Thông tin chung
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH THI THỬ TN THPT NĂM 2020 (Lần 1) Bài thi: TOÁN (Đề thi có 6 trang - 50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 354 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Z1 Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn Z3 f (x) dx = 2; 0 f (x) dx = 6. Tính 1 Z3 I= f (x) dx. 0 A. I = 8. B. I = 4. C. I = 36. D. I = 12. Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 2, công bội q = 3. Tính u3 . A. u3 = 5. B. u3 = 18. C. u3 = 6. D. u3 = 8. Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 10 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 15. B. 10. C. 30. D. 300. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. x −∞ +∞ 1 +∞ 5 y 2 3 Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2π−3 . A. D = R \ {0}. B. D = R. C. D = [0; +∞). D. D = (0; +∞). Câu 6. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định, liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Z Z Z A. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z C. f (x)g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z D. 2f (x) dx = 2 f (x) dx. Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y − 1)2 + z 2 = 10. Tâm của (S) có tọa độ là A. (3; 1; 0). B. (−3; −1; 0). C. (3; −1; 0). D. (−3; 1; 0). Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m. x −3 0 1 2 2 1 y −4 A. 6. B. 5. 0 C. 7. www.mathvn.com D. 4. Trang 1/6 − Mã đề 354 Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng là một vectơ pháp tuyến của (P )? − − A. → n 4 = (4; 2; 1). B. → n 2 = (4; −2; 1). 5x − 1 Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số y = x+2 A. 1 . B. 2 . (P ) : 4x − 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây − C. → n 3 = (4; −2; 0). − D. → n 1 = (4; −2; −1). là C. 3 . D. 0 . Câu 11. Cho khối cầu có đường kính d = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 9π 9π A. 9π. B. 36π. C. . D. . 2 4 Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng πrl . B. 4πrl. C. 2πrl. D. πrl. A. 3 Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; −1; 2) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0; −1; 2). B. (3; 0; 2). C. (3; −1; 0). D. (0; 0; 2). Câu 14. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đã cho bằng A. 10π. B. 15π. C. 45π. D. 30π. Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +∞). B. (−1; +∞). C. (−1; 2). D. (−∞; 2). x −∞ f (x) 0 + −1 0 − +∞ 2 0 + +∞ 2 f (x) −∞ −1 Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − z − 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P )? A. M (3; 1; −1). B. P (1; −2; 1). C. N (0; −1; −2). D. Q(0; 0; 1). Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +∞). B. (−∞; 0). C. (−1; 1). D. (−∞; −1). y 1 −1 O 1 x −1 −2 Câu 18. Nghiệm của phương trình 2x−3 = 8 là A. x = 3. B. x = 6. C. x = −6. D. x = 0. Câu 19. Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ x1 x2 0 +∞ +∞ 2 3 y −3 −4 −∞ Số nghiệm của phương trình f (x) = 5 là A. 4. B. 1. C. 2. www.mathvn.com D. 3. Trang 2/6 − Mã đề 354 Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x y0 −∞ −2 0 + − 0 0 +∞ + +∞ 6 y −∞ 2 Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A. x = 6. B. x = −2. C. x = 0. D. x = 2. Câu 21. Với a là số thực khác không tùy ý, log3 a2 bằng 1 1 A. log3 a. B. 2 log3 a. C. log3 |a|. 2 2 Câu 22. Khối lập phương có thể √ tích bằng 27 thì có cạnh bằng A. 19683. B. 3 3. C. 3. D. 2 log3 |a|. D. 81. Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào một dãy ghế hàng ngang có 4 chỗ ngồi? A. 24 cách. B. 4 cách. C. 6 cách. D. 64 cách. Câu 24. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. 4 2 C. y = x − 3x + 1. D. y = −x4 − 2x2 + 1. y 1 −1 Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0. A. S = (−1; 1) \ {0}. B. S = (−1; 0). C. S = (0; 1). O 1 x D. S = (−1; 1). Câu 26. Cho a, b > 0 và 2 log2 b − 3 log2 a = 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2b − 3a = 2. B. 2b − 3a = 4. C. b2 = 4a3 . D. b2 − a3 = 4. Câu 27. Hàm số f (x) = log3 (x3 − 7x2 + 1) có đạo hàm (3x2 − 14x) ln 3 1 0 A. f 0 (x) = 3 . B. f (x) = . (x − 7x2 + 1) ln 3 x3 − 7x2 + 1 ln 3 3x2 − 14x 0 C. f 0 (x) = 3 . D. f (x) = . x − 7x2 + 1 (x3 − 7x2 + 1) ln 3 Câu 28. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 và đường thẳng y = −4x + 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 29. www.mathvn.com Trang 3/6 − Mã đề 354 S Cho hình đáy, √ chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng √ SA = a 3, tứ giác ABCD là hình vuông, BD = a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng A. 300 . B. 00 . C. 600 . D. 450 . A D 4 B C 3 Câu 30. 2 y ax + b Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = (với a, b, c ∈ R). x+c 1 Khi đó tổng a + b + c bằng A. 0. B. 1. C. −1. D. 2. −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 x4 −1 −2 −3 −4 Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2]. A. max f (x) = 15. B. max f (x) = 6. C. max f (x) = 10. D. max f (x) = 11. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2] Câu 32. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng a đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng , thiết diện thu được là 3 một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 4πa3 5πa3 πa3 5πa3 A. . B. . C. . D. . 9 12 3 9 11 Câu 33. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [−1; 3]. Biết F (−1) = 2, F (3) = , 2 Z3 tính tích phân I = [2f (x) − x] dx. −1 7 A. I = . 2 B. I = 19. C. I = 3. D. I = 11. Z Z √ ex ex x √ √ dx, nếu đặt t = e + 1 thì dx bằng Câu 34. Xét x ex + 1 Z Z Z e +1 Z dt 2 A. . B. 2dt. C. t dt. D. 2t2 dt. 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là A. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. B. 6x − 3y + 2z = 0. C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. 6x − 3y + 2z − 6 = 0. Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0 (x) như sau x f 0 (x) −∞ −1 + 0 0 − Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 3. 2 + 0 C. 1. www.mathvn.com +∞ 4 − 0 + D. 2. Trang 4/6 − Mã đề 354 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2020; 2020] để hàm số y = x−2 đồng biến trên từng khoảng xác định? x−m A. 2022. B. 2019. C. 2020. D. 2021. Câu 38. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng √ πa2 2πa2 B. 4πa2 . C. √ . D. √ . A. 2 3πa2 . 3 3 Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 0) và điểm B(1; −1; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + y − z − 1 = 0. B. 2x + z − 6 = 0. C. x − y + 2z − 6 = 0. D. x + y − z − 4 = 0. Câu 40. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x , y = 0, x = 0 và x = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? Z4 Z4 Z4 Z4 x 2x x A. S = (−3) dx. B. S = π 3 dx. C. S = 3 dx. D. S = π 3x dx. 0 0 2x Câu 41. Bất phương trình 2 A. (−∞; 2] ∪ [16; +∞). C. (−∞; 1] ∪ [4; +∞). 0 0 x − 18 · 2 + 32 ≥ 0 có tập nghiệm là B. (−∞; 1] ∪ [16; +∞). D. (−∞; 2] ∪ [4; +∞). Câu 42. Một ngân hàng X, quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P (n) = A(1 + 8%)n , trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 675 triệu đồng. B. 677 triệu đồng. C. 674 triệu đồng. D. 676 triệu đồng. Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SBD) bằng 2a a a a B. . C. . D. . A. √ . 3 2 3 2 S A D M B C π 4 0 Z 2 Câu 44. Cho hàm số f (x) có f (0) = 4 và f (x) = 2 cos x+1, ∀x ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng 0 π 2 + 16π + 16 π2 + 4 π 2 + 14π A. . B. . C. . 16 16 16 Câu 45. Cho hàm số f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f [f (cos x)−1] = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]? A. 6. B. 2. C. 5. D. 4. D. π 2 + 16π + 4 . 16 y 1 1 −1 0 −1 2 x −3 www.mathvn.com Trang 5/6 − Mã đề 354 Câu 46. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau. 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 47. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình log6 (2020x + m) = log4 (1010x) có nghiệm là A. 2019. B. 2022. C. 2021. D. 2020. Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y = x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4 phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. 136. B. 210. C. 108. D. 120. Câu 49. Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC, SCD và SDA. Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M, N, P, Q, B và D bằng 25 50 . C. . D. 30. A. 9. B. 9 3 2 Câu 50. Xét các số thực a, b, x thỏa mãn a > 1, b > 1, 0 < x 6= 1 và alogb x = bloga (x ) . Tìm giá 2 trị nhỏ nhất của biểu thức P = ln2 a + √ln b − ln(ab). √ 1 3+2 2 e 1−3 3 A. . B. − . C. . D. . 4 12 2 4 HẾT www.mathvn.com Trang 6/6 − Mã đề 354 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 354 1 A 6 C 11 C 16 C 21 D 26 C 31 A 36 A 41 C 46 A 2 B 7 D 12 D 17 D 22 C 27 D 32 B 37 A 42 A 47 B 3 C 8 A 13 C 18 B 23 A 28 D 33 C 38 A 43 D 48 A 4 D 9 B 14 D 19 B 24 B 29 A 34 B 39 A 44 D 49 B 5 D 10 D 15 A 20 B 25 A 30 A 35 D 40 C 45 D 50 B www.mathvn.com Trang 1/1 − Đáp án mã đề 354
- Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 1) Trường: ............................................ KI ỂM TRA CU ỐI HỌC KÌ I Lớp: ................................................. Môn: TOÁN-L ỚP 2 Tên: ................................................. Năm h ọc: 2011 – 2012 Thời gian:90 phút. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95 b. 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số i Bà 3: Chín mươi sáu. ..................................................... Tính nhẩm: …………................................. 84 (1điểm) a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =…… b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =…… Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 ………… ……….. ………... ………. ……….. …………. ………... ………. ……….. …………. ……….. ………… Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8 dm + 10 dm = …….. dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm) a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b.Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 8: (2 điểm) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 2) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (SỐ 2) MÔN TOÁN - lớp 2 Bài 1: Số ? 10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 ……. c, 17 - 8 = 9 ……… b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50……... Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Tháng 5 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 31 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày …………….. - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày…. - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày. Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 3) Trường: ............................................ KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC KÌ I Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN - KH ỐI 2 Họ và tên: .......................................... Năm h ọc: 2011– 2012 Thời gian: 60 phút. Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 B. 15 C. 86 D. 68 d/ 8 + 6 = ? A. 14 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… Bài 3: Tìm x: (1 điểm) x + 20 = 48 x – 22 = 49 ……………….. ............................. ……………… ...................... ……………….............................. ………………....................... Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm) 13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5 Bài 5: (1 điểm) a/ Xem lịch rồi cho biết: 11 - Tháng 11 có …… ngày. - Có …… ngày chủ nhật. Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ………………….. …..………………… 11 12 1 2 10 3 9 4 8 5 7 6 Bài 6. (2 điểm) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………………… b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 7: (1điểm) Trong hình bên : a/ Có …… hình tam giác. b/ Có …... hình tứ giác. ĐỀ SỐ 4) Trường: ................................... ĐỀ KIÊM TRA CUỐI HOC KI I Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2 Họ và tên: ............................... Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 60 phút Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 16 + 3 = ….. 14 – 8 = ….. 15 – 6 = ….. 9 + 7 = ….. Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 ............. ............. ............. ............. ............. .............. ............. .............. ............. .............. .............. .............. Bài 3: (1 điểm) Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: (2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 ................................ .......................................... ................................ ......................................... Bài 5: (1 điểm) Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: a) Có … hình tam giác. b) Có … hình tứ giác. Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng : + = 100 - = 50 Bài 7: (2 điểm) a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải ............................................................................... .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải ............................................................................... .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ĐỀ SỐ 5) Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 2) (2đ) Tìm X a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 3) (2đ) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán đ ược 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 (1đ) Hình bên có: ……..tam giác ……..tứ giác Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - = ĐỀ SỐ 6) Môn toán lớp 2 cuối kì 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 , Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là A. 4 B. 5 2, Cho phép tính: A. 27 B. 17 C. 6 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: C. 37 Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 36 + 24 36 + 24 = 25 + 57 25 + 57 = 53 – 28 53 – 28 =. 60 – 27 60 – 27 = 18 + 35 47 + 28 18 + 35 = 47 + 28 = 63 – 26 74 – 25 63 – 26 = 74 – 25 = 2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 3. Giải bài toán: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? ĐỀ SỐ 7) Môn Toán lớp 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
- Nhóm: https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN 9 TẬP 1 Năm - 2020 Biên soạn & sưu tầm: Ths NGUYỄN CHÍN EM Mục lục Đề số 1. Đề thi vào 10, chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Vũng Tàu, Vòng 1, năm 2018 Đề số 2. Đề thi vào 10, chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, năm 2018 8 13 Đề số 3. Đề thi vào 10, chuyên Tiền Giang, tỉnh Tiền Giang, năm 2018 . . . . 19 Đề số 4. Đề thi vào 10, chuyên Đại Học Vinh, tỉnh Nghệ An, năm 2018 . . . . 27 Đề số 5. Đề thi vào 10, chuyên Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, năm 2018 . . . . . . . 32 Đề số 6. Đề thi vào 10, chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương, năm 2018 . . . 37 Đề số 7. Đề thi vào 10, chuyên Bình Phước, năm 2018 . . . . . . . . . . . . . . 45 Đề số 8. Đề thi vào 10, chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ, năm 2018 . . . . 53 Đề số 9. Đề thi vào 10, chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Vĩnh Long, năm 2018 59 Đề số 10. Đề thi vào 10, chuyên Vĩnh Phúc, vòng 2 năm 2018-2019 . . . . . . 65 Đề số 11. Đề thi vào 10, chuyên Thực hành Sư phạm, Hồ Chí Minh, năm 2018 71 Đề số 12. Đề thi vào 10, chuyên Thái Bình, năm 2018 . . . . . . . . . . . . . . 78 Đề số 13. Đề thi vào 10, chuyên Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, năm 2018 . 85 Đề số 14. Đề thi vào 10, chuyên PTNK, Tp. Hồ Chí Minh, vòng 2, năm 2018 91 Đề số 15. Đề thi vào 10, chuyên PTNK, Tp. Hồ Chí Minh, vòng 1, năm 2018 96 Đề số 16. Đề thi vào 10, chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình, năm 2018 . . . . 102 Đề số 17. Đề thi vào 10, chuyên Lương Văn Chánh, tỉnh Phú Yên, năm 2018 107 Đề số 18. Đề thi vào 10, chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai, năm 2018 . 112 Đề số 19. Đề thi vào 10, chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Quảng Trị, năm 2018 . . . 117 Đề số 20. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124 Đề số 21. Đề thi vào 10, chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng, năm 2018 . . . . . . . 129 Đề số 22. Đề thi vào 10, chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi, năm 2018 . . . . . . . 135 Đề số 23. Đề thi vào 10, chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định, vòng 1, năm 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140 Đề số 24. Đề thi vào 10, chuyên Lào Cai, tỉnh Lào Cai, năm 2018 . . . . . . . 146 Đề số 25. Đề thi vào 10 chuyên, tỉnh Kiên Giang, năm 2018 . . . . . . . . . . 150 2 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên . . . . h | Nhóm GeoGebraPro 3 Đề số 26. Đề thi vào 10, chuyên KHTN Hà Nội, vòng 2, năm 2018 . . . . . . . 155 Đề số 27. Đề thi vào 10, chuyên KHTN Hà Nội, vòng 1, năm 2018 . . . . . . . 160 Đề số 28. Đề thi vào 10, chuyên Toán, Tin tỉnh Hưng Yên, năm 2018 . . . . . 164 Đề số 29. Đề thi vào 10, chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình, năm 2018 . 169 Nhóm: https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Đề số 30. Đề thi vào 10 chuyên, Tp. Hồ Chí Minh, năm 2018 . . . . . . . . . . 174 Đề số 31. Đề thi vào 10 chuyên, Tp. Hà Nội, năm 2018 . . . . . . . . . . . . . 179 Đề số 32. Đề thi vào 10, chuyên ĐHSP Hà Nội, vòng 2, năm 2018 . . . . . . . 185 Đề số 33. Đề thi vào 10, chuyên sư phạm Hà Nội, vòng 1, năm 2018 . . . . . . 189 Đề số 34. Đề thi vào 10, chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Bình Định, vòng 2, năm 2018194 Đề số 35. Đề thi vào 10, chuyên Bến Tre, tỉnh Bến Tre, năm 2018 . . . . . . . 200 Đề số 36. Đề thi vào 10, chuyên Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, năm 2018 . . . . . 204 Đề số 37. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, năm 2009 - 2010 . . . . . . . . . . 208 Đề số 38. Đề thi Chuyên Hà Nội năm 2008 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 211 Đề số 39. Đề thi Chuyên Hà Nội năm 2007 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 215 Đề số 40. Đề thi Chuyên Hà Nội năm 2005 - 2006, Vòng 1 . . . . . . . . . . . 218 Đề số 41. Đề thi chuyên Toán Tin, Sở Giáo dục Hà Nội năm 2005 V2 . . . . . 222 Đề số 42. Đề thi chuyên Toán Tin, Sở Giáo dục Hà Nội năm 2004 V2 . . . . . 226 Đề số 43. Đề thi Chuyên Hà Nội năm 2004 - 2005, Vòng 1 . . . . . . . . . . . 230 Đề số 44. Đề thi chuyên Toán - Tin AMS, Hà Nội vòng 2, năm 2003 . . . . . 234 Đề số 45. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, năm 2003 - 2004 . . . . . . . . . . 237 Đề số 46. Đề thi vào 10 chuyên Toán Hà Nội năm 2015 . . . . . . . . . . . . . 240 Đề số 47. Đề thi vào 10 chuyên Toán Hà Nội năm 2014 . . . . . . . . . . . . . 244 Đề số 48. Đề thi vào 10 chuyên Toán Hà Nội năm 2013 . . . . . . . . . . . . . 251 Đề số 49. Đề thi vào 10 chuyên Toán Hà Nội năm 2011 . . . . . . . . . . . . . 255 Đề số 50. Đề thi vào 10 chuyên Toán Hà Nội năm 2010 . . . . . . . . . . . . . 259 Đề số 51. Đề thi vào 10 chuyên Toán THPT Amsterdam Hà Nội năm 2012 . . 263 Đề số 52. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2015, vòng 2 . . . . . . . 267 Đề số 53. Đề thi vào 10 chuyên KHTN Hà Nội năm 2015, vòng 1 . . . . . . . 271 Đề số 54. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2014, vòng 2 . . . . . . . 275 Đề số 55. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2014, vòng 1 . . . . . . . 279 Đề số 56. Đề thi vào 10 chuyên KHTN Hà Nội năm 2013, vòng 2 . . . . . . . 284 Đề số 57. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2013, vòng 1 . . . . . . . 288 Đề số 58. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2012, vòng 2 . . . . . . . 292 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên h | Nhóm GeoGebraPro 4 Đề số 59. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2012, vòng 1 . . . . . . . 295 Đề số 60. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2011, vòng 2 . . . . . . . 299 Đề số 61. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2011, vòng 1 . . . . . . . 303 Đề số 62. Đề thi vào 10 chuyên KHTN Hà Nội năm 2010, vòng 2 . . . . . . . 307 Đề số 63. Đề thi vào 10 chuyên KHTN Hà Nội năm 2010, vòng 1 . . . . . . . 310 Đề số 64. Đề thi vào 10 chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2015, vòng 2 . . . . . . . . 313 Đề số 65. Đề thi vào 10 chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2015, vòng 1 . . . . . . . . 317 Đề số 66. Đề thi vào 10 Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2014, vòng 2 . . . . . . . 320 Đề số 67. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2014, vòng 1 . . . . . . . 324 Đề số 69. Đề thi vào 10 Chuyên KHTN Hà Nội năm 2013, vòng 1 . . . . . . . 333 Đề số 70. Đề thi vào 10 chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2012, vòng 2 . . . . . . . . 337 Đề số 71. Đề thi vào 10 chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2012, vòng 1 . . . . . . . . 341 Đề số 72. Đề thi vào 10 Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2011, vòng 2 . . . . . . . 345 Đề số 73. Đề thi vào 10 Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2011, vòng 1 . . . . . . . 349 Đề số 74. Đề thi vào 10 chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2010, vòng 2 . . . . . . . . 352 Đề số 75. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Long, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 356 Đề số 76. Đề thi vào 10, trường THPT Năng Khiếu, 2017 . . . . . . . . . . . . 361 Đề số 77. Đề thi vào 10, Chuyên Vĩnh Phúc Vòng 2, 2017 . . . . . . . . . . . . 366 Đề số 78. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Long, 2017 . . . . . . . . . . . . . . 370 Đề số 79. Đề thi vào 10, Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 2017 . . . . . . . . . . 375 Đề số 80. Đề thi vào 10, Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận, 2017 . . . . . 380 Đề số 81. Đề thi vào 10, Sở Giáo Dục Hà Nội - Chuyên Tin, 2017 . . . . . . . 383 Đề số 82. Đề thi vào 10 Chuyên, Sở giáo dục Tiền Giang, 2017 . . . . . . . . . 387 Đề số 83. Đề thi vào 10, Chuyên THPT, TPHCM, 2017 . . . . . . . . . . . . . 391 Đề số 84. Đề thi vào 10, Chuyên Thái Nguyên 2017 . . . . . . . . . . . . . . . 394 Đề số 85. Đề thi vào 10, Chuyên Thái Bình - Vòng 1, 2017 . . . . . . . . . . . 400 Đề số 86. Đề thi vào 10, Chuyên Thái Bình - Vòng 2, 2017 . . . . . . . . . . . 405 Đề số 87. Đề thi vào 10, Chuyên đại học sư phạm Hà Nội - Vòng 2, 2017 . . . 410 Đề số 88. Đề thi vào 10, Trường THPT chuyên ĐHSP - Vòng 1, 2017 . . . . 414 Đề số 89. Đề thi vào 10, Chuyên Toán, THPT Chuyên Quốc Học Huế Vòng 2, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 420 Đề số 90. Đề thi vào 10 THPT Chuyên Quốc Học Huế Vòng 1, 2017 . . . . . 425 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên Đề số 68. Đề thi vào 10 chuyên KHTN Hà Nội năm 2013, vòng 2 . . . . . . . 329 h | Nhóm GeoGebraPro 5 Đề số 91. Đề thi vào 10 PTNK Hồ Chí Minh, 2017 . . . . . . . . . . . . . . . . 429 Đề số 92. Đề thi vào 10, Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, 2017 . . . . . . . 434 Đề số 93. Đề thi vào 10, Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, 2017 . . . . . . . . 439 Đề số 94. Đề thi vào 10, Chuyên Nguyễn Tất Thành - Kon Tum, 2017 . . . . 446 Nhóm: https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Đề số 95. Đề thi vào 10, Chuyên Lương Văn Tuỵ, Ninh Bình, 2017 . . . . . . 450 Đề số 96. Đề thi vào 10, Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai, 2017 . . . . . . 453 Đề số 97. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn Vũng Tàu V2, 2017 . . . . . . . 458 Đề số 98. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn Vũng Tàu Vòng 1, 2017 . . . . 462 Đề số 99. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị, 2017 . . . . . . . . 467 Đề số 100. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quí Đôn Ninh Thuận, 2017 . . . . . . . 470 Đề số 101. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng, 2017 . . . . . . . . 473 Đề số 102. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định, vòng 1, 2017 . . . 478 Đề số 103. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Khiết, Quãng Ngãi 2017 . . . . . . . . . 481 Đề số 104. Đề thi vào 10, Chuyên LHP Nam Định vòng 2, 2017 . . . . . . . . 486 Đề số 105. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định (Vòng 1), 2017 . 490 Đề số 106. Đề thi vào 10, Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 2017 . . . . . . . . . 495 Đề số 107. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Lâm Đồng, 2017 . . . . . . . . . 500 Đề số 108. Đề thi vào 10, Chuyên KHTN, Hà Nội, V2, 2017 . . . . . . . . . . 504 Đề số 109. Đề thi vào 10, Chuyên KHTN Hà Nội vòng 1 , 2017 . . . . . . . . 510 Đề số 110. Đề thi vào 10, Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang, 2017 . . . . . 513 Đề số 111. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Hưng Yên, 2017 . . . . . . . . . 517 Đề số 112. Đề thi vào 10, Chuyên Hùng Vương Phú Thọ, Vòng 2, 2017 . . . . 522 Đề số 113. Đề thi vào 10, Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ, Vòng 1, 2017 . . . 527 Đề số 114. Đề thi vào lớp 10, Chuyên Hùng Vương-Gia Lai, 2017 . . . . . . . 533 Đề số 115. Đề thi vào 10, Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình, 2017 . . . . . . 537 Đề số 116. Đề thi vào 10, Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh, 2017 . . . . . . . 541 Đề số 117. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Hà Tĩnh, 2017 . . . . . . . . . . 545 Đề số 118. Đề thi vào chuyên Toán 10, Sở giáo dục Hà Nội, 2017 . . . . . . . 549 Đề số 119. Đề thi vào 10 chuyên Hạ Long, Sở giáo dục Quảng Ninh, 2017 . . 554 Đề số 120. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Đồng Tháp, 2017 . . . . . . . . 557 Đề số 121. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Đắk Lắk, 2017 . . . . . . . . . . 562 Đề số 122. Đề thi vào 10, Chuyên Đại Học Vinh, Vòng 2, 2017 . . . . . . . . . 567 Đề số 123. Đề thi vào 10, Chuyên Đại Học Vinh, Vòng 1, 2017 . . . . . . . . . 570 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên h | Nhóm GeoGebraPro 6 Đề số 124. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Bình Dương, 2017 . . . . . . . . 573 Đề số 125. Đề thi vào 10, Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh, 2017 . . . . . . . . . . 576 Đề số 126. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Bạc Liêu, 2017 . . . . . . . . . . 581 Đề số 127. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Bắc Giang, 2017 . . . . . . . . . 587 Đề số 128. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục An Giang, 2017 . . . . . . . . . 592 Đề số 129. Đề thi vào 10, PTNK, TPHCM 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . 596 Đề số 130. Đề thi vào 10 Chuyên, Sở Giáo dục Vũng Tàu, Vòng 1, 2016 . . . . 600 Đề số 131. Đề thi vào 10, Chuyên Vĩnh Phúc - V2, 2016 . . . . . . . . . . . . 604 Đề số 132. Đề thi vào 10, Chuyên Vĩnh Phúc, vòng 1, 2016 . . . . . . . . . . . 608 Đề số 134. Đề thi vào 10, Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 2016 . . . . . . . . . 617 Đề số 135. Đề thi vào 10, Chuyên Thái Nguyên 2016 . . . . . . . . . . . . . . 622 Đề số 136. Đề thi vào 10, Chuyên Thái Bình - Vòng 2, 2016 . . . . . . . . . . 626 Đề số 137. Đề thi vào 10 Chuyên, Sở Giáo dục Tây Ninh, 2016 . . . . . . . . . 630 Đề số 138. Đề thi vào 10, Chuyên ĐHSP HCM, Vòng 2, 2016 . . . . . . . . . . 634 Đề số 139. Đề thi vào 10, Chuyên Toán Đại Học Sư Phạm Hà Nội vòng 2, 2016638 Đề số 140. Đề thi vào 10, Chuyên sư phạm Hà Nội - Vòng 1, 2016 . . . . . . . 642 Đề số 141. Đề thi vào 10 Chuyên, Sở Giáo dục Sơn La, 2016 . . . . . . . . . . 646 Đề số 142. Đề thi vào 10, Chuyên Quốc Học Huế, vòng 2, năm 2016 . . . . . 650 Đề số 143. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Quảng Bình, 2016 . . . . . . . . . . . . 654 Đề số 144. Đề thi vào 10, Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An, 2016 . . . . . . . 658 Đề số 145. Đề thi vào 10, Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình, 2016 . . . . . . 663 Đề số 146. Đề thi vào 10, Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai, 2016 . . . . . . 667 Đề số 147. Đề thi vào lớp 10, Chuyên Long An, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 670 Đề số 148. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn, Vũng Tàu, 2016 . . . . . . . . 674 Đề số 149. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận, 2016 . . . . . . . 679 Đề số 150. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng, 2016 . . . . . . . . . 683 Đề số 151. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định, vòng 1, 2016 . . . 688 Đề số 152. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định vòng 2, 2016 . . 692 Đề số 153. Đề thi vào 10, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định (Vòng 1), 2016 . 695 Đề số 154. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Lào Cai, 2016 . . . . . . . . . . 699 Đề số 155. Đề thi vào 10, Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa, Vòng 2, 2016 . . . . 704 Đề số 156. Đề thi vào 10, Chuyên Lam Sơn, 2016 - V1 . . . . . . . . . . . . . . 708 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên Đề số 133. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Long, 2016 . . . . . . . . . . . . . 612 h | Nhóm GeoGebraPro 7 Đề số 157. Đề thi vào 10 Chuyên, Sở Giáo dục Lâm Đồng, 2016 . . . . . . . . 713 Đề số 158. Đề thi vào 10, Chuyên Kiên Giang, 2016, V2 . . . . . . . . . . . . . 718 Đề số 159. Đề thi vào 10, Chuyên KHTN Hà Nội, V2, 2016 . . . . . . . . . . . 721 Đề số 160. Đề thi vào 10, Chuyên Khoa học Tự nhiên Hà Nội, Vòng 1, năm Nhóm: https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 724 Đề số 161. Đề thi vào 10, Chuyên Hưng Yên Vòng 2, 2016 . . . . . . . . . . . 729 Đề số 162. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hưng Yên, 2016 . . . . . . . . . . . . . . 733 Đề số 163. Đề thi vào 10, Chuyên Hùng Vương, Sở giáo dục Phú Thọ, 2016 . 737 Đề số 164. Đề thi vào 10 chuyên Toán, vòng 2, Chuyên Hùng Vương Gia Lai, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 741 Đề số 165. Đề thi vào 10, THPT Chuyên Tp Hồ Chí Minh, 2016 . . . . . . . . 746 Đề số 166. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hòa Bình, Chuyên Hoàng Văn Thụ 2016 751 Đề số 167. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Hòa Bình, 2016 . . . . . . . . . 755 Đề số 168. Đề thi vào 10, Sở giáo dục Hậu Giang, 2016 . . . . . . . . . . . . . 759 Đề số 169. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Hà Tĩnh, 2016 . . . . . . . . . . 764 Đề số 170. Đề thi vào 10, Chuyên Hà Nội, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 768 Đề số 171. Đề thi vào 10, Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, V2, 2016 . . . . . 773 Đề số 172. Đề thi vào 10, Chuyên Đồng Tháp, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 777 Đề số 173. Đề thi vào 10 Chuyên, Sở giáo dục Đăk Lăk, 2016 . . . . . . . . . 782 Đề số 174. Đề thi vào 10, chuyên đại học Vinh vòng 2, 2016 . . . . . . . . . . 786 Đề số 175. Đề thi vào 10, Chuyên Bình Phước, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . 790 Đề số 176. Đề thi vào 10, Chuyên Biên Hòa Hà Nam, năm học 2016-2017 . . 795 Đề số 177. Đề thi vào 10, Chuyên Biên Hòa Hà Nam vòng 1, 2016 . . . . . . . 799 Đề số 178. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Bến Tre, 2016 . . . . . . . . . . 802 Đề số 179. Thi vào 10 chuyên, Sở Giáo dục Bắc Ninh, 2016 . . . . . . . . . . . 808 Đề số 180. Đề thi vào 10 Chuyên, Sở giáo dục Bạc Liêu, 2016 . . . . . . . . . 812 Đề số 181. Đề thi vào 10, Chuyên Bắc Giang, 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . 816 Đề số 182. Đề thi vào 10, Chuyên Sư Phạm Hà Nội Vòng 2, 2015 . . . . . . . 821 Đề số 183. Đề thi vào 10, Chuyên ĐH Khoa học Tự nhiên, vòng 1, 2015 . . . 826 Đề số 184. Đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Hưng Yên, 2015 . . . . . . . . . 830 Đề số 185. Đề thi vào 10, Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội , 2014 . . . . . . 834 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên h | Nhóm GeoGebraPro 8 TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THI VÀO LỚP 10VIỆT CHUYÊN TOÁN THCS NAM ĐỀ THI VÀO 10, CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN, TỈNH VŨNG TÀU, VÒNG 1, NĂM 2018 ĐỀ SỐ CHUYÊN ĐỀ1 KHỐI 9 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . Câu 1. c) Giải hệ phương trình » √ 2 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên 3 14 a) Rút gọn biểu thức: A = √ −√ + 7−2 7 √ b) Giải phương trình 5x2 + 2 5x + 1 = 0. 7−2 . 3x − 2y = 16 x + 5y = −23. Lời giải. a) Ta có … √ √ Ä√ ä2 3 7 + 2 √ 3 14 14 7 A= √ −√ + 7−2 = − + 7−2 7−4 7 7−2 7 √ √ √ = 7 + 2 − 2 7 + 7 − 2 = 0. √ √ √ √ 5 . 5x + 1 = 0 ⇔ x = − 5 ß √ ™ 5 . Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = − 5 b) Ta có 5x2 + 2 5x + 1 = 0 ⇔ c) Ta có 3x − 2y = 16 x + 5y = −23 ⇔ 5x + 1 2 =0⇔ 3x − 2y = 16 3x + 15y = −69 ⇔ 17y = −85 3x − 2y = 16 ⇔ y = −5 ⇔ 3x + 10 = 16 x = 2 y = −5. Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm S = {(2; −5)}. Câu 2. a) Tìm tất cả giá trị của hệ số a để hàm số y = ax + 2 đồng biến và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1; 3). Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên h | Nhóm GeoGebraPro 9 b) Cho đường thẳng (d) : y = (3 − 2m)x − m2 và parabol (P ) : y = x2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 và x1 (x2 − 1) + 2(x1 − x2 ) = 2x1 − x2 . Nhóm: https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Lời giải. a) Yêu cầu bài toán ⇔ a > 0 ⇔ a = 1. a · 1 + 2 = 3 b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P ) là x2 = (3 − 2m)x − m2 ⇔ x2 − (3 − 2m)x + m2 = 0. (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ (3 − 2m)2 − 4m2 > 0 ⇔ 9 − 12m > 0 ⇔ 3 m< . 4 x1 + x2 = 3 − 2m Theo hệ thức Vi-ét, ta có x x = m2 . 1 2 Ta có x1 (x2 − 1) + 2(x1 − x2 ) = 2x1 − x2 ⇔ x1 x2 − (x1 + x2 ) = 0 ⇔ m2 + 2m − 3 = 0 ⇔ m=1 m = −3. So sánh với điều kiện, ta được m = −3. Câu 3. a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 174 m. Nếu tăng chiều rộng 5 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm 215 m2 . Tính chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn. √ b) Giải phương trình 5x4 − 2x2 − 3x2 x2 + 2 = 4. Lời giải. a) Gọi x(m) và y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng ban đầu của mảnh vườn (x > 2, y > 5). Chu vi mảnh vườn bằng 174 m nên ta có x + y = 174 = 87. 2 (1) Khi tăng chiều rộng 5 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm 215 m2 nên ta có phương trình (x − 2)(y + 5) = xy + 215 ⇔ 5x − 2y = 225. (2) Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên h | Nhóm GeoGebraPro 10 Từ (1) & (2), ta có hệ phương trình x + y = 87 ⇔ 5x − 2y = 225 2x + 2y = 174 5x − 2y = 225 ⇔ x = 57 y = 30 (thỏa mãn điều kiện). Vậy ban đầu chiều dài và chiều rộng mảnh vườn lần lượt là 57 m và 30 m. √ √ b) Ta có 5x4 − 2x2 − 3x2 x2 + 2 = 4 ⇔ 5x4 − 3x2 x2 + 2 − 2(x2 + 2) = 0. Đặt t = √ √ x2 + 2 (t ≥ 2), ta được phương trình 5x4 − 3x2 t − 2t2 = 0 ⇔ (x2 − u)(5x2 + 2u) = 0 ⇔ u = x2 (vì 5x2 + 2u > 0). √ Câu 4. Cho đường tròn (O) có AB là dây cung không đi qua tâm và I là trung điểm của dây AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M khác điểm A. Vẽ hai tiếp tuyến M C và M D đến (O) (tiếp điểm C thuộc cung nhỏ AB , tiếp điểm D thuộc cung lớn AB ). a) Chứng minh tứ giác OIM D nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh M D2 = M A · M B . c) Đường thẳng OI cắt cung nhỏ AB của (O) tại điểm N , giao điểm của hai đường thẳng DN và M B là E . Chứng minh tam giác M CE cân tại M . d) Đường thẳng ON cắt đường thẳng CD tại điểm F . Chứng minh 4 . CD2 Lời giải. Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên 1 1 + = OI · OF M E 2 Tuyển tập đề thi vào lớp 10 chuyên √ x2 + 2 ⇔ x4 = x2 + 2 ⇔ (x2 − 2)(x2 + 1) = 0 ⇔ x = ± 2. √ √ Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = − 2, 2 . Khi đó, ta có x2 =
- Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : ¤n l¹i kiÕn thøc cò Bài 1: Đặt tính rồi tính: 415 + 328 Bài 2: Viết các số 4208 ; 4802 ; 4280 ; 4082 Theo thứ tự từ bé đến lớn 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4802 B Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? 3526 + 2759 6 28 5 3526 + 2759 = 6285 • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7,Bthêm 1 bằng 8, viết 8 • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 3526 + • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 2759 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 6 2 85 3526 + 2759 = 6285 Muèn céng c¸c sè cã bèn ch÷ sè víi nhau, ta lµm nhsau + Bíc 1: §Æt tÝnh. - ViÕt sè h¹ng thø ViÕt sè h¹ng thø hai díi sè h¹ng thø nhÊt sao cho ch÷ nhÊt. cïng mét hµng ph¶i th¼ng cét víi - nhau. ViÕt dÊu céng gi÷a hai sè vµ lui về bªn -tay KÎ tr¸i. dÊu g¹ch ngang thay cho dÊu +b»ng. Bíc 2: Thùc hiÖn tÝnh tõ ph¶i sang tr¸i. Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 3526 + • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 2759 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 6 2 85 3526 + 2759 = 6285 Bài 1: Tính 5341 + 1488 6 829 7915 4507 + + 1346 SGK-T 2568 102 9261 7075 ( 3phút ) 102 + 8425 618 9043 Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 3526 + • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 2759 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 6 2 85 3526 + 2759 = 6285 Bài 2: Đặt tính rồi tính a/ 2634 + 4848 2634 + Số 1 4848 7482 b) 5716 + 1749 5716 + S ố2 1749 7465 1825 + 455 1825 + HS1 455 2280 707 + 5857 5857 + HS2 707 6564 B Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 3526 + • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 2759 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 6 2 85 3526 + 2759 = 6285 Bài 3: Đội Một trồng được 3680 cây, đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? Tóm tắt Bài giải N2 Đội Một: 3680 cây Số cây cả hai đội trồng được là: Đội Hai: 4220 cây 3680 + 4220 = 7900 (cây) Cả hai đội: … cây? Đáp số: 7900 cây Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 3526 + • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 2759 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 6 2 85 3526 + 2759 = 6285 Bài 4: Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD A M B - M là trung điểm của cạnh AB N Q - N là N trung của cạnh BC 2/ 2điểm phút - P là trung điểm của cạnh DC - Q là trung điểm của cạnh DA D P C Kết quả phép tính : + 2475 3298 5773 Đúng hay sai? Muốn cộng các số trong phạm vi 10000 ta làm như thế nào? Cách đặt tính của phép tính này đúng hay sai? + 456 1346 5906 Khi thực hiện cộng các số trong phạm vi 10000 ta thực hiện tính từ trái qua phải . Đúng hay sai? Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 3526 + • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 2759 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 6 2 85 3526 + 2759 = 6285 Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Đội Một trồng được 3680 cây, đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Số cây cả hai đội trồng được là: 3680 + 4220 = 7900 (cây) Đáp số: 7900 cây Bài 4: Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD - M là trung điểm của cạnh AB - P là trung điểm của cạnh DC - N là trung điểm của cạnh BC - Q là trung điểm của cạnh DA Thứ năm, ngày 18 tháng 1 năm 2018 To¸n : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 3526 + 2759 = ? • 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1 • 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 3526 2759 • 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 • 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 6 2 85 3526 + 2759 = 6285 Muốn cộng các số trong phạm vi 10 000, ta thực hiện các bước như sau: PHÉP CỘNG
- Biên soạn bởi giáo viên ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 Hoàng Trung Quân CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 36 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Câu 1. Đường cong ở bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 2. Đồ thị hàm số A. Có 4 điểm có bao nhiêu điểm cực trị ? B. Có 3 điểm C. Có 2 điểm D. Có 1 điểm Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số A. B. có tiệm cận đứng. C. D. Câu 4. Tìm trong 4 điểm M, N, E, F dưới đây, điểm nào là điểm cực trị của đồ thị hàm số A. B. Câu 5. Cho hàm số C. D. có bảng biến thiên ở bên. Có bao nhiêu khẳng định dưới đây là đúng ? x (*) (*) y’ (*)TCĐ : (*) 2 TCN là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (*) ymin = -4 B. + 1 - y + 0 -1 Câu 6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số A. 0 1 -4 trên C. D. C. D. Câu 7. Tìm tâm đối xứng I của đồ thị hàm số A. B. Trang 1 Câu 8. Cho đồ thị (C) : và (d) : Biết với (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt E, F. Tìm tọa độ trung điểm K của EF. A. B. C. Câu 9. Cho đồ thị (C) : D. và (d) là một tiếp tuyến bất kì của (C) với hệ số góc là k d. Tìm GTNN của kd. A. B. Câu 10. Cho hàm số A. C. . Xác định các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên B. C. Câu 11. Tìm GTLN (ymin) của biểu thức A. . D. . B. Câu 12. Cho hàm số A. D. C. D. Chọn phát biểu đúng B. C. D. B. C. D. B. C. D. C. D. C. D. Câu 13. Tìm tập nghiệm S của phương trình A. Câu 14. Giải phương trình : A. Câu 15. Tìm tập giá trị G của hàm số A. B. Câu 16. Cho A. với . Tính B. Câu 17. Giải bất phương trình A. Gọi tập nghiệm là S. Tìm S. B. Câu 18. Tìm các giá trị của m để C. với D. . Trang 2 A. B. Câu 19. Đặt C. Tính A. D. theo a, b. B. C. D. Câu 20. Chọn mệnh đề trong 4 mệnh đề sau. A. nếu và B. nếu và C. nếu và D. nếu và Câu 21. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên a, b thỏa mãn bất đẳng thức : A. Có 1 cặp Câu 22. Cho B. Có 2 cặp C. Không có cặp nào Tìm A. B. C. D. Câu 23. Cho D. Có vô số cặp Tìm A. B. C. D. Câu 24. Tính tích phân A. B. C. D. B. C. D. Câu 25. Tính tích phân A. Câu 26. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi : A. B. Câu 27. Cho D giới hạn bởi : C. và D. Cho D quay quanh Oy tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V. Trang 3 A. B. Câu 28. Biết C. D. thì điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z. A. B. C. D. Câu 29. Số phức z nào dưới đây không phải là nghiệm phương trình : A. B. Câu 30. Đặt C. D. Tìm trong các số tự nhiên n dưới đây, số nào làm z là một số phức thuần ảo ? A. B. C. D. Câu 31. Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau. A. với B. C. với D. Câu 32. Biết là bốn nghiệm phức của phương trình Tính tổng : A. B. C. Câu 33. Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng A. B. D. Tìm GTNN của C. D. Câu 34. Hình chóp S.ABC có Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. Câu 35. Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác đều. Biết cạnh a, A. Tính thể tích V của hình chóp. B. C. Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có hình hộp A. đều D. và bán kính mặt cầu ngoại tiếp Tính độ dài cạnh AA’ theo a. B. C. D. Câu 37. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên Tính diên tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. B. C. D. Trang 4 Câu 38. Cho tứ diện ABCD biết các và mp(ABD) A. và là các tam giác vuông cân với cạnh huyền chung mp(BCD). Tính khoảng cách h giữa AC và BD. B. C. D. Câu 39. Một hình nón tròn xoay có đỉnh và đường tròn đáy đều thuộc mặt cầu (S), biết góc ở đỉnh hình nón bằng 600. Tính tỉ số thể tích A. với V1, V2 lần lượt là thể tích hình nón và hình cầu (S). B. C. D. Câu 40. Người ta cuộn một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ thành mặt xung quanh của một chiếc thùng hình trụ. Hỏi thể tích V của thùng đó bằng bao nhiêu ? Biết rằng hình trụ có chiều cao 1 mét. A. B. C. D. Câu 41. Cho hình chóp SABC, đều, SBC vuông cân tại S. Biết Tính VSABC. A. B. C. Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, D. vuông tại B, Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mp(ABC) là trung điểm AC. Biết góc giữa mp(AA’B’B) và mp(ABC) bằng 60 0. Tính AA’ theo a. A. B. Câu 43. Cho mp A. B. của mặt phẳng (P). D. tới mp(Oxz). C. và B. Câu 46. Cho điểm qua A và vuông góc với C. B. Câu 45. Cho ba điểm A. D. Tìm một vectơ pháp tuyến Câu 44. Tính khoảng cách h từ A. C. . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B, C. C. và đường thẳng D. D. Đường thẳng (d) nào dưới đây đi ? Trang 5 A. . C. . B. . D. Câu 47. Cho hai mặt cầu (S1) : . và . Chọn khẳng định đúng. A. B. (S1) tiếp xúc ngoài (S2). chứa (S1). C. (S2), (S1) ngoài nhau. D. (S1) chứa (S2). Câu 48. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm và tiếp xúc Oz. A. (S) : B. (S) : C. (S) : D. (S) : Câu 49. Cho xuống (P). Tính góc Gọi (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) giữa (d),(d’). A. B. Câu 50. Trong Oxyz cho C. D. và . Hỏi có bao nhiêu cặp mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng đi qua ít nhất 3 trong năm điểm O, A, B,C, S và cặp mặt phẳng đó vuông góc với nhau? A. Có 2 cặp mặt phẳng B. Có 3 cặp mặt phẳng C. Có 5 cặp mặt phẳng D. Có 8 cặp mặt phẳng Trang 6 ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI Câu 8. (d) đi qua là tâm đối xứng của (C) Đáp án đúng là B. Câu 9. Câu 10. y nghịch biến trên và Câu 11. Đặt Câu 15. Có Vậy Câu 18. Có Câu 20. A, B, C sai bằng cách chọn giá trị a, b, x, y. Riêng C có còn do Câu 21. Lưu ý: và . và vì xét có Câu 23. Có và nên f(k) đồng biến trên . Câu 27. Câu 29. Có Câu 30. Lưu ý: Câu 32. Có nên nghiệm không phải thuần ảo còn: và Trang 7 Câu 33. . Câu 34. Hạ Câu 35. Hạ là tâm tam giác đều ABC . Vậy Câu 37. Các tam giác SAC, SBD là các tam giác đều cạnh có đường cao chung Tâm mặt cầu chính là tâm của các tam giác đều SAC (và bán kính ) đáp án. Câu 38. Hạ Hạ ta có Câu 39. Gọi đọ dài đường sinh là l, kính ngoại tiếp của vuông cân thì bán kính mặt cầu R là bán đáy hình nón có Câu 40. Bán kính đáy hình trụ r thì (mét) (mét). Câu 41. Có (định lý hàm số cô-sin) vuông tại B. Hạ nên H là trung điểm AC và Câu 42. H là trung điểm AC thì Ta có Hạ có Câu 46. Lưu ý: loại đáp án A, B. Câu 48. Câu 49. Câu 50. Ta có Ta có (OABC) vuông góc với ba mặt (SOA), (SOB), (SOC), Lưu ý: và . và Trang 8
- ĐỀ SỐ 16 – THPT KIM LIÊN, HÀ NỘI - HKI - 1718 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Câu 2. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A. { x; Æ} . B. { x} . C. { x; y; Æ} . [0D1-2] Cho A =( - 1;3) và B =[ 0;5] . Khi đó ( A Ç B ) È ( A \ B ) là A. ( - 1;3) . Câu 3. Câu 4. B. [ - 1;3] . C. ( - 1;3) \ { 0} . 2 [0D2-1] Parabol ( P ) : y =- 2 x - 6 x +3 có hoành độ đỉnh là 3 3 A. x =- 3 . B. x = . C. x =- . 2 2 [0D2-2] Số nghiệm của phương trình A. 2 . Câu 5. D. { x; y} . B. 0 . x 1 = là 2 x- 3 x- 3 C. 1 . [0D1-2] Phương trình 3 x - 1 =2 x - 5 có bao nhiêu nghiệm? A. Vố số. B. 1 . C. 0 . D. ( - 1;3] . D. x =3 . D. 3 . D. 2 . Câu 6. [0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h =347,13m ±0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là A. d =347,33m . B. d =0, 2 m . C. d =347,13m . D. d =346,93m . Câu 7. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 3; - 5 ) , B ( 1; 7 ) . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. I ( 2; - 1) . B. I ( - 2;12 ) . C. I ( 4; 2 ) . D. I ( 2;1) . Câu 8. [0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau S =94 444 200 ±3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là A. 94 440 000 . B. 94 450 000 . C. 94 444 000 . D. 94 400 000 . Câu 9. [0D2-2] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [ - 10; - 4 ) để đường thẳng d : y =- ( m +1) x +m +2 cắt Parabol ( P ) : y =x 2 +x - 2 tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . r uuur uuu r uuur Câu 10. [0H1-1] Cho u =DC +AB +BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng? r r r uuur r uuur r uuur A. u =0 . B. u =2 DC . C. u =AC . D. u =BC . Câu 11. [0D1-1] Cho các câu sau đây: (I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ p 2 <9,86 ”. (III): “Mệt quá!”. (IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”. Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 12. [0D2-2] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/3 A. g ( x ) = x . 2 B. k ( x ) =x +x . 1 C. h ( x ) =x + . x D. f ( x ) = x 2 +1 - 2 . B Câu 13. [0D2-3] Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C . Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N . Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ lần lượt là A. 10 2 ( N ) và 10 ( N ) . B. 10 ( N ) và 10 ( N ) . C. 10 ( N ) và 10 2 ( N ) . Câu 14. A C D. 10 2 ( N ) và 10 2 ( N ) . 10N [0H1-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A ( - 2;3) , B ( 0; 4 ) , C ( 5; - 4 ) . Toạ độ đỉnh D là A. ( 3; - 5 ) . ( B. ( 3;7 ) . ) C. 3; 2 . D. ( ) 7; 2 . y Câu 15. [0D2-2] Cho hàm số y =ax 2 +bx +c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng? A. a >0 , b =0 , c >0 . B. a >0 , b >0 , c >0 . C. a >0 , b <0 , c >0 . D. a <0 , b >0 , c >0 . Câu 16. [0D3-2] Gọi n là các số các giá trị của tham số m để phương trình nghiệm duy nhất. Khi đó n là A. 2 . B. 1. C. 0 . uuur uuur uuur Câu 17. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB +AC +AD . A. 3a . ( ) B. 2 + 2 a . C. a 2 . x O ( x +1) ( mx +2 ) x- 2 =0 có D. 3 . D. 2 2a . Câu 18. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”. B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”. C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”. D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Câu 19. [0H2-1] Cho 0° 1 . 24 D. m £ 1 . 24 1 ( 90°
- ĐỀ SỐ 29 – SGD BẮC GIANG- HKI-1819 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. [0H1-4-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A ( 1;1) , B ( - 5; 2 ) , C ( - 4;7 ) . Điểm M ( a; b ) uuur uuur uuuu r r thỏa mãn MA +3MB - 2 MC =0. Tổng a +2b bằng 19 13 A. - 10 . B. . C. - . D. 10 . 2 2 Câu 2. [0H1-3-2] Cho hai tam giác ABC và MNP có trọng tâm lần lượt là G và K . Mệnh đề nào dưới đây sai? uuu r uuuu r uuur uuur uuur uuur uuu r uuur A. AP +BM +CN =3GK . B. MA +NC +PB =3KG . uuuu r uuur uuu r uuur uuur uuu r uuuu r uuur C. AM +BN +CP =3KG . D. AN +BP +CM =3GK . Câu 3. [0D4-1-4] Ông Bình có tất cả 20 căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 triệu đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê. Nhưng c ứ m ỗi l ần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm chẵn 200 nghìn đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Hỏi khi tăng giá lên mức mỗi căn hộ bao nhiêu tiền một tháng thì ông Bình thu đ ược t ổng s ố tiền nhiều nhất trên một tháng? A. 3, 4 triệu đồng. B. 2 triệu đồng. C. 3 triệu đồng. D. 2, 4 triệu đồng. uuu r uuur [0H2-2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =2 , AC =4. Giá trị của 2.AB +AC bằng Câu 4. A. 4 2 . Câu 5. B. 8 . D. 8 2 . uuur uuu r uuur [0H1-3-2] Cho tam giác ABC có điểm G là trọng tâm. Biết rằng AG =x. AB +y. AC ( x, y Î A. C. 4 . ¡ ) . Giá trị của tổng x +y bằng 4 . 3 B. 1 . 3 C. 2 . 3 D. 2 . Câu 6. [0D3.2-3] Điều kiện cần và đủ để phương trình x +1 + x - 2 - x - 3 =m (với m là tham số thực) có hai nghiệm phân biệt là A. m >2 . B. m >- 2 . C. m >1 . D. m >- 1 . Câu 7. [0D3.3-3] Cho hàm số y =x 2 - 4 x +3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây y 3 1 2 O 3 x 2 Đặt f ( x ) =x - 4 x +3 , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) =m có 8 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 0 . Câu 8. B. 1. C. 2 . D. 4 . [0D1.4-1] Cho các tập hợp M =( - ¥ ; 4] và N =[ - 2;7 ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. M Ç N =( - ¥ ;7 ) . B. M Ç N =[ - 2;7 ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập C. M Ç N =( - 2; 4 ) . D. M Ç N =[ - 2; 4] . Trang 1/3 Câu 9. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A ( 1;3) , B ( - 1; 2 ) , C ( 3; - 5 ) . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là A. G ( - 1;0 ) . B. G ( 1;0 ) . C. G ( 3;0 ) . D. G ( 0;1) . 2 Câu 10. [0D3.3-1] Hàm số f ( x ) =x - 2 x +3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( - 1; +¥ ) . B. ( - 2; +¥ ) . C. ( - ¥ ;1) . D. ( 3; +¥ ) . Câu 11. [0D2.2-2] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y =x +1 và x +y - 3 =0 là A. ( 1; 2 ) . B. ( - 1; - 2 ) . C. ( 2;1) . D. ( 1; - 2 ) . Câu 12. [0D1.1-2] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là một mệnh đề? A. Các em hãy cố gắng học tập! B. Số 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. C. Ngày mai bạn có đi du lịch không? D. Tam giác cân có 3 góc đều bằng 60° phải không? Câu 13. [0D1.1-2] Cho mệnh đề P : " " x Î ¡ , x 2 - x - 1 <0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là A. P :" " x Î ¡ , x 2 - x - 1 >0" . B. P :" " x Î ¡ , x 2 - x - 1 ³ 0" . C. P :" $x Î ¡ , x 2 - x - 1 ³ 0" . D. P :" $x Î ¡ , x 2 - x - 1 <0" . Câu 14. [0D2.1-2] Tập xác định của hàm số f ( x ) = x - 1 + 2 x - 1 là é1 ö D. D =ê ; +¥ ÷. ë2 ø rr r r r r Câu 15. [0H1.4-1] Trong hệ trục tọa độ O; i, j , cho vectơ u =3 j - 4i . Tọa độ của vectơ u là r r r r A. u =( 4;3) . B. u =( - 4;3) . C. u =( 3; - 4 ) . D. u =( 3; 4 ) . A. D =( - ¥ ;1] . C. D =[ 1; +¥ ) . B. D =( 1; +¥ ) . ( ) Câu 16. [0D3.2-2] Phương trình x +1 =2 x +1 có tập nghiệm là A. S ={ 0} . 2ü ì B. S =í 0; - ý . 3þ î ì 2ü C. S =í - ý . î 3þ D. S =Æ. Câu 17. [0D2.3-2] Cho parabol y =ax 2 +bx +c có đồ thị như hình vẽ dưới đây y O Hỏi mệnh đề nào sau là đúng? A. a >0, b >0, c >0 . C. a >0, b >0, c <0 . Câu 18. [0D2.1-2] Cho 2 hàm số f ( x ) = x B. a <0, b <0, c <0 . D. a <0, b >0, c <0 . 1 +x + 1 - x 3 và g ( x ) = x - 4 x . Mệnh đề nào sau là x đúng? A. f ( x ) là hàm số chẵn và g ( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) và g ( x ) là các hàm số chẵn. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/3 C. f ( x ) và g ( x ) là các hàm số lẻ. D. f ( x ) là hàm số lẻ và g ( x ) là hàm số chẵn. Câu 19. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( 1; 4 ) , B ( - 4; 2 ) . Tọa độ giao điểm của đường thẳng đi qua 2 điểm A , B với trục hoành là A. ( 0;9 ) . B. ( - 9;0 ) . C. ( 9;0 ) . D. ( 0; - 9 ) . Câu 20. [0D2.2-1] Hàm số f ( x ) =( m - 1) x +m +2 ( m là tham số thực) nghịch biến trên ¡ khi và chỉ khi A. m ³ 1 . B. m <1 . C. m >1 . D. m £ 1 . II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 2 Câu 21. (2,0 điểm). Cho hàm số y = f ( x ) =x - 4 x . a) [0D2.3-2] Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = f ( x ) . b) [0D2.3-3] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ 0; 4] . Câu 22. [0D3.2-2] (1,0 điểm). Giải phương trình x 2 +3 =3x - 1 . Câu 23. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( 4; 2 ) , B ( - 2;1) , C ( 0;3) , M ( - 3;7 ) . uuuu r uuur uuur a) [0H1.4-2] Hãy biểu diễn vectơ AM theo hai vectơ AB , AC . b) [0H1.4-4] Tìm điểm tọa độ điểm N thuộc trục hoành để NA +NB nhỏ nhất. ----------HẾT---------- TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/3
- SỐ PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THQG https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3-Giải tích 12 NỘI DUNG CÂU HỎI Câu 1. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1 | + |z2 | bằng √ A. 2 5. B. 3. C. √ 5. D. 10. Lời giải. √ √ 11 11 3 3 Phương trình z − 3z + 5 = 0 có hai nghiệm là z1 = − i; z2 = + i. 2 2 2 2 sÅ ã Ç √ å2 √ 3 2 11 + Do đó |z1 | + |z2 | = 2 · = 2 5. 2 2 Chọn đáp án A 2 Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào? A. z = 1 + 2i. B. z = 1 − 2i. C. z = −2 + i. D. z = 2 + i. y M 1 −2 x O Lời giải. Ta có M (−2; 1) là điểm biểu diễn của số phức có phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 1. Suy ra điểm biểu diễn của M là số phức z = −2 + i. Chọn đáp án C Câu 3. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i A. N . B. P . C. M . y D. Q. Q P 2 1 −2 −1 N 2 x −1 M Lời giải. Số phức z = −1 + 2i có phần thực −1, phần ảo 2 nên có điểm biểu diễn tọa độ (−1; 2) chính là Q. Chọn đáp án D Câu 4. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo. 1 A. a = 0, b = 2. B. a = , b = 1. C. a = 0, b = 1. D. a = 1, b = 2. 2 Lời giải. ( a=1 Ta có 2a + (b + i)i = 1 + 2i ⇔ (2a − 1) + bi = 1 + 2i ⇔ b = 2. Chọn đáp án D Câu 5. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1 | + |z2 | bằng √ √ A. 2 5. B. 5. C. 3. D. 10. Lời giải. √ 3 + 11i z = √ √ 2√ z 2 − 3z + 5 = 0 ⇔ ⇒ |z1 | = |z2 | = 5 ⇒ |z1 | + |z2 | = 2 5. 3 − 11i z= 2 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 2 https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3-Giải tích 12 Chọn đáp án A Câu 6. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. (1; −1). B. (1; 1). C. (−1; 1). D. (−1; −1). Lời giải. Giả sử z = a + bi, (a, b ∈ R), ta được (z + 2i)(z + 2) = [a + (b + 2)i][(a + 2) − bi] = [a(a + 2) + b(b + 2)] + [(a + 2)(b + 2) − ab]i. (z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo khi và chỉ khi a(a + 2) + b(b + 2) = 0 ⇔ (a + 1)2 + (b + 1)2 = 2 nên tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn phương trình (x + 1)2 + (y + 1)2 = 2 có tâm I(−1; −1). Chọn đáp án D Câu 7. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 = 2|z + z| + 4 và |z − 1 − i| = |z − 3 + 3i| ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải. Gọi z = x + yi (x; y ∈ R). Ta có |z|2 = 2|z + z| + 4 ⇔ x2 + y 2 = 4|x| + 4 " 2 x + y 2 − 4x − 4 = 0, x ≥ 0 (1) ⇔ x2 + y 2 + 4x − 4 = 0, x < 0. (2) Mặt khác |z − 1 − i| = |z − 3 + 3i| ⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 = (x − 3)2 + (y + 3)2 ⇔ 4x = 8y + 16 ⇔ x = 2y + 4 (3) + Thay (3) vào (1) ta được (2y + 4)2 + y 2 − 4(2y + 4) − 4 = 0 ⇔ 5y 2 + 8y − 4 = 0 2 24 y= ⇒x= (nhận) 5 5 ⇔ y = −2 ⇒ x = 0 (nhận). Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 3 https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3-Giải tích 12 + Thay (3) vào (2) ta được (2y + 4)2 + y 2 + 4(2y + 4) − 4 = 0 ⇔5y 2 + 24y + 28 = 0 y = −2 ⇒ x = 0 (loại) ⇔ . 8 14 y = − ⇒ x = − (nhận) 5 5 Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện. Chọn đáp án B Câu 8. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; −2)? A. −1 − 2i. Lời giải. C. 1 − 2i. B. 1 + 2i. D. −2 + i. M (1; −2) là điểm biểu diễn cho số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng −2, tức là 1 − 2i. Chọn đáp án C Câu 9. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz + (1 − i)z = −2i bằng B. −2. A. 6. Lời giải. D. −6. C. 2. Số phức z có dạng z = x + yi, (x, y ∈ R). Ta có iz + (1 − i)z = −2i ⇔ i(x + yi) + (1 − i)(x − yi) = −2i ⇔ x − 2y − yi = −2i ( ( x=4 x − 2y = 0 ⇔ ⇔ − y = −2 y = 2. Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là x + y = 4 + 2 = 6. Chọn đáp án A Câu 10. Cho a, b ∈ R và thỏa mãn (a + bi)i − 2a = 1 + 3i, với i là đơn vị ảo. Giá trị a − b bằng A. 4. Lời giải. B. −10. C. −4. D. 10. ( Ta có (a + bi)i − 2a = 1 + 3i ⇔ −2a − b + ai = 1 + 3i ⇔ − 2a − b = 1 a=3 ⇔ ( a=3 b = −7. Vậy a − b = 3 + 7 = 10. Chọn đáp án D Câu 11. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 |z − i| = |z − z + 2i| là A. một điểm. B. một đường tròn. C. một đường thẳng. D. một Parabol. Lời giải. Gọi z = x + yi; x, y ∈ R. Ta có 2 |z − i| = |z − z + 2i| ⇔ 4 |z − i|2 = |z − z + 2i|2 ⇔ 4 |x + yi − i|2 = |x + yi − (x − yi) + 2i|2 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 4 https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3-Giải tích 12 ⇔ 4 x2 + (y − 1)2 = 4(y + 1)2 ⇔ 4x2 − 16y = 0 ⇔ x2 = 4y Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một Parabol. Chọn đáp án D Câu 12. Gọi S là tập hợp các số phức thỏa mãn |z − 1| = √ 34 và |z + 1 + mi| = |z + m + 2i|, trong đó m ∈ R. Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc S sao cho |z1 − z2 | lớn nhất, khi đó giá trị của |z1 + z2 | bằng A. 2. B. 10. C. √ 2. D. √ 130. Lời giải. Đặt z = x + yi, (x, y ∈ R). √ Khi đó |z − 1| = 34 ⇔ (x − 1)2 + y 2 = 34. Mặt khác |z + 1 + mi| = |z + m + 2i| ⇔ 2(m − 1)x + 2(2 − m)y + 3 = 0. Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn (C) : (x − 1)2 + y 2 = 34 và đường thẳng d : 2(m − 1)x + 2(2 − m)y + 3 = 0. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn z1 , z2 . Suy ra (C) ∩ d = {A, B}. √ √ √ |z Mặt khác |z1 − z2 | = AB ≤ 2R = 2 34 do đó max 1 − z2 | = 2 34 ⇔ AB = 2 34 ⇔ I(1; 0) ∈ d. " z1 = 6 + 3i 1 Từ đó m = − nên ta có d : 3x − 5y − 3 = 0 ⇒ 2 z2 = −4 − 3i. Vậy z1 + z2 = 2. Chọn đáp án A Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng −2. Lời giải. Vì z = 3 + 2i ⇒ z = 3 − 2i. Do đó số phức z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2. Chọn đáp án C Câu 14. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. √ A. r = 5. B. r = 2 5. C. r = 10. D. r = 20. Lời giải. Cách 1: Giả sử w = x + yi ⇒ z = x + yi − 3 + 2i 4x − 3y − 18 3x + 4y − 1 = + i. 4 − 3i 25 25 Theo bài ra ta có » (4x − 3y − 18)2 + (3x + 4y − 1)2 |z| = 2 ⇔ =2 25 ⇔ (4x − 3y − 18)2 + (3x + 4y − 1)2 = 2500 ⇔ x2 + y 2 − 6x + 4y + 13 = 100 ⇔ (x − 3)2 + (y + 2)2 = 100. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w theo yêu cầu là đường tròn có tâm I(3, −2) và bán kính r = 10. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 5 https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3-Giải tích 12 Cách 2: Đặt w = x + yi (x, y ∈ R), ta có w = 3 − 2i + (4 − 3i)z ⇔ w − (3 − 2i) = (4 − 3i)z ⇔ |w − (3 − 2i)| = |(4 − 3i)z| ⇔ |(x − 3) + (y + 2)i| = |4 − 3i||z| » » ⇔ (x − 3)2 + (y + 2)2 = 42 + (−3)2 · 2 ⇔ (x − 3)2 + (y + 2)2 = 100 Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một đường tròn có tâm I(3, −2), bán kính r = 10. Chọn đáp án C Câu 15. Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i lần lượt là A. 1 và 2. B. 1 và i. C. 1 và 2i. D. 2 và 1. Lời giải. Số phức z có phần thực là 1 và phần ảo là 2. Chọn đáp án A Câu 16. Cho√số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1. Tính môđun của số phức z. √ √ 5 34 34 A. |z| = . B. |z| = 34. C. |z| = . D. |z| = 34. 3 3 Lời giải. p √ 1 − 13i = 3 − 5i ⇒ |z| = 32 + (−5)2 = 34. Ta có z(2 − i) + 13i = 1 ⇔ z = 2−i Chọn đáp án D Câu 17. Cho số phức z = 2 − 3i. Số phức liên hợp của số phức z là: A. z = 3 − 2i. C. z = −2 − 3i. B. z = 3 + 2i. D. z = 2 + 3i. Lời giải. Do định nghĩa số phức liên hợp nên số phức liên hợp của z = 2 − 3i là z = 2 + 3i. Chọn đáp án D Câu 18. Trong các số phức z thỏa mãn: |z − 1 + i| = |z + 1 − 2i|, số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là 3 A. . 10 Lời giải. B. 3 . 5 3 C. − . 5 D. − 3 . 10 Đặt z = x + iy (với x, y ∈ R và i2 = −1). Khi đó, |z − 1 + i| = |z + 1 − 2i| ⇔ |(x − 1) + i(y + 1)| = |(x + 1) − i(y + 2)| ⇔ (x − 1)2 + (y + 1)2 = (x + 1)2 + (y + 2)2 ⇔ 4x + 2y + 3 = 0 3 ⇔ y = −2x − . 2 Ta có p |z| = x2 + y 2 = x2 Å ã 3 2 + −2x − = 2 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 6 … Å ã 3 2 9 9 5 x+ + ≥ . 5 20 20 https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3-Giải tích 12 3 3 x = − x = − 5 5 ⇔ Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 3 y = − 3 . y = −2x − 2 10 Chọn đáp án D Câu 19. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + (3 − i) = 4x − 3i với i là đơn vị ảo. 2 C. x = 3; y = −3. D. x = −3; y = −1. A. x = 3; y = −1. B. x = ; y = −1. 3 Lời giải. Ta có ( ( 3x + 3 = 4x x=3 (3x + 2yi) + (3 − i) = 4x − 3i ⇔ (3x + 3) + (2y − 1)i = 4x − 3i ⇔ ⇔ 2y − 1 = −3 y = −1. Chọn đáp án A 2 Câu 20. Kí√hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z √ −z +1 = 0. Tính P = |z√1 |+|z2 |. 14 3 2 2 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 3 3 3 3 Lời giải. √ 1 − i 11 z1 = 6√ . 2 Ta có 3z − z + 1 = 0 ⇔ 1 + i 11 z2 = 6 √ å sÅ ã Ç √ … 2 2 1 2 3 11 1 Do đó P = |z1 | + |z2 | = 2 =2 = . + 6 6 3 3 Chọn đáp án D Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết |z −(2−3i)| ≤ 2. A. Một đường thẳng. B. Một hình tròn. C. Một đường tròn. D. Một đường elip. Lời giải. » Đặt z = x + yi, |z − (2 − 3i)| = |(x − 2) + (y + 3) i| = (x − 2)2 + (y + 3)2 . » Do đó |z − (2 − 3i)| ≤ 2 ⇔ (x − 2)2 + (y + 3)2 ≤ 2 ⇔ (x − 2)2 + (y + 3)2 ≤ 4. Vậy điểm biểu diễn số phức z nằm trên hình tròn có bán kính r = 2. Chọn đáp án B Câu 22. Biết rằng đồ thị hàm số y = x4 − 2ax2 + b có một điểm cực trị là (1; 2). Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng √ √ √ A. 2. B. 26. C. 5. D. 2. Lời giải. Dựa vào điểm cực trị ta tìm được a = 1; b = 3. Tọa độ điểm cực đại A(0; 3), tọa độ một điểm cực tiểu là B(1; 2). √ Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu là AB = 2. Chọn đáp án D Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − i| = 10 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 7 https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ A. 12π. Chương 3-Giải tích 12 B. 20π. C. 15π. D. Đáp án khác. Lời giải. Phương pháp: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức bài cho sau đó tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các điểm đó. Cách giải: Ta có |z + 2 − i| + |z − 4 − i| = 10 ⇔ |z − (−2 + i)| + |z − (4 + i)| = 10 (∗). Gọi z = x + yi ⇒ M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z. Gọi A (−2; 1) là điểm biểu diễn cho số phức −2 + i và B (4; 1) là điểm biểu diễn cho số phức 4 + i. Từ (∗) ⇒ M A + M B = 10 nên tập hợp điểm M là elip có A, B là hai tiêu điểm và độ dài trục lớn bằng 10. Ta có AB = √ 62 = 6 = 2c ⇒ c = 3 và M A + M B = 2a = 10 ⇒ a = 5. ⇒ b2 = a2 − c2 = 52 − 32 = 42 ⇒ b = 4. Vậy S(E) = π · ab = π · 5 · 4 = 20π. Chọn đáp án B Ä√ ä2019 Câu 24. Cho khai triển 3+x = a0 + a1 x + a2 x2 + a3 x3 + . . . + a2019 x2019 . Hãy tính tổng S = a0 − a2 + a4 − a6 + . . . + a2016 − a2018 . A. Ä√ ä1009 3 . C. 22019 . B. 0. D. 21009 . Lời giải. Phương pháp: Sử dụng công thức khai triển của nhị thức: (a + b)n = n P Ckn an−k bk . k=0 2019 Ä√ ä2019 X Ä√ äk Ck2019 3+x = 3 x2019−k k=0 = C02019 Ä√ ä2019 Ä√ ä2018 √ 2018 2019 3 + C12019 3 x + . . . + C2018 · 3x + C2019 2019 2019 x = a + a1 x + a2 x2 + a3 x3 + . . . + a2019 x2019 . 0 1 khi m = 4l i khi m = 4l + 1 m Ta có: i = (l ∈ Z). − 1 khi m = 4l + 2 −i khi m = 4l + 3 Chọn x = i ta có: 2019 Ä√ ä2019 X Ä√ äk 3+i = Ck2019 3 i2019−k i2 = −1 k=0 = C02019 Ä√ ä2019 Ä√ ä2018 √ 2019 3 + C12019 3 i + . . . + C2018 3 · i2018 + C2019 2019 · 2019 i = a0 + a1 i + a2 i2 + a3 i3 + . . . + a2018 i2018 + a2019 i2019 = a0 + a1 i − a2 − a3 i + . . . − a2018 − a2019 i. Chọn x = −i ta có: Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 8 https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Ä√ Chương 3-Giải tích 12 2019 ä2019 X Ä√ äk 3−i = Ck2019 3 (−i)2019−k k=0 = C02019 Ä√ ä2019 Ä√ ä2018 √ 2019 3 − C12019 3 i − . . . + C2018 3 · i2018 − C2019 2019 · 2019 i = a0 − a1 i + a2 i2 − a3 i3 + . . . + a2018 i2018 − a2019 i2019 = a0 − a1 i − a2 + a3 i + . . . − a2018 + a2019 i. Ä√ ä2019 Ä√ ä2019 ⇒ 3+1 3−1 + = 2 (a0 − a2 + a4 − a6 + . . . + a2016 − a2018 ) . i h h Ä√ ä3 673 Ä√ ä3 i673 3+1 + 3−1 = (8i)673 + (−8i)673 = 0 ⇔ 2S = ⇔ 2S = 8673 · i673 − 8673 · i673 = 0 ⇔ S = 0. Chọn đáp án B Câu 25 (2D4B1-2). Cho số phức z = 2 + 5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. (5; 2). B. (2; 5). C. (−2; 5). D. (2; −5). Lời giải. Phương pháp: Số phức z = a + bi, (a; b ∈ R) có điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy là (a; b). Cách giải: Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là (2; 5). Chọn đáp án B Câu 26. Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M (1; 2)? x2 − x + 1 −2x − 1 . B. y = 2x3 − x + 1. C. y = . A. y = x+2 x−2 Lời giải. D. y = −x4 + 2x2 − 2. Phương pháp: Thay tọa độ của điểm M vào các hàm số. Cách giải: Ta có 2 = 2 · 13 − 1 + 1 ⇒ M (1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x3 − x + 1. Chọn đáp án B Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 6 − 3i. Phần thực của số phức z là: A. −3. B. 3. C. 0. D. −3i. Lời giải. Phương pháp: Giải phương trình phức cơ bản tìm số phức z. Cách giải: Ta có (1 + 2i) z = 6 − 3i 6 − 3i ⇔z = 1 + 2i (6 − 3i) (1 − 2i) ⇔z = (1 + 2i) (1 − 2i) 6 − 12i − 3i − 6 ⇔z = = −3i. 1+4 Phần thực của số phức z là 0. Chọn đáp án C Câu 28. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 2018 = 0. Khi đó giá trị biểu thức A = |z1 + z2 − z1 z2 | bằng A. 2017. B. 2019. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em C. 2018. 9 D. 2016. https://emncischool.wixsite.com/geogebra https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ Chương 3-Giải tích 12 Lời giải. Phương pháp: Sử dụng định lý Vi-ét. " Cách giải: z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 2018 = 0 ⇒ z1 + z2 = 2 z1 z2 = 2018. A = |z1 + z2 − z1 z2 | = |2 − 2018| = 2016. Chọn đáp án D √ Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 2i| = 2 và z 2 là số thuần ảo? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải. Phương pháp: Gọi số phức đó là z = a + bi, (a, b ∈ R). Tìm điều kiện của a, b. Cách giải: Gọi số phức đó là z = a + bi, (a, b ∈ R). Ta có: √ √ |z − 2i| = 2 ⇔ |a + bi − 2i| = 2 ⇔ a2 + (b − 2)2 = 2 (1) " z 2 = (a + bi)2 = (a2 − b2 ) + 2abi là số thuần ảo ⇒ a2 − b2 = 0 ⇔ a=b a = −b. a = b. Thay vào (1): a + (a − 2) = 2 ⇔ 2a − 4a + 2 = 0 ⇔ a = 1 = b ⇒ z = 1 + i. 2 2 2 a = −b. Thay vào (1): a2 + (−a − 2)2 = 2 ⇔ 2a2 + 4a + 2 = 0 ⇔ a = −1, b = 1 ⇒ z = −1 + i. Vậy, có 2 số phức z thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn đáp án C Câu 30. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = 3, |z2 | = 4, |z1 − z2 | = a + bi,√ (a, b ∈ R). Khi đó |b| bằng√ 3 3 3 A. . B. . 8 8 Lời giải. √ 41. Xét số phức z = √ 2 C. . 4 z1 = z2 √ D. 5 . 4 Phương pháp: Biểu diễn lượng giác của số phức. |z1 | z1 = , z2 6= 0. |z2 | z2 Cách giải: Cách 1: Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1 , z2 . 2 2 √ ’ = 3 + 4 − 41 = − 2 . Theo đề bài, ta có OA = 3, OB = 4, AB = 41. ⇒ cos AOB 2·3·4 3 Đặt z1 = 3 (cos ϕ + i sin ϕ) . ⇒ z2 = 4 (cos (ϕ ± AOB)) = 4 (cos (ϕ ± α) + i sin (ϕ ± α)) Ä ä ’ . α = AOB z1 3 (cos ϕ + i sin ϕ) = z2 4 (cos (ϕ ± α) + i sin (ϕ ± α)) 3 = · (cos ϕ + i sin ϕ) (cos (ϕ ± α) − i sin (ϕ ± α)) 4 3 = [(cos ϕ · cos (ϕ ± α) + sin ϕ · sin (ϕ ± α)) + i (sin ϕ · cos (ϕ ± α)) − cos ϕ · sin (ϕ ± α)] 4 3 3 = [cos (±α) + i · sin (±α)] = · (cos α ± i sin α) . 4 4 Å ã2 √ 3 3 2 5 ⇒ b = ± sin α ⇒ |b| = 1− = . 4 4 3 4 ⇒ Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 10 https://emncischool.wixsite.com/geogebra
- See discussions, stats, and author profiles for this publication at: https://www.researchgate.net/publication/332199134 HƯỚNG TỚI MÔ HÌNH MẠNG BAYES ĐỂ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG LẬP LỊCH DỰ ÁN PHẦN MỀM Conference Paper · August 2017 DOI: 10.15625/vap.2017.00035 CITATIONS READS 0 989 3 authors: Ngoc-Tuan Nguyen Võ Thị Hường Ministry of Education and Training, Vietnam Trường cao đẳng cơ điện Hà Nội 6 PUBLICATIONS 12 CITATIONS 2 PUBLICATIONS 0 CITATIONS SEE PROFILE Thang Huynh Quyet Hanoi University of Science and Technology 70 PUBLICATIONS 138 CITATIONS SEE PROFILE Some of the authors of this publication are also working on these related projects: Multi-Objective Optimization in Project Management View project Mobile Application Testing (Android Apps) View project All content following this page was uploaded by Ngoc-Tuan Nguyen on 10 April 2019. The user has requested enhancement of the downloaded file. SEE PROFILE Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia lần thứ X về Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR), Đà Nẵng, ngày 17-18/08/2017 DOI: 10.15625/vap.2017.00035 HƯỚNG TỚI MÔ HÌNH MẠNG BAYES ĐỂ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG LẬP LỊCH DỰ ÁN PHẦN MỀM Nguyễn Ngọc Tuấn1, Võ Thị Hường2, Huỳnh Quyết Thắng1 1 Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Khoa Công nghệ thông tin, Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội [email protected], [email protected], [email protected] TÓM TẮT: Quản trị rủi ro là một khâu quan trọng trong quản lý dự án phần mềm. Mục tiêu của nghiên cứu này nhằm đưa ra một mô hình toán học hiệu quả để trợ giúp dự đoán chính xác, lượng hóa được các rủi ro cũng như hậu quả của chúng tác động vào dự án ngay từ quá trình then chốt là lập lịch dự án. Từ mô hình, chúng ta có thể xây dựng được công cụ áp dụng trong tính toán các rủi ro của dự án phần mềm. Từ kết quả tính toán được, đội dự án có thể thực hiện các hành động thích hợp để giảm thiểu rủi ro và người quản trị dự án có thể quản lý tốt hơn ngân sách và thời gian của dự án. Cụ thể, trong bài báo sử dụng mô hình Mạng Bayes và đề xuất giải thuật BRI đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro. Một công cụ phần mềm cũng được xây dựng để thử nghiệm mô hình mạng Bayes và thuật toán đề xuất. Từ khóa: Rủi ro và ảnh hưởng, quản trị rủi ro, định lý Bayes, mạng Bayes, lập lịch dự án. I. GIỚI THIỆU CHUNG Có những sự kiện trong tương lai có thể ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả của dự án. Một sự kiện trong tương lai chỉ có thể có tính chất rủi ro nếu nó bất định (uncertain). Nếu sự kiện đã được xác định thì nó không còn là rủi ro nữa, ngay cả khi toàn bộ đội dự án không nhận thức được sự kiện đó đã rõ ràng (ví dụ các cá nhân biết được dự án sẽ bị chậm ngay cả khi quản trị dự án và các nhân viên có kinh nghiệm không biết). Rủi ro luôn gắn với một mục tiêu đo lường được mà chúng ta đang cố gắng đạt được. Nếu không có mục tiêu thì không có rủi ro, ví dụ không thể có rủi ro về lịch trình hay lập lịch nếu không có thời hạn hoàn thành. Một khi một mục tiêu bị tác động bởi một rủi ro thì chúng ta nói rủi ro đã được kích hoạt. Mức độ nguy hại của kết quả phụ thuộc vào việc rủi ro đó làm chúng ta xa rời mục tiêu đến mức độ nào. Như vậy một khi rủi ro đã được kích hoạt thì phải có luôn một quy trình giảm thiểu rủi ro, tức là quy trình giảm thiểu mức độ nguy hại của kết quả có thể xảy ra. Quản trị rủi ro là một công việc rất quan trọng trong thực hiện dự án phần mềm. Các nghiên cứu [1, 2] chỉ ra rằng trong toàn ngành công nghiệp phần mềm chỉ có 16,2% các dự án là đúng tiến độ và đúng dự toán, đến 52,7% phần mềm làm ra phải giảm số tính năng và 31,1% phải hủy trước khi hoàn thành. Thống kê cũng cho thấy 53% các dự án phát triển phần mềm vượt ngân sách, chậm thời hạn (hoặc nếu đúng hạn thì có ít tính năng hơn thiết kế ban đầu). Đối với các dự án được hoàn thành thì cũng chỉ có 61% các đặc tính và chức năng được thiết kế ban đầu [3]. Lý do của hiện tượng số lượng lớn phần mềm có chất lượng kém và dự án thất bại đó là thiếu việc quản trị rủi ro dự án một cách đúng đắn từ những giai đoạn ban đầu của dự án. Trong quản trị rủi ro dự án thì phân tích rủi ro dự án là giai đoạn đánh giá các rủi ro và tác động của chúng nên các đầu ra của dự án (như chi phí, thời gian, chất lượng phần mềm) [3]. Phân tích rủi ro là bước quan trọng nhất trong quy trình quản lý rủi ro dự án, thường bao gồm các kỹ thuật phức tạp và dùng phần mềm tính toán. Nó được xử lý liên tục tức là có thể bắt đầu tại bất kỳ giai đoạn nào của vòng đời dự án. Thực hiện đánh giá rủi ro càng có ý nghĩa quan trọng ở những giai đoạn đầu của dự án, cụ thể ở công việc lập lịch dự án (thuộc giai đoạn lập kế hoạch dự án). Điều đó sẽ giúp hỗ trợ đưa ra quyết định và hiệu quả hơn trong toàn bộ quá trình quản lý rủi ro, giúp đưa ra kế hoạch, lịch trình thực tế hơn đồng thời giúp thống kê thông tin về các rủi ro từ đó sẽ đưa ra mô hình tốt hơn cho các dự án sau này, làm tăng cơ hội thành công của dự án. Lập lịch dự án là công việc rất khó bởi vì việc này khó tránh khỏi những rủi ro. Rủi ro trong lập lịch dự án thực tế phát sinh từ những đặc điểm như tính cá nhân (chưa từng có kinh nghiệm tương tự trước đó), tính biến đổi (sự thay đổi có ảnh hưởng lẫn nhau giữa thời gian, chi phí và chất lượng), sự không rõ ràng (thiếu rõ ràng, thiếu dữ liệu, và thiếu cấu trúc và sai lệch trong dự đoán/ước lượng). Có nhiều kĩ thuật và công cụ khác nhau được phát triển để hỗ trợ cho việc lập lịch dự án tốt hơn, và những công cụ này được sử dụng bởi phần lớn các giám đốc dự án. Tuy nhiên việc lượng hóa các yếu tố rủi ro chưa được phổ biến trong các cách tiếp cận này. Trong lập lịch dự án, rủi ro hiển nhiên nhất là về ước lượng thời gian cho một công việc cụ thể của dự án. Khó khăn trong việc ước lượng này này xuất phát từ việc thiếu kiến thức, kinh nghiệm về những thứ có thể liên quan, hơn là từ cơ hội hay thách thức tiềm tàng từ hệ quả của việc xảy ra rủi ro đó [4]. Từ những năm 1990 nhiều quy trình quản trị rủi ro đã được đề xuất. Có lẽ quy trình quản trị rủi ro dự án phổ biến nhất là ở chương 11 của hướng dẫn PMBOK (Project Management Body of Knowledge) [5], hướng dẫn PRAM (Project Risk Analysis and Management) [6] và hướng dẫn RAMP (Risk Analysis and Management for Projects) [7]. Nhiều phương pháp không áp dụng lý thuyết hay mô hình toán học nào trong việc đánh giá rủi ro và tính toán mức độ ảnh hưởng (hậu quả) của chúng (tức đánh giá định lượng). Những phương pháp đó sử dụng “ý kiến chuyên gia” theo cách truyền thống HƯỚNG TỚI MÔ HÌNH MẠNG BAYES ĐỂ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG LẬP LỊCH DỰ ÁN PHẦN MỀM 276 mà không có lý thuyết khoa học hay công nghệ nào bổ trợ (tuy nhấn mạnh nhu cầu kiểm soát rủi ro từ sớm trong vòng đời dự án), và do vậy không đáp ứng được môi trường kinh doanh phức tạp hiện nay. Cần phải có một hướng tiếp cận khoa học hơn để quản lý rủi ro của các dự án phát triển phần mềm, qua đó làm tăng độ thành công và kết quả của dự án. Trong bài báo này chúng tôi đề xuất thuật toán đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro sử dụng mô hình Mạng Bayes trên danh sách 24 yếu tố rủi ro của A. K. T Hui và D. B. Liu [3]. Nội dung của bài báo được trình bày tiếp theo như sau: trong mục II trình bày mô hình dự đoán đánh giá rủi ro; mục III trình bày tính toán sự ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro; mục IV trình bày xây dựng công cụ và thử nghiệm với các bộ dữ liệu thu thập được và cuối cùng mục V là phần kết luận. II. MÔ HÌNH DỰ ĐOÁN ĐÁNH GIÁ RỦI RO A. Các yếu tố rủi ro thông dụng Để xây dựng mô hình dự đoán và đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố bất định lên dự án phần mềm, ta cần xây dựng danh sách các yếu tố rủi ro thông thường và quan trọng nhất, biểu diễn các mối quan hệ giữa chúng, đồng thời xác định trọng số về mức độ ảnh hưởng. Năm 2000, Trường Đại học Bang Arizona - Hoa Kỳ đã thực hiện một khảo sát để đưa ra được danh sách 24 yếu tố rủi ro thường gặp [8]. A.K.T Hui và D.B. Liu [3] dựa trên danh sách này đã xây dựng một chương trình tính toán độ ảnh hưởng của 24 yếu tố rủi ro tới khả năng hoàn thành dự án phần mềm và sử dụng mô hình này làm mô hình cơ sở, sau đó khảo sát nhóm 29 chuyên gia công nghệ thông tin có kinh nghiệm từ 5 đến 25 năm. Mỗi chuyên gia được phỏng vấn dựa trên kinh nghiệm dự án của họ, điều chỉnh mô hình bằng cách thêm, xóa rủi ro; điều chỉnh xác suất và trọng số. Sau khi thu thập kết quả điều tra, nghiên cứu đó đưa ra kết quả danh sách các yếu tố rủi ro như trong Bảng 1. Chúng tôi nhận thấy trong danh sách 24 yếu tố này, tuy rằng là rủi ro của cả dự án, tuy nhiên đều trực tiếp ảnh hưởng đến thời gian của dự án. Như vậy, 24 yếu tố này cũng chính là các yếu tố rủi ro cần khảo sát khi lập lịch dự án và được chúng tôi lựa chọn sử dụng. Bảng 1. Các yếu tố rủi ro thường gặp TT Nhóm vấn đề 1 Nguồn lực 2 Nguồn lực 3 Nguồn lực 4 Nhân lực 5 Nhân lực 6 Khách hàng 7 Khách hàng 8 Dữ liệu nghiên cứu 9 Dữ liệu nghiên cứu 10 Hệ thống 11 Hệ thống 12 Hệ thống 13 Hệ thống 14 Quản lý 15 Quản lý 16 Quản lý 17 Công nghệ 18 Công nghệ 19 Kinh nghiệm Yếu tố rủi ro Staff experience shortage Nhân lực thiếu kinh nghiệm Reliance on few key person Phụ thuộc vào một số cá nhân Schedule pressure Áp lực thời gian Low productivity Năng suất kém Lack of staff commitment Thiếu sự cam kết của nhân viên Lack of client support Thiếu sự trợ giúp từ khách hàng Lack of contact person competence Thiếu đầu mối có năng lực Lack of quantitative historical data Thiếu dữ liệu lịch sử Inaccurate cost estimating Dự toán thiếu chính xác Large and complex external interface Giao diện bên ngoài lớn và phức tạp Large and complex project Dự án lớn và phức tạp Unnecessary features Tính năng không cần thiết Creeping user requirement Yêu cầu người dùng không rõ ràng Incapable project management Thiếu khả năng quản lý Lack of senior management commitment Thiếu sự cam kết của quản lý cấp trên Lack of organization maturity Thiếu tính chuyên nghiệp Immature technology Công nghệ chưa hoàn chỉnh Inadequate configuration control Thiếu kiểm soát cấu hình Lack of experience with project environment Thiếu kinh nghiệm với môi trường phát triển dự án Xác suất 0.30 0.75 0.70 0.22 0.20 0.35 0.15 0.50 0.50 0.40 0.45 0.30 0.75 0.58 0.50 0.25 0.46 0.45 0.625 Nguyễn Ngọc Tuấn, Võ Thị Hường, Huỳnh Quyết Thắng TT Nhóm vấn đề 20 Kinh nghiệm 21 Công nghệ 22 Công nghệ 23 Công nghệ 24 Hệ thống 277 Yếu tố rủi ro Lack of experience with project software Thiếu kinh nghiệm sử dụng các phần mềm dự án Excessive paperwork Giấy tờ quá nhiều Inaccurate metrics Thang đo không chính xác Excessive reliance on a single process Quá phụ thuộc vào một tiến trình công việc nhất định Unreliable subproject Dự án con thiếu tin cậy Xác suất 0.42 0.3 0.5 0.5 0.45 B. Mạng Bayes Mạng Bayes (Bayesian Belief Network - BBN) thể hiện mô hình các mối quan hệ nhân quả của một hệ thống hoặc tập dữ liệu và cung cấp biểu diễn của các cấu trúc nhân quả này thông qua việc sử dụng các đồ thị có hướng không chu trình (directed acyclic graph - DAGs) với các nút và các cạnh. Các nút đại diện cho các biến ngẫu nhiên với các phân bố xác suất, trong khi cạnh đại diện cho mối quan hệ nhân quả có trọng số giữa các nút. Mỗi nút có một xác suất của một giá trị nhất định. Các cạnh có hướng từ nút cha đến nút con. Mỗi nút con có bảng xác suất điều kiện dựa trên các giá trị của nút cha. BBN dựa trên định lý Bayes, được phát triển bởi Thomas Bayes, một nhà toán học thế kỷ XVIII, phát biểu dạng luật đơn giản như sau [9]: P( R | S ) P( S | R) P( R) P( S ) (1) Luật Bayes trên được hiểu là cập nhật niềm tin (belief - tức là xác suất tiếp theo của mỗi trạng thái có thể của một biến số, hay là các xác suất trạng thái sau khi cân nhắc tất cả các dữ kiện đã có) về giả thuyết R khi về sự kiện S xảy ra. Xác suất (niềm tin) P(R/S) được tính bằng cách nhân niềm tin trước đó P(R) với niềm tin về khả năng P(S/R) xảy S nếu R là đúng. BBN bao gồm hai phần: 1) phần định tính: mô tả quan hệ giữa các biến bằng một DAG, và 2) phần định lượng: chỉ ra phân phối xác suất gắn với mỗi nút của đồ thị (qua một bảng xác suất có điều kiện của nút đó - NPT). Do định lý Bayes dựa trên khái niệm xác suất có điều kiện, nên nó là lý thuyết toán học lý tưởng cho việc tính toán mức độ ảnh hưởng của rủi ro. Hơn nữa chúng ta phải dự đoán các yếu tố bất định và tính chất rủi ro của chúng dựa trên những giả định có điều kiện, nên xác suất Bayes và mạng Bayes chính là cách tiếp cận phù hợp để mô hình hóa mối quan hệ giữa rủi ro và ảnh hưởng của chúng. Một số nghiên cứu cũng khẳng định có thể dùng xác suất và Mạng Bayes để phân tích rủi ro dự án phần mềm [10] , cũng như dùng Mạng Bayes để mô hình hóa các yếu tố bất định và hỗ trợ ra quyết định trong dự án [11]. Từ danh sách 24 yếu tố rủi ro, ta xây dựng được các mạng Bayes con và mạng Bayes tổng thể cho mô hình hóa rủi ro trong dự án phấn mềm. Hình 1 là ví dụ mạng Bayes con của các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến lịch trình dự án phần mềm (yếu tố rủi ro số 16, của nhóm vấn đề Quản lý - xem bảng 1). Hình 2 mô tả mạng Bayes tổng thể mô hình hóa rủi ro trong dự án phần mềm. Hình 1. Một mạng con Bayes 1 với yếu tố schedule_pressure 278 HƯỚNG TỚI MÔ HÌNH MẠNG BAYES ĐỂ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG LẬP LỊCH DỰ ÁN PHẦN MỀM Hình 2. Mạng Bayes tổng thể III. TÍNH TOÁN SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ RỦI RO Như đã trình bày ở phần II, mạng Bayes cho phép chúng ta gắn phân phối xác suất với mỗi nút riêng biệt. Phân phối xác suất này có thể dựa vào ý kiến chuyên gia, dựa vào khảo sát, hoặc vào các phương pháp toán học. Thao tác này được gọi là suy diễn Bayes như trong ví dụ ở Hình 3. A. Suy diễn Bayes Luật suy diễn trong mạng Bayes: z p(z) y p(y|z) x p(x|y) Hình 3. Ví dụ về suy diễn Bayes Hình 3 biểu diễn các sự kiện x, y, z là độc lập với nhau, x độc lập với z điều kiện y. Ta tính được p(x|z): px | z P( x | z yi ) P( yi | z ) yi P( x | yi ) P( yi | z ) (2) yi Dựa vào mô hình mạng Bayes, nhóm tác giả xem xét một thuật toán giúp tính toán độ ảnh hưởng của các nhân tố rủi ro, giúp cho người quản lý dự án có thể ước tính và đưa ra các quyết định phù hợp tới cho đội phát triển, nhằm mục đích đưa dự án phần mềm hoàn thành đúng thời hạn. x y z Hình 4. Giải thuật áp dụng nhiều mạng Bayes kiểu dãy, ví dụ với ba nút: Mạng Bayes kiểu dãy đơn giản Nguyễn Ngọc Tuấn, Võ Thị Hường, Huỳnh Quyết Thắng 279 Trong đó ở Hình 4: x: rủi ro đang xét; y: rủi ro được sinh ra trực tiếp từ rủi ro đang xét x; z: rủi ro được sinh ra khi 2 rủi ro trước đó xảy ra. P(y|x), P(z|xy): khả năng xảy ra của rủi ro khi các điều kiện đã xảy ra (phân theo các mức độ: + (thấp) (p=0.3), ++ (trung bình) (p=0.6), +++(cao) (p=0.9)). B. Thuật toán BRI đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro Chúng tôi đề xuất thuật toán BRI (Bayes Risk-Impact) đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro: Thuật toán BRI * Đầu vào: Các yếu tố rủi ro và xác suất (Bảng 1) * Đầu ra: Mức độ ảnh hưởng của yếu tố rủi ro tới khả năng hoàn thành của dự án phần mềm dưới dạng một vector các giá trị số. Giá trị càng cao thì mức độ ảnh hưởng càng lớn. * Thuật toán BRI đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro: Bước 1. Thông qua các giá trị xác suất đã biết. Giả sử P(X|~parent(X)) = 0.4. Ta tính các xác suất của các nút con trong từng mạng Bayes nhỏ. Bước 2. Với mỗi node con, đệ quy tìm ImpactWeight(node_con). Tìm các mạng Bayes bắt đầu bởi nút con đang xét trong danh sách mạng Bayes ban đầu. Tính ImpactWeight(node_con) với giá trị xác suất đã tính được ở bước 1. Nếu không tìm thấy, ImpactWeight(node_con) = P(node_con). Bước 3. ImpactWeight(rủi_ro_đang_xét) = ∑ImpactWeight(node_con). Bước 4. Cộng dồn giá trị các ImpactWeight(rủi_ro_đang_xét) vào vector mức độ ảnh hưởng. Bước 5. Lặp lại thuật toán với các rủi ro khác. IV. XÂY DỰNG CÔNG CỤ VÀ THỬ NGHIỆM A. Xây dựng phần mềm Mục đích của phần mềm là mô phỏng mô hình và thuật toán nêu trên, giúp nhà quản lý đánh giá được mức độ ảnh hưởng của rủi ro tới khả năng hoàn thành dự án phần mềm khi đã biết trước xác suất xảy ra của rủi ro đó. Phần mềm được xây dựng sử dụng ngôn ngữ lâp trình C#, thư viện MS .NET Framework 4.5 và môi trường tích hợp (IDE) là Visual Studio 2012. Giao diện của phần mềm được thể hiện ở Hình 5. Tại các giai đoạn của dự án phần mềm, nhà quản lý và đội dự án có thể đánh giá các rủi ro và xác suất xuất hiện của chúng, sử dụng cho đưa ra các quyết định trong công việc lập lịch cũng như quản trị toàn bộ tiến trình dự án. Thông qua việc so sánh các số liệu, đội dự án sẽ đưa ra các quyết định tới dự án phần mềm. B. Thử nghiệm Bộ dữ liệu thử nghiệm là dữ liệu của 2 dự án phần mềm thực và kết quả của nghiên cứu của A. K. T Hui và D. B. Liu [3] được thể hiện trong Bảng 1. Kết quả thử nghiệm (tính toán mức độ ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro) với bộ dữ liệu này được tóm tắt ở Hình 6. Kết quả cho thấy mức độ ảnh hưởng của yếu tố thiếu kỹ năng quản lý (incapable project management) là cao nhất. Với 2 dự án thực tế, người quản trị và thư ký dự án này dựa vào kinh nghiệm thực tế của họ ở các dự án đó để giúp nhóm tác giả ước lượng xác suất ban đầu của các yếu tố rủi ro. Dự án 1 là dự án về một game mạng xã hội, gồm 8 người (1 quản trị, 1 tester, 5 developer và 1 designer). Dự án dự kiến trong 4.5 tháng nhưng kéo dài trong 10 tháng. Một số vấn đề chính của dự án gặp phải là framework tự xây dựng lớn, phát sinh nhiều lỗi, công việc phát sinh nhiều, và khách hàng phản hồi chậm. Dự án 2 là một dự án phần mềm cho một công ty viễn thông Nhật Bản. Dự án này dự kiến 5 tháng với 15 giai đoạn, nhưng thực tế cũng kéo dài 10 tháng như Dự án 1. Các vấn đề lớn nhất gặp phải là xác định yêu cầu khách hàng (ở giai đoạn 1), đánh giá độ phức tạp của từng module để phân bổ nguồn lực và thời gian chuyển giao hướng dẫn khách hàng lâu. Cách thức thử nghiệm: thử nghiệm chung cho cả 3 bộ dữ liệu và thử nghiệm trong từng giai đoạn của từng dự án. Kết quả thử nghiệm chung được thể hiện ở biểu đồ so sánh trong Hình 7. Kết quả thử nghiệm với cả 3 bộ dữ liệu cho thấy 280 HƯỚNG TỚI MÔ HÌNH MẠNG BAYES ĐỂ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG LẬP LỊCH DỰ ÁN PHẦN MỀM sự tương đồng về mức độ ảnh hưởng (đều cao) của các yếu tố rủi ro (ví dụ thiếu kỹ năng quản lý, thiếu sự trợ giúp từ khách hàng, hay quá phụ thuộc vào một tiến trình công việc nhất định...). Với dữ liệu của Dự án 2: do dự án tổ chức rõ ràng ngay từ đầu theo từng giai đoạn, nhóm tác giả muốn đi sâu vào phân tích độ ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro trong từng giai đoạn của dự án. Nhóm tác giả đã được quản trị dự án cung cấp thông tin dự tính/ đánh giá về các rủi ro có thể xảy ra trong một số giai đoạn như trong Bảng 2. Đội dự án cũng đánh giá cao (về mặt định tính) mức độ ảnh hưởng của các yếu tố thiếu kỹ năng quản lý, thiếu sự trợ giúp từ khách hàng. Hình 5. Giao diện thử nghiệm 1 Hình 6. Kết quả thử nghiệm 1 Kết quả chạy phần mềm với giai đoạn Xác định yêu cầu cho thấy rõ hơn: đối với giai đoạn này, mức độ ảnh hưởng rủi ro lớn nhất đó là thiếu khả năng quản lý, điều này đòi hỏi đưa ra chiến lược là nâng cao chất lượng quản lý; cần rõ ràng, cụ thể cam kết đối với người quản lý; không để xảy ra lỗi trong khi lập các yêu cầu quản lý và xác định chính xác yêu cầu của người dùng Nguyễn Ngọc Tuấn, Võ Thị Hường, Huỳnh Quyết Thắng 281 Đối với giai đoạn Thiết kế phần mềm, mức độ ảnh hưởng rủi ro lớn nhất đó là công nghệ chưa hoàn chỉnh (Hình 9), điều này đòi hỏi đưa ra chiến lược là tránh các rủi ro khi xử lý các phương pháp; giảm thiểu rủi ro về áp lực tiến độ. Kết quả này phù hợp với những gì diễn ra trong thực tế của Dự án 2. Hình 7. Kết quả 3 thử nghiệm Bảng 2. Các yếu tố rủi ro xảy ra trong từng giai đoạn Giai đoạn Xác định yêu cầu Xác định yêu cầu Xác định yêu cầu Xác định yêu cầu Thiết kế phần mềm Thiết kế phần mềm Thiết kế phần mềm Những rủi ro có thể xảy ra Xác định yêu cầu không rõ ràng Thiếu khả năng quản lý Thiếu sự trợ giúp của khách hàng Nhân lực thiếu kinh nghiệm Kỹ sư thiết kế chưa có kinh nghiệm, phải chỉnh sửa nhiều lần Công nghệ chưa hoàn chỉnh Đặc điểm không cần thiết Mức độ ảnh hưởng (Cao, TB, Thấp) Cao Cao Cao Cao Xác suất xảy ra 50% 10% 20% 40% Cao 20% Trung bình Trung bình 10% 99% Hình 8. Kết quả thử nghiệm với giai đoạn Thiết kế phần mềm Dựa vào vector mức độ ảnh hưởng của các rủi ro trong từng giai đoạn dự án và tổng thể dự án, có thể nhận thấy rủi ro về khả năng quản lý của người quản lý ảnh hưởng nhiều nhất đến khả năng hoàn thành dự án đúng hạn cũng như là thành công của dự án. Dự án càng lớn thì càng phức tạp và phát sinh nhiều yếu tố rủi ro cần năng lực, kinh nghiệm và khả năng càng cao của người quản trị dự án. Tiếp sau đó là các yếu tố như thiếu sự cam kết và hỗ trợ từ bên phía khách hàng, thiếu tính chuyên nghiệp, quá mức phụ thuộc vào một tiến trình,… Kết quả này khẳng định nhu cầu về công cụ hỗ trợ đội dự án để ước lượng, đánh giá và kịp thời điều chỉnh. Quản trị dự án cần phải quan tâm nhiều hơn đến yếu tố rủi ro nào có mức độ ảnh hưởng lớn nhất đến dự án để đảm bảo dự án được tiến hành thuận lợi. V. KẾT LUẬN Công cụ và kết quả thử nghiệm cho thấy giải thuật đánh giá chính xác được ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro lên lịch trình dự án. Mô hình, giải thuật và công cụ được đề xuất, ngoài việc lượng hóa rủi ro và hậu quả của chúng, còn có thể giúp xác định các vấn đề và các rủi ro tiềm tàng ở giai đoạn đầu tiên của dự án - lập lịch và lập kế hoạch dự án. Nhóm HƯỚNG TỚI MÔ HÌNH MẠNG BAYES ĐỂ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG LẬP LỊCH DỰ ÁN PHẦN MỀM 282 tác giả cũng khẳng định là nếu ta có thể xác định và kiểm soát các vấn đề từ những pha/ giai đoạn ban đầu của dự án thì chúng ta có thể tăng đáng kể khả năng thành công của dự án. Mặc dù mô hình Mạng Bayes nhìn chung đã cung cấp một bức tranh chính xác về những nguy cơ của dự án phần mềm điển hình ở giai đoạn đầu, nó vẫn cần phát triển hơn nữa đặc biệt khi dùng nó cho những ngành đặc thù khác hoặc ở các giai đoạn sau của dự án phát triển phần mềm. Vì vậy, những nghiên cứu tiếp theo về vấn đề này có thể tập trung triển khai theo hướng phân tích và tìm hiểu sâu hơn nữa về ứng dụng kỹ thuật mạng Bayes vào mô hình hóa rủi ro trong lập lịch dự án bằng cách kết hợp Mạng Bayes với các kỹ thuật lập lịch dự án khác nhau (CPM, PERT, mô phỏng...), sau đó đánh giá và đưa ra đề xuất tốt hơn với đội dự án. Nhóm tác giả cũng tiến hành thu thập và chạy thuật toán với nhiều bộ dữ liệu thực nghiệm hơn, để từ đó có đánh giá và phân tích tốt hơn cho thuật toán. Một khảo sát chuyên gia cũng sẽ được thực hiện để cùng với kết quả thử nghiệm của công cụ sẽ rút ra được danh sách các yếu tố rủi ro phù hợp nhất với từng loại phần mềm được phát triển cũng như từng phương pháp phát triển phần mềm khác nhau. Nhóm tác giả cũng sẽ nghiên cứu kỹ hơn và tích hợp nhiều hơn các nguồn rủi ro vào quá trình lập lịch cũng như cách thức đối phó với các dạng yếu tố không lường trước khác (như các unknown unknown). Hướng phát triển cao nhất của đề tài đó là quản trị các hành động và trợ giúp quyết định cho quản lý dự án khi dự án phát sinh vấn đề về lịch trình (từng giai đoạn bị chậm hoặc cả dự án sẽ chậm kế hoạch) bằng cách đánh giá nhiều kịch bản lịch trình ngay trong quá trình lập lịch dự án. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] B. W. Boehm, “Software Risk Management: Principles and Practices”, IEEE Software, vol. 8(1), pp. 32-41, 1991. [2] M. Dedolph, “The Neglected Management Activity: Software Risk Management”, Bell Labs Technical Journal, vol. 8(3), pp. 91-95, 2003. [3] A. K. T. Hui and D. B. Liu, “A Bayesian Belief Network model and tool to evaluate risk and impact in software development projects”, Reliability and Maintainability, 2004 Annual Symposium - RAMS: pp. 297-301, 2004. [4] V. Khodakarami, Applying Bayesian Networks to model uncertainty in project scheduling, PhD dissertation, Queen Mary, University of London, 2009. https://qmro.qmul.ac.uk/xmlui/handle/123456789/578 [5] PMI, A Guide to the Project Management Body of Knowledge (PMBOK Guide), Project Management Institute, 2013. https://www.pmi.org/pmbok-guide-standards/foundational/pmbok [6] John Bartlett, “PRAM: Project Risk Analysis and Management Guide”, Association for Project Management (APM) Publishing Limited, 2004. [7] London Institute of Civil Engineering and the Faculty and Institute of Actuaries, “RAMP: Risk Analysis and Management for Projects”, Thomas Telford Publisher, 2005. [8] D. Houston, “Survey on potential effects of major development risk factors”, Arizona State University Research Project, 2000. [9] C. Kumar and D. K. Yadav, “A Probabilistic Software Risk Assessment and Estimation Model for Software Projects”, Procedia Computer Science 54, pp. 353-361, 2015. [10] Y. Hu et al., “Software Project Risk Analysis Using Bayesian Networks with Causality Constraints”, Decision Support Systems, vol. 56, pp. 439-449, 2013. [11] N. Fenton and M. Neil, “Risk Assessment and Decision Analysis with Bayesian Networks”, Reading book, CRC Press, 2013. TOWARDS A BAYESIAN NETWORK MODEL TO EVALUATE UNCERTAINTY IN SOFTWARE PROJECT SCHEDULING Nguyen Ngoc Tuan, Vo Thi Huong, Huynh Quyet Thang ABSTRACT: Risk Management has become crutial in software project management. This paper aims at providing an effective mathematical model and proves that software teams can rely on the model to predict and quantify uncertainty and their impacts on the success of the project, right from the early phases of the project. From the model, an algorithm and a tool can be developed to help software teams understand and evaluate possible risks. Based on the calculation, the team can make appropriate decisions and take actions accordingly to mitigate risks, and the project manager can better keep track of the project budget and schedule. This research proposes the BRI algorithm to calculate risks and impacts in a Bayesian Netork model. A software tool has also been built for experiments on the proposed model and algorithm. View publication stats
- Tinh thần nhân đạo trong văn học Từ xa xưa, cảm hứng nhân đạo và cảm hứng yêu nước đã trở thành một đề tài lớn xuyên su ốt các tác phẩm văn học. Có thể nói cùng với cảm hứng yêu nước, tinh thần nhân đạo là truyền thống có tính muôn thuở của thi ca cũng như của các nhà văn. Chính vì thế nên dù vi ết theo khuynh hướng hay trào lưu nào tinh thần nhân đạo vẫn thấm đậm trong từng tác phẩm. Và khi nhận xét về tinh thần nhân đạo trong văn xuôi giai đoạn 1930-1945, có ý ki ến cho r ằng: Dù được sáng tác theo trào lưu lãng mãn hay hiện thực, những trang viết của các nhà văn đ ầy tài năng và tâm huyết đều thắm đượm tinh thần nhân dạo sâu sắc. Điều đó thế hiện rõ trong nhiều tác phẩm mà tiêu biểu là Gió lạnh đầu mùa của Thạch Lam, Những ngày thơ ấu của Nguyên Hồng và Lão Hạc của Nam Cao. Nói đến tinh thần nhân đạo là nói đến mối quan hệ giữa con người với con ng ười, nh ững gì vì con người, cho con người, cho sự tốt đẹp của bản thân mỗi con người, cho cộng đồng thế giới loài người ... đều nằm trong phạm trù nhân đạo. Hai mặt cảm hứng lớn trong c ảm quan nghệ thuật của tác giả là nhiệt tình ca ngợi và nhiệt tình phê phán. Tinh th ần nhân đ ạo, nhân văn, nhân bản gắn liền với nhau. Từ đó ta có thể khẳng địng tinh thần nhân đạo thắm đượm trong từng trang viết của các nhà văn đầy tài năng và tâm huyết. Tinh thần nhân đạo được thế hiện ở rất nhiều khía cạnh khác nhau với phong cách riêng của từng tác giả nhưng mục đích cuối cùng vẫn là vì và cho con người, ở Thạch Lam, yếu tố lãng mạn và hiện thực kết hợp hài hòa và nhuần nh ị vì v ậy mà truyện ngắn Gió lạnh đầu mùa như một bài thơ trữ tình xinh xắn. Khác với Th ạch Lam, tác phẩm Lão Hạc cũng như một số tác phẩm khác của Nam Cao đ ậm đà tính hi ện th ực. Và cũng góp phần vào mảng đề tài to lớn này, Nguyên Hồng thể hiện qua từng trang hồi kỳ xúc đ ộng về chính tuổi thơ cay đắng của mình. Dù là hiện thực hay lãng mạn song tất cả đều hướng về con người, ca ngợi và bênh vực, đòi quyền sống cho họ. Trước hết, tinh thần nhân đạo của tác giả bộc lộ thông qua những lời ca ngợi, nâng niu những phẩm chất đáng quý của con người. Đó là tình cảm đẹp đẽ truyền thống của con người Việt Nam, tình cha con, mẹ con, anh em, láng giềng. Dù sống trong xã hội thực dân nửa phong kiến thối nát và xấu xa đó, họ vẫn giữ được bản chất của mình. Ai cũng có một người mẹ và trên đời này có ai yêu thương con hơn mẹ. Tình mẹ là n ỗi khao khát của con trẻ, đấy chính là mạch cảm xúc chân thành của nhà văn khi hướng ngòi bút của mình vào con người. Cũng là một đứa con nhưng khốn khổ thay, bé Hồng trong chương hồi ký Trong lòng mẹ lại là kết quả của một cuộc hôn nhân không tình yêu để rồi phải xa mẹ, sống trong sự ghẻ lạnh của gia đình. Hồng sống trong nhớ nhung, khao khát thì mẹ Hồng, người đàn bà bất h ạnh đó cũng luôn canh cánh lòng hình bóng của hai đứa con thân yêu sớm thiếu thốn tình cảm c ủa người mẹ. Giữa những tai tiếng chê cười của họ hàng thì mẹ H ồng là ng ười v ợ không th ủy chung, chưa đoạn tang chồng mà chửa đẻ với người khác Trong xã hội đương thời, đó là trọng tội mà “cạo đầu bôi vôi” là một cực hình đau đớn nhất. Nhưng có ai hiểu được nỗi lòng người đàn bà đó, tiếng gọi của tình yêu và trái tim chưa một lần đ ược yêu và luôn thôi thúc khát khao một tình yêu đích thực. Từ giã con song bà luôn nghỉ tới con trong thương nhớ, day dứt khôn nguôi. Và có ở trong địa VỊ của bà ta mới cảm nhận hết tình yêu thương con của bà nó sâu sắc và thấm thìa tới tận trái tim của người đọc, để cứ một lần gi ở lại trang truy ện là một lần ta thổn thức yêu thương, chua xót. Không những tình cảm mẹ con sâu nặng mà tình cảm cha con cũng được các tác gi ả ca ng ợi và thể hiện sâu đậm trong tác phẩm của mình. Hình ảnh lão Hạc trong truyện ngắn Lão Hạc của Nam Cao là một điển hình tiêu bi ểu. M ặc dù đã sớm mất đi người vợ hiền thân yêu nhất, nhưng lão Hạc không đi b ước n ữa vì s ợ con lão phải khổ, sợ anh phái sống trong cảnh “mẹ ghẻ con chồng”. Có thế nói trong thâm tâm lão, hình ảnh anh con trai, đứa con độc nhất là nguồn vui, là lẽ s ống mà lão dành cho nó c ả tình cảm của mình. Lão Hạc đau đớn và day dứt khi không có ti ền c ưới v ợ cho con, còn n ỗi khổ nào hơn cha nhìn con đau khổ tuyệt vọng mà cũng chẳng giúp được gì ngoài những lời động viên nhẹ nhàng như nhũng khúc tâm can của người bố già nua đau kh ổ. Tấm lòng ng ười cha của lão Hạc được khắc sâu và thể hiện cảm động nhất qua đoạn truy ện t ả cái ch ết c ủa lão. Lão chết là vì con và cho con. Thật đáng thương bao nhiêu trước lời nói của lão: tiêu một xu cũng là tiêu vào tiền của cháu. Tiêu lắm chỉ chết nó. Lão đã chết, để lại cho con tất cả tài sản và cao quý hơn vẫn là tấm lòng người cha không lúc nào không nghĩ tới con. Bên cạnh việc ca ngợi tình cảm mẹ con, cha con, các nhà văn cũng r ất am hi ểu và xúc đ ộng trước tình hiếu thảo của những con người dù là con rất bé. Nghĩ về trẻ thơ với tấm lòng con người, hay là nghĩ về chính cuộc đời thơ trẻ của mình mà Nguyên Hồng đã khắc họa rất thành công tình cảm đối với mẹ của bé Hồng trong chương Trong lòng mẹ. sống giữa những lời chê bai, khích bác của bà cô nhưng bé Hồng vẫn giữ trọn trong tim mình hình bóng m ẹ kính yêu, mặc dù cho mọi người gièm pha chê trách. Tấm lòng của người con khi nhắc tới mẹ là nỗi đau, là vết thương lòng để cười dài trong tiếng khóc. Cười mà lại ra nước m ắt ư? Hay đó chỉ là tiếng cười đau đớn đập vào mặt bà cô vô lương tâm, đập vào nh ững c ổ t ục đã làm cho mẹ Hồng khổ. Còn giọt nước mắt, những giọt máu đỏ tươi trào ra từ trái tim non nớt sớm bị tổn thương là nỗi đau thương cho cuộc đời mẹ. Lúc ấy trái tim bé H ồng nh ư th ốt lên, gào lên tuyệt vọng: Giá như những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát v ụn m ới thôi. Lòng yêu thương như giúp cho bé Hồng có một sức mạnh vô biên, hay sức mạnh đó là s ức mạnh của tình con trẻ. Ngoài những tình cảm gia đình đó, còn những mối quan hệ xã hội mà tác giả cũng h ết l ời ca tụng, nâng niu. Mặc dù mới chỉ là cậu bé Sơn trong Gió lạnh đầu mùa của Thạch Lam đã sớm có tình thương ấm áp thông qua việc làm rất có ý nghĩa: cho Hiên cái áo bông cũ. Đó là hành đ ộng r ất bình thường, một tình thương bộc phát của trẻ thơ không suy tính mà có chăng chỉ là sự mách bảo của trái tim, thấy bạn không có áo thì cho và trong lòng cảm thấy ấm áp VUI VUI. S ơn VUI, VUI vì mình vừa làm một việc tốt và thấy cái Hiên mặc áo bông thì S ơn th ấy mình cũng ấm hơn. Đó là hơi ấm của tình người sưởi ấm cho cả một không gian lạnh se cắt khi gió lạnh đầu mùa đông tràn về mà Thạch Lam đã phát hiện, miêu tả sinh động trong truyện của mình. Đó là tình cảm láng giềng khi tối lửa tắt đèn có nhau của lão Hạc đ ối v ới ông giáo trong tác phẩm Lão Hạc của Nam Cao. Trong lúc xã hội rối ren mà mối quan hệ giữa con người với con người là mối quan hệ giữa người và chó sói thì lão H ạc vần tin m ột ni ềm tin b ất di ệt vào vào ông giáo. Chuyện gì lão cũng kể với ông giáo, cũng hỏi ông giáo và ông đã th ực s ự là ch ỗ dựa tin tưởng nhất trong cuộc đời lão. Ngợi ca và trân trọng, kích phục và thương yêu, các tác giả như Nam Cao, Nguyên Hồng, Thạch Lam đã ghi lại hết sức tinh tế phẩm chất tốt đẹp của người dân, từ một cậu bé Sơn vô tư đến một bé Hồng bất hạnh và cao hơn hết là một hình ảnh của một lão H ạc th ật thà, chân chất, yêu thương. Cùng với việc ngợi ca phẩm chất của người dân và trẻ thơ, các tác giả còn t ập trung h ướng ngòi bút của mình lên án xã hội đương thời, đấu tranh đòi quyền sống cho con người. Càng thương cảm cho cuộc đời của mỗi nhân vật, các tác giả càng căm phần những thế lực làm khổ cuộc đời họ. Qua hai tác phẩm Gió lạnh đầu mùa và Lão Hạc, nhà văn Nam Cao và Thạch Lam đã gián tiếp lên xã hội với bọn quan lại sâu dân mọt nước đương thời. Vì sao cả cuộc đời đầu tắt mặt tối, không dám chơi không ngày nào mà m ẹ Hiên v ẫn kh ổ, mà lão Hạc vẫn phái chết. Đó là câu hỏi bức thiết, là lời tố cáo đanh thép và mạnh mẽ quất thẳng vào bộ mặt của xã hội đương thời. Họi làm mà không có ăn vì đâu ư? Vì b ọn quan l ại tham lam bòn rút, vì thuế má ngặt nghèo của lão Hạc là trường hợp tự bức tử. Nếu lão còn s ống thì sống mòn, chết mòn, chết từ từ, chết dần dần trong bàn tay gớm ghiếc của xã hội đã tước đi quyền sống của lão và của bao nhiêu người khác. Hai cái gông phong ki ến và th ực dân đã đánh gục biết bao nhiêu người như lão Hạc, như mẹ cái Hiên, chết đói, chết rét, cái chết mà lẽ ra phải dành cho bọn quan lại và địa chủ sâu dân mọt nước. Khổ vì nghèo, vì đói, vì quan đã là nhục nhã lắm rồi nhưng chưa hết, sống dưới xã hội mà th ực dân n ửa phong ki ến đ ương thời, người dân, mà đặc biệt là lão Hạc, mẹ Hồng còn khổ hơn vì hủ tục phong kiến. Nam Cao và Nguyên Hồng đã tập trung phản ánh nạn nhân của nó, có thể nói mỗi số phận như cô gái người yêu anh con trai của lão Hạc rồi mẹ bé Hồng là lời kêu c ứu th ất thanh văng v ẳng trong trái tim các tác giả. Cũng chỉ vì hú tục trong hôn nhân, cưới xin mà anh con trai lão Hạc không lấy được người mình yêu. Nhà gái thách cưới cao quá, gia đình anh làm sao lo đ ủ, r ồi cuối cùng mỗi người một ngả. Cô gái người yêu anh con trai lão Hạc lấy m ột ng ười ch ồng giàu sang mà mình không yêu rồi số phận đưa đẩy ra sao? Đó là số phận, là tương lai mù m ịt của cô hay chính là mẹ bé Hồng sau này trong tác phẩm Những ngày th ơ ấu. Cu ộc hôn nhân không tình yêu để rồi tất cả cùng đau khổ, bố bé Hồng chết, mẹ bé Hồng vì “cha mẹ đ ặt đâu con ngồi đấy” nên đành chôn vùi tuổi thanh xuân mà sau này “xuất giá tòng phu, phu t ử tòng tử” phải khiến bà phải sống tha hương, cầu thực, bèo dạt mây trôi, tương lai r ồi cũng ch ỉ là một vũng bùn đen tối. Nguyên Hồng đã thể hiện tình cảm gay gắt của mình thông qua hình ảnh bé Hồng muốn tiêu diệt những hủ tục đã đày đọa mẹ mình. Nói tóm lại văn xuôi giai đoạn 1930-1945 mà đặc biệt là ba tác phẩm Gió lạnh đầu mùa, Những ngày thơ ấu, Lão Hạc cho ta thấy được tinh thần nhân đạo cao cả của các nhà văn. Dù là ở các trào lưu khác nhau, hiện thực hay lãng mạn, họ đều thể hiện tinh thần nhân đạo bao la với mọi kiếp người: là em bé khổ đau, là cụ già bất hạnh, là tình người ấm áp trong cơn gió lạnh đầu mùa. Nhưng tinh thần nhân đạo của ba tác phẩm vẫn chưa đạt đến chủ nghĩa nhân đạo cách mạng. Bởi các nhà văn chỉ thấy các nhân vật khổ mà thương xót chứ chưa tìm ra được con đường giải phóng họ. vì vậy mà kết thúc câu chuyện dù lãng mạn hay hiện thực vẫn có những chỗ bế tắc, Hồng vẫn khổ, lão Hạc phải chết v.v... song đó là tiếng kêu đòi quyền sống cho con người mà ta rất kính trọng nâng niu ở các nhà văn. Hạn chế cũng là hạn chế trong tư tưởng tác giả và lịch sử một thời đại. Cảm hứng nhân đạo đã, đang và sẽ là cảm hứng cho tất cả các trào lưu văn h ọc ngh ệ thu ật v ị nhân sinh, đó là tiếng lòng của một nhà thơ sau này và mãi mãi về sau: Có Người Tố Hữu gì yêu đẹp nhau trên sống đời để hơn yêu thế nhau.
- CHUYÊN ĐỀ : ANKIN TỰ LUẬN PHẦN 1: LÝ THUYẾT DẠNG 1: VIẾT PTPU VÀ HOÀN THÀNH DÃY BIẾN HÓA Câu 1: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ: a. Natri axetat → metan→axetilen→ vinyl clorua →PVC b. Đá vôi → vôi sống → canxi cacbua → axetilen → vinylaxetilen → đivinyl → cao su buna Câu 2: A và B đều có CTĐGN là CH. Biết rằng: + H 2 ,1:1, Pd → A1 ⎯⎯ → cao su Buna - A ⎯⎯⎯⎯ + HCl - B ⎯⎯⎯ → B1 ⎯⎯ → PVC → B ⎯⎯ →C - CH4 ⎯⎯ Tìm A, B, C, A1, B1 và viết pư xảy ra Câu 3: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau: a. metan → axetilen → vinyl clorua → đivinyl → butan → eten → PE b. Tinh bột → glucozơ → etanol → buta-1,3-đien → butan → metan → axetilen → vinyl clorua → PVC c. natri axetat → metan → etin → vinyl axetilen → buta-1,3-đien → butan → etilen → etanol → buta-1,3 đien → cao su buna d. nhôm cacbua → metan → axetilen → bạc axetilua → etin → benzen Câu 4: Cho etin pư với nước brom ta thấy thu được 3 sản phẩm. Viết pư xảy ra? Câu 5: Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa propin và các chất sau: H2 (xt:Pd/CaCO3); Br2 (dd), HCl, AgNO3/NH3 DẠNG 2: NHẬN BIẾT Câu 6: Nhận biết a. etan; eten và etin b. hexan; hex-1-en và hex-1-in c. buta-1,3-đien; propin và butan d. CO2, SO2, Cl2, C2H4, C2H2. e. Propin; propen; propan; xiclopropan. Câu 7: Phân biết các khí sau bằng phương pháp hóa học: a. CH4, C2H4, C2H2, NH3, HCl b. n-butan, but-1-en, buta-1,3-đien, but-1-in c. metan, etilen, axetilen chỉ dùng 1 hoá chất d. Butan, but-2-en, but-2-in, vinyl axetilen chỉ dùng 1 hoá chất e. Axetilen, etilen, metan f. But-1-in, but-2-in g. Etan, propen, propin, khí cacbonic h. Buta-1,3-đien, axetilen, etan DẠNG 3: ĐIỀU CHẾ Câu 8: Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết viết phương trình phản ứng điều chế: các đồng phân đicloetan, polietilen (PE), poli(vinyl clorua) (PVC), cao su buna, cao su cloropren, benzen. Câu 9: Từ đá vôi, than đá, muối ăn và nước hãy viết pư điều chế PVC Page 1 Câu 10: Viết pư của propin; but-2-in và vinylaxetilen với nước brom dư; hiđro dư(xt lần lượt là Ni và PbCO3/Pd) và AgNO3 trong dung dịch NH3? DẠNG 4: TÁCH RỜI Câu 11: Tách rời hỗn hợp sau: a. Metan, etilen, axetilen b. Metan, etilen, axetilen, amoniac, khí cacbonic Câu 12: Tách rời metan ra khỏi hỗn hợp: CH4, CO2, NH3, O2 PHẦN 2: BÀI TẬP DẠNG 1: ANKIN TÁC DỤNG VỚI H2, Br2 Câu 13: Một hỗn hợp X gồm 0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho X đi qua Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y vào bình đựng brom dư, thấy bình brom tăng m gam và thoát ra khí Z. Đốt cháy hết Z và cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 5 gam kết tủa xuất hiện và thấy khối lượng dung dịch giảm 1,36 gam. Tính giá trị của m ? Câu 14: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom dư thu được hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với He là 4). Biết bình brom tăng 0,82 gam. Tính % thể tích của C2H6 trong hỗn hợp Z. Câu 15: Một bình kín dung tích 17,92 lit đựng hỗn hợp khí H2 và axetilen (00C và 1atm) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 00C. a.Nếu cho lượng khí trong bình sau khi nung qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư sẽ tạo 2,4 gam kết tủa vàng. Tính khối lượng axetilen còn lại sau phản ứng. b. Nếu cho lượng khí trong bình sau khi nung qua dung dịch nước brom ta thấy khối lượng dung dịch tăng lên 0,82 gam. Tính khối lượng etilen tạo thành trong bình c. Tính thể tích etan và H2 còn lại, biết rằng hỗn hợp khí ban đầu có tỉ khối so với H2 bằng 4 Câu 16: Cho 4,96 gam hỗn hợp gồm Ca, CaC2 pư hết với H2O được 2,24 lit (đktc) hỗn hợp khí X. a.Tính % khối lượng CaC2 trong hỗn hợp đầu b.Đun nóng hỗn hợp khí X có mặt xúc tác thích hợp một thời gian được hỗn hợp khí Y. Chia Y làm hai phần bằng nhau: + Lấy phần 1 cho qua từ từ dung dịch nước brom dư thấy còn lại 0,448 lit (đktc) hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi với H2 bằng 4,5. Hỏi khối lượng bình nước brom tăng lên bao nhiêu. + Phần hai trộn với 1,68 lit oxi ( đktc) vào bình kín có thể tích 4 lit. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy, giữ nhiệt độ 109,20C. Tính áp suất bình ở nhiệt độ này. Biết rằng dung tích bình không đổi. Câu 17: Cho a gam CaC2 chứa b % tạp chất trơ, tác dụng với H2O thu được V lit khí C2H2 (đktc). 1.Lập biểu thức tính b theo a và V. 2.Tính V biết a = 16 gam và b = 20%. 3.Trộn V lít axetilen ở trên với 0,5 mol hiđro được hh#A. Cho A qua Ni, t0 được hh B. Chia B làm hai phần bằng nhau: a.Cho phần 1 qua nước brom dư thấy có 4,256 lít hh khí D thoát ra ở đktc. Tính %V mỗi khí trong B? b.Đốt cháy phần 2 thì thu được bao nhiêu lít CO2 ở 00C và 2 atm. Câu 18: Khi sản xuất đất đèn người ta thu được hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Ca và CaO (hỗn hợp A). Cho 5,52 gam A tác dụng hết với nước thu được 2,5 lít hỗn hợp khí khô X ở 27,30C và 0,9856 atm. Tỉ khối của X so với mêtan bằng 0,725. Page 2 1- Tính % khối lượng mỗi chất trong#A. 2- Đun nóng hỗn hợp X với bột Ni xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ qua bình nước Br2 dư thấy còn lại 896 ml hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 4,5. Tính khối lượng brôm đã tham gia phản ứng. Câu 19: Hỗn hợp A gồm hai ankin hơn kém nhau 14 đvc (u). Cho biết 3,82g hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ dd có hòa tan 16g brom (sản phẩm thu được chỉ có liên kết đơn) a. Xác định ctpt của hai hiđrocacbon b. Tính % số mol mỗi chất trong hỗn hỗn hợp A c. Xác định ctct của hai ankin, gọi tên. Biết hai ankin có cấu tạo mạch thẳng Câu 20: Khi cho 1 hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư sinh ra 1 hợp chất Y chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Trong phân tử Y, % khối lượng của cacbon bằng 10%. Tìm công thức phân tử của X và Y Câu 21: Một hỗn hợp khí gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 5. nếu đun nóng hỗn hợp trên có xúc tác thích hợp, với hiệu suất 100%. Tìm % thể tích các khí thu được sau phản ứng Câu 22: Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 5,8 1.Tính % thể tích mỗi khí trong X 2.Dẫn 1,792 lít X (đktc) qua bột Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (đktc). Tính tỉ khối của Y so với H2 Câu 23: Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2. Tỉ khối của A so với H2 là 5,00. Dẫn 20,16 lít khí A đi qua nhanh chất xúc tác Ni nung nóng thì biến thành 10,08 lít khí B. Dẫn hỗn hợp khí B đi từ từ qua bình đựng nước brom (dư) cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn lại 7,39 lít hỗn hợp khí C. Các thể tích được đo ở đktc a. Tính % thể tích từng chất trong mỗi hỗn hợp A, B, C ? b. Khối lượng bình nước brom tăng bao nhiêu gam ? Câu 24: Hỗn hợp A gồm 0,15 mol axetilen và 0,3 mol H2. Dẫn hỗn hợp qua ống đựng Ni, tOC, thu được hỗn hợp khí B gồm etan, etilen, axetilen và H2 có KLPT trung bình là 18. Tìm hiệu suất của phản ứng cộng H2 Câu 25: Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp 3 phân tư (tam hợp) axetilen tạo benzen bằng cách đun nóng bình kín đựng khí axetilen, có bột than, 600OC. Sau khi đưa nhiệt độ bình về như lúc ban đầu. Coi thể tích bình không đổi, xúc tác và bezen lỏng tạo ra chiếm thể tích không đáng kể, người ta nhận thấy áp suất trong bình giảm 2,5 lần so với trước khi phản ứng. Tìm hiệu suất của phản ứng điều chế bezen từ axetilen Câu 26: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn hỗn hợp Y qua bình nước brom dư thấy khối lượng bình br2 tăng 10,8g và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 8. Tìm thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp khí Y DẠNG 2: DẠNG BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG THẾ VỚI AgNO3/NH3 Câu 27: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen. Sục 7 gam X vào nước brom dư thì thấy có 48 gam brom pư. Cho 7 gam trên pư với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 24 gam kết tủa. Tính khối lượng mỗi chất trong X? Page 3 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ A cần 12,8 gam O2. Sau phản ứng thu được 16,8 lit hỗn hợp hơi (1360C; 1atm) gồm CO2 và hơi nước. Hỗn hợp này có tỷ khối so với CH4 là 2,1. a. Xác định CTPT của A. Viết CTCT có thể có của A. b.Xác định đúng CTCT của A và gọi tên A biết rằng A tạo kết tủa vàng khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Tính lượng kết tủa khi cho 0,1 mol A phản ứng với hiệu suất 90%. Câu 29: Cho 17,92 lít hh X gồm ba hiđrocacbon khí ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol = 1:1:2 lội qua dd AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam↓ và hh khí Y thoát ra. Đốt cháy Y được 0,6 mol CO2 a.Tìm CTPT, CTCT và tên ba chất trên? b.Tách riêng ba chất trên ra khỏi hh? Câu 30: Hh B gồm etan, etilen và propin. Cho 12,24 gam B vào dd AgNO3/NH3 dư. Sau pư thu được 14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lít B ở đktc pư vừa đủ với 140 ml dd brom 1M. Tính khối lượng các chất trong 12,24 gam B biết pư xảy ra hoàn toàn. Câu 31: Một hỗn hợp khí (X) gồm 1 ankan, 1 anken và 1 ankin có V =1,792 lít (ở đktc) được chia thành 2 phần bằng nhau: + Phần 1: Cho qua dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo 0,735 g kết tủa và thể tích hỗn hợp giảm 12,5% + Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy có 12 gam kết tủa. Xác định CTPT của các hiđrocacbon và %V các chất trong X biết ankan và anken có cùng số C? Câu 32: Cho 3,36 lít hỗn hợp A (đktc) gồm C2H2 và CH4 qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 24,0g kết tủa. Tính khối lượng sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp trên Câu 33: Trong bình kín dung tích 35,84 lít chứa hỗn hợp khí axetilen và hiđro (đktc) và 1 ít bột Ni (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh bình đến 0OC, rồi chia hỗn hợp khí trong bình thành 2 phần bằng nhau a. Dẫn bình thứ nhất qua dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo ra 2,4g kết tủa màu vàng nhạt. Tính thể tích axetilen (đktc) được tạo thành trong bình b. Dẫn phần thứ 2 qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bìng tăng thêm 0,82g. Tính thể tích etilen (đktc) tạo ra c. Tính thể tích etan sinh ra và thể tích hiđro còn lại trong bình sau phản ứng (đktc). Biết tỉ khối của hỗn hợp đầu (axetilen vả hiđro trước phản ứng) so với hiđro bằng 4 Câu 34: Cho hỗn hợp gồm axetilen và hiđro vào ống A chứa chất xúc tác cho xảy ra phản ứng cộng (không xảy ra phản ứng trùng hợp). Khí đi ra khỏi ống A được dẫn vào bình B chứa dung dịch AgNO3/NH3 (dư), rồi vào bình C chứa dd brom (dư) rồi vào một khí kế D. Sau thí nghiệm ở bình B thu được 2,4g kết tủa vàng (khô), khối lượng bình C tăng thêm 1,96g, còn khí kết D chứa 2624 cm3 khí Cho oxi (dư) và 100 cm3 khí ở D vào 1 khí nhiên kế rồi đốt, sau đó cho tiếp xúc với dung dịch KOH thì thấy thể tích hỗn hợp sản phẩm trong khí nhiên kế giảm 25cm3. Tính: a.Thể tích axetilen còn lại không bị oxi hoá b.Thể tích etilen và thể tích etan sinh ra c.Thể tích axetilen và thể tích hiđro trong hỗn hợp đầu. Các thể tích đo ở đktc Câu 35: Cho 40,8g hỗn hợp A gồm canxi cacbua và nhôm cacbua tác dụng với nước thu được 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí B. Giả sử cancxi cacbua và nhôm cacbua đều tinh khiết, các phản ứng xảy ra hoàn toàn Page 4 a.Tính % khối lượng của hỗn hợp A, B b.Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt` cháy hoàn toàn hỗn hợp khí B. Biết rằng nhiệt toả ra khi đốt cháy metan và axetilen tương ứng là 880kj/mol và 1320kj/mol Câu 36: Thực hiện phản ứng chuyển hoá metan thành axetilen thu được hỗn hợp khí A gồm metan, axetilen và hiđro. Lấy 5,6g hỗn hợp A cho từ từ vào dd AgNO3/NH3 (dư) thấy có 36,0g kết tủa. Tính hiệu suất của quá trình chuyển hoá metan thành axetiken Câu 37: Hỗn hợp khí X (đk thường) gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. Lấy 14,7 gam. Lấy 14,7 gam hỗn hợp X chia làm hai phần bằng nhau Phần 1: Tác dụng hết với 48 gam brom Phần 2: Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa, lấy kết tủa cho vào dd HCl dư thu được một kết tủa khác có khối lượng 7,175 gam Xác định CTCT đúng và gọi tên A, B Câu 38: Hỗn hợp A gồm hai ankin hơn kém nhau 1 nhóm metylen trong phân tử. Cho 6,6 gam hỗn hợp A hấp thụ vào lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 38,7 gam chất rắn không tan, có màu vàng nhạt. Không còn hiđrocacbon bay ra sau phản ứng a. Tìm CTPT hai ankin b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A Câu 39: Hỗn hợp A gồm hai ankin đầu mạch liên tiếp (khống có axetilen). Cho 3,22g hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 10,71g chất rắn màu vàng a. Xác định ctct, ctpt và tên hai ankinh b. Tính khối lượng mỗi chất trong 3,22g hỗn hợp Câu 40: Nỗn hợp X gồm 3 khí; CH4, C2H4, C2H2. Nếu đốt cháy hết 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thì thu được 24g kết tủa. Còn nếu lấy 13,6g hỗn hợp X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 38,4g kết tủa. Xác định % khối lượng mỗi chất trong X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn Câu 41: (TSĐH-2001). Hỗn hợp Z gồm 0,15 mol CH4,; 0,09 mol C2H2; 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua dd brom dư thu được hỗn hợp khí A có KLPT trung bình là 16. Độ tăng khối lượng bình brom là 0,82 gam. Tính số mol mỗi chất trong A Câu 42: (TGĐH-2002). X, Y là hai hiđrocacbon có ctpt C5H8. X là monome dùng để trùng hợp thành cao su iso-pren. Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3. Hãy cho biết ctct của X, Y. Viết các ptpư Câu 43: (TSĐH-2003) Chất A có ctpt C7H8. Cho A tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được kết tủa B. Biết MB > 214 đvc. Viết CTCT có thể có của A a.X thuộc loại hiđrocacbon nào b.Tìm công thức phân tử, tính V và % thể tích các khí trong B Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp hai ankin hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon thu được 17,6g hỗn hợp Page 5 a. Tìm CTPT của 2 ankin b. Cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3.NH3 thì sau 1 thời gian nhận thấy lượng kết tủa đã vượt quá 25g. Xác định ctpt của chúng Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ankin đồng đảng liên tiếp thu được 220 cm3 CO2 (đktc) a.Tìm CTPT và tính % theo thể tích mỗi ankin trong hỗn hợp b.Lấy 1,68 lít (đktc) hỗn hợp trên lội qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,675g kết tủa. Tìm CTPT của 2 ankin Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, có số các bon liên tiếp (không cuàng dãy đồng đẳng). Chia 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) làm hai nphần bằng nhau Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 30,8 gam CO2 Phần 2: Cho lội qua bình brom dư thấu có 32 gam brom phản ứng a.Tìm ctpt, viết ctct 2 hiđrocacbon trên b.Tính % khôi lượng mỗi hiđrocacbon trong X Câu 47: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan, 1 anken và 1 ankin có thể tích 1,792 lít (đktc) được chia thành hai phần bằng nhau Phần1: Cho qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,735gam kết tủa và thể tích hỗn hợp giảm 12,25% Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 9,2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,0125M thấy có 11g kết tủa Xác định CTPT của hiđrocacbon B. TRẮC NGHIỆM DẠNG 1: ĐỒNG PHÂN, GỌI TÊN THEO CTCT, XÁC ĐỊNH CTCT KHI BIẾT TÊN. XÁC ĐỊNH CTHH BIẾT %C, %H, M, SỐ LIÊN KẾT XICHMA. 1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Câu 48: Ankin là hiđrocacbon: A. có dạng CnH2n-2, mạch hở. B. có dạng CnH2n, mạch hở. C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử. D. A và C đều đúng. Câu 49: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là: A. CnH2n+2 (n 2). B. CnH2n-2 (n 1). C. CnH2n-2 (n 3). D. CnH2n-2 (n 2). Câu 50: Câu nào sau đây sai ? A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân. D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức. Câu 51: Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá: A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2. Câu 52: Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm: A. 1 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma (). B. 2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma (). C. 3 liên kết pi (). D. 3 liên kết xích ma (). 2. ĐỒNG PHÂN Page 6 Câu 53: Các ankin có đồng phân vị trí liên kết ba khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 54: Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch C khi số C là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 55: Một trong những loại đồng phân nhóm chức của ankin là: A. ankan. B. anken. C. ankađien. D. aren. C. 3. D. 4. Câu 56: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 5. B. 2. Câu 57: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? A. 1. 3. DANH PHÁP B. 2. C. 3. D. 4. C. etyl D. et-1-in Câu 58: Tên thay thế của axetilen là: A. vinyl B. etin Câu 59: Cho ankin X có CTCT sau: CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên thay thế của X là: A. 4-metylpent-2-in C. 4-metylpent-3-in B. 2-metylpent-3-in D. 2-metylpent-4-in Câu 60: Ankin B có CTCT: CH≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3. Có tên gọi là A. 2,3-đimetylpent-4-in C. 2,3,3-trimetylbut-1-in B. 3,4-đimetylpent-1-in D. Cả A và B đều đúng Câu 61: Ankin Y có CTCT: CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3. Tên thay thế của Y là: A. 2-etyl-3-metylhex-4-in C. 4,5-đimetylhept-2-in B. 3,4-đimetylhept-2-in D. 5-etyl-4-metylhex-2-in Câu 62: Ankin X có CTCT: C(CH3)3-CHBr-C≡C-CCl(CH3)-CH(CH3)2. Tên thay thế của X là. A. 3-brom-6-clo-2,2,6,7-tetrametylhept-4-in B. 6-brom-3-clo-2,3,7,7-tetrametyloct-4-in C. 6-clo-3-brom-2,3,7,7-tetrametyloct-4-in D. 3-brom-6-clo-2,2,6,7-tetrametyloct-4-in Câu 63: Ankin Z có tên thay thế: 2,5-đimetylhex-3-in. Vậy CTCT của Z là A. CH3-CH(CH3)-C≡C-CH(CH3)-CH3 B. CH3-CH(CH3)-C≡C-CH(CH3)-CH2-CH3 C. CH3-C(CH3)2-C≡C-CH(CH3)-CH3 D.CH3-CH(CH3)2-C≡C-CH(CH3)-CH2-CH3 Câu 64: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: Tên của X là: A. 4-metylpent-2-in. C. 4-metylpent-3-in. CH3C C CH CH3 CH3 B. 2-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. CH3 | Câu 65: Cho hợp chất sau: CH3 − C − C CH | CH3 Page 7 Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là: A. 2,2-đimetylbut-1-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. Câu 66: B. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 3,3-đimetylbut-2-in. Một chất có công thức cấu tạo: CH3−CH2−CC−CH(CH3)−CH3 Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là: A. 5-metylhex-3-in. C. Etylisopropylaxetilen. B. 2-metylhex-3-in. D. Cả A, B và C. Câu 67: Chất có công thức cấu tạo: CH3−C(CH3)=CH−CCH có tên gọi là: A. 2-metylhex-4-in-2-en. C. 4-metylhex-3-en-1-in. B. 2-metylhex-2-en-4-in. D. 4-metylhex-1-in-3-en. Câu 68: Cho hợp chất sau: CH3−CC−CH(CH3)−CH3. Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là: A. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 69: Theo IUPAC ankin CH3−C C−CH2−CH3 có tên gọi là: A. etylmetylaxetilen. B. pent-3-in. C. pent-2-in. D. pent-1-in. Câu 70: Theo IUPAC ankin CH C−CH2−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là: A. isobutylaxetilen. C. 4-metylpent-1-in. B. 2-metylpent-2-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 71: Theo IUPAC ankin CH3−C C−CH(CH3)−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là: A. 4-đimetylhex-1-in. C. 4,5-đimetylhex-2-in. B. 4,5-đimetylhex-1-in. D. 2,3-đimetylhex-4-in. Câu 72: Theo IUPAC ankin CH3−CH(C2H5)−C C−CH(CH3)−CH2−CH2−CH3 có tên gọi là: A. 3,6-đimetylnon-4-in. C. 7-etyl-6-metyloct-5-in. B. 2-etyl-5-metyloct-3-in. D. 5-metyl-2-etyloct-3-in. Câu 73: Ankin CH C−CH(C2H5)−CH(CH3)−CH3 có tên gọi là: A. 3-etyl-2-metylpent-4-in. B. 2-metyl-3-etylpent-4-in. C. 4-metyl-3-etylpent-1-in. D. 3-etyl-4-metylpent-1-in. 4. XÁC ĐỊNH CTHH BIẾT %C, %H, M, SỐ LIÊN KẾT XICHMA. Câu 74: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: A, B là 2 ankin đồng đẳng ở thể khí, trong điều kiện thường. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,35.Vậy A, B là: A. etin ; propin. B. etin ; butin. C. propin ; butin. D. propin ; pentin. Câu 76: A, B, C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC. Công thức A, B, C lần lượt là: A. C2H2 ; C3H4 ; C4H6. C. C4H6 ; C3H4 ; C5H8. B. C3H4 ; C4H6 ; C5H8. D. C4H6 ; C5H8 ; C6H10. Câu 77: Trong phân tử ankin X có tổng số liên kết δ + π = 23. CTPT của X là A. C9H16. B. C22H42. C. C8H14. D. C21H40 Page 8 Câu 78: Tổng số liên kết π và σ trong một phân tử ankin A bằng 80. Vậy A có phân tử khối là: A. 376 đvC. B. 1104 đvC. C. 390 đvC. D. 1090 đvC. Câu 79: Trong phân tử ankin X có số liên kết δ nhiều hơn số liên kết π là 40. CTPT của X là A. C43H84 B. C15H28 DẠNG 2: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG C. C42H82 D. C16H30 C. CH3COOH. D. C2H5OH. t , xt Câu 80: Cho phản ứng: C2H2 + H2O ⎯⎯⎯ → A o A là chất nào dưới đây ? A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. Câu 81: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su Buna. Công thức phân tử của B là: A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10. Câu 82: Cho sơ đồ phản ứng (các chất tạo ra trong sơ đồ là sản phẩm chính): (Y) → (X) → (Y) → (Z) → (T) → Axeton X, Y, Z, T lần lượt là: A. CH3CH2CH2Cl, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3CCH. B. CH3CH2CH2Cl, CH3CH2CH3, CH3CHBrCH2Br, CH3CCH. C. C2H4, C2H4Br2, C2H2, CH3CCH. D. CH3CHClCH3, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3CCH. Câu 83: Có chuỗi phản ứng sau: N + H2 B HCl D ⎯⎯→ E (spc) ⎯ ⎯→ ⎯⎯ ⎯→ KOH D Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân. A. N: C2H2 ; B: Pd ; D: C2H4 ; E: CH3CH2Cl. B. N: C4H6 ; B: Pd ; D: C4H8 ; E: CH2ClCH2CH2CH3. C. N: C3H4 ; B: Pd ; D: C3H6 ; E: CH3CHClCH3. D. N: C3H4 ; B: Pd ; D: C3H6 ; E: CHCH2CH2Cl. Câu 84: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là ? A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 85: Cho các phương trình hóa học: 2+ Hg , t CH3−CCH + H2O ⎯⎯⎯→ CH3−CH2CHO (spc) (1) to CH3−CCH + AgNO3 + NH3 ⎯⎯ → CH3−CCAg + NH4NO3(2) o Ni ,t CH3−CCH + 2H2 ⎯⎯⎯ → CH3CH2CH3 (3) o CH3 xt,t ,p 3CH3−CCH ⎯⎯⎯ → (4) Các phương trình hóa học viết sAi là: H3C A. (3). B. (1). 0 CH3 C. (1), (3). D. (3), (4). Câu 86: Cho các phản ứng sau: askt t , xt (1) CH4 + Cl2 ⎯⎯→ (2) C2H4 + H2 ⎯⎯⎯ → 1:1 o t , xt t , xt (3) 2C2H2 ⎯⎯⎯ → (4) 3C2H2 ⎯⎯⎯ → o o t , xt t (5) C2H2 + AgNO3/NH3 ⎯⎯ → → (6) Propin + H2O ⎯⎯⎯ Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: o o Page 9 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 87: Cho phản ứng: CHCH + KMnO4 → KOOC–COOK + MnO2 + KOH + H2O Hệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là: A. 3; 8; 3; 8; 2; 4. B. 3; 8; 2; 3; 8; 8. C. 3; 8; 8; 3; 8; 8. D. 3; 8; 3; 8; 2; 2. Câu 88: Cho phản ứng: R−CC−R’ + KMnO4 + H2SO4 → RCOOH + R’COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là: A. 5; 6; 7; 5; 5; 6; 3; 4. B. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 4. C. 5; 6; 8; 5; 5; 6; 3; 4. D. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 5. Câu 89: Phản ứng sau: CH3−CCH + KMnO4 + H2SO4 → Cho sản phẩm là: A. CH3−CHOH−CH2OH, MnSO4, K2SO4, H2O. B. CH3COOH, CO2, MnSO4, K2SO4, H2O. C. CH3−CHOH−CH2OH, MnO2, K2SO4, H2O. D. CH3COOH, MnSO4, K2SO4, H2O. DẠNG 3: BÀI TẬP ĐỐT CHÁY ANKIN, AKADIEN Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 2,16 gam ankin X thu được 3,584 lit CO2 (đktc). Vậy X là: A. C4H6. B. C3H4 C. C2H2 D. C5H8. Câu 91: Đốt cháy ankađien X thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của X là: A. C4H6. B. C3H4 C. C6H10 D. C5H8. Câu 92: Đốt cháy 14,4 gam ankađien X thu được 62,4 gam tổng khối lượng (CO2 + H2O). CTPT của X là: A. C6H10 B. C7H12. C. C4H6 D. C5H8. Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 7,2 gam H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 33,6 gam. a. V có giá trị là: A. 3,36 lít. b. Ankin đó là: A. C3H4. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. B. C5H8. C. C4H6. D. C2H2. Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8. Câu 95: Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65 cm3 trong đó có 25 cm3 oxi dư. Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. CTPT của hiđrocacbon là A. C4H10. B. C4H6. C. C5H10. D. C3H8. Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 dư, bình 2 đựng 400ml dd Ca(OH)2 0,5M, không có khí đi ra khỏi bình 2. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình 1 tăng lên 3,6 gam, bình 2 có 10 gam kết tủa trắng. CTPT của X là: A. CH4 B. C2H4 C. C3H4 D. CH4 hoặc C3H4 Page 10
- Giải bài 8: một số bazo quan trọng: Ca(OH)2 – thang pH 1. Phương trình hóa học của các phản ứng: (1) CaCO3 -> CaO + CO2 (điều kiện nhiệt độ) (2) CaO + H2O → Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (4) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O (5) Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O 2. Lấy mỗi chất rắn 1 ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự - Cho ba chất rắn vào nước: + Chất nào không tan trong nước đó là CaCO3. + Chất nào phản ứng với nước làm nóng ống nghiệm là CaO PTHH: CaO + H2O → Ca(OH)2 + Chất chỉ tan 1 phần tạo chất lỏng màu trắng và có 1 phần kết tủa lắng dưới đáy là Ca(OH)2 3. a) Muối natri hidrosunfat: NaHSO4 H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O b) Muối natri sunfat: Na2SO4 H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 4. Dung dịch bão hòa CO2 trong nước tạo ra dung dịch axit cacbonic (H 2CO3) là axit yếu, có pH = 4. CO2 + H2O ⇌ H2CO3.
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Ngữ văn năm 2019 trường THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa lần 1 I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm) Đọc đoạn trích: Có những thứ bạn tìm trên Google không thấy Đối với nhiều người, cuộc cách mạng kĩ thuật số đã trao cho máy vi tính - máy tính bàn, máy tính xách tay và các thiết bị cầm tay - quyền kiểm soát. Con chíp silicon tr ở thành bá chủ, không phải vì các phương tiện truyền thông không buông tha ta mà vì chúng ta không thể dời xa nó. Tôi chẳng khác gì các bạn. Tôi cũng làm vi ệc online. Tôi dùng trình duyệt để đặt chuyến bay, đặt phòng khách sạn, thanh toán hóa đ ơn, lên l ịch cuộc hẹn, theo dõi chứng khoán và xem tin tức. Nhưng tôi không ng ại chuy ện ph ải ngắt liên kết. Điện thoại di động của tôi thường xuyên t ắt. Ngo ại tr ừ nh ững chuy ến công tác, bình thường tôi bỏ máy tính xách tay ở nhà. Thỉnh thoảng mấy ngày tôi m ới kiểm tra e-mail một lần, đặc biệt vào cuối tuần. Đồng nghiệp nghĩ tôi là người c ổ lỗ sĩ, nhưng tôi thấy vậy thật tuyệt. Có hôm khi đang rảo bộ trong khuôn viên trường đại học Virginia, tôi vô cùng thích thú với tiết trời khô lạnh và những chiếc lá đang chuyển vàng, cam rồi sang đ ỏ. Nhưng tôi tự hỏi liệu các bạn sinh viên của trường có nhận thấy điều đó hay không. M ắt dán chặt vào màn hình, tay dính trên bàn phím, họ mê mẩn khám phá nh ững chân tr ời vô hình, hoàn toàn quên lãng mọi thứ đang diễn ra xung quanh. Tôi biết một số người có công việc hoặc hoàn c ảnh đ ặc bi ệt bu ộc ph ải k ết n ối m ạng 24/7. Nhưng với hàng triệu người khác thì không cần như vậy. Chúng ta có v ẻ ngày càng lo lắng mỗi khi không kết nối được internet. Chúng ta sợ nếu không kiểm tra email, không lướt web, không viết gì đó lên trang cá nhân thì bạn sẽ biến mất. Những người bị ám ảnh bởi các thiết bị điện tử quên rằng họ có toàn quyền lựa ch ọn. Họ có thể dứt khỏi sự cám dỗ đó và tập trung vào sự vật/sự việc khác. Vậy bạn hãy làm một cuộc cách mạng quyết liệt đi. Tắt ti-vi. Tắt điện thoại. Và bước ra ngoài trời. Các nghiên cứu tâm lí suốt hai mươi năm qua cho thấy nếu bạn đ ến nh ững vùng thôn dã yên bình và gần gũi với thiên nhiên, bạn sẽ tập trung tốt hơn, nhớ lâu h ơn và nhìn chung nâng cao khả năng nhận thức hơn. Tại sao ư? Tôi không bi ết. Có l ẽ nh ư v ậy là bình thường… hoặc thư giãn, cũng có thể trong gen con người đã quy định thế. Rõ ràng khi được kết nối lại với mọi người và vạn vật quanh ta, c ảm giác th ật là tuy ệt! Mách nhỏ nhé, bạn không thể tìm thấy điều này trên Google đâu. (Trên cả giàu có - Julia Guth - Giám đốc điều hành The Oxford Club) Thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: Hãy chỉ ra phương thức biểu đạt chính của đoạn trích? Câu 2: Trong đoạn trích, tác giả đã chỉ ra những lợi ích nào khi “b ạn đ ến nh ững vùng thôn dã yên bình và gần gũi với thiên nhiên”? Câu 3: Anh (chị) có đồng tình với giải pháp của tác giả những ng ười b ị ám ảnh b ởi thiết bị điện tử được nêu trong đoạn trích: “Bạn hãy làm một cuộc cách m ạng quy ết liệt đi. Tắt ti-vi. Tắt điện thoại. Và bước ra ngoài trời”. Câu 4: Theo anh (chị) để trở thành người sử dụng kết nối mạng thông minh chúng ta cần phải làm gì? II. LÀM VĂN (7.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Từ nội dung đoạn trích ở phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết một đoạn văn (kho ảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về ý nghĩa của việc con người phải biết kết nối với vạn vật và thế giới xung quanh. Câu 2: (5.0 điểm) Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc, Quân xanh màu lá dữ oai hùm. Mắt trừng gửi mộng qua biên giới, Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm. Rải rác biên cương mồ viễn xứ, Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh, Áo bào thay chiếu anh về đất, Sông Mã gầm lên khúc độc hành. (Trích Tây Tiến - Quang Dũng, Ngữ văn 12 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017, tr. 69-70) Cảm nhận của anh/chị về hình tượng người lính Tây Tiến trong đoạn th ơ trên. T ừ đó, anh/chị hãy liên hệ với hình tượng người chiến sĩ cách mạng trong bài th ơ T ừ ấy c ủa Tố Hữu để nhận xét về vẻ đẹp của con người Việt Nam trong hoàn c ảnh đ ất n ước mất chủ quyền. Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Ngữ văn Phần Câu I 1 2 Nội dung Điểm Đọc hiểu 3.0 Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính: nghị luận 0.5 - Những lợi ích khi “bạn đến những vùng thôn dã yên bình và gần gũi với thiên nhiên”: tập trung tốt hơn, nhớ lâu hơn và nâng cao khả năng nhận thức hơn. 0.5 Thí sinh có thể trả lời: đồng tình hay không đồng tình với quan điểm của tác giả nhưng phải lí giải hợp lí, thuy ết phục. Có thể lựa chọn quan điểm đồng tình với giải pháp của tác giả vì: 3 - Đó là giải pháp đúng đắn, cần thiết và có ý nghĩa quan trọng đối với những người bị ám ảnh bởi thiết bị điện tử. 1.0 - Chúng ta luôn lệ thuộc và bị ám ảnh bởi thiết bị điện tử sẽ không cảm nhận được ý nghĩa cuộc sống thực, dần dần sẽ trở nên vô cảm với thế giới xung quanh. Nghiêm trọng hơn nhiều người có thể mắc chứng bệnh tự kỉ, cuồng online… Thí sinh có thể trả lời theo quan điểm riêng nhưng phải có lí giải phù hợp. Có thể lựa chọn quan điểm: 4 - Cần phải biết sử dụng kết nối mạng để phục vụ cho cuộc sống và công việc bởi vì kết nối mạng là công cụ không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Bởi, kết nối mạng đem đến cho chúng ta những lợi ích không nhỏ. Như: tìm được những thông tin hữu ích cho công việc và cuộc sống; thư giãn, giải trí; giao lưu, kết nối bạn bè… 1.0 Tuy nhiên, đừng để kết nối mạng ảnh hưởng đến cuộc sống của mình, đừng quá chú tâm, lệ thuộc vào thế giới ảo, c ần chú ý đến các mối quan hệ trong đời sống thực, cần có những trải nghiệm thực tế và biết quan tâm đến những người xung quanh. II Làm văn 7.0 1 Từ nội dung đoạn trích ở phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về ý nghĩa của việc con người phải biết kết nối với vạn vật và thế giới xung quanh. 2.0 a. Đảm bảo yêu cầu về hình thức đoạn văn 0.25 Thí sinh có thể trình bày đoạn văn theo cách diễn d ịch, quy nạp, tổng - phân - hợp, móc xích hoặc song hành. b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận 0.25 Con người phải biết kết nối với vạn vật và thế giới xung quanh. c. Triển khai vấn đề nghị luận Thí sinh lựa chọn các thao tác lập luận phù hợp để triển khai vấn đề nghị luận theo nhiều cách nhưng phải làm rõ con người cần kết nối với thế giới xung quanh để thấy được sự phong phú và giàu có cho cuộc sống. Có thể theo hướng sau: 1.0 - Xuất phát từ thực tế thế giới ảo đang lấn át cuộc sống của mỗi con người. Nhiều người đã và đang lệ thuộc vào các thiết bị điện tử mà quên đi cuộc sống thực. Dẫn đến, con người thiếu kiến thức và kỹ năng thực tế; tâm hồn trở nên chai cứng, vô cảm, thiếu sự chia sẻ, đồng cảm… - Chỉ khi biết kết nối với vạn vật và thế giới xung quanh thì con người mới tìm được ý nghĩa của cuộc sống đích thực; tâm hồn trở nên phong phú và giàu có; biết trân quý cuộc sống… Vì vậy, mỗi cá nhân cần ý thức được sự cần thiết 0.25 của việc kết nối với thế giới xung quanh; cần có những việc làm cụ thể để kết nối với mọi người và vạn vật xung quanh. 0.25 d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. e. Sáng tạo Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ. 2 Cảm nhận về hình tượng người lính Tây Tiến trong đoạn thơ. Từ đó liên hệ với hình tượng người chiến sĩ cách mạng trong bài thơ Từ ấy của Tố Hữu để nhận xét về vẻ đẹp của con người Việt Nam trong hoàn cảnh đất nước mất chủ quyền. a. Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận Mở bài nêu được vấn đề, Thân bài triển khai được vấn đề, Kết bài khái quát được vấn đề. 0.25 b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận Hình tượng người lính Tây Tiến trong đoạn thơ được trích dẫn; liên hệ với hình tượng người chiến sĩ cách mạng trong bài thơ Từ ấy; nhận xét về vẻ đẹp của con người Việt Nam. 0.25 c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm Thí sinh có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng c ần v ận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng; đảm bảo các yêu cầu sau: 3.5 1. Giới thiệu khái quát về tác giả, tác phẩm và đoạn thơ: 0.5 - Quang Dũng là một nghệ sĩ đa tài: làm thơ, viết văn, v ẽ tranh và soạn nhạc. Đặc điểm hồn thơ: phóng khoáng, hồn hậu, lãng mạn, tài hoa. - Tây Tiến tiêu biểu cho đời thơ, cho phong cách thơ Quang Dũng; một trong số tác phẩm thành công nhất viết về người lính trong thơ ca kháng chiến chống Pháp. Bài thơ được viết vào cuối năm 1948 tại Phù Lưu Chanh. Cảm hứng thơ bắt nguồn từ nỗi nhớ da diết về đơn vị cũ (Tây Tiến). - Đoạn thơ thứ 3 tập trung khắc hoa hình tượng người lính Tây Tiến. 2. Cảm nhận về đoạn thơ: 2.1. Cảm nhận chung: Đoạn thơ tập trung khắc tạc bức tượng đài nghệ thuật về người lính Tây Tiến với vẻ đẹp lãng mạn và tinh thần bi tráng - một vẻ đẹp mang đ ặc tr ưng riêng của người lính trong thơ Quang Dũng. Tác giả không miêu tả một gương mặt cụ thể mà khái quát chân dung cả một đoàn binh. 2.2. Cảm nhận cụ thể: - Dáng vẻ, ngoại hình: kì dị, độc đáo, khác thường (kết hợp bút pháp hiện thực với lãng mạn để khắc họa: thủ pháp tương phản, ẩn dụ, lối nói tếu táo, trẻ trung đậm chất lính...). Nhà thơ không hề né tránh hiện thực chiến đấu gian khổ của đoàn binh nhưng đã lãng mạn hóa hiện thực. Hình ảnh người lính Tây Tiến hiện lên ốm mà không yếu, tiều tụy nhưng vẫn toát lên khí chất hùng dũng, oai phong lẫm liệt. - Thế giới nội tâm: sử dụng bút pháp tương phản trong ngôn ngữ và hình 0.5 ảnh thơ... làm nổi bật vẻ đẹp hào hùng, hào hoa của người lính Tây Tiến: Những anh hùng mạnh mẽ, dữ dội trong giấc mộng diệt thù, lập công cũng là những chàng trai với tâm hồn lãng mạn, đầy mộng mơ trong nỗi nh ớ v ề Hà Nội, về một dáng kiều thơm. - Sự hy sinh cao cả, bi tráng: Bút pháp hiện thực kết hợp với cảm hứng 0.5 lãng mạn khi nói về sự hy sinh của những chiến binh Tây Tiến khiến cho hình ảnh thơ bi mà không hề lụy, bi mà vẫn hùng tráng: + Hiện thực khốc liệt: không ít người đã nằm xuống nơi biên cương (Rải rác ... xứ; Áo bào ... về đất) nhưng nhờ việc sử dụng những từ Hán Việt cổ kính, trang trọng; cách nói giảm, nói tránh; biện pháp nhân hóa (Sông Mã gầm lên...) khiến đoạn thơ mang âm hưởng bi tráng. + Đồng thời, vẻ đẹp của lý tưởng sống cao cả: sẵn sàng hiến dâng tuổi thanh xuân cho đất nước khiến cho cảm giác bi thương mờ đi nhường chỗ cho cảm hứng ngưỡng mộ, ngợi ca, tôn vinh những người lính Tây Tiến anh hùng. → Viết về sự hy sinh mà Quang Dũng vẫn đem đến vẻ đẹp lẫm liệt, hào hùng và sang trọng cho những người lính Tây Tiến. 2.0 3. Liên hệ với hình tượng người chiến sĩ cách mạng trong bài thơ Từ ấy của Tố Hữu: - Khi được ánh sáng của Đảng chiếu rọi, người chiến sĩ cách mạng say mê, hân hoan, vui sướng. 0.5 - Tự nguyện đứng vào hàng ngũ của những người lao khổ, đoàn kết, đấu tranh giành quyền độc lập, tự do cho dân tộc. 4. Nhận xét về vẻ đẹp của con người Việt Nam - Tương đồng: Cả 2 bài thơ đều thể hiện lẽ sống cao đẹp của con người VN trong hoàn cảnh đất nước mất chủ quyền: sẵn sàng, tự nguyện dâng hiến tuổi thanh xuân cho đất nước. - Khác biệt: + Từ ấy: Lẽ sống cao đẹp của cái tôi trữ tình nhà th ơ người thanh niên yêu nước: tự nguyện đứng vào hàng ngũ của những người cộng sản, tranh đấu giảnh độc lập, tự do cho dân tộc. 0.5 + Tây Tiến: Lẽ sống cao đẹp của cả một thế hệ, một thời đại: Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh. d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. 0.25 e. Sáng tạo: Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận, có cách diễn đạt mới mẻ TỔNG ĐIỂM Xem thêm các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia-mon-van 0.5 10.0
- Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Trường Tiểu học Phường 1 Giáo viên : Lê Quốc Kịch http://violet.vn/kich1987 GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG TRONG MÔN TNXH (LỚP 1) * Nội dung : Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Bài 2: Chúng ta đang lớn - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết. - Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. Bài 3: Nhận biết các vật - Kĩ năng tự nhận thức: Tự xung quanh nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, tai, tay(da). - Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. - Phát triển kĩ năng hớp tác thông qua thảo luận nhóm. Bài 4: Bảo vệ mắt và tai - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc mắt và tai. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 5: Vệ sinh thân thể - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc thân thể. - Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 6: Chăm sóc và vảo - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm 1 Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Thực hành đo chiều cao, cân nặng. - Thảo luậnnhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Trò chơi. - Thảo luậnnhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai, xử kí tình huống. - Thảo luậnnhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai, xử kí tình huống. - Thảo luậnnhóm. Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Trường Tiểu học Phường 1 vệ răng sóc răng. - Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ răng. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. bài 7: Thực hành: đánh - Kĩ năng tự phục vụ bản răng và rửa mặt thân: Tự đánh răng, rửa mặt. - Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách. - Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống. Bài 8: ăn uống hàng - Kĩ năng làm chỉ bản thân: ngày Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc. - Phát triển kĩ năng tư duy phê phán Bài 9: Hoạt động và - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí nghỉ ngơi thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn. - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 11: Gia đình - Kĩ năng tự nhận thức: xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 13: Công việc ở nhà - Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình. - Kĩ năng giao tiếp: Thể 2 Giáo viên : Lê Quốc Kịch http://violet.vn/kich1987 - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai, xử kí tình huống. - Thảo luậnnhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai, xử kí tình huống. - Suy nghĩ- thảo luận cặp đôi- chia sẻ. - Thảo luậnnhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Động não. - Tự nói với bản thân. - Trò chơi. - Động não. - Quan sát. - Thảo luận. - Thảo luận nhóm. - Trò chơi. - Viết tích cực. - Thảo luận nhóm. - Hỏi- đáp trước lớp. - Tranh luận. Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Trường Tiểu học Phường 1 hiện sự cảm thông, chia sẻ vất vả với bố mẹ. - Kĩ năng hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình. - Kĩ năng tư duy phê phán: Nhà cửa bừa bộn. Bài 14: An toàn khi ở - Kĩ năng ra quyết định: nhà Nên và không nên làm gì để phòng tránh đứt tay, chân , bỏng, điện giật. - Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống khi ơ nhà. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 17: Giừ gìn lớp học - Kĩ năng làm chủ bản thân: sạch đẹp Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp. - Kĩ năng ta quyết định: nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp. - Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc. Giáo viên : Lê Quốc Kịch http://violet.vn/kich1987 Bài 18-19: Cuộc sống - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí xung quanh thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. - Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc. Bài 20: An toàn trên - Kĩ năng tư duy phê phán: đường đi học Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ an toàn trên đường 3 - Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Thảo luận nhóm. - Suy nghĩ- Thảo luận cặp đôi- Chia sẻ. - Đóng vai, xử lí tình huống. - Thảo luận nhóm. - Thực hành. - Trình bày 1 phút. - Thảo luậnnhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai, xử kí tình huống. - Trò chơi. Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên : Lê Quốc Kịch Trường Tiểu học Phường 1 http://violet.vn/kich1987 đi học. - Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 15: Cây rau - Nhận thức hậu quả không - Thảo luận nhóm/ cặp. ăn rau và ăn rau không - Tự nói với bản thân. sạch. - Trò chơi. - Kĩ năng ra quyết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 23: Cây hoa - Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây , hái hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - Thảo luận nhóm/ cặp. - Sơ đồ tư duy. - Trò chơi. - Trình bày 1 phút. Bài 24: Cây gỗ - Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá. - Kĩ năng phê phán hành vi bẻ cành , ngắt lá. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - Thảo luận nhóm/ cặp. - Sơ đồ tư duy. - Trò chơi. - Trình bày 1 phút Bài 25: Con cá - Kĩ năng ra quyết định: Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cá. 4 - Trò chơi. - Hỏi- đáp. - Quan sát và thảo luận nhóm. - Tự nói với bản thân. Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Trường Tiểu học Phường 1 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Bài 28: Con muỗi - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về muỗi. - Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm kiếm các lựa chọn và xác định cách phòng tránh muỗi thích hợp. - Kĩ nanưg làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tuyên truyền với gia đình cách phòng tránh muỗi. - Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phòng trừ muỗi. Bài 30: Trời nắng, trời - Kĩ năng ra quyết định: mưa Nên và không nên làm gì khi đi dưới trời nắng, trời mưa. - Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khoẻ của bản thân khi thời tiết thay đổi. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Giáo viên : Lê Quốc Kịch http://violet.vn/kich1987 Bài 33: Trời nóng, trời - Kĩ năng ra quyết định: rét Nên và không nên làm gì khi đtrời nóng, trời rét. - Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khoẻ của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời nóng, rét) - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - Thảo luận nhóm. - Suy nghĩ- Thảo luận cặo đôi- Chia sẻ. - Trò chơi. 5 - Trò chơi. - Động não. - Quan sát và thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm. - Suy nghĩ- Thảo luận cặo đôi- Chia sẻ. - Trò chơi.
- TUẦN 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 TIẾT 1:Ngày dạy:5A:22/8/2016 5B:26/8/2016 I.Mục tiêu: -Biết học sinh lớp năm là lớp lớn nhất trường,cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập -Có ý thức học tập, rèn luyện -Vui và tự hào là HS lớp 5 *Tích hợp biển đảo:Tích cực tham gia các hoạt động giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo do lớp, trường, địa phương tổ chức. II. Chuẩn bị: Tranh minh họa tình huống SGK III. Hoạt động học: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN *Khởi động - GV cho lớp ổn định và hát 1. Em tự hào là HS lớp 5(Tình huống) - Treo tranh tình huống và yêu cầu HS quan sát. Thảo luận theo nhóm Việc 1: Quan sát tranh Việc 2: Trả lời các câu hỏi theo gợi ý của GV Việc 3: Thư kí tổng hợp ý kiến vào phiếu học tập Việc 4: Nhóm trưởng báo cáo kết quả Nghe cô giáo kết luận B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Trò chơi “MC và học sinh lớp 5” - GV hướng dẫn cách chơi, luật của trò chơi -Làm việc theo nhóm -Chủ tịch hội đồng tự quản tổ chức cho cả lớp tham gia trò chơi -Khen ngợi các HS có câu trả lời hay,khuyến khích những em còn rụt rè -Đọc ghi nhớ 2. Tích hợp giáo dục biển đảo GV kể cho HS nghe một số câu chuyện về sự ô nhiểm nguồn nước đặc biệt là nguồn nước mặn -GD các em ý thức giữ gìn và bảo vệ nguồn tài nguyên quý giá của Việt Nam, C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Cùng bố mẹ lập kế hoạch phấn đấu cho năm học này TUẦN 2: TIẾT 2:Ngày dạy:5A:27/8/2016 5B:01/9/2016 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN *Khởi động - GV cho lớp ổn định và hát B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Lập kế hoạch phấn đấu cho năm học - Nhóm trưởng điều hành Việc 1: Cá nhân đọc bảng kế hoạch(Đã được chuẩn bị ở nhà) Việc 2: HS trong nhóm chất vấn nhận xét bản kế hoạch đó Việc 3: Thư kí tổng hợp ý kiến vào phiếu học tập Việc 4: Một số cá nhân trình bày trước lớp Nghe cô giáo kết luận 2. Triển lãm tranh - GV hướng dẫn cách treo tranh đã vẽ ở nhà lên hai bên tường -Làm việc theo nhóm -Đại diện nhóm giới thiệu về bức tranh mình vẽ -Khen ngợi các HS có tranh vẽ đẹp, đúng chủ đề *Là HS lớp năm, lớp đàn anh , đàn chị trong trường, các em cần phải cố gắng nhận thức, phấn đấu, để các em lớp dưới noi theo.Vì thế các em phải gương mẫu, tự giác... C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: -Nhận xét tiết học -Nhắc nhở các em thực hiện tốt nhiệm vụ năm học mà các em đã đề ra TUẦN 3: CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH TIẾT 1: Ngày dạy:5A:05/9/2016 5B:09/9/2016 I, MỤC TIÊU: -Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình -Khi làm việc gì sai phải biết nhận và sửa chữa -Biết ra quyết định và kiện định bảo vệ ý kiến của mình *Các KNS được giáo dục trong bài: +Kĩ năng đàm nhận trách nhiệm +Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân +Kĩ năng tư duy phê phán II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - HS: Vở bài tập đạo đức 5. - GV : Phiếu bài tập III, CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: * Khởi động: CTHĐTQ điều hành lớp,hát . *Hoạt động 1: Thảo luận truyện Chuyện của bạn Đức - Việc 1:HS cả lớp lắng nghe cô kể lại câu chuyện Chuyện của bạn Đức - Việc 2: 1- 2 HS đọc lại câu chuyện - Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn thảo luận trả lời các câu hỏi sau: +Bạn Đức đã gây ra chuyện gì? +Đức đã vô tình hay cố ý gây ra chuyện đó? +Sau khi gây ra chuyện Đức và Hợp đã làm gì?Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? +Khi gây ra chuyện đức cảm thấy thế nào? - Việc 4: CTHĐTQ huy động kết quả.Lắng nghe, nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, chốt. Tuyên dương. B: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: *Hoạt động 1: Thế nào là người sống có trách nhiệm Việc 1: Từng cá nhân tìm hiểu kĩ các tình huống cô giáo đưa ra. Việc 2: Hai bạn cùng trao đổi ý kiến.Xử lý các tình huống Việc 3: NT điều hành các bạn chia sẻ cách xử lý các tình huống. Lắng nghe, nhận xét. CTHĐTQ lên điều hành các nhóm chia sẻ kết quả với nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 2: Tự liên hệ -Việc 1: GV nêu yêu cầu liên hệ -Việc 2: Từng cá nhân tự liên hệ -Việc 3: Cùng bạn trao đổi ý kiến của mình. -Việc 4: CTHĐTQ mời các bạn chia sẻ cách liên hệ của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Sưu tầm các gương biết sống có trách nhiệmcủa bạn bè trong lớp, trong trường TUẦN 4: TIẾT 2: Ngày dạy:5A:12/9/2016 5B:16/9/2016 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: * Khởi động: CTHĐTQ điều hành lớp,hát . B: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: *Hoạt động 1: Noi theo gương sáng - Việc 1:HS cả lớp thảo luận kể về một tấm gương của người sống có trách nhiệm mà em biết .Gọi ý: +Bạn nhỏ đã gây ra chuyện gì +Bạn đã làm gì sau đó +Thế nào là người có trách nhiệm với việc làm của mình? - Việc 2: 1- 2 nhóm kể lại câu chuyện - Việc 3: Gv kể cho HS nghe câu chuyện về một người có trách nhiệm với việc làm của mình GV kết luận. *Hoạt động 2: Em sẽ làm gì? Việc 1: Từng cá nhân tìm hiểu kĩ các tình huống cô giáo đưa ra. Việc 2: Hai bạn cùng trao đổi ý kiến.Xử lý các tình huống Việc 3: NT điều hành các bạn chia sẻ cách xử lý các tình huống. Lắng nghe, nhận xét. CTHĐTQ lên điều hành các nhóm chia sẻ kết quả với nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3: Đóng vai xử lí tình huống -Việc 1: GV đưa ra tình huống -Việc 2: Từng nhóm xử lí đóng vai tình huống -Việc 3: Đại diện các nhóm lên đóng vai -Việc 4: CTHĐTQ nhận xét cùng lớp - GV nhận xét, tuyên dương. C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Tuyện dương những HS tích cực tham gia xây dựng bài TUẦN 5: CÓ CHÍ THÌ NÊN TIẾT 1: Ngày dạy:5A:19/9/2016 5B:23/9/2016 I, MỤC TIÊU: -Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí -Biết được người có ý chí có thể vượt qua được mọi khó khăn trong cuộc sống -Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình, cho xã hội *Các KNS được giáo dục trong bài: +Kĩ năng tư duy phê phán +Kĩ năng đặt mục tiêu vượt lên khó khăn trong cuộc sống và trong học tập *THBM: HS biết được hậu quả của tai nạn bom mình II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - HS: Vở bài tập đạo đức 5. - GV : Phiếu bài tập III, CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: * Khởi động: CTHĐTQ điều hành lớp,hát . *Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin - Việc 1:HS cả lớp đọc thông tin tr 9SGK - Việc 2:Các nhóm thảo luận +Trần Bảo Đồng đã gặp khó khăn gì trong cuộc sống và trong học tập +Trần Bảo Đồng vượt qua khó khăn và vươn lên như thế nào +Em học được điều gì từ tấm gương Trần Bảo Đồng? - Việc 3: Đại diện nhóm trình bày- Các nhóm nhận xét bổ sung GV kết luận. B: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: *Hoạt động 1: Thế nào là cố gắng vượt qua khó khăn? Việc 1: Từng cá nhân tìm hiểu kĩ các tình huống cô giáo đưa ra. Việc 2: Hai bạn cùng trao đổi ý kiến.Xử lý các tình huống Việc 3: NT điều hành các bạn chia sẻ cách xử lý các tình huống. Lắng nghe, nhận xét. CTHĐTQ lên điều hành các nhóm chia sẻ kết quả với nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 2: Liên hệ bản thân -Việc 1: HS từng đôi một kể những khó khăn trong cuộc sống và trong học tập mà các em gặp phải -Việc 2: Đại diện 1-2 nhóm lên nêu khó khăn mà nhóm mình có -Việc 3: Thảo luận nhóm 4 nêu cách giải quyết khó khăn -Việc 4: Đại diện nhóm trình bày-nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương. *THBM: Tài liệu bài :Hậu quả của tai nạn bom mìn: +GD các em biết được hậu quả của tai nạn bom mìn, vật liệu chưa nổ là vô cùng to lớn, vì vậy các em cần tránh xa những vật liệu nguy hiểm này C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Tìm hiểu những tấm gương vượt khó xung quanh các em TUẦN 6: TIẾT 2: Ngày dạy:5A:26/9/2016 5B:30/9/2016 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: * Khởi động: CTHĐTQ điều hành lớp,hát . B: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: *Hoạt động 1: Noi theo gương sáng Việc 1:HS kể một tấm gương vượt khó trong cuộc sống và học tập xung quanh hoặc HS biết qua sách,báo, ti vi Việc 2:Các nhóm thảo luận +Khi gặp khó khăn trong học tập các bạn đó đã làm gì? +Thê nào là vượt khó trong học tập và trong cuộc sống? +Vượt khó trong học tập và trong cuộc sống giúp ta điều gì? - Việc 3: Đại diện nhóm trình bày- Các nhóm nhận xét bổ sung GV kể cho HS nghe một câu chuyện về tấm gương vượt khó *Hoạt động 2: Lá lành đùm lá rách Việc 1: Yêu cầu HS thảo luận đưa ra những thuận lợi và khó khăn của mình Việc 2: Các bạn trong nhóm trao đổi những việc có thể giúp bạn Việc 3: Yêu cầu đại diện nhóm lên báo cáo kết quả CTHĐTQ lên điều hành các nhóm chia sẻ kết quả với nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3: Trò chơi đúng sai -Việc 1: HS từng đôi một kể những khó khăn trong cuộc sống và trong học tập mà các em gặp phải -Việc 2: Đại diện 1-2 nhóm lên nêu khó khăn mà nhóm mình có -Việc 3: Thảo luận nhóm 4 nêu cách giải quyết khó khăn -Việc 4: Đại diện nhóm trình bày-nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương. C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Tìm hiểu những tấm gương vượt khó xung quanh các em TUẦN 7: NHỚ ƠN TỔ TIÊN TIẾT 1: Ngày dạy:5A:03/10/2016 5B:07/10/2016 I, MỤC TIÊU: -Biết được con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên -Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên -Biết làm những việc cụ thể để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - HS: Vở bài tập đạo đức 5. - GV : Phiếu bài tập III, CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: * Khởi động: CTHĐTQ điều hành lớp,hát . *Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Thăm mộ” - Việc 1:HS cả lớp đọc truyện thăm mộ - Việc 2:Các nhóm thảo luận +Nhân dịp tết cổ truyền bố của Việt đã làm gì để tỏ lòng nhớ ơn tổ tiên +Theo em bố của việt muốn nhắc nhở Việt điều gì khi kể về tổ tiên +Vì sao việt muốn lau bàn thờ giúp mẹ +Qua câu chuyện trên em có suy nghĩ gì về trách nhiệm của con cháu với tổ tiên ông bà? - Việc 3: Đại diện nhóm trình bày- Các nhóm nhận xét bổ sung GV kết luận. -Gọi 1-2 HS đọc ghi nhớ B: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: *Hoạt động 1: Thế nào là biết ơn tổ tiên? Việc 1: Từng cá nhân tìm hiểu kĩ các tình huống cô giáo đưa ra. Việc 2: Hai bạn cùng trao đổi ý kiến. trả lời vào phiếu học tập Việc 3: NT điều hành các bạn chia sẻ cách xử lý các tình huống. Lắng nghe, nhận xét. CTHĐTQ lên điều hành các nhóm chia sẻ kết quả với nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3: Liên hệ bản thân -Việc 1: HS từng đôi một kể về những việc mình đã làm và những việc mình sẽ là để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên Việc đã làm Việc sẽ làm -Việc 2: Đại diện 1-2 nhóm trình bày -Việc 3: Thảo luận nhóm 4 nêu cách giải quyết khó khăn -Việc 4: Đại diện nhóm trình bày-nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương. C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Sưu tầm các bài báo,tranh ảnh về ngày giổ tổ hùng vương và các câu ca dao tục ngữ về chủ đề nhớ ơn tổ tiên TUẦN 8 TIẾT 2: Ngày dạy:5A:10/10/2016 5B:14/10/2016 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: * Khởi động: CTHĐTQ điều hành lớp,hát . B: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: *Hoạt động 1: Tìm hiểu ngày giổ tổ Hùng Vương - Việc :Các nhóm chọn khu vực để treo tranh ảnh và những bài báo về ngày giổ tổ Hùng Vương - Việc 2: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên giới thiệu tranh ảnh, thông tin các em tìm hiểu được .Gợi ý: +Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày nào? +Đền thờ Hùng Vương ở đâu? +Các vua Hùng có công lao gì với đất nước ta? - Việc 3: Thảo luận nhóm đôi : +Sau khi xem tranh và nghe giới thiệu về các thông tin của ngày giổ tổ Hùng Vương, em có những cảm nghĩ gì? +Việc nhân dân ta tiến hành giổ tổ Hùng Vương vào ngày 10-3 hằng năm thể hiện điều gì? GV kết luận:Chúng ta phải nhớ đến ngày giổ tổ Hùng Vương vì các vua hùng đã có công dựng nước -Gọi 1-2 HS đọc ghi nhớ *Hoạt động 2: Thi kể chuyện? Việc 1: Thảo luận nhóm chon một câu chuyện về phong tục truyền thống của người Việt Nam để kể(Bánh chưng bánh giày) -Việc 2: Cử đại diện nhóm thi kể trước lớp - GV nhận xét, tuyên dương những nhóm học sinh kể hay * Hoạt động 3: Truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ -Việc 1: HS từng đôi một kể cho nhau nghe về truyền thống tốt đẹp của gia đình mình với bạn -Việc 2: GV nêu ra một số câu hỏi : +Em có tự hào về truyền thống đó không? Vì sao? +Em cần làm gì để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp đó? -Việc 3: Đại diện 1-2 nhóm trình bày - GV nhận xét, tuyên dương. C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơton. D. proton và electron. Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron. Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ? A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron. Câu 5: Chọn phát biểu sai: A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n. C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Câu 7: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1. B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton. D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron. Câu 8: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Vậy nguyên tử đó là: A. Ar. B. K. C. Ca. D. Cl. Câu 9: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là: A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam. C. 27 đvC. D. 27 gam. Câu 10: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 1 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là: A. 15,9672 và 1,01. B. 16,01 và 1,0079. C. 15,9672 và 1,0079. D. 16 và 1,0081. Câu 11: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n. B. số p và e. C. số n, e và p. D. số điện tích hạt nhân. Câu 12: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là A. 9. B. 10. C. 19. D. 28. Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R? A. 137 56 R. B. 137 81 R. C. 81 56 R. D. 56 81 R. Câu 14: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron? A. 11 H và 42 He. B. 31 H và 23 He. C. 11 H và 23 He. D. 21 H và 23 He. Câu 15: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là A. 3+. B. 2-. C. 1+. D. 1-. Câu 16: Một ion có 13p , 14n và 10e. Ion này có điện tích là A. 3-. B. 3+. C. 1-. D. 1+. Câu 17: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là A. 2-. B. 2+. C. 0. D. 8+. 2+ Câu 18: Ion M có số e là 18, điện tích hạt nhân là: A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+. 2Câu 19: Ion X có: A. số p - số e=2. B. số e - số p = 2. C. số e - số n = 2. D. số e - (số p +số n)=2. Câu 20: Ion X- có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là: A. 19. B. 20. C. 18. D. 21. Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số A. electron. B. nơtron. C. proton. D. obitan. Câu 22: Trong kí hiệu A Z X thì: A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X. B. Z là số proton trong nguyên tử X. C. Z là số electron ở lớp vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 23: Ta có 2 kí hiệu 234 92 U và 235 92 U , nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton. C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. D. A, B đều đúng. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 2 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 24: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau: A. 40 19 K và 40 18 B. 168O và 178O . Ar . C. O2 và O3 . D. kim cương và than chì. Câu 25: Nguyên tử có số hiệu 24, số nơtron 28, có A. số khối 52. B. số e là 28. C. điện tích hạt nhân 24. D. số p là 28. Câu 26: Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai: A. Các nguyên tử trên là những đồng vị. B. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố. C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12,13,14. D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH. Câu 27: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và nơtron. 24 25 26 Câu 28: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó? A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. Câu 29: Oxi có 3 đồng vị 16 18 18 O, 1811O, 18 O . Cacbon có hai đồng vị là: 126 C , 136 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi? A. 11. B. 12. C. 13. 1 1 2 1 3 1 Câu 30: Hiđro có 3 đồng vị H , H , H và oxi có đồng vị 16 18 17 18 D. 14. 18 18 O , O, O . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16. B. 17. C. 18. D. 20. 63 65 Câu 31: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là A. 63,45. B. 63,54. C. 64,46. D. 64,64. Câu 32: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là A. 34X. B. 37X. C. 36X. D. 38X. Câu 33: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 1. Câu 34: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu? A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 3 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Phần trăm về khối lượng của 37 17 35 Cl và 37 Cl . Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11 H , oxi là đồng vị 168 O ) là giá trị nào sau đây? A. 9,40%. B. 8,95%. C. 9,67%. D. 9,20%. Câu 36: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là A. Li (Z= 3). B. Be (Z= 4). C. N (Z= 7). D. Ne (Z= 10). Câu 37: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là A. Na (Z= 11). B. Mg (Z= 12). C. Al (Z= 13). D. Cl (Z=17). Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 40: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 41: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là: A. 80 35 X. B. 90 35 X. C. 45 35 X. D. 115 35 X. Câu 42: Hợp chất AB2 có A = 50% (Về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n. AB2 là: A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. SiO2. Câu 43: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. FeCl3. B. AlCl3. C. FeF3. D. AlBr3. 2Câu 44: Tổng số hạt mang điện trong ion AB3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là A. 6 và 8. B. 13 và 9. C. 16 và 8. D. 14 và 8. Câu 45: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là A. 17 và 19. B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 4 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 46: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là : A. CrCl3. B. FeCl3. C. AlCl3. D. SnCl3. Câu 47: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 48: Hợp chất có công thức phân tử là M2X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là : A. 23, 32. B. 22, 30. C. 23, 34. D. 39, 16. + 2Câu 49: Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là: A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2SO3. + + 2Câu 50: Số electron trong các ion sau: NO3 , NH4 , HCO3 , H , SO4 theo thứ tự là: A. 32, 12, 32, 1, 50. B. 31,11, 31, 2, 48. C. 32, 10, 32, 2, 46. D. 32, 10, 32, 0, 50. Câu 51: Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là: A. Na. B. K. C. Ca. D. Ni. Câu 52: Trong anion XY32 có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây? A. C và O. B. S và O. C. Si và O. Câu 53: Tổng số e trong ion AB2 là 34. Chọn công thức đúng: A. AlO2 . B. NO2-. C. ClO2 CrO2 . D. C và S. - . D. Câu 54: Tổng số electron trong anion AB32 là 40. Anion AB32 là: A. SiO32 . B. CO32 . C. SO32 . D. ZnO22 . Câu 55: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20oC 4 khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc = r3. Bán kính nguyên tử gần đúngcủa Fe là: 3 -8 -8 A. 1,44.10 cm. B. 1,29.10 cm. C. 1,97.10-8 cm. D. Kết quả khác. Câu 56: Obitan nguyên tử là A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng thời điểm. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 5 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron cùng một lúc. C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất. D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi Câu 57: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N. Câu 58: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 59: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 60: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là A. 2, 6, 10, 16. B. 2, 6, 10,14. C. 4, 6, 10, 14. D. 2, 8, 1014. Câu 61: Số e tối đa trong lớp thứ n là A. 2n. B. n+1. C. n2. D. 2n2. Câu 62: Tổng số obitan trong nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân Z= 17 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 63: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 65: Có bao nhiêu e trong các obitan p của nguyên tử Cl (Z= 17)? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 66: Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron A. độc thân. B. ở phân lớp ngoài cùng. C. ở obitan ngoài cùng. D. tham gia tạo liên kết hóa học. Câu 67: Số e hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là A. 5. B. 7. C. 3. D. 1. Câu 68: Số e hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là A. 1. B. 3. C. 6 . D. 4. Câu 69: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 70: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. Câu 71: Lớp e ngoài cùng của nguyê tử có 4 e, nguyên tố tương ứng là: A. kim loại. B. phi kim. C. kim loại chuyên tiếp. D. kim loại hoặc phi kim. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 6 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 72: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2. Câu 73: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là: A. 6. B. 8. C. 10. D. 2. Câu 74: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. oxi (Z = 8). B. lưu huỳnh (z = 16). C. Fe (z = 26). D. Cr (z = 24). Câu 75: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là: A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 76: Cấu hình e nguyên tử của có số hiệu nguyên tử 26 là A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 3d8. Câu 77: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d34s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d3. C. 1s22s22p63s23p63d54s2. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Câu 78: Ion A2+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là: A. [Ar]3d94s2. B. [Ar]3d104s1. C. [Ar]3d94p2. D. [Ar] 2 9 4s 3d . Câu 79: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí pauli: A. 1s2. B. 1s22s2 2p3. C. 1s2 2s2 2p6 3s3. D. 1s2 2s2 2p4. Câu 80: Chọn cấu hình e không đúng: A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2. Câu 81: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai? A. 1s2 2s2 2 p x2 2 p y2 2 p 1z . B. 1s2 2s2 2 p x2 2 p 1y . C. 1s2 2s2 2 p x2 2 p 1y 2 p 1z . D. 1s2 2s2 2 p 1x 2 p 1y 2 p 1z . Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18 và số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 83: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớp p có chứa e độc thân là là nguyên tố nào sau đây? A. N (Z=7). B. Ne (Z=10). C. Na (Z=11). D. Mg (Z=12). Câu 84: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1 eletron độc thân ? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 7 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 85: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2 eletron độc thân ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 86: Trong các nguyên tử từ Z =22 đến Z = 30. Nguyên tử nào có nhiều electron độc thân nhất: A. Z =22 B. Z =24 C. Z =25 D. Z =26. 2 2 4 Câu 87: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s 2s 2p . Phân bố electron trên các obitan là: A. B. C. D. Câu 88: Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu Z = 7 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 89: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu e? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 22+ 3+ Câu 90: Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau về A. số khối. B. số electron. C. số proton. D. số nơtron. 2+ 6 Câu 91: Cation M có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p , cấu hình e của nguyên tử M là A. 1s22s2p6. B. 1s22s2p6 3s1. C. 1s22s2p63s2. D. 1s22s2p4. Câu 92: Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 93: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 2 2 5 2 2 6 1 2 2 6 2 1 2 2 4 9X: 1s 2s 2p ; 11Y: 1s 2s 2p 3s ; 13Z: 1s 2s 2p 3s 3p ; 8T: 1s 2s 2p . Ion của 4 nguyên tố trên là: A. X+, Y+, Z+, T2+. B. X-, Y+, Z3+, T2-. C. X-, Y2-, Z3+, T+. D. X+, Y2+, Z+, T-. Câu 94: Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình e là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A. X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại. B. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại . C. X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim. D. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại . Câu 95: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+. B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-. C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung. Câu 96: Một cation Rn+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử B có thể là Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 8 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam A. 3s2. B. 3p1. C. 3s1. D. A, B, C đều đúng. Câu 97: Một anion Rn- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử B có thể là A. 3p2. B. 3p3. C. 3p4 hoặc 3p5. D. A, B, C đều đúng. Câu 98: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 99: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là: A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 100: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br. Câu 101: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 102: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần A. khối lượg nguyên. B. bán kính nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử. Câu 103: Chọn phát biểu không đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau. B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau. D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau. Câu 104: Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì: A. năng lượng ion hoá giảm dần. B. nguyên tử khối giảm dần. C. tính kim loại giảm dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 105: Chu kì dãy nguyên tố có cùng: A. số lớp e. B. số e hóa trị. C. số p. D. số điện tích hạt nhân. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 9 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 106: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là: A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 6. Câu 107: Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là: A. 18. B. 28. C. 32. D. 24. Câu 108: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hoá nhỏ nhất ? A. Phân nhóm chính nhóm I (IA). B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA). C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). D. Phâm nhóm chính nhóm VII (VIIA). Câu 109: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì A. độ âm điện. B. tính kim loại. C. tính phi kim. D. số oxi hoá trong oxit. Câu 110: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) Nguyên tử khối A. (1), (2), (3). B. (3), (4), (6). C. (2), (3,) (4). D. (1), (3), (4), (5). Câu 111: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA. B. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. B. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB. Câu 112: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA. C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kì 3 và nhóm VA. 22 Câu 113: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p6. Nguyên tố X có vị trí A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA. B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA. C. ôthứ 12 chu kì 3 nhóm IIA. D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA. Câu 114: Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ? A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C.Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB. Câu 115: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử: A. hút e khi tạo liên kết hoá học. B. đẩy e khi tạo thành liên kết hoá học. C. tham gia các phản ứng hóa học D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết. Câu 116: Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là: A. kim loại điển hình. B. kim loại. C. phi kim. D. phi kim điển hình. Câu 117: Trong bảng HTTH, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị trí: A. phía dưới bên trái. B. phía trên bên trái. C. phía trên bên phải. D. phía dưới bên phải. Câu 118: Halogen có độ âm điện lớn nhất là: A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 10 -
- ĐỀ SỐ 10 – SGD BẮC GIANG - HKI - 1718 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Gọi , , cho tam giác lần lượt là trung điểm của A. . , B. . Câu 2. [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ A. là số chẵn. C. không là số tự nhiên chẵn. Câu 3. [0D2-1] Trục đối xứng của parabol A. Câu 4. . B. Câu 5. . C. Câu 6. A. Câu 7. , C. D. . C. . . . D. . Tìm B. . . . C. . D. . có là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai? , với mọi điểm . B. . . , . , là số tự nhiên chẵn” là B. là số nguyên tố. D. là số chính phương. . D. [0D1-2] Trong mặt phẳng sao cho . Tìm tọa độ vectơ và [0D1-2] Cho tam giác A. , là đường thẳng có phương trình [0D1-2] Cho hai tập hợp A. có , cho . , . Tọa độ điểm nằm trên trục hoành thẳng hàng là . B. . C. [0D2-3] Cho parabol . D. . có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị để phương trình có bốn nghiệm phân biệt. y 3 x O A. Câu 8. . B. Tọa độ đỉnh của parabol A. Câu 10. B. . [0D2-1] Tìm điều kiện của tham số A. Câu 9. . . 1 2 3 C. . để hàm số . D. . đồng biến trên C. . D. C. . D. . là B. . Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ . ” là A. “ ”. B. “ ”. C. “ ”. D. “ ”. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/3 Câu 11. [0H2-3] Trong mặt phẳng thuộc trục A. Câu 12. , trọng tâm . , cho tam giác có của tam giác B. , nằm trên trục . C. [0D2-2] Cho parabol và . Tọa độ điểm . là điểm là D. . có đồ thị như hình bên. Khi đó có giá trị là y 1 1 O 3 x 3 4 A. Câu 13. . B. . [0D2-2] Cho hàm số C. là hàm số chẵn. đều là hàm số lẻ. và . B. B. và D. là hàm số chẵn, đều là hàm số lẻ. là hàm số lẻ. và parabol C. và . là D. và . cắt parabol C. . có D. . nghiệm trái dấu. có nghiệm. . và B. . Tìm . . B. [0D1-2] Cho và . [0D2-2] Cho hàm số B. . C. . [0D2-1] Tập xác định của hàm số A. Câu 20. . Khi đó khẳng định nào dưới để đường thẳng [0D1-1] Cho hai tập hợp A. Câu 19. . [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. là số hữu tỷ. A. Câu 18. . điểm phân biệt có hoành độ trái dấu. . B. . B. Phương trình C. là số chẵn. D. Phương trình Câu 17. và [0D2-3] Tìm tất cả các giá trị tại A. Câu 16. D. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng A. Câu 15. và . và đây là đúng? A. là hàm số lẻ, Câu 14. C. D. . là . C. . Tìm . . D. . . C. . D. . có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/3 y x O A. C. Câu 21. , , , , và . . . Tọa độ trung điểm . B. . C. . D. . [0H1-2] Trong mặt phẳng . , cho và B. [0H1-2] Cho . , . Khi đó, tọa độ của C. , . . Hai số thực của đoạn là D. , . thỏa mãn . ? B. . C. [0D1-4] Cho A. Câu 25. , cho , , A. Tính A. . Câu 24. B. D. là A. Câu 23. . . [0H1-1] Trong mặt phẳng thẳng Câu 22. , , . D. . , . B. . C. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ lần lượt là trung điểm các cạnh A. . . Tìm , cho , , B. . có . D. . , . Tọa độ trọng tâm . để C. , của tam giác . D. là . B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) 1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2) Giải phương trình: Câu 2. Câu 3. . (1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ phân tích véc tơ (1,0 điểm) Cho , cho bốn điểm theo hai vecto , . , , , , . Hãy . là hai số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . ----------HẾT---------- TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/3
- T NG H P CÁC D NG ÔN THI Đ I H C www.VIETMATHS.com . 1. Chứng minh rằng hàm số y = x3 − 3x2 + 3x không có cực trị. . 2. Chứng minh rằng hàm số y = x2 + |x| có cực tiểu tại x = 0, mặc dù nó không có đạo hàm ngay tại điểm đó. . 3. Xác định các hệ số a, b, c, d của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, biết rằng đồ thị của nó có hai điểm cực trị là (0; 0) và (1; 1). . 4. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. ĐS. m 6= 1. . 5. (A, 2002) Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(1 − m2 )x + m3 − m2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai diểm cực trị của đồ thị hàm số. ĐS. y = 2x − m2 + m. . 6. (B, 2002) Cho hàm số y = mx4 + (m2 − 9)x2 + 10. Tìm để m hàm số có ba điểm cực trị. ĐS. m < −3; 0 < m < 3. . 7. (Dự bị 2002) Cho hàm số y = (x − m)3 − 3x. Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0. ĐS. m = −1. x2 + mx . 1−x Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10? . 8. (Dự bị 2002) Cho hàm số y = ĐS. m = 4. 1 (m là tham số). x Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm ) đến tiệm cận xiên của 1 (Cm ) bằng √ . 2 ĐS. m = 1. . 9. (A, 2005) Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = mx + . 10. (ĐH, CĐ, khối B, 2005) Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = x2 + (m + 1)x + m + 1 (m là tham x+1 số). Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm ) luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng √ cách giữa hai điểm đó bằng 20. x2 + 2mx + 1 − 3m2 . 11. (Dự bị 2005) Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = (m là tham số). x−m Tìm m để đồ thị (Cm ) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. ĐS. −1 < m < 1. Đinh Xuân Th ch - THPT Yên Mô B 1 www.VIETMATHS.com x2 + mx + 3 . x+1 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số ở về hai phía của đường thẳng (d) : 2x + y − 1 = 0. √ √ ĐS. −3 − 4 3 < m < −3 + 4 3. . 12. Cho hàm số y = x2 − 2mx + 2 . x−1 Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B. Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng 2x − y − 10 = 0. 3 ĐS. m < . 2 . 13. (Dự bị 2004) Cho hàm số y = . 14. (Dự bị 2006) Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m)x2 + (2 − m)x + m − 2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. 5 7 ĐS. m < −1; < m < . 4 5 . 15. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + m − 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều. √ ĐS. m = 3 3. . 16. (Dự bị 2004) Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân. . 17. (Dự bị 2004) Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3m(m + 2)x + 1. Chứng minh rằng hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. Xác định các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ dương. ĐS. m > 0. x2 − (m + 3)x + 3m + 1 . x−1 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số cùng âm. 1 ĐS. < m < 1; m > 5. 2 . 18. Cho hàm số y = . 19. (A, 2007) Cho hàm số y= x2 + 2(m + 1)x + m2 + 4m , x+2 m là tham số. (1) Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O. √ ĐS. m 6= 0, m = −4 ± 24. . 20. (B, 2007) Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 3(m2 − 1)x − 3m2 − 1 (m là tham số). Đinh Xuân Th ch - THPT Yên Mô B 2 (2) www.VIETMATHS.com a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (2). b) Tìm m để hàm số (2) có cực đại và cực tiểu và các điểm cực trị của hàm số (2) cách đều gốc toạ độ. 1 ĐS. b) m = ± . 2 . 21. (Dự bị A, 2007) Cho hàm số y = x + m + m có đồ thị là (Cm ). x−2 (a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1. (b) Tìm m để đồ thị (Cm ) có các điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc toạ độ O. . 22. (Dự bị B, 2007) Cho hàm số y = −x + 1 + m có đồ thị là (Cm ). 2−x (a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1. (b) Tìm m để đồ thị (Cm ) có điểm cực đại và điểm cực tiểu. Gọi A là điểm cực đại của (Cm ), tìm m để tiếp tuyến của (Cm ) tại A cắt trục tung Oy tại điểm B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân. . 23. Giải các phương trình sau √ √ x2 − 6x + 6 = 2x − 1; f) 2x2 + 5x + 2 − 2 2x2 + 5x − 6 = 1; √ b) (Khối D, 2006) 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0; g) (Khối √ p D, 2004) √ √ c) (x + 5)(2 − x) = 3 x2 + 3x; 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4; √ √ √ d) (Dự bị 2005) 3x − 3 − 5 − x = 2x − 4; p p √ √ p x+3 √ √ 2 2 h) x + 2 x − 1 + x−2 x−1= . e) 7 − x + x x + 5 = 3 − 2x − x ; 2 √ . 24. Tìm m để phương trình 2x2 + mx = 3 − x có nghiệm duy nhất. a) √ . 25. (Khối B, 2004) Tìm m để phương trình sau có nghiệm √ √ √ √ √ m( 1 + x2 − 1 − x2 + 2) = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 . √ √ √ . 26. (A, 2007) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1. √ √ √ . 27. Giải phương trình 3 x + 1 − 3 x − 1 = 6 x2 − 1. √ . 28. (Khối B, 2006) Tìm m để phương trình x2 + mx + 2 = 2x + 1 có hai nghiệm phân biệt. . 29. (Khối B, 2007) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: p x2 + 2x − 8 = m(x − 2). . 30. Tìm m để phương trình sau có nghiệm Đinh Xuân Th ch - THPT Yên Mô B 3 www.VIETMATHS.com (a) √ √ x+3+ √ 6−x− √ p (x + 3)(6 − x) = m; p x + 1 + 3 − x − (x + 1)(3 − x) = m; √ (c) x2 − 4 − x2 + m = 0; (b) . 31. (A, 2008) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: √ √ √ √ 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m (m ∈ R). . 32. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: √ √ √ 6 7 3 x − 1 − 5m2 . 3 8x − 32 = x2 − 5x + 4 (m ∈ R). Đáp số. S = 2 −√ ; − 5 r ! 3 ∪ 5 r ! 3 2 ;√ . 5 5 . 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số b sao cho phương trình √ √ √ 10 3. 5 x + 2 − 16b2 . 5 32x + 32 = x2 + 3x + 2 có nghiệm duy nhất. Đáp số. b ∈ 1 1 1 1 ∪ √ ; +∞ . −∞; − √ ∪ − ; 4 4 2 2 2 2 . 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số b sao cho phương trình √ √ √ 10 3. 5 x + 4 − 7b2 . 5 32x + 96 = x2 + 7x + 12 có nghiệm duy nhất. Đáp số. b ∈ . 35. (Dự bị D, 2007) Tìm m để phương trình hai nghiệm. . 36. (Dự bị B, 2007) Tìm m để phương trình ! r # "r 1 1 2 2 ∪ −√ ; √ ∪ ; +∞ . −∞; 7 7 7 7 p p √ √ x − 3 − 2 x − 4 + x − 6 x − 4 + 5 = m có đúng √ 4 x2 + 1 − √ x = m có nghiệm. √ 4 x4 − 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm. √ √ √ . 38. (Dự bị 2, khối D, 2006) Giải phương trình x + 2 7 − x = 2 x − 1 + −x2 + 8x − 7 + 1. √ √ √ . 39. (Dự bị, khối B, 2006) Giải phương trình 3x − 2 + x − 1 = 4x − 9 + 2 3x2 − 5x + 2. . 37. (Dự bị B, 2007) Tìm m để phương trình . 40. (Dự bị 1, khối D, 2006) Giải phương trình 4x − 2x+1 + 2(2x − 1) sin(2x + y − 1) + 2 = 0. . 41. Giải bất phương trình 4 www.VIETMATHS.com a) b) c) √ √ √ √ 2x2 + 4x + 3 > 6 − 2x; √ i) 2x2 + x2 − 5x − 6 > 10x + 15; √ √ √ j) (A, 2005) 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4; √ √ √ k) 2x + 7 − 5 − x > 3x − 2; h) x2 + x2 − 2x − 15 < x − 2; −x2 + 6x − 5 > 8 − 2x; 8x2 − 6x + 1 − 4x + 1 6 0; √ x2 − 4x + 5 + 2x > 3; p 2x−1 + 4x − 16 l) > 4. e) (x + 5)(3x + 4) > 4(x − 1); x − 2 p √ 2(x2 − 16) √ 7 − x m) x2 + 2x2 + 4x + 3 > 6 − 2x; √ f) (A, 2004) + x−3> √ 2x−x2 x−3 x−3 1 √ x2 −2x n) 9 − 2 6 3; 2 g) (x + 1)(x + 4) < 5 x + 5x + 28; 3 d) . 42. (Dự bị A, 2007) Tìm m để bất phương trình m √ x ∈ [0; 1 + 3]. √ x2 − 2x + 2 + 1 + x(2 − x) 6 0 có nghiệm . 43. Giải các phương trình sau g) 8.41/x + 8.4−1/x − 54.21/x − 54.2−1/x = −101. a) 3.16x + 37.36x = 26.81x . b) 32x 2 +6x−9 x x + 4.15x 2 +3x−5 2 +6x−9 = 3.52x . h) 53x + 9.5x + 27(5−3x + 5−x ) = 64. x c) 27 + 12 = 2.8 . d) 5.23x−3 − 3.25−3x + 7 = 0. p √ x p √ x 5+2 6 + 5 − 2 6 = 10. e) p √ x p √ x √ 4 − 15 + 4 + 15 = (2 2)x . f) i) 1 + 3x/2 = 2x . j) 2x−1 − 2x 2 −x = (x − 1)2 . k) 3log2 x = x2 − 1. . 44. (A, 2008) Giải phương trình log2x−1 (2x2 + x − 1) + logx+1 (2x − 1)4 = 4. x2 + x . 45. (B, 2008) Giải bất phương trình log0,7 log6 < 0. x+4 . 46. (D, 2008) Giải bất phương trình log 1 2 x2 − 3x + 2 > 0. x . 47. (Cao đẳng 2008) Giải phương trình log22 (x + 1) − 6 log2 √ x + 1 + 2 = 0. . 48. Giải phương trình log2√2+√3 (x2 − 2x − 2) = log2+√3 (x2 − 2x − 3). p p √ √ Đáp số. x1 = 1 + 11 + 4 3, x2 = 1 − 11 + 4 3 . 49. Giải phương trình log2/√2−√3 (x2 + 4x − 2) = log1/(2−√3) (x2 + 4x − 3). 1 . 50. Giải phương trình 3 + = logx/2 log32 (x/2) 75x 11 − 4 x . √ Đáp số. x = 5 11 . 4 www.VIETMATHS.com 1 2 . 51. Giải phương trình √ = (3x − 5)log1/25 (2+5x−x ) . 3x − 5 Đáp số. x = 2, . 52. (D, 2007) Giải phương trình log2 (4x + 15.2x + 27) + 2 log2 x= 1 = 0. −3 4.2x . 53. (Dự bị D, 2007) Giải phương trình 23x+1 − 7.22x + 7.2x − 2 = 0. . 54. (Dự bị B, 2007) Giải phương trình log3 (x − 1)2 + log√3 (2x − 1) = 2. . 55. (Dự bị B, 2007) Giải phương trình (2 − log3 x). log9x 3 − . 56. (Dự bị A, 2007) Giải phương trình log4 (x − 1) + 4 = 1. 1 − log3 x 1 log2x+1 4 = √ 1 + log2 x + 2. 2 . 57. (Dự bị D, 2006) log3 (3x − 1) log3 (3x+1 − 3) = 6. √ . 58. (Dự bị B, 2006) log√2 x + 1 − log 1 (3 − x) − log8 (x − 1)3 = 0. 2 √ . 59. (BKHN, 2000) log4 (x + 1)2 + 2 = log√2 4 − x + log8 (4 + x)3 . . 60. (Dự bị, 2002) 1 1 log√2 (x + 3) + log4 (x − 1)8 = log2 (4x). 2 4 . 61. (Phân viện Báo chí Tuyên truyền, 2002) 1 log27 (x − 5x + 6) = log√3 2 2 3 . 62. (Dự bị D, 2006) 2(log2 x + 1) log4 x + log2 x−1 2 + log9 (x − 3)2 . 1 = 0. 4 . 63. (Dự bị A, 2006) logx 2 + 2 log2x 4 = log√2x 8. . 64. (A, 2007) 2 log3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) 6 2. 3 . 65. (Dự bị A, 2007) Giải bất phương trình (logx 8 + log4 x2 ) log2 . 66. (Dự bị D, 2007) Giải bất phương trình log1/2 √ 2x > 0. √ 1 1 2x2 − 3x + 1 + log2 (x − 1)2 > . 2 2 . 67. (CĐSP Quảng Bình) log1/2 (x − 1) + log1/2 (x + 1) − log1/√2 (7 − x) = 1. . 68. (B, 2006) log5 (4x + 144) − 4 log5 2 < 1 + log5 (5x−2 + 1). p . 69. (CĐTCKT 2006) 3 log1/2 x + log4 x2 − 2 > 0. . 70. (Dự bị B, 2003) log 1 x + 2 log 1 (x − 1) + log2 6 6 0. 2 4 . 71. (Dự bị, 2006) logx+1 (−2x) > 2. q √ √ . 72. (CĐ Y tế Thanh Hoá, 2006) log20,5 x + 4 log2 x 6 2(4 − log16 x4 ). 6 5+ √ 2 13 . www.VIETMATHS.com x2 −2x . 73. (Dự bị, 2005) 9 2x−x2 1 −2 6 3. 3 . 74. (Dự bị, 2002) log 1 (4x + 4) > log 1 (22x+1 − 3.2x ). 2 x2 +x . 75. (D, 2006) 2 2 x2 −x − 4.2 − 22x + 4 = 0. . 76. (A, 2006) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0. √ √ √ . 77. (B, 2007) ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x − 2 2 = 0. . 78. (D, 2003) 2x 2 −x 2 − 22+x−x = 3. 2 +x−1 . 79. (Dự bị B, 2006) 9x − 10.3x √ . 80. (CĐSPHN, A, 2002) 4x− x2 −5 2 +x−2 + 1 = 0. √ − 12.2x−1− . 81. (Cao đẳng khối A, D, 2006) 32x 2 +2x+1 x2 −5 − 28.3x + 8 = 0. 2 +x + 9 = 0. 2 . 82. (ĐHSPHCM, 2002) 4log2 2x − xlog2 6 = 2.3log2 4x . √ . 83. (Dự bị, 2004) log π4 log2 (x + 2x2 − x) < 0. q √ . 84. (CĐKT, 2005) Tìm tập xác định của hàm số y = log√5 (x2 − 5x + 2). h i h i √ . 85. 2.[log121 (x − 2)]2 > log 1 ( 2x − 3 − 1) . log 1 (x − 2) . 11 11 . 86. (CĐSPHN, A, Dự bị, 2002) log1/3 (x − 1) + log1/3 (2x + 2) + log√3 (4 − x) < 0. . 87. (CĐSP Vĩnh Phúc, 2002) log4 (3x − 1). log 1 4 . 88. (Dự bị, 2004) 3x − 1 3 6 . 16 4 2x−1 + 4x − 16 > 4. x−2 1 3 . 89. (Dự bị, 2004) 2x 2 log2 x > 2 2 log2 x . 2 . 90. (CĐSP Hà Tĩnh, 2002) 2(log2 x) + xlog2 x 6 4. . 91. (Cao đẳng khối A, B, 2005) 32x+4 + 45.6x − 9.22x+2 6 0. . 92. (CĐKTĐN, 2007) 5.4x + 2.25x 6 7.10x . . 93. 1 1 1 + 6 . 2 |7 − log3 3x| |4 − log9 9x | | log9 81x| 0 < x 6 1, x 6= . 94. 1 . 81 1 1 1 + 6 . 2 |4 − log4 16x | |7 − log2 2x| | log4 8x| 1 0 < x 6 1, x 6= . 8 7 www.VIETMATHS.com . 95. (4x − 2.2x − 3). log2 x − 3 > 4 x+1 2 − 4x . 0 < x 6 1/2, . 96. (9x − 2.3x+1 − 7). log3 x + 7 > 32x − 2.9 x+1 2 x > log2 3. . 0 < x 6 log3 7, x > 3. . 97. x. log3 x + 1 > log3 x. log2 3 + x. log3 2. S = (0; log2 3] ∪ [2; +∞). . 98. x. log2 x + 1 > log2 x. log3 2 + x. log2 3. S = (0; log3 2] ∪ [3; +∞). . 99. log√2+√3 (2 − |x − 1|) > log√10 (2x − x2 ). S = (0; 2). . 100. log√2+√3 (2 − |x|) > log√10 (1 − x2 ). Đáp số. S = (−1; 1). . 101. Tìm tập xác định của hàm số y = log16x−12−4x2 |x + 1| + |x − 5| . 3 Đáp số. S = (−∞; 0) ∪ [1/2; +∞). |x + 4| − |x + 3| . 102. Tìm tập xác định của hàm số y = log2x+8−x2 . 3 Đáp số. S = (−∞; −1/2] ∪ (0; +∞). r . 103. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = log 4 x 1 1 − log2 (2x). log 8 . x 2 2 Đáp số. S = (4; 8) ∪ {2}. . 104. (3 − x) log2 (1 + √ 7)x 2 +3x+2 > √ √ √ 2 − x. log3 (8 + 2 7)(x+1) x+1 . Đáp số. S = (−1; 2]. . 105. (4 − x) log3 (2 + √ 5)x 2 +5x+6 > √ √ √ 3 − x. log4 (9 + 4 5)(x+2) x+2 . Đáp số. S = (−2; 3]. √ . 106. (Dự bị 2002) Tìm a để phương trình sau có nghiệm 91+ . 107. (Dự bị 1, B, 2003) Tìm m để phương trình 4(log2 (0; 1). √ 1−t2 √ − (a + 2)31+ 1−t2 + 2a + 1 = 0. x)2 − log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng 2 2 2 . 108. (Cao đẳng Giao thông, 2003) Tìm m để phương trình 34−2x − 2.32−x + 2m − 3 = 0 có nghiệm. . 109. (A, 2002) Cho phương trình log23 x + q log23 x + 1 − 2m − 1 = 0. 8 (3) www.VIETMATHS.com (a) Giải phương trình (3) khi m = 2. √ (b) Tìm m để phương trình (3) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3 3 ]. . 110. Tìm a để phương trình sau có nghiệm: √ 91+ 1 1−x2 √ − (a + 2).31+ 1−x2 + 2a + 1 = 0. Hệ đối xứng loại một, hệ phản xứng . 1. Giải các hệ phương trình sau: ( x + y + xy = 11, a) x2 + y 2 + 3(x + y) = 28; ( x + y = 4, b) (x2 + y 2 ) (x3 + y 3 ) = 280; ( p √ √ x2 + y 2 + 2xy = 8 2, c) √ √ x + y = 4; r r x y 5 + = , y x 2 d) 2 2 x + y + xy = 21; √ √ √ 3( x + y) = 4 xy, xy = 9; ( √ x + y − xy = 3, √ (A, 2006) √ x + 1 + y + 1 = 4; ( x2 + y 2 − x + y = 2, xy + x − y = −1; ( x − xy − y = 1, x2 y + xy 2 = 6. ( e) f) g) h) x2 + y + x3 y + xy 2 + xy = − 5 , 4 (x, y ∈ R). . 2. (A, 2008) Giải hệ phương trình 5 x4 + y 2 + xy(1 + 2x) = − 4 . 3. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm ( ( √ √ x + y = 1, x + y + xy = m, b) a) (D, 2004) √ √ x x + y y = 1 − 3m; x2 + y 2 = m. ( x + y + xy = m + 2, . 4. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất x2 y + xy 2 = m + 1. 2 Hệ đối xứng loại hai . 1. Giải các hệ phương trình sau: ( xy + x2 = 1 + y, a) xy + y 2 = 1 + x; ( x3 = 3x + 8y, b) y 3 = 3y + 8x; ( x3 + 1 = 2y, c) y 3 + 1 = 2x; ( √ √ x + 5 + y − 2 = 7, √ √ y + 5 + x − 2 = 7; d) ( 2x + y = x32 , 2y + x = y32 ; ( 3y = f) (B, 2003) 3x = e) 9 y 2 +2 , x2 x2 +2 . y2 www.VIETMATHS.com . 2. Giải các phương trình sau: √ a) x3 − 3 3 2 + 3x = 2; √ b) x3 − 6 = 3 x + 6. x − 1 = y − 1, x y . 3. (A, 2003) 2y = x3 + 1. ( √ √ 3 x − y = x − y, . 4. (B, 2002) √ x + y = x + y + 2. . 5. (ĐHSP khối D, E, 2001) Cho hệ phương trình ( √ √ √ x + 1 + y − 2 = m, √ √ √ y + 1 + y − 2 = m. a) Giải hệ (5) khi m = 9; b) Tìm m để hệ phương trình (5) có nghiệm. x + √x2 − 2x + 2 = 3y−1 + 1, . 6. (Dự bị A, 2007) Giải hệ phương trình p y + y 2 − 2y + 2 = 3x−1 + 1. 2xy = x2 + y, x + √ 3 2 x − 2x + 9 . 7. (Dự bị B, 2007) Giải hệ phương trình 2xy = y 2 + x. y + p 3 2 y − 2y + 9 y , ex = 2007 − p 2 y − 1 . 8. (Dự bị B, 2007) Chứng minh rằng hệ phương trình x ey = 2007 − √ x2 − 1 có đúng hai nghiệm (x; y) thoả mãn x > 1, y > 1. 3 Phương pháp đặt ẩn phụ . 1. Giải các hệ phương trình sau: ( x(x + 2)(2x + y) = 9, a) x2 + 4x + y = 6; ( √ √ 2x + y + 1 − x + y = 1, b) 3x + 2y = 4; x x + y + = 5, y c) x (x + y) = 6; y 1 1 x + y + + = 5, x y d) 1 1 2 2 x +y + + = 9; x2 y 2 ( x + y + x2 + y 2 = 8, e) xy(x + 1)(y + 1) = 12; ( 1 + x3 y 3 = 19x3 , f) y + xy 2 = −6x2 . . 111. Giải các hệ phương trình sau: 10 (4)