đề thi học kì 1 môn Toán 10 (file word) đề 10
Gửi bởi: 2019-12-20 15:26:29 | Được cập nhật: 2021-02-20 20:16:39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 316 | Lượt Download: 2
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 10 – SGD BẮC GIANG - HKI - 1718
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
[0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ
Gọi
,
, cho tam giác
lần lượt là trung điểm của
A.
.
,
B.
.
Câu 2.
[0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
A.
là số chẵn.
C.
không là số tự nhiên chẵn.
Câu 3.
[0D2-1] Trục đối xứng của parabol
A.
Câu 4.
.
B.
Câu 5.
.
C.
Câu 6.
A.
Câu 7.
,
C.
D.
.
C.
.
.
.
D.
. Tìm
B.
.
.
. C.
.
D.
.
có
là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
, với mọi điểm
. B.
.
.
,
.
,
là số tự nhiên chẵn” là
B.
là số nguyên tố.
D.
là số chính phương.
.
D.
[0D1-2] Trong mặt phẳng
sao cho
. Tìm tọa độ vectơ
và
[0D1-2] Cho tam giác
A.
,
là đường thẳng có phương trình
[0D1-2] Cho hai tập hợp
A.
có
, cho
.
,
. Tọa độ điểm
nằm trên trục hoành
thẳng hàng là
.
B.
.
C.
[0D2-3] Cho parabol
.
D.
.
có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị
để phương trình
có bốn nghiệm phân biệt.
y
3
x
O
A.
Câu 8.
.
B.
Tọa độ đỉnh
của parabol
A.
Câu 10.
B.
.
[0D2-1] Tìm điều kiện của tham số
A.
Câu 9.
.
.
1
2 3
C.
.
để hàm số
.
D.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
C.
.
D.
.
là
B.
.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
.
” là
A. “
”.
B. “
”.
C. “
”.
D. “
”.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/3
Câu 11.
[0H2-3] Trong mặt phẳng
thuộc trục
A.
Câu 12.
, trọng tâm
.
, cho tam giác
có
của tam giác
B.
,
nằm trên trục
.
C.
[0D2-2] Cho parabol
và
. Tọa độ điểm
.
là điểm
là
D.
.
có đồ thị như hình bên. Khi đó
có giá trị là
y
1
1
O
3
x
3
4
A.
Câu 13.
.
B. .
[0D2-2] Cho hàm số
C.
là hàm số chẵn.
đều là hàm số lẻ.
và
.
B.
B.
và
D.
là hàm số chẵn,
đều là hàm số lẻ.
là hàm số lẻ.
và parabol
C.
và
.
là
D.
và
.
cắt parabol
C.
.
có
D.
.
nghiệm trái dấu.
có nghiệm.
.
và
B.
. Tìm
.
.
B.
[0D1-2] Cho
và
.
[0D2-2] Cho hàm số
B.
.
C.
.
[0D2-1] Tập xác định của hàm số
A.
Câu 20.
. Khi đó khẳng định nào dưới
để đường thẳng
[0D1-1] Cho hai tập hợp
A.
Câu 19.
.
[0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
là số hữu tỷ.
A.
Câu 18.
.
điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
.
B.
.
B. Phương trình
C.
là số chẵn.
D. Phương trình
Câu 17.
và
[0D2-3] Tìm tất cả các giá trị
tại
A.
Câu 16.
D.
[0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng
A.
Câu 15.
và
.
và
đây là đúng?
A.
là hàm số lẻ,
Câu 14.
C.
D.
.
là
.
C.
. Tìm
.
.
D.
.
.
C.
.
D.
.
có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/3
y
x
O
A.
C.
Câu 21.
,
,
,
,
và
.
.
. Tọa độ trung điểm
.
B.
.
C.
.
D.
.
[0H1-2] Trong mặt phẳng
.
, cho
và
B.
[0H1-2] Cho
.
,
. Khi đó, tọa độ của
C.
,
.
. Hai số thực
của đoạn
là
D.
,
.
thỏa mãn
.
?
B. .
C.
[0D1-4] Cho
A.
Câu 25.
, cho
,
,
A.
Tính
A. .
Câu 24.
B.
D.
là
A.
Câu 23.
.
.
[0H1-1] Trong mặt phẳng
thẳng
Câu 22.
,
,
.
D. .
,
.
B.
.
C.
[0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ
lần lượt là trung điểm các cạnh
A.
.
. Tìm
, cho
,
,
B.
.
có
.
D.
.
,
. Tọa độ trọng tâm
.
để
C.
,
của tam giác
.
D.
là
.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1.
(2,5 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2) Giải phương trình:
Câu 2.
Câu 3.
.
(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ
phân tích véc tơ
(1,0 điểm) Cho
, cho bốn điểm
theo hai vecto
,
.
,
,
,
,
. Hãy
.
là hai số thực thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/3