Thông tin chung
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Chủ đề ( nội dung) Bắc Mĩ Nhận biết Số câu Số điểm = % 1 câu 0,5 điểm = 5% 2,5 điểm =25% TN TL TN TL Biết đặc điểm Biết hướng nổi bật về địa chuyển dịch hình, dân cư, XH vốn và lao khu vực Bắc Mĩ động ở Hoa Kì Số câu 4 câu Số điểm = % 2điểm =20% Trung và Nam Mĩ Vận dụng thấp TN TL Nêu đặc điểm đô thị hóa Bắc Mĩ. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ có gì khác so với 1 câu 2,5 điểm =25% So sánh sự giống nhau và khác nhau về địa hình giữa Bắc Mĩ và Nam Mĩ 1 câu Thông hiểu - Biết đặc điểm cơ bản về đặc điểm địa hình,dân cư Trung và Nam Mĩ 4 câu 2điểm = 20% 1 câu 0,5 điểm =5% Hiểu mục tiêu của thị trường chung Mec-coxua Vận dụng cao TN TL Tổng 6câu 5điểm = 50% 6 5 điểm = 50% Trường THCS Ngũ Hiệp KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II I/ Trắc Nghiệm: (5,0 điểm) chọn đáp án đúng: Môn: ĐỊA LÝ 7 Câu 1: Địa hình Bắc Mĩ gồm: A. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e B. Miền đồng bằng ở giữa C. Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông D. Phía Tây là hệ thống Cooc-đi-e, Miền đồng bằng ở giữa, Miền núi già và s ơn nguyên ở phía đông Câu 2: Hệ thống Coo-đi-e kéo dài theo hướng A. Bắc – Nam C. Đông Bắc – Tây Nam B. Đông – Tây D. Đông nam – Tây bắc Câu 3: Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ A. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng Trung tâm. B. Đồng bằng Pam-a D. Đồng bằng Laplata Câu 4: Các đô thi trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung: A. Ven biển Đại Tây Dương, Thái Bình Dương B. Phía Bắc Ca-na-da C. Hệ thống Coo-đi-e D. Bán đảo A-la-xca Câu 5: Khu vực Trung và nam Mĩ bao gồm: A. Các đảo trong biển Ca-ri-be B. Eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, Nam Mĩ C. Lục Địa Nam Mĩ D. Tận cùng của hệ thống Coo-đi-e Câu 6: Đồng bằng rộng lớn, thấp và bằng phẳng nhất Nam Mĩ. A. Đồng bằng Pam-pa C. Đồng bằng Ơrinoco B. Đồng bằng A-ma-don D. Đồng bằng Laplata Câu 7: Ven biển phía Tây miền Trung An-Đet xuất hiện dải hoang mạc, chủ yếu do ảnh hưởng của A. Dòng biển nóng Bra-xin B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy sát bờ C. Dòng biển nóng Guy-a-na D. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió Câu 8: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung đông ở A. Vùng núi An-Đét B. Biển cao nguyên Pa-ta-gô-ni C. Đồng bằng A-ma-don D. Ven biển, cửa sông nơi có khí hậu mát mẻ. Câu 9. Hướng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa Kì là A.Từ vùng công nghiệp truyền thống đến vùng công nghiệp vành đai mặt trời. B.Từ Hoa Kì đến Mehico. C.Từ vùng đông bắc đến phía nam Hoa Kì. D. Từ bắc xuống nam. Câu 10. Mục tiêu của thị trường chung Mec-co-xua là A.Tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước B. Thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì. C.Tháo dỡ hàng rào thuế quan và tăng cường trao đổi thương mại. D.Tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước, thoát khỏi sự lũng đo ạn c ủa Mĩ. II Tự luận (5,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hãy so sánh sự giống và khác nhau về địa hình giữa Bắc Mĩ và Nam Mĩ? Câu 2: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm đô thị hóa ở khu vực Bắc Mĩ? Quá trình đô th ị hóa ở khu vực Bắc Mĩ có gì khác so với quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ? Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lý lớp 7 I. Trắc nghiệm: 5,0 điểm(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.) câu 1 2 3 Đáp án D A C II. Tự luận (5,0 điểm) 4 A 5 B 6 C 7 B 8 D 9 A 10 D Câu 1: (2,5 điểm) Cấu trúc địa hình tương tự nhau đều chia 3 phần : núi tr ẻ phía tây, đ ồng b ằng ở giữa, sơn nguyên và núi già ở phía đông. ( 0.5 điểm ) * Khác nhau : - Bắc Mĩ : 1 điểm + Phía đông : Núi già Apalat và sơn nguyên trên bán đảo Labrađo. + Ở giữa : Đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. + Phía tây : Hệ thống Coocđie cao trung bình ( 3000 – 4000m ) và đồ sộ nhất châu Mĩ. - Nam Mĩ : 1 điểm + Phía đông : Sơn nguyên Guyana và sơn nguyên Braxin . + Ở giữa : Là chuỗi đồng bằng nối liền nhau : Ô ri nô cô Amadôn Laplata Pampa. Các đồng bằng đều thấp, trừ đồng bằng Pampa có địa hình cao ở phía nam. + Phía tây : Hệ thống Anđét,cao trung bình 3.000- 5.000m, cao nhất châu Mĩ Câu 2 (2,5 điểm) * Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ: - Trong quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ, đặc biệt Hoa Kì phát tri ển r ất nhanh, dân cư thành thị cũng tăng theo: Chiếm >76% dân số. (0,75 điểm) - Các thành phố tập trung quanh vùng Hồ lớn, ven bờ Đ ại Tây Dương nối tiếp nhau thành một hệ thống siêu đô thị, càng vào sâu nội địa, m ạng l ưới thành ph ố càng thưa. (0,75 điểm) * Khác biệt: - Bắc Mĩ: Phát triển đô thị hoá gắn liền với việc phát tri ển kinh t ế, công nghi ệp hoá. (0,5 điểm) - Nam Mĩ: Đô thị hoá phát triển nhanh nhưng kinh tế chậm phát triển gây nên hậu quả nghiêm trọng về đời sống và về môi trường. (0,5 điểm)
- 70 CÂU TRẮC NGHIỆM BÀI 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG Câu 1 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính t ừ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. *D. 2,5λ. Câu 2 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. *C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 3 Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn s ắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng ch ứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. *C. 1,2 mm. D. 0,9 mm. Câu 4 Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, kho ảng cách gi ữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. T ại đi ểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng b ậc 3. B ước sóng c ủa ánh sáng dùng trong thí nghiệm là *A. 0,5 μm. Trang 1 B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 5 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chi ếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ là *A. 0,60 μm. B. 0,55 μm. C. 0,75 μm. D. 0,44 μm. Câu 6 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chi ếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 3 là: *A. x = 3,60 mm. B. x = 3,06 mm. C. x = 3,80 mm. D. x = 4,00 mm Câu 7 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức x ạ có b ước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. λ2 và λ3. B. λ3. *C. λ1. D. λ2. Câu 8 Trong thí nghiệm Y-âng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe h ẹp cách nhau m ột khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu Trang 2 được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính gi ữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc *A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 9 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo đ ược trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 5. *C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 6 Câu 10 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có b ước sóng λ1 = 0,6 m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ 2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ2 là: A. 0,45 m. B. 0,52 m. *C. 0,48 m. D. 0,75 m. Câu 11 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đ ơn s ắc. Bi ết kho ảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng ch ứa hai khe h ẹp đ ến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách gi ữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. *D. 0,60.10-6 m. Câu 12 Trang 3 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đ ơn s ắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách t ừ mặt ph ẳng ch ứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, kho ảng cách gi ữa hai vân sáng b ậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,57 µm. B. 0,60 µm. C. 1,00 µm. *D. 0,50 µm. Câu 13 Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1 m. Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 2 bên này đến vân sáng thứ 2 bên kia vân sáng trung tâm là 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 4 cùng bên với vân sáng trung tâm là *A. 0,375.10-3 m. B. 0,375.10-4 m. C. 1,5.10-3m. D. 2.10-3m. Câu 14 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là: A. 0,375 mm. *B. 1,875 mm. C. 18,75mm. D. 3,75 mm. Câu 15 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đ ơn s ắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. *C. 13. Trang 4 D. 11. Câu 16 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. *C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 17 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng b ởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai đi ểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm l ần l ượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được *A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 18 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí c ủa hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là λ2 = 5λ1 3 thì tại M là vị trí của một vân giao *A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 19 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo đ ược là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm l ại g ần m ặt Trang 5 phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. B ước sóng c ủa ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. *D. 0,48 m. Câu 20 Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn là D 1 khi dời màn sao cho màn cách hai khe 1 khoảng D 2 thì khi này vân tối thứ n - 1 trùng với vân D1 sáng thứ n của hệ ban đầu. Tỉ số D2 là: 2n - 3 *A. 2n . 2n - 1 B. 2n . 2n C. 2n - 1 . 2n D. 2n - 3 . Câu 21 Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có b ước sóng l người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần l ượt là D +DD hoặc D - DD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D +3DD thì khoảng vân trên màn là: A. 3,0 mm. B. 2,5 mm. *C. 2,0 mm. D. 4,0 mm. Câu 22 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đ ến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân Trang 6 sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của l bằng *A. 0,60 mm . B. 0,50 mm . C. 0,45 mm . D. 0,55 mm . Câu 23 Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Da thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Da thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. *D. vân sáng bậc 8. Câu 24 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hi ệu đ ường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng l A. 4 . B. λ. l *C. 2 . D. 2λ. Câu 25 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sang đơn s ắc màu lam bằng ánh sang đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: *A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Trang 7 Câu 26 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm. *B. 0,9 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm. Câu 27 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gi ữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, b ước sóng c ủa ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. *D. 1,1mm. Câu 28 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch ứa hai khe đ ến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là *A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm. Câu 29 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát b ức x ạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. i= i= la D. aD l . l = i aD . i= lD a . *D. Câu 31 Trang 8 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gi ữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và kho ảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. *C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 32 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gi ữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng c ủa ánh sáng đ ơn s ắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. *C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 33 Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng. B. lục. *C. Lam. D. đỏ. Câu 34 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, kho ảng vân đo đ ược là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là: *A. 0,4m. B. 4m. C. 0,4 .10-3m. D. 0,4 .10-4m. Câu 35 Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe h ở S 1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên ti ếp trên màn. A. 0,7mm. *B. 0,6mm. Trang 9 C. 0,5mm. D. 0,4mm. Câu 36 Cho hai nguồn sáng kết hợp S 1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng th ứ t ư là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng: A. 0,75μm. *B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm. Câu 37 Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có b ước song 0,4 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm *A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 38 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe h ẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. *B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 39 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm A. 5 mm. *B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm. Câu 40 Trang 10
- 1 Chủ đề THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ I. MỤC TIÊU 1. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. * Năng lực đặc thù (NL khoa học tự nhiên): - Nhận thức khoa học tự nhiên - KH 1.1 : Học sinh được củng cố và mở rộng bài học qua tập tình và đời sống của thỏ và những loài thú khác - KH 1. 2: Rèn kỹ năng quan sát, HS biết được cách ghi chép, tóm tắt nội dung đã xem trên băng hình. - KH 1. 4: Học sinh phân tích được thông tin, khái quát kiến thức thông qua quan sát băng hình video. - Tìm hiểu tự nhiên:KH 2.5 Thông qua hoạt động thảo luận nhóm, quan sát các video và tìn hiểu các thông tin, học sinh trình bày bác báo cáo thảo luận.( sử dụng được ngôn ngữ sinh học, Viết được báo cáo sau thảo luận, hợp tác cùng nhau hoàn thành phần thảo luận) - Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: KH 3.1: Học sinh giải thích được phức độ phức tạp của các tập tính đối với các đối tượng sinh vật ( động vật thuộc lớp thú) là khác nhau, ý nghĩa của sự đa dạng các tập tính của thú trong đời sống. Giải thích được cơ sở của việc ứng dụng các tập tính trong đời sống. 2. Phẩm chất Hình thành được ý thức học tập nghiêm túc của học sinh. Hình thành được ý thức yêu thích bộ môn, lòng yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ các loài động vật. II . MẠCH NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 tiết: Bài thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú III. HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC Hình thức: Học trên lớp và phòng bộ môn. Phương pháp : Thực nghiệm, đàm thoại, trực quan, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Kĩ thuật: Hoạt động nhóm. IV. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Chuẩn bị bài soạn, máy chiếu, các đoạn video, băng hình liên quan đến bài dạy Phiếu học tập, phiếu tự đánh giá giờ thực hành. 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức về lớp thú. 2 Kẻ bảng “Đời sống và tập tính của thú ” vào trong vở. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả chuẩn bị ở nhà : Tranh ảnh sưu tầm về các tập tính của thú (đại diện 2 nhóm lên bảng treo kết quả và trình bày trước lớp – Nhóm còn lại theo dõi, nhận xét bổ sung Yêu cầu HS xếp loại tập tính của động vật thành các nhóm khác nhau: Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính tổng hợp. GV vào bài: GV hỏi HS : Theo em , do đâu động vật có những tập tính phong phú và đa dạng như trên? HS đứng tại chỗ trả lời. GV đặt vấn đề: Lớp thú hiện nay có khoảng 4600 loài được chia thành 26 bộ. chúng phân bố ở khắp mọi nơi trên trái đất. Chúng có đời sống và tập tính rất phong phú và đa dạng.vậy để kiểm chứng lại điều đó chúng ta sẽ cùng nghiên cứu bài học hôm nay: “THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ” 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG 1: NÊU YÊU CẦU CỦA BÀI THỰC HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA 1 TIẾT THỰC HÀNH (3P) - Mục tiêu: HS biết được yêu cầu cần thực hiện trong tiết thực hành. - Phương pháp: Thuyết trình - Chuẩn bị: GV : Máy chiếu, máy tính , SGK, phiếu tự đánh giá. HS: Phiếu học tập cá nhân và phiếu nhóm. - Sản phẩm: + HS biết được cách tự đánh giá các nội dung trong phiếu học tập + HS biết được cách đánh giá phiếu tự đánh giá 1 tiết học thực hành. + HS nắm rõ được yêu cầu cần thực hiện của 1 tiết thực hành. - Dự kiến cách đánh giá năng lực: Mức 3: Nêu được đầy đủ như yêu cầu sản phẩm ở trên Mức 2: Nêu chưa được đầy đủ còn thiếu một hai ý. Mức 1: Nêu được một hai ý Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Sản phẩm của học Năng lực cần sinh đạt Giáo viên nêu yêu cầu -Hs ghi nhớ các yêu YÊU CẦU: - Năng lực tự chủ của một tiết thực hành cầu 1. Nghiêm túc quan và tự học. sát nội dung video 2. Trong qua trình quan sát cá nhân ghi chép đầy đủ các thông tin chính phản ánh trong video vào phiếu học tập cá nhân 3. Sau khi quan sát 3 xong, các thành viên trong nhóm thống nhất kết quả hoàn thành vào bảng phiếu học tập chung của nhóm mình 4. Giữ trật tự, vệ sinh lớp học - Gv Yêu cầu các nhóm báo cáo phần chuẩn bị -Các nhóm báo cáo phiếu học tập cá nhân kết quả chuẩn bị và bảng phiếu học tập chung của nhóm mình -Giáo viên hướng dẫn -Học sinh ghi nhớ học sinh đánh giá kết cách đánh giá trong quả thảo luận trong phiếu học tập và phiếu học tập chung : đánh giá trong phiếu + Sai , thiếu dưới 3 lỗi tự đánh giá đạt mức độ: Tốt + Sai, thiếu từ 3 – 6 lỗi đạt mức độ: Khá + Sai, thiếu trên 6 lỗi đạt mức độ : Trung bình -Hướng dẫn các nhóm cách tự đánh giá kết quả học tập qua một tiết học -Các nhóm nhân thông qua phiếu tự phiếu tự đánh giá đánh giá của nhóm mình -Gv phát phiếu tự đánh giá cho các nhóm HOẠT ĐỘNG 2: XEM BĂNG HÌNH LẦN 1 VỀ ĐỜI SỐNG VÀ MỘT SỐ TẬP TÍNH CỦA THÚ(5P) Mục tiêu: Hs biết được nội dung chính có trong đoạn video đã quan sát Phương pháp: Thực hành quan sát video. Chuẩn bị: GV : Máy chiếu, máy tính , SGK, HS: SGK, vở ghi, phiếu học tập, phiếu tự đánh giá. Sản phẩm: + HS nắm được nội dung chính của đoạn video đã quan sát - Dự kiến cách đánh giá năng lực: Dựa trên quan sát và câu trả lời của học sinh để đánh giá năng lực của học sinh: 4 Mức 3: Nêu được đầy đủ nội dung chính được phản ánh qua video một cách chính xác. Mức 2: Nêu chưa được đầy đủ còn thiếu một vài ý về nội dung phản ánh qua video Mức 1: Nêu được một hoặc hai ý được phản ánh qua video. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Giáo viên chiếu toàn bộ đoạn video lần 1 -Học sinh quan sát, theo dõi nội dung video. Nghiêm túc, giữ trật tự. - Học sinh trả lời câu hỏi Gv đặt câu hỏi: ? Hãy xác định nội dung chính được phản ánh qua đoạn video? - Gv kết thúc hoạt đông 1chuyển sang hoạt động 2 Sản phẩm của học sinh -Hs năm sơ qua về nội dung có trong đoạn video đã quan sát - Nôi dung được phản ánh: môi trường sống, sự di chuyển và một số tập tính của thú ( kiếm ăn, sinh sản…) Năng lực cần đạt - Năng lực giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo - Năng lực tự học, tự quản. - Năng lực hợp tác. Năng lực sử dụng ngôn ngữ sinh học. HOẠT ĐỘNG 3: XEM BĂNG HÌNH LẦN 2 VÀ THẢO LUẬN VỚI TỪNG NỘI DUNG CỤ THỂ (23p) Mục tiêu: + Trong quá trình quan sát video, HS ghi lại được các tập tính của thú vào phiếu học tập cá nhân + Sau khi quán sát video các nhóm hoàn thiện được các tập tính của thú vào bảng phiếu của nhóm. Phương pháp: Thực hành quan sát video, thảo luận nhóm, Chuẩn bị: GV : Máy chiếu, máy tính , SGK, HS: SGK, vở ghi, phiếu học tập, phiếu tự đánh giá. PHIẾU HỌC TẬP Tên động vật Môi trường Đặc điểm Cách di quan sát sống cấu tạo chuyển được(1) (2) nổi bật (3) (4) 1 Kiếm ăn Thức ăn (5) Sinh sản (7) Cách bắt mồi (6 Tập tính khác (8) 5 2 3 ........ + HS hoàn thiện được PHT cá nhân và bảng PHT nhóm. + HS đánh giá được kết quả trong PHT - Dự kiến đánh giá năng lực học sinh: Dựa trên qua sát, bản ghi chép của học sinh trong phiếu học tập cá nhân và bảng học tập của nhóm, đánh giá năng lực hợp tác nhóm qua phiếu đánh giá: PHIẾU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỢP TÁC NHÓM - Sản phẩm: STT 1 Tiêu chí đánh giá Số lượng thành viên 2 Tổ chức làm việc nhóm: + Phân công nhóm trưởng, thư kí. + Phân công công việc, kế hoạch làm việc. Các thành viên tham gia 3 4 Không khí hoạt động nhóm 5 Linh hoạt thể hiện các vai trò khác nhau của các thành viên Tổng điểm Mức 1(1điểm) Không tham gia đủ, chưa nghiêm túc Chưa biết phân công nhiệm vụ cho các thành viên Mức 2( 1.5 điểm) Tham gia đủ, chưa nghiêm túc Không đóng góp, tham gia vào hoạt động nhóm. Không khí còn trầm lắng, chưa sôi nổi. Khi được chỉ định mới tham gia và làm việc cùng nhóm Không khí căng thẳng giữa các thành viên Từ chối yêu cầu thể hiện vai trò trong nhóm Thể hiện vai trò trong nhóm 1 cách hiệu quả Mức 3(2 điểm) Tham gia đủ, nghiêm túc Chưa phân công Phân công nhiệm nhiệm vụ rõ ràng, cụ vụ từng thành viên thể. rõ ràng Tích cực chủ động thúc đẩy nhóm hoạt động Nhóm hoạt động vui vẻ , đoàn kết, có sự thống nhất cao. Thể hiện vai trò đa dạng trong nhóm 1 cách hiệu quả. 10 điểm 6 Hoạt động của thầy -Gv đưa ra yêu cầu: Yêu cầu: Quan sát lần 2 đoạn video về môi trường sống và di chuyển và thảo luận nhóm hoàn thành nội dung cột 1,2,3,4 trong phiếu học tập: -Gv chiếu Video -Gv yêu cầu các nhóm thống nhất kết quả, hoàn thiện vào PHT chung của nhóm sau khi hết quan sát đoạn video trên (t.g: 4 phút) -Yêu cầu các nhóm dừng phần thảo luận khi hết thời gian quy định -Gv chuyển ý -Gv đưa ra yêu cầu: Yêu cầu: Quan sát lần 2 đoạn video về kiếm ăn , sinh sản và thảo luận nhóm hoàn thành nội dung cột 5,6,7 trong phiếu học tập: -Gv chiếu Video -Gv yêu cầu các nhóm thống nhất kết quả, hoàn thiện vào PHT chung của nhóm sau khi hết quan sát Hoạt động của trò -Hs xác định rõ yêu cầu -Hs quan sát video và nhanh chóng hoàn thiện vào phiếu học tập cá nhân -Các nhóm thống nhất kết quả hoàn thiện vào trong PHT chung trong thời gian quy định - Hs dung thảo luận, gấp phiếu học tập lại theo yêu cầu -Hs lắng nghe -Hs xác định rõ yêu cầu -Hs quan sát video và nhanh chóng hoàn thiện vào phiếu học tập cá nhân -Các nhóm thống nhất kết quả hoàn thiện vào trong PHT chung trong thời gian quy Sản phấm của học sinh 1. Môi trường sống và di chuyển (6p) (nội dung trong PHT) 2. Kiếm ăn và sinh sản (8p) (nội dung trong PHT) Năng lực cần đạt - Năng lực giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo - Năng lực tự học, tự quản. - Năng lực hợp tác. Năng lực sử dụng ngôn 7 đoạn video trên (t.g: 4 phút) -Yêu cầu các nhóm dừng phần thảo luận khi hết thời gian quy định -Gv chuyển ý -Gv đưa ra yêu cầu: Yêu cầu: Quan một số hình ảnh, thảo luận nhóm hoàn thành nội dung cột 8 trong phiếu học tập: -Gv chiếu hình ảnh -Gv yêu cầu các nhóm thống nhất kết quả, hoàn thiện vào PHT chung của nhóm sau khi hết quan sát các hình ảnh trên (t.g: 1phút) -Yêu cầu các nhóm dừng phần thảo luận khi hết thời gian quy định -Yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu học tập, quan sát lại toàn bộ nội dung băng hình (video), đối chiếu nhanh với kết quả trong phiếu học tập, sửa sai hoặc bổ xung nếu thiếu. - Chiếu lại toàn bộ nội dung băng hình -Yêu cầu căn cứ vào quy đinh đã nêu đánh giá xếp loại kết quả thảo luận cho nhóm bạn - Gv nhận xét chung về - Hs dung thảo luận, gấp phiếu học tập lại theo yêu cầu -Hs lắng nghe -Hs xác định rõ yêu cầu -Hs quan sát hình ảnh và nhanh chóng hoàn thiện vào phiếu học tập cá nhân -Các nhóm thống nhất kết quả hoàn thiện vào trong PHT chung trong thời gian quy định - Hs dừng thảo luận, gấp phiếu học tập lại theo yêu cầu - Các nhóm trao đổi phiếu học tập. - Các nhóm theo dõi băng hình, sửa sai và bổ xung cho nhóm bạn (nếu có) - Thực hiện việc đánh giá theo yêu cầu - Hs lắng nghe. 3. Các tập tính khác(3p) (nội dung trong PHT) 8 kết quả đạt được trong phần thảo luận của các nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ, MỞ RỘNG KIẾN THỨC + TÍCH HỢP GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (7P)+ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Mục tiêu: +HS trình bày được lớp thú có đời sống đa dạng và phong phú + HS phân loại và sắp xếp được các tập tính động vật thuộc lớp thú vào 3 nhóm. + HS biết được các tập tính được ứng dụng trong cuộc sống . + HS hình thành được ý thức bảo vệ môi trường và ý thức bảo vệ sức khỏe bản thân. - Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. - Chuẩn bị: GV : Máy chiếu, máy tính , SGK, HS: SGK, vở ghi - Sản phẩm: +HS trình bày được lớp thú có đời sống đa dạng và phong phú về môi trường sống, di chuyển, hình thức kiếm ăn, sinh sản và các tập tính. + HS phân loại và sắp xếp các tập tính động vật thuộc lớp thú vào 3 nhóm. + HS nêu các tập tính được ứng dụng trong cuộc sống . - Dự kiến cách đánh giá năng lực: Dựa trên quan sát và các câu trả lời của học sinh để đánh giá năng lực hợp tác của học sinh Mức 3: Trả lời đầy đủ và chính xác các đáp án ở trên. Mức 2: Trả lời tương đối đầy đủ các đáp án ở trên. Chưa nêu được các ưng dụng của các tập tính trong đời sống. Mức 1: Trả lời chưa đầy đủ nhưng chưa chính xác các câu hỏi ở trên. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Sản phẩm của học Năng lực cần đạt sinh được -Gv đặt câu hỏi: Qua nội - Học sinh trả lời câu Lớp thú có đời sống - Năng lực giải dung băng hình trên có hỏi đa dạng và phong quyết vấn đề và tư nhận xét gì về đời sống phú: duy sáng tạo và tập tính của thú? - Môi trường sống: - Năng lực tự học, Trong nước, trên cây, tự quản. trong đất, bay lượn, - Năng lực hợp trên không….. tác. - Di chuyển: Đi, Năng lực sử dụng chạy, leo trèo, bay ngôn lượn, bơi 9 -Gv nhận xét, đưa ra câu hỏi: ?1: Những tập tính nào thuộc vào loại tập tính bẩm sinh? Những tập tính nào thuộc loại tập tính học được? -Hs trả lời các câu hỏi gv đưa ra: - Kiếm ăn: ăn thự vật,ăn động vật,ăn tạp - Sinh sản: Đẻ con, đẻ trứng. - Một số tập tính khác: bảo vệ lãnh thổ,thứ bậc, vị tha, quen nhờn, học khôn…. - TẬP TÍNH BẨM SINH: sinh sản, kiếm ăn,di chuyển,.. - TẬP TÍNH HỌC ĐƯỢC: -Gv nhận xét,tiếp tuc đặt câu hỏi: ?2:Có nhận xét gì về số lượng các tập tính học được của các động vật thuộc lớp thú so với các động vật bậc thấp (trùng roi, trùng giày…) ? ?3:Tại sao số lượng tập tính học được ở các động vật thuộc lớp thú lại nhiều hơn hẳn so với các động vật bậc thấp? -Hs quan sát, ghi nhớ -Hs trả lời quen nhờn, học khôn, học theo, bảo vệ lãnh thổ, di cư…. Ở động vật bậc thấp: - Hệ thần kinh có cấu trúc đơn giản: số lượng tế bào ít, khả năng học tập thấp, việc học tập và rút kinh nghiệm rất khó khăn. - Tuổi thọ ngắn: không có nhiều thời gian cho việc học tập Do vậy : tập tính bẩm sinh là tập tính chủ đạo trong đời sống Ở động vật bậc cao: - Hệ thần kinh phát triển: rất thuận lợi cho việc học tập và rút kinh nghiệm - Tuổi thọ dài: cho phép động vật thành lập được nhiều phản xạ có điều kện, ứng 10 -Gv giới thiệu một số tập tính phức tạp ở các động vật bậc cao ?4: Dựa vào sư hiểu biết về các tập tính của động vật, con người đã ứng dụng vào trong đời sống và sản xuất như thế nào? với các điều kiện sống luôn thay đổi. Do vậy : tập tính học được ngày càng được bổ sung, hoàn thiện và chiếm ưu thế. -Học sinh trả lời -Hs lắng nghe, ghi nhớ ?5: Những tập tính nào chỉ có ở con người? - Gv giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho học sinh GV chốt: + Mỗi loài đv có những tập tính riêng giúp nó tồn tại và thích nghi với MTS + Những loài có tiến hóa về tổ chức cơ thể càng cao( đặc biệt bộ não) thì số lượng tập tính càng nhiều + GV giao nhiệm vụ về -HS lắng nghe và thực hiện. -Ứng dụng một số tập tính của thú: + Dạy hổ, voi, khỉ, cá heo … làm xiếc + Dạy chó, chim ưng đi săn + Làm bù nhìn trên ruộng để đuổi chim chóc phá hoại mùa màng. + Nghe tiếng kẻng, trâu bò nuôi trở về chuồng. + Dạy chó giữ nhà, phát hiện ma tuý, tội phạm… -Tập tính chỉ có ở người: rèn luyện than thể, bảo bệ môi trường
-
HỒI TRỐNG CỔ THÀNH
(trích Tam quốc diễn nghĩa – La Quán Trung)
KIẾN THỨC CƠ BẢN
TÌM HIỂU CHUNG
Tác giả La Quán Trung
Sống vào giai đoạn cuối đời Nguyên, đầu đời Minh (1330 – 1400?)
Tên:La Bản, hiệu Hồ Hải Tản Nhân
Quê quán; vùng Thái Nguyên, Sơn Tây, Trung Quốc
Con người: tính tình cô độc lẻ loi, thích một mình ngao du dây đó.
Tác phẩm: sgk
Là người đầu tiên đóng góp xuất sắc cho tiểu thuyết Minh – Thanh ở Trung Quốc.
Tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa
Hoàn cảnh sáng tác: đầu đời Minh (1368 – 1644)
Thể loại: tiểu thuyết chương hồi
Nguồn gốc: La Quán Trung căn cứ vào các tài liệu sử sách thời Tam quốc, các câu chuyện dã sử, truyền thuyết, kịch dân gian…-> viết 240 hồi. Đến thời Thanh, cha con Mao Tôn Cương chỉnh lí, viết lời bình, co lại còn 120 hồi.
Tóm tắt: kể chuyện Trung hoa thời Tam quốc (từ 184 đến 280)
Nghệ thuật:
+ là tác phẩm đồ sộ nhưng kết cấu mạch lạc, rõ rang
+ nghệ thuật xây dựng nhân vật đậm nét
+ nghệ thuật kể chuyện lôi cuốn, hấp dẫn
Đoạn trích:
Vị trí: hồi 28
Tên đoạn trích: Chém Sái Dương an hem hòa giải/ Hồi Cổ Thành tôi chúa đoàn viên.
Tóm tắt đoạn trích: khai đoạn, phát triển, đỉnh điểm, kết thúc.
Bố cục: 3 phần
+ phần 1: hoàn cảnh gặp gỡ
+ phần 2: mâu thuẫn của 2 anh em Quan Trương
+ phần 3: hồi trống Cổ Thành, an hem đoàn tụ
ĐỌC HIỂU
Hoàn cảnh gặp gỡ:
Quan Công đến Cổ Thành: vui mừng khi biết tin em
Trương Phi:
+ hành động: đuổi quan huyện, chiếm thành
+ lí giải lí do: vì vay lương thực không được, vì nghe tin Huyền Đức còn sống chuẩn bị cho việc đoàn tụ
Cuộc gặp gỡ bất ngờ, ngẫu nhiên, hợp lí, giới thiệu khái quát tính cách nhân vật.
Mâu thẫu giữa 2 anh em Trương Phi và Quan Công
-
So sánh
Trương Phi
Quan Công
Thái độ, hành động
Gặp anh như đón tiếp kẻ thù
Mong muốn và vui mừng khi gặp em
Lời nói( xưng hô, lập luận)
Tính cách nóng nảy, cương trực, thẳng thắn
Tính cách mềm mỏng, điềm tĩnh, nhún nhường
Hồi trống Cổ Thành, anh em đoàn tụ
Sự xuất hiện của Sái Dương
Làm cho kịch tính của câu chuyện đến cao trào, khiến cho mâu thuẫn giữa 2 người thêm căng thẳng.
Đây là chi tiết ngẫu nhiên, hợp lí
Nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn, tình huống bất ngờ nhưng phù hợp tạo điều kiện cho tính cách các nhân vật được bộc lộ, phù hợp với sự phát triển của cốt truyện, qua đó tư tưởng truyện được bộc lộ.
Thử thách của Trương Phi: Quan Công phải chém đầu tên tướng Tào Tháo trong 3 hồi trống
Con số quen thuộc trong Tam quốc gợi ra sự hài hòa: tam cố thảo lư…
Con số tồn tại trong quan niệm dân gian,gợi ý nghĩa sâu xa: hợp ><tan, vững vàng>< suy yếu, trọn vẹn >< phá hủy.
Quan Công đứng trước 2 lựa chọn: Bất nghĩa >< Trung nghĩa.
Quan Công chém đầu Sái Dương chưa dứt 1 hồi trống -> minh oan, hóa giải những nghi ngờ.
Về tài nghệ: phi thường
Về thái độ: nóng lòng, quyết liệt
Về tấm lòng: khẳng định trung nghĩa
Ý nghĩa hồi trống Cổ Thành
Thách thức
Minh oan
Đoàn tụ
Cảnh đoàn tụ
Trương Phi hỏi kĩ tên lính việc ở Hứa Đô…-> thận trọng, tinh tế và khôn ngoan
Khi nghe 2 chị kể sự tình…-> giàu tình cảm, biết phục thiện
TỔNG KẾT
Nghệ thuật:
Tạo tình huống giàu kịch tính
Cốt truyện hoàn chỉnh
Lối kể giản dị, hấp dẫn, giàu tính chiến trận
Khắc họa tính cách nhân vật sinh động qua hành động và ngôn ngữ
Nội dung:
Ngợi ca tính cách cương trực, thẳng thắn của Trương Phi, lòng trung nghĩa của Quan Công
Ca ngợi tình nghĩa anh em, bạn bè trong sáng, cao cả
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Quan Công ngoảnh lại, quả nhiên thấy bụi bay mù trời, một toán quân mã kéo đến, cờ hiệu phấp phới chính là cờ Tào. Trương Phi nổi giận nói:
Bây giờ còn chối nữa thôi?
Rồi múa bát xà mâu hăm hở xông lại đâm Quan Công. Quan Công vừa đỡ vừa can:
Hiền đệ hãy khoan, xem ta chém tên tướng ấy, để tỏ lòng thực của ta!
Trương Phi nói:
Nếu mày quả có lòng thực, ta đánh ba hồi trống, mày phải chém được tên tướng ấy.
Quan Công nhận lời.
Một lát, quân Tào kéo đến, Sái Dương đi đầu, vác dao tế ngựa xông đến quát to:
Mày giết cháu ngoại tao là Tần Kì, lại trốn đến đây. Tao phụng mệnh Thừa tướng đến bắt mày.
Quan Công chẳng nói một lời, múa long đao xô lại. Trương Phi thẳng cánh đánh trống. Chưa dứt một hồi, đầu Sái Dương đã lăn dưới đất. Quân Tào chạy tan tác.
( Ngữ văn 10, tập 2, NXB Giáo dục, tr 78)
Nêu chủ đề của văn bản
Chi tiết Trương Phi thẳng cánh đánh trống thể hiện tâm trạng gì trong nhân vật?
Hồi trống Cổ Thành không được tác giả miêu tả chi tiế về âm độ, trường độ mà chỉ thoáng hiện trong hành động gấp gáp, đầy phẫn uất, hờn giận của Trương Phi. Mặc dù vậy, hồi trống lại mang những ý nghĩa hết sức lớn lao. Đó là những ý nghĩa nào?
Viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 10 -12 câu), nêu cảm nghĩa của anh/chị về hai câu thơ cuối chương tác giả La Quán Trung viết cuối hồi I:
An đắc khoái nhân như Dực Đức
Tận chu thế thượng phụ nhân tâm
(Ước sao có người ngay thẳng như Trương Phi
Giết sạch những kẻ phản bội ở trên đời)
LÀM VĂN
Có ý kiến cho rằng: Hồi trống Cổ Thành là hồi trống thách thức ghê gớm. Nhưng cũng có ý kiến khác cho rằng: Hồi trống Cổ Thành là hồi trống minh oan – đoàn tụ.
Bằng cảm nhận về trích đoạn Hồi trống Cổ Thành (trích Tam quốc diễn nghĩa – La Quán Trung), hãy trình bày suy nghĩ của anh/chị về các ý kiến trên.
Nhận xét về nhân vật Trương Phi trong đoạn trích Hồi trống Cổ Thành, có ý kiến cho rằng: Trương Phi làm em nhưng lại bất nghĩa với anh là Quan Công. Ý kiến khác lại cho rằng: Cách hành xử của Trương Phi với Quan Côn cho thấy nhân vật là người coi trọng tình nghĩa.
Bằng cảm nhận về hình tượng Trương Phi trong đoạn trích Hồi trống Cổ Thành, hãy trình bày suy nghĩ của mình về các ý kiến trên.
Viết đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của anh/chị về tác hại của sự tức giận.
-
Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)
(Đề thi có 04 trang)
THI THỬ LẦN 1 CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT 2020Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Tia Rơnghen có
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm.
C âu 2. Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình 2020. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc tới thời điểm t = 0,05 s là
A. 0,30 V. B. 0,45 V.
C. 0,25 V. D. 0,75 V.
Câu 3. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 m/s. B. 12 m/s. C. 30 m/s. D. 15 m/s.
Câu 4. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2 . B. T = 2LC. C. T = 2. . D. T = 2QoIo.
Câu 6. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phông phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 7. Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Với
n = 0, 1, 2, 3 .... Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khiA. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hiện tượng chiếu ánh sáng có bước sóng ngắn vào bề mặt kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng
A. phát quang. B. quang điện. C. giao thoa. D. tán xạ.
Câu 9. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng quang điện.
C. từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 10. Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 27 prôton và 33 nơtron. B. 27 prôton và 60 nơtron.
C. 33 prôton và 27 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron.
Câu 11. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 cos100 t(V) là
A. 110 V. B. 220 V. C. 220V. D. 110 V.
Câu 12. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các nơtron. B. các electrôn. C. các nuclôn. D. các prôtôn.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = A.cos(ωt + φ), tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 0,5.A và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu φ bằng
A. π/6. B. – π/3. C. + π/3. D. –π/6.
Câu 14. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là
A. 20V. B. 80V. C. 140V. D. 260V.
Câu 16. Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ , những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng h= , tốc độ ánh sáng trong chân không c = và
A. và B. và C. và D. Không có bức xạ nào
Câu 17. Cho biết mα = 4,0015u; u; , . Hãy sắp xếp các hạt nhân , , theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là
A. , . B. , , . C. , . D. , .
Câu 18. Cường độ điện trường do điện tích +q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. E. B. 0,25E. C. 4E. D. 8E.
Câu 19. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200 có biểu thức u= . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i= . B. i= .
C. i= . D. i= .
Câu 20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 30 m/s. D. 60 m/s.
Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 3 lần.
Câu 22. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 23. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 24. Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 7,8g. B. 8,7g. C. 0,78g. D. O,87g.
Câu 25. Một ống tia Rơnghen phát được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m. Để tăng độ cứng của tia Rơnghen người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 500V. Biết độ lớn điện tích êlectrôn, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là ; và . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng ngắn nhất của tia đó là
A. 3,13.10-9 m. B. 4,16.10-10 m. C. 4,16.10-9 m. D. 3,13.10-10 m.
Câu 26. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x cos(10 t) cm. Lấy g 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. Fmax = 2 N ; Fmin = 0,5 N. B. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N.
C. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N. D. Fmax 1,5 N ; Fmin = 0,5 N.
Câu 27. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 5 cm. D. 5 cm.
Câu 28. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx. Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00 ) thì mạch thu được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 750. B. 1350. C. 900. D. 1200.
Câu 29. Điện trở R = 2 mắc vào một bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ qua R là I1 = 0,75A. Khi hai pin song song cường độ qua R là I2 = 0,6A. Giá trị của e và r0 là
A. e = 1,5V và r0 = 2 . B. e = 3 V và r0 = 2 .
C. e = 1,5 V và r0 = 1 . D. e = 3 V và r0 = 1 .
Câu 30. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rt < rl < rđ. B. rt < rđ < rl . C. rl = rt = rđ. D. rđ < rl < rt.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
A. 2,2 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
Câu 32. Hạt nhân đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt α phóng ra bằng 4,8 MeV. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Năng lượng một phân rã tỏa ra là
A. 4,884 MeV. B. 4,885 MeV. C. 0 MeV. D. 4,886 MeV.
Câu 33. Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A . 136,6 V. B. 187,1 V.
C. 193,2 V. D. 122,5 V.
Hình minh họa câu 33
Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm với 2R = ZL, đoạn MB có tụ điện C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω không đổi. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toàn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C2 làA. C0/2 hoặc 3C0. B. C0/3 hoặc 3C0. C. C0/3 hoặc 2C0. D. C0/2 hoặc 2C0.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng và . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân tối thứ 4 của bức xạ , và điểm N là vân sáng bậc 17 của bức xạ . Biết M và N nằm cùng về một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai điểm M, N thì trong khoảng MN có
A. 20 vạch sáng. B. 16 vạch sáng. C. 14 vạch sáng. D. 15 vạch sáng.
Câu 36. Một vật có nhỏ khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy , khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. . B. (cm). C. . D. 16 (cm).
Câu 37. Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1,2,3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3.cos(20t + ) (cm), con lắc thứ hai dao động có phương trình x2 = 1,5.cos(20t) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?
A. x3 = 3 cos(20t - ) (cm). B. x3 = 3 cos(20t + ) (cm).
C. x3 = 3 cos(20t - ) (cm). D. x3 = cos(20t - ) (cm).
Câu 38. Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R= 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R,L hoặc R,C thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch lần lượt là i1= cos(100π- )(A) và i2= cos(100π+ )(A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. 2 cos(100πt+ )(A). B. 2 cos(100πt+ )(A).
C. 2cos(100πt+ )(A). D. 2 cos(100πt+ )(A).
Câu 39. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm . N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40. Khi tăng điện áp cực đại của ống cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X phát ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron thoát ra từ ống bằng
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
3 /3 - Mã đề 018 -
Câu 1: Tại sao xương của người già lại dễ bị gãy hơn
xương của trẻ em?
A. Xương người già nhiều cốt giao và ít muối khoáng
hơn xương của trẻ em
B. Xương người già nhiều cốt giao và nhiều muối
khoáng hơn xương của trẻ em
C. Xương người già ít cốt giao và ít muối khoáng hơn
xương của trẻ em
D. Xương người già ít chất cốt giao và nhiều muối
khoáng hơn xương của trẻ em
Đáp án D
Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến gãy xương?
A. Do tai nạn giao thông, tai nạn lao động
B. Leo trèo cây cao, đùa giỡn bị ngã
C. Mang vác vật quá nặng so với mình
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án D
Câu 3: Khi gặp người bị gãy xương chúng ta nên làm gì?
A. Xoa bóp chỗ bị gãy xương để giúp giảm đau
B. Giật mạnh để đưa xương bị gãy về đúng vị trí
C. Sơ cứu, băng bó và đưa nạn nhân đến bệnh viện
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án C
Câu 4: Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần buộc tất
cả mấy dây để cố định nẹp và 2 bên chỗ gãy xương ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
Câu 5: Khi tiến hành băng bó dùng băng quấn từ vị trí nào
trên cẳng tay?
A. Từ cổ tay quấn vào bên trong khuỷu tay
B. Từ trong khuỷu tay ra ngoài cổ tay
C. Từ vị trí ở giữa quấn ra 2 bên
D. Không cần quấn băng
Đáp án B
Câu 6: Sau khi sơ cứu và băng bó cho nạn nhân bị gãy
xương xong nên làm gì?
A. Chở nạn nhân về nhà nghỉ ngơi
B. Để nạn nhân nghỉ ngơi tại chỗ
C. Chở nạn nhân đến trung tân y tế gần nhất
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án C - Test mensuel numéro 4 (Année scolaire: 2019 – 2020) Classe: Seconde Durée: 180 minutes Nom et prénom: …………………………………………………………….……. Note: …………/20 A. COMPRÉHENSION ÉCRITE (6pts) 1. Texte 1: Lisez le texte puis répondez aux questions en entourant la bonne réponse ou en écrivant l’information demandée. (5pts): Les fans de Facebook auraient de moins bonnes notes Selon une étude américaine, les étudiants peu motivés passeraient beaucoup plus de temps sur Facebook que les autres. Conséquence: ils obtiendraient de moins bonnes notes. Une étude de l'université d'État de l'Ohio (États-Unis) montre que les étudiants qui font partie des plus de 200 millions de fidèles à Facebook ont de plus mauvais résultats aux examens que ceux qui n'y sont pas inscrits. Ils ont obtenu des notes comprises entre 50 et 75% contre 75 et 100% pour les étudiants qui n'utilisent pas ce réseau social. Les premiers déclarent consacrer entre une et cinq heures par semaine à leurs études, alors que les seconds parlent de onze à quinze heures par semaine. Malgré ces résultats, plus de 75% des utilisateurs sont convaincus que le réseau n'a aucune conséquence sur leurs études. Aryn Karpinski, un des auteurs de cette étude réalisée auprès de 219 étudiants, dont 148 membres de Facebook, est, quant à elle, très prudente: "Il ne faut pas tirer des conclusions trop vite, prévient-elle, mais il semble qu'il y ait quand même une relation entre les deux." Une hypothèse serait que les étudiants qui manquent de motivation se laisseraient plus facilement séduire par cette source de distraction. Autre conclusion de cette statistique: les étudiants qui ont un emploi ne semblent pas trop intéressés par Facebook. Idem pour ceux qui sont dans un domaine littéraire: ils sont moins concernés que leurs camarades en section scientifique. Étudiante en biologie à Paris, Joséphine se reconnaît dans l'étude américaine. "C'est malheureusement tellement vrai, dit-elle. Je perds beaucoup trop de temps à cause de Facebook. Et je constate que mes études en souffrent, mais…" Les psychologues expliquent le succès de Facebook par le fait qu'il s'agit ici de personnes qui parlent ouvertement d'eux-mêmes, de leurs études, de leur famille, de leur vie, de leurs loisirs etc., contrairement à d'autres blogs ou sites où l'on se cache sous l'anonymat. D'après les psychologues, pour beaucoup de jeunes (élèves et étudiants) se pose le problème de la solitude: ils ne sont pas capables d'être seuls devant leur travail scolaire. Et puis, il y a aussi la musique, les images, les jeux… Beaucoup de jeunes ont du mal à se concentrer sur une seule tâche. Il leur faut du changement. Ils ont peur du vide. Alors, ils cherchent des contacts. Facebook leur offre l'occasion de partager leur bonheur ou leurs (petits) problèmes. Mais le temps passé derrière l'ordinateur, c'est du temps perdu pour les études. Ceci pourrait donc expliquer cela… Source: LeFigaro.fr Questions: 1. Ce texte est extrait......... A. d’une étude de l’université B. d’un blogs C. d’un journal en ligne D. d’un manuel 2. Le thème de ce document est... A. Société / Médias B. Informatique / Loisirs C. Société / Éducation D. Enseignement/ Culture 3. Qu'est-ce qu'une étude de l'université d'État de l'Ohio vient de montrer? …………………………………………………………………………………………………………… 4. D'après le texte, combien de temps les 'bons' étudiants consacrent-ils à leurs études par semaine? Et ceux qui sont inscrits à Facebook? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 5. Les utilisateurs de Facebook sont tous d'accord avec le résultat de cette étude A. Vrai B. Faux Justifiez votre réponse :......................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………. 6. Joséphine, l'étudiante en biologie à Paris, est d'accord avec les conclusions de cette étude A. Vrai B. Faux Comment le dit-elle?.............................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………………….. 7. On est sûr que Les fans de Facebook ont de moins bonnes notes A. Vrai B. Faux Justifiez votre réponse :......................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………. 8. D'après le texte, quelle différence y a-t-il entre Facebook et les autres blogs ou sites de ce genre qu'on trouve sur Internet? …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 9. D'après les psychologues, quels sont les deux problèmes fondamentaux qui se posent à la plupart des jeunes qui se lancent sur Facebook? …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 10. D'après le texte, pourquoi des jeunes chercheraient-ils des contacts sur Facebook? …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 2. Texte 2: Complétez le texte en choisissant les mots de la liste. (1pts): à/divisé/bues/met/cardiaques/consommée/adeptes/davantage/différentes/espérance Avec plus de 25.000 tasses _____(1)_____ chaque seconde dans le monde, le thé est après l'eau la boisson la plus _____(2)_____ sur la planète. On lui prête tantôt des propriétés anticancer, tantôt des pouvoirs antioxydants, entre autres vertus. Une étude publiée le 9 janvier dans la revue European Journal of Preventive Cardiology _____(3)_____ un peu plus en évidence les bienfaits de cette boisson. L'échantillon réuni par les scientifiques de l'Académie chinoise des sciences médicales pour les besoins de l'expérience est impressionnant: 100.902 adultes chinoises de quinze provinces _____(4)_____ , sans antécédents de crise cardiaque, d'AVC ou de cancer, ont été suivies pendant près de sept ans. Cet immense panel a été _____(5)_____ en deux groupes, selon la consommation de thé: d'un côté les personnes qui en buvaient moins de trois fois par semaine, de l'autre celles qui en consommaient _____(6)_____. Les résultats sont sans appel: les individus habitués _____(7)_____ boire plus de thé ont une _____(8)_____ de vie en moyenne supérieure de 1,26 année. En plus d'une vie plus longue, les _____(9)_____ régulières de la boisson ont enregistré une baisse de 20% du risque de maladies _____(10)_____ et d'AVC, et de 15% de celui de mourir toutes causes confondues comparé aux sujets de l'autre groupe. B. CONNAISSANCES DE LA LANGUE (10pts) I. Trouvez le synonyme du verbe “faire” dans les phrases suivantes (0.5pts): 1. Cécile a fait cet exercice sans faire une erreur. ____________________________________ 2. Après les repas, mes enfants font la vaisselle. ____________________________________ 3. Nous devons faire une poème pour le 11 novembre. ____________________________________ 4. Mon fils faisait 1m70 quand il avait 15 ans. ____________________________________ 5. Il me faut faire le dîner avant que mes parents ne rentrent. _______________________________ II. Remplacez les expressions soulignées par un adjectif à valeur négatif (0.5pts): Ex: un comportement qu’on ne peut pas admettre inadmissible 1. un vêtement qui ne laisse pas passer l’eau ____________________________________ 2. un fait dont on ne peut pas douter ____________________________________ 3. une histoire qu’on ne peut pas croire ____________________________________ 4. un événement qu’on ne peut pas prévoir ____________________________________ 5. un objet qui ne sert à rien ____________________________________ III. Complétez les phrases suivantes avec la préposition qui convient. (1pts): 1. Ils se sont mariés ______________ un an. 2. J’attends le bus ______________ une heure. 3. Georges a fait un aller et retour Paris-Londres ______________ 48 heures. 4. Ne me téléphone pas ______________ la journée, je ne suis jamais là. 5. Le Président de la République est élu ______________ 7 ans. 6. Sur la porte du magasin, il y a une pancarte disant: “Je reviens ______________ cinq minutes.” 7. J’étais parti ______________ la journée et finalement je suis resté trois jours. 8. Cette pharmacie est ouverte 24h __________ 24. 9. Ma mère travaille __________ mi-temps. 10. La plupart de mes amis habient __________ le centre ville. IV. Complétez les phrases suivantes avec un pronom relatif (peut-être précédé d’une préposition ou d’un pronom) qui convient (2pts): 1. Josiane, ______________ il est allé au cinéma hier, m’a téléphoné. 2. Madeleine, ______________ j’ai emprunté le vélo, est venue me voir en taxi. 3. J’aimerais voir cette exposition ______________ on m’a dit beaucoup de bien. 4. Vous achetez cette maison ______________ les parents de mon amie ont mise en vente. 5. Ils habitent à Saint-Tropez ______________ il y a trop de monde l’été. 6. Je n’ai pas eu le temps de lire ______________ était écrit sur le panneau. 7. Il n’est pas d’accord avec ______________ tu lui as dit. 8. Ces animaux ______________ vous avez consacré votre vie sont aujourd’hui menacés. 9. C’est un film à la fin ______________ le héros se fait tuer. 10. La fenêtre ______________ le cambrioleur est entré est intacte. V. Mettez ces phrases suivantes au style direct ou indirect selon le cas (1pts): 1. Il me dit: “Je déteste la publicité.” ______________________________________________________________________________ 2. Elle a demandé au concierge s’il surveillait les allées et venues des locataires. ______________________________________________________________________________ 3. La femme a dit à son mari: “Laisse-moi une clé si je rentre tard.” ______________________________________________________________________________ 4. Le propriétaire a demandé aux locataires: “Pourriez-vous régler votre loyer avant le 31 décembre?” ______________________________________________________________________________ 5. Il nous a demandé ce qui nous déplaisait. ______________________________________________________________________________ VI. Écrivez des phrases au passé passif à partir de ces titres de presse (1pts): 1. Construction de logements sociaux dans le département du Rhône. ______________________________________________________________________________ 2. Fermeture temporaire de la Bourse de Tokyo cet après-midi. ______________________________________________________________________________ 3. Fermeture de la Maison de la Culture d’Amiens. ______________________________________________________________________________ 4. Réduction des impôts locaux. ______________________________________________________________________________ 5. Abaissement de l’âge de la retraite. ______________________________________________________________________________ VII. Mettez les verbes entre parenthèses au temps et au mode qui conviennent (2pts) 1. Le ciel est gris; je crois même qu’il (plevoir) ______________. 2. Tout le monde regrette que les CD-ROM (être) ______________ si chers. 3. Mes parents m’encouragent afin que je (réussir) ______________ mes études. 4. Je lui répondrai après qu’il me (écrire) ______________. 5. Elle a mangé beaucoup de chocolat pendant qu’elle (être) ______________ enceinte. 6. Depuis qu’il (arrêter) ______________ de fumer, Jean-Marc se sent beaucoup mieux. 7. À mesure que la journée avançait, le froid (se faire) ______________ plus intense. 8. Avant que vous (ne venir) ______________, surtout prévenez-nous! 9. Si vous passiez à la télévision, vos parents (être) ______________ fiers de vous. 10. Tant que votre blessure (ne pas être cicatrisée) ______________________, ne vous baignez pas! VIII. Complétez les phrases suivantes avec “depuis que/avant que/au moment òu/tant que/dès que/à mesure que/jusqu’à ce que/en attendant que” (2pts): 1. ______________ ils auront fini, je m’occuperai de vous. 2. Arrête ______________ je ne me fâche. 3. ______________ il vienne, nous avons le temps de faire une partie de cartes. 4. Continue ______________ il ne dit rien. 5. Ils se battront ______________ l’un mette l’autre knock-out. 6. Les enfants ont traversé la rue ______________ une voiture arrivait. 7. ______________ elle est à la retraite, elle ne voit pas le temps passer. 8. La colère monte ______________ la grève s’étend. C. PRODUCTION ÉCRITE (4pts) Rédigez un texte d’environ 250 mots en choisissant l’un des deux sujets suivants: Sujet 1: “La langue étrangère joue un rôle important dans la vie actuelle.” Qu’en pensez-vous? Sujet 2: “Comment faites-vous pour bien apprendre le français?” ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _BONNE CHANCE_
- TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2019-2020 NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 DẠNG I : TÍNH Bài 1 : Thực hiện phép tính √ √ √ 16 1 4 −3 −6 3 27 75 a. 2 c. √ ( √2−2 ) −√ 6+ 4 √ 2 e. 4 1 6 + + √3+1 √ 3−2 √ 3−3 b. 2 d. 4 6 7−7 + +√ √7−√ 3 3+√ 3 √7−1 h. DẠNG II : RÚT GỌN Bài 1 : Cho các biểu thức A= (6 √ 69 −5 √ 3225 +14 √ 1849 ) √ 12 √ 4+ √10+ 2 √ 5+√ 4−√ 10+2 √5 2 √ x √ x +1 3−11 √ x x−3 + + ; B= √ √ x +3 √ x−3 9− x √ x+1 vơi 0 ≤ x ≠ 9 a. Tính giá trị của B tại x= 36. b.Rút gọn A. c. Tìm số nguyên x để P= A.B là số nguyên √ x + 3 − 6 √ x−4 Bài 2 : Cho biểu thức P = vơi x ≥ 0 , x ≠ 1 √ x−1 √ x +1 x−1 a. Rút gọn P b. Tìm giá trị của x để P= -1 b. Tìm x ∈ Z để P ∈ Z. d. So sánh P vơi 1 e. Tìm giá trị nhỏ nhất của P x+ √ x x+1 1 2−x : √ − + Bài 3 : Cho biểu thức P = vơi x ≥ 0 và x ≠1 x−2 √ x+ 1 x 1− x x− √ √ √x a. Rút gọn E b. Tìm giá trị của x để B>1 c. Tìm x ∈ Z để y ∈ Z ( d. Tìm x để E = 9 2 e. Tìm giá trị nhỏ nhất của E vơi x > 1 Bài 4 : cho biểu thức P= ≠9 a. Rút gọn P. ) x +2 √ x −7 √ x−1 1 1 + ;Q= − x−9 3−√ x 3+ √ x √ x −1 vơi x ≥ 0 , x ≠ 1,x 1 b. Tìm giá trị của P khi c. Biết M = P : Q tìm x để M< 2 c. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị nguyên √ x +1 + 2 √ x + 2+5 √ x Bài 5 : cho biểu thức P= vơi x ≥ 0 , x ≠ 4 √ x−2 √ x +2 4−x a. Rút gọn B b. Tính giá trị của x khi B= 2 c. Tìm các giá trị của x để B nhận giá trị nguyên x √ x +26 √ x−19 2 √ x √ x−3 − + Bài 6 : Cho biểu thức P= vơi x ≥ 0 và x ≠1 x+2 √ x−3 √ x−1 √ x+ 3 a. Rút gọn P ; b. Tính giá trị của x khi P=4 c. Tính giá trị nhỏ nhất của P d. Tính P khi x = 3 - 2 √ 2 Bài 7 : Cho biểu thức P = a. Rút gọn P 2 5 3−x − : 1+ ( √ x−1 ) ( x + √ x −2 ( √ x −1 )( √ x +2 ) ) b. Tính P khi x = 6 - 2 √ 5 d. Tìm x ∈ Z để P ∈ Z P c. Tìm giá trị của x để P = e. TIm x để P < 1- √ x 1 √x g. TIm giá trị nhỏ nhất của Bài 8 : Cho biểu thức P = a. Rút gọn P ( √1x + √ √x x+1 ): x √+√x x b. Tìm x để P = -1 vơi x>0 c. Tính P tại x = d. Tìm x để : P > √ x+2 e. So sánh P vơi 1 8 8 − √ 5−1 √ 5+1 g. Tìm giá trị nhỏ nhất của P x +2 1 x−√ x+3 − Bài 9 : Cho các biểu thức A = và B = x + √ x+ 1 √ x−1 x √ x−1 a. Tính giá trị của B tại x = 36 b. Rút gọn A c. Cho biểt P=A:(1-B) Tìm x để P ≤ -1 1 x−1 1− √ x : √ + Bài 10 : Cho biểu thức P = √ x− √x √ x x+ √ x ( a. Rút gọn P )( ) b. Tính giá trị của P biết x = 2 2+ √ 3 c. Tìm x thỏa man : P √ x = 6 √ x - 3 - √ x−4 DẠNG 3 : HAM SÔ: Bài 11 : Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x + m + 3 (d) a. Tìm m để hàm số luôn luôn đông biến ; Tìm m để hàm số luôn nghịch biến b. Tìm m để (d) đia qua A(1;2) c. Tìm m để đô thị hàm số song song vơi đt : y = 3x - 3 + m (d2) d. Tìm m để đô thị hàm số vuông góc vơi đương thăng y = 3x - 3 + m (d3) e. Tìm m để đô thị hàm số căt truc hoành tại điểm có hoành đô băng 3 f. Tìm m để đô thị hàm số căt truc tung tại điểm có tung đô băng 3 g. Tìm m để các đô thị hàm số y = - x + 2 ; y= 2x - 1 ; y = (m-2)x + m +3 đông quy h. Tìm m biết (d) tạo vơi truc hoành môt góc 450 i. Tìm m biết (d) tạo vơi truc hoành môt góc 1500 j. Tìm m để khoang cách tư gốc tọa đô đến đương thăng (d) băng 1 k. Tìm m để (d) căt Ox; Oy tạo thành tam giác có diện tích băng 2 l. Chứng minh răng vơi mọi giá trị của m thì đương thăng (d) luôn đi qua môt điểm cố định. Tìm điểm đó 1 Bài 12 : Cho hàm số (d1) y= 2x + 2; (d2) : y= - 2 x - 2 a. Ve đô thị hai hàm số đa cho trên cung môt hệ truc tọa đô Oxy b. Gọi giao điểm của đương thăng (d1) vơi truc Oy là A, giao điểm của đương thăng (d2) vơi truc Ox là B, con giao điểm của đương thăng (d1) và (d2) là C. Tam giác ABC là tam giác gì ? Tìm tọa đô các điểm A,B,C c. Tính diện tích tam giác ABC Bài 13 : Xác định hàm số bậc nhất y= aax + b trong các trương hơp sau : a. Đô thị của hàm số song song vơi đt : y= 3x + 1 và đi qua A(2;5) b. Đô thị của hàm số vuông góc vơi đt : y = x - 5 và căt Ox tại điểm có hoành đô băng -2 c. Đô thị của hàm số đi qua A(-1;2), B(2;-3) d. Đô thị của hàm số có hệ số góc là 2 và căt truc tung tại điểm có tung đô là 2 e. Đô thị của hàm số tạo vơi truc hoành môt góc là 600 và đi qua điểm B(1;-3)
- TRƯỜNG THCS NHƠN HÒA LỚP 8A3 Chủ đề: SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ NGƯỜI BỊ GÃY XƯƠNG Chủ đề: SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ NGƯỜI BỊ GÃY XƯƠNG 1. GÃY XƯƠNG LÀ GÌ: Chủ đề: SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ NGƯỜI BỊ GÃY XƯƠNG 1. GÃY XƯƠNG LÀ GÌ: : Hình 1:*Xương ngườilàGãy Hình Xương người Gãy của xương hiệnxương tượnglà làm đi của tính gì?2:mất bình thường bị gãy xương nguyên vẹn ban đầu của xương Chủ đề: SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ NGƯỜI BỊ GÃY XƯƠNG 1. GÃY XƯƠNG LÀ GÌ: : 2. NGUYÊN NHÂN CỦA GÃY XƯƠNG: : * Các em quan sát nhanh 5 hình ảnh để tìm ra nguyên nhân dẫn đến gãy xương * Thời gian cho mõi hình ảnh là 5 giây * Hết 5 giây cuối nhóm nào giờ tay nhanh nhất thì sẽ được trả lời 543210 543210 543210 543210
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tự nhiên và xã hội năm học 2019 - 2020 (Thời gian 35 phút) Câu 1: Khoanh trước ý trả lời đúng: Các bộ phận chính của cơ thể người là: A: 5 bộ phận B: 4 bộ phận C: 3 bộ phận D: 2 bộ phận Câu 2: Có mấy giác quan để nhận biết các vật xung quanh? A: 5 giác quan B: 4 giác quan C: 3 giác quan D: 6 giác quan Câu 3: Điền Đ hoặc S vào ô trống trước ý trả lời đúng: * Rửa tay trước khi ăn, và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện * Thường xuyên ăn đồ ngọt vào buổi tối trước khi đi ngủ * Vứt giấy rác đúng nơi qui định * Một ngày ăn ít nhất 3 bữa sáng, trưa và chiều, tối * Khi ăn xong chỉ cần xúc miệng không cần đánh răng * Để có sức khoẻ tốt hàng ngày phải vệ sinh thường xuyên * Mọi người sống trong cùng một mỏi nhà gọi là gia đình * Hàng ngày, không cần phải vệ sinh lớp * Cần phải nhớ tên trường, tên lớp của mình. Câu 4: Đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng: Để cho hàm răng trắng khoẻ, đẹp cần: - Súc miệng bằng nước muối hằng ngày. - Ăn kẹo trước khi đi ngủ. Câu 5: Sắp xếp các việc mà các em nên làm và không nên làm vào ô trống Nên làm Không nên làm ….………………………………………… ….………………………………………… ….………………………………………… ….………………………………………… ….………………………………………… ….………………………………………… - Thể dục thường xuyên tăng cường sức khỏe - Nhìn thẳng vào mặt trời - Ăn uống đúng giờ - Ngoáy vật cứng vào lỗ tai - Trời lạnh mặc đồ mát mẻ - Ngồi đúng tư thế khi học bài
- Chương II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO A/ Khái quát về tế bào: 6 Tại sao nói tế bào là cấp độ tổ chức cơ bản của hệ thống sống? - Tất cả các cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào. - Các quá trình chuyển hóa vật chất và di truyền đều xảy ra trong tế bào, tế bào chỉ được sinh ra bằng sự phân chia của tế bào đang tồn tại trước đó. -Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sống. -Các tế bào có thể khác nhau về hình dạng, kích thước nhưng đếu có cấu trúc chung gồm 3 phần: + Màng sinh chất + Tế bào chất + Nhân( hoặc vùng nhân) * Tế Bào của cơ thể đa bào - Tính toàn năng của tế bào: tế bào hoặc mô thuộc cơ quan sinh dưỡng có khả năng sinh sản vô tính ® cơ thể hoàn chỉnh - Sự phân hóa tế bào: Hợp tử Phân bào phôi Phân hóa Các mô, cơ quan khác nhau Thế giới sống được cấu tạo từ 2 loại tế bào là tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực . Tế Bào Nhân Sơ - Chưa có màng nhân - NST dạng vòng không có prôtêin loại histon 70S Nhân Ribôxôm Bào quan và hệ thống nội màng Không có Tế Bào Nhân Thực - Có màng nhân - NST dạng thẳng có prôtêin loại histon 80S ở tế bào chất và 70 S ở ti thể, lạp thể Có B/ Tế bào nhân sơ 6 TB nhân sơ có kích thước như thế nào? Kích thước đó đem lại ưu thế gì cho các TB nhân sơ? - Tế bào nhân sơ ( vi khuẩn) có cấu trúc đơn giản gổm : + Màng sinh chất Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 1 + Tế bào chất: có ribôxôm và các hạt dự trữ. + Vùng nhân: không có màng nhân, thường chỉ có 1 phân tử DNA vòng. - Có kích thước rất nhỏ à có tỉ lệ S/V lớn à trao đổi chất mạnh mẽ, phân chia nhanh , vận chuyển các chất trong tế bào nhanh 1.Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi: a.Thành tế bào: • Chức năng : - Thành tế bào giúp duy trì hình thái của tế bào, - Hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao - Giúp tế bào đề kháng với áp suất thẩm thấu, hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào , - Cản trở sự xâm nhập của một số chất có phân tử lớn, - Liên quan đến tính kháng nguyên , tính gây bệnh, tính mẫn cảm với Thực khuẩn thể VK Gram – ( Bắt màu hồng hoặc đỏ) VK Gram + (Bắt màu tím ) 6So sánh thành tế bào VK G+ và G* VK Gram dương: Có 2 lớp - Peptidoglycan là loại polyme xốp, khá bền vững, cấu tạo bởi 3 thành phần: + N-Acetylglucosamin + Acid N-Acetylmuramic + Tetrapeptid chứa cả D- và L- acid amin Axit teichoic là polime của ribitol và glixerol photphat : vận chuyển các ion dương vào ra tế bào, giúp tế bào dự trữ phot phat. có liên quan đến kháng nguyên bề mặt và tính gây bệnh của 1 số vk gram dương. - Màng sinh chất: * VK Gram âm: có 3 lớp: - Màng ngoài : lipopolisaccarit( LPS): gồm 3 thành phần : + LipitA : 2 phân tử N acetyl glucozamin, 5 chuỗi dài axit béo: lipit A là nội độc tố của vi khuẩn, gây sốt, tiêu chảy, phá hủy hồng cầu… + Polisaccarit lõi Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 2 + Kháng nguyên O : phần polisccarit vươn khỏi màng vào môi trường: quyết định nhiều đặc tính huyết thanh của các vi khuẩn có chưa 1LPS và vị trí gắn thụ thể của thể thực khuẩn Màng ngoài còn có thể có 1 số loại prôtein: prôtein cơ chất: porin (protein lỗ)ở E. coli, protein màng ngoài có năng lực vận chuyển chuyên biệt các phân tử lớn và lipoprotein : liên kết giữa lớp peptiđôglican bên trong với màng ngoài - Không gian chu chất: + Chứa các protein tham gia vào sự thu nhận chất dinh dưỡng: các enzim proteinaza, nucleaza,các protein vận chuyển qua màng, protein thụ thể( làm hỗ bám của thể thực khuẩn + Các vi khuẩn phản nitrát hóa và hóa tự dưỡng vô cơ thường chứa các protein của chuỗi vận chuyển điện tử + Chứa các enzim tham gia vào sự tổng hợp peptiđôglican và cải biến các hợp chất độc tố có thể gây hại cho tế bào. Các vi khuẩn gram dương có thể không chứa 1 khoang chu chất rõ rệt à chúng tiết ra các enzim ngoại bào ( giống với enzim chu chất của VK gram âm) +Peptiđôglican mỏng Thành Phần Tỷ lệ % đối với khối lượng khô của thành tế bào G+ GPeptidoglycan 30 - 95 5 - 20 Axit teicoic (Teichoic acid) Cao 0 Lipid Hầu như không có 20 Protein Không có hoặc có ít Cao Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 3 b. Lông nhung và roi: - Lông: + Có chức năng như các thụ thể : tiếp nhận virut, tham gia vào quá trình tiếp hợp + Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào chủ - Roi: + Giúp vi khuẩn di chuyển c.Tế bào chất + Có ribôxôm loại 70S và các hạt dự trữ. + Không có các bao quan có màng và hệ thống nội màng + Không có khung tế bào d. Vùng nhân: Không có màng nhân, thường chỉ có 1 phân tử DNA vòng. Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 4 C. Tế bào nhân thực Tế bào Động Vật Tế Bào Thực Vật 1.Không có thành tế bào 1. Có thành xenlulôzơ 2.Không có lục lạp 2.Có lục lạp 3. Không có không bào ( nếu có rất 3. Có không bào lớn nhỏ) 4. Không có trung thể, 4. Có trung thể 5. Hạt dự trữ là tinh bột 5. Hạt dự trữ là glicogen * Đặc điểm chung của tế bào nhân thực: Tế bào nhân thực gồm : - Màng sinh chất - Tế bào chất chứa bào quan - Nhân : Màng nhân + Dịch nhân ( nhân con, NST chứa ADN ) * Cấu trúc tế bào nhân thực: 1. Nhân tế bào: a) Màng nhân Màng nhân là màng kép, có lỗ. Lỗ nhân được gắn với nhiều phân tử prôtêin à vận chuyện tích cực và chọn lọc các chất ra vào nhân Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 5 b) Chất nhiễm sắc 6NST ở tế bào nhân sơ khác NST tế bào nhân thực ở điểm nào? Tế Bào Nhân Sơ Thường chỉ có 1 NST , ADN không liên kết với histon ( AND trần, dạng vòng Tế Bào Nhân Thực Có nhiều NST, ADN phân thành nhiều đoạn và kết hợp với histon. NST có cấu trúc xoắn phức tạp c) Nhân con: Nhân con gồm prôtêin ( 80% – 85%) , ADN và rARN, Enzim ( ARN pôlimeraza) * Chức năng của nhân: Lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành , định hướng và giám sát sự phát triển của tế bào 2/ Khung xương tế bào - Khung xương tế bào gồm hệ thống mạng sợi và ống prôtêin( vi ống, vi sợi và sợi trung gian) - Duy trì hình dạng TB và neo giữ các bào quan Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 6 3/ Ribôxôm - Không có màng, gồm 2 tiểu thể được cấu tạo từ prôtêin + rARN, - Là nơi tổng hợp prôtêin. 4/ Trung thể: Gồm 2 trung tử do nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng tạo nên - Tham gia vào sự phân chia tế bào 5 /Ti thể: + Tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất + Tế bào gan có 2.500 ti thể + Tế bào cơ ngực của các loài chim bay cao, bay xa có 2.800 ti thể - Số lượng, vị trí của ti thể thay đổi phụ thuộc vào điều kiện môi trường và trạng thái sinh lí của tế bào - Ti thể chứa ADN dạng vòng, ARN enzim và ribôxôm riêng nên ti thể có khả năng tự tổng hợp cho mình 1 số loại prôtêin cần thiết cho mình . Ti thể có khả năng tự nhân đôi a. Cấu trúc : Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 7 - Màng kép: màng ngoài trơn, màng trong gấp nếp à mào có enzim hô hấp xúc tác phản ứng trong chuỗi phàn ứng và tổng hợp ATP - Chất nền chứa ADN, ribôxôm, enzim xúc tác phản ứng trong chu trình Crep b. Chức năng : - Cung cấp năng lượng cho tế bào ( dạng ATP). - Tạo ra nhiều sản phẩm tham gia có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất - Tổng hợp Prôtêin của ti thể tham gia vào quá trình tự chết của tế bào 6/ Lục lạp: a. Cấu trúc - Màng kép - Chất nền : chứa ADN và ribôxôm, enzim xúc tác các phản ứng trong khoang tối của quang hợp và các enzim khác. - Grana: gồm nhiều màng tilacoit chứa sắc tố Tilacoit + Màng : Trên bề mặt có hệ sắc tố và các hệ enzim sắp xếp một cách trật tự -> vô số các dơn vị cơ sở dạng hình cấu kích thước 1020nm ( quangtonxon) + Xoang tilacôit b. Chức năng: Thực hiện quang hợp: tổng hợp chất hữu cơ 6Tại sao mặt trên lá có màu xanh sẫm hơn mặt dưới ? 6Tại sao nói ti thể là trạm năng lượng của tế bào?Tại sao nói lục lạp là nhà máy tổng hợp chất hữu cơ của cây? 7/ Lưới nội chất 6Tế bào nhân thực có những loại lưới nội chất nào? Vị trí của lưới nội chất trong tế bào? - Là hệ thống màng bên trong tế bào gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau chia tế bào chất thành các xoang tương đối biệt l * Chức năng : Tổng hợp các chất - Lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin xuất bào và prôtêin màng - Lưới nội chất trơn tổng hợp lipít chuyển 6 Mô tả cấu trúc và chức năng của mạng lưới nội chất? Mạng lưới nội chất có hạt Mạng lưới nội chất trơn - Trên màng có nhiều ribôxôm - Tổng hợp prôtêin màng và prôtêin xuất bào - Trên màng có nhiều loại enzim - Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại 6 Ở người, loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển? loại tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển? Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 8 8. Perôxixôm: 6Perôxixôm được hình thành từ đâu? Có chức năng gì? - Perôxixôm được hình thành từ mạng lưới nội chất trơn chứa enzim đặc hiệu ( catalaza) có chức năng chuyển hóa lipit và khử độc cho tế bào - Chức năng: Chuyển hoá glucôzơ, axit nuclêôtit ở khâu oxi hoá và khữ độc cho tế bào 9. Bộ máy gôngi 6 Mô tả cấu trúc và chức năng của bộ máy gôngi? - Là 1 hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vòng cung, gồm không bào lớn và bé - Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của TB. - Là khâu trong dây chuyền sản xuất nội bào 10. Lizôxôm - Lizôxôm là loại túi màng chứa nhiều enzim thủy phân - Enzim lizôxôm được hoạt hoá từ pH axit - Phân hủy các bào quan già, tế bào bị thương tổn, phân hủy thức ăn… 6Lizôxôm có cấu tạo như thế nào? 6Lizôxôm có chức năng gì? 6Điều gì sẽ xảy ra nếu vì lí do nào đó mà lizôxôm của tế bào vỡ bị ra? 11/ Không bào: 6 Mô tả cấu tạo và chức năng của không bào? - Là bào quan có màng đơn tích đầy nước trong đó hòa tan các chất hữu cơ và các ion khoáng à tạo áp suất thẩm thấu cao - Chứa chất dự trữ, chứa các sắc tố ( hoa) à tham gia vào quá trình sinh sản của TV có hoa - Chứa độc tố à bảo vệ Không bào của tế bào cánh hoa và quả 12/ Màng sinh chất - Màng sinh chất có cấu trúc khảm động dày 9nm Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 9 - Gồm 2 thành phần chính: phôtpholipit và prôtêin * Lớp kép phôtpholipit luôn quay 2 đầu kị nước vào trong, 2 đầu ưa nước ra phía ngoài + Phân tử phôtpholipit của 2 lớp màng liên kết với nhau bằng liên kết yếu nên dễ dàng di chuyển * Prôtêin gồm 2 loại: prôtêin xuyên màng và prôtêin bám màng: vận chuyển các chất ra vào tế bào, prôtêin tạo kênh, prôtêin mang, peôtêin tạo nên các chất bơm ion + Prôtêin enzim xúc tác các phản ứng xỷa ra trong màng và trong tế bào chất + Prôtêin thụ thể tiếp nhận và truyền đạt thông tin + Nối kết tế bào trong một mô + Các glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào + Prôtêin liên kết với các prôtêin sợi và vi sợi trong tế bào chất -> neo màng -> độ bền vừng chắc của màng - Cacbonhiđrat: Liên kết với Lipit và prôtêin phân bố ở mặt ngoài màng => Tính bất đối xứng cùa màng, tạo nên chất nền ngoại bào - Các glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào - Màng tế bào động vật còn có colesteron xen kẽ trong lớp phopholipit -> bền vững của màng. Chức năng: - Trao đổi chất có chọn lọc với môi trường - Thu nhận thông tin lí hóa từ bên ngoài và đưa ra đáp ứng kịp thời - Nhận diện tế bào lạ - kết nối với các tế bào trong mô 13/ Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất a. Thành tế bào *Cấu tạo thành tế bào : + thực vật : xenlulôzơ + nấm : kitin * Chức năng :Qui định hình dạng và bảo vệ tế bào 6 Thành tế bào thực vật và thành tế bào vi khuẩn khác nhau như thế nào? - Xenlulozo là cấu trúc đa phân mà đơn phân là glucozo, các phân tử glucozo được lk với nhau bằng lk 1,4β- glycozit (theo kiểu 1 sấp, 1 ngửa) tạo thành một chuỗi thẳng không phân nhánh. Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 10 - Các phân tử xenlulozo không cuộn xoắn mà duỗi thẳng. Cấu trúc này phát huy hiệu lực của các lk H2 giữa các phân tử nằm song song với nhau. - Trong cấu tạo thành tế bào thực vật, các sợi xenlulozo sắp xếp dưới dạng các lớp xen phủ tạo nên một cấu trúc dai và chắc. - Xenlulozo ko tan trong nước. à Xenlulozơ là cấu trúc lí tưởng của thành tế bào thực vật b.Chất nền ngoại bào:- Cấu tạo: sợi prôtêin, chất vô cơ và hữu cơ khác - Chức năng : ghép nối các tế bào với nhau tạo thành mô, thu nhận thông tin * Các chức năng của chất nền ngoại bào ở động vật. - Giúp các tế bào kết nối với nhau tạo nên các mô. - Có vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu cơ học hoặc hóa học từ môi trường bên ngoài vào bên trong tế bào. - Có vai trò định hướng sự di chuyển của các tế bào trong quá trình phát triển của phôi. - Tạo nên các đặc tính vật lý của mô, ví dụ sự vững chắc của mô xương, mềm dẻo, đàn hồi của da... - Tham gia vào quá trình lọc các chất Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 11
- Sưu tầm CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO 6 SỐ TỰ NHIÊN, SỐ NGUYÊN Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020 1 Chương I . ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1. Tập hợp. Tập hợp con Kiến thức cơ bản 1. Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học. Để viết một tập hợp, thường có hai cách: - Liệt kê các phần tử của tập hợp. - Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó 2. Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, gọi là tập rỗng, ký hiệu là ∅ . 3. Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Ký hiệu A ⊂ B . Nâng cao : 1. Mọi tập hợp đều là tập hợp con của chính nó. 2. Quy ước ∅ ⊂ A với mọi A. 3. Nếu A ⊂ B và B ⊂ A thì A = B Thí dụ 1: Cho hai tập hợp : A = {6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10} B = {x ; 9 ; 7 ; l0 ; y} a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. b) Điền kí hiệu ∈ ; ∉ vào các ô trống để có cách viết đúng : 9 A ; x A ; y B c) Tìm x và y để có A = B . Giải : a) A= {x ∈ |5 < x < 11} b) 9∈ A ; x ∉ A ; y ∈ B x 8= ;y 6 c) A = B ⇔ x = 6 ; y = 8 hoặc= Nhận xét : Vì thứ tự liệt kê các phần tử không quan trọng nên ở câu c ta có 2 đáp số. Thí dụ 2 : Cho A ⊂ M ; M ⊂ N . Chứng tỏ rằng A ⊂ N 2 Giải : A ⊂ M nên với mọi x ∈ A thì x ∈ N (1) M ⊂ N nên với mọi x ∈ M thì x ∈ N (2) Từ (1) và (2) suy ra với mọi x ∈ A thì x ∈ N , do đó A ⊂ N Nhận xét : Quan hệ ⊂ giữa hai tập hợp có tính chất bắc cầu. BÀI TẬP 1. Các tập hợp A và B được cho bởi sơ đồ ở hình bên. a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Điền chữ A hoặc B vào ô trống để có cách viết đúng. 4∈ ; 4∉ ; m∈ c) Viết tập hợp H những phần tử thuộc ít nhất một trong hai tập hợp đó. 2. Cho dãy số 1 ; 5 ; 9 ; 13 ; ... a) Nêu quy luật của dãy số trên. b) Viết các tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy đó. 3. a) Viết tập hợp M các chữ cái của chữ “GANG” b) Với tất cả các phần tử của tập hợp M hãy viết thành một chữ thuộc loại danh từ. 4. Cho tập hợp D = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 20} a) Viết tập hợp D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. b) Tập hợp D có bao nhiêu phần tử. c) Viết tập hợp E các phần tử là số chẵn của D (số chẵn là số chia hết cho 2). Tập hợp E có bao nhiêu phần tử ? d) Viết tập hợp F các phần tử là số lẻ của tập hợp D (số lẻ là số không chia hết cho 2). Tập hợp F có bao nhiêu phần tử ? B = {1 ; 2 ; 3} . Viết tập hợp có ba phần tử trong đó có một phần tử 5. Cho A = {a , b} ; thuộc tập hợp A ; hai phần tử thuộc tập hợp B. 6. Cho H là tập hợp 3 số lẻ đầu tiên ; K là tập hợp 6 số tự nhiên đầu tiên. a) Viết tập hợp L các phần tử thuộc K mà không thuộc H. b) Chứng tỏ rằng H ⊂ K . 3 c) Tập hợp M sao cho H ⊂ M ; M ⊂ K . - Hỏi tập M có ít nhất mấy phần tử ? Có nhiều nhất bao nhiêu phần tử ? - Có bao nhiêu tập hợp M có 4 phần tử thỏa mãn các điều kiện trên ? 7. Dùng dấu ⊂ ; =để thể hiện mối quan hệ giữa các tập sau P là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 ≤ 10 . Q là tập hợp các số tự nhiên x mà x .3 = 5 . R là tập hợp các số tự nhiên x mà x .3 = 0 . S là tập hợp các số tự nhiên x mà x .3 < 24 . 8. Cho tập hợp K = {5 ; 6 ; 7 ; 8} . Viết các tập hợp con của K sao cho các phần tử của nó phải có ít nhất một số lẻ, một số chẵn. 9. Tập hợp M có 4 tập hợp con có 1 phần tử. Hỏi tập M có mấy tập hợp con có 3 phần tử ? §2. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên Kiến thức cơ bản : 1. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là ={0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...} 2. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu * ={1 ; 2 ; 3 ; ...} 3. Để ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, ta dùng 10 kí hiệu (gọi là 10 chữ số) là : 0 ;1; 2 ; 3; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 Trong hệ La mã dùng 7 kí hiệu là : I V X L C D M 1 5 10 50 100 500 1000 Nâng cao : Số Ký hiệu Các biểu diễn thập phân Có 2 chữ số ab = 10 . a + b Có 3 chữ số abc = 100 . a + 10 . b + c 4 Có 4 chữ số abcd = 1000 . a + 100 . b + 10 . c + d (chữ số ( a ≠ 0 ) Thí dụ 3: Phố Hàng Ngang là một trong những phố cổ của Hà Nội. Các nhà được đánh số liên tục, dãy lẻ 1 ; 3 ; 5 ; ... tới 61 ; dãy chẵn 2 ; 4 ; 6 ; ... tới 64. a) Bên só nhà chẵn, trong một phòng gác nhỏ, chủ tịch Hồ Chí Minh đã khởi thảo bản quyền tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Ngôi nhà có căn phòng đó là nhà thứ 24 kể từ đầu phố (số 2). Hỏi ngôi nhà này có số nào ? b) Bên số nhà lẻ, chữ số nào chưa được dùng ? chữ số nào được dùng nhiều nhất ? c) Phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để viết số nhà của phố này ? Giải: a) Ngôi nhà đó có số 2 . 24 = 48 b) Bên số nhà lẻ, chữ số 0 không dùng ở hàng đơn vị cũng như hàng chục. Chữ số 8 không dùng ở hàng đơn vị, còn ở hàng chục thì chưa dùng tới. Vậy chữ số 0 và chữ số 8 chưa được dùng đến. Chữ số 1 dùng tới 7 lần ở hàng đơn vị (nhiều nhất so với các chữ số khác), dùng tới 5 lần ở hàng chục (không kém so với các chữ số khác). Vậy chữ số 1 được dùng nhiều nhất (12 lần). c) Tạm chưa tính nhà 64 thì dãy phố này có 62 nhà từ 1 ; 3 ; 5 ; ... tới 62 . Trong dãy số này 53 số có hai chữ số. có 9 số có một chữ số và 62 − 9 = Số chữ số cần dùng là : 9.1 + 53.2 = 9.106 = 115 . Nhận xét : Công thức tính số chữ số cần dùng để ghi chép các số tự nhiên liên tiếp : Gọi số các số có 1 chữ số là a1 . Gọi số các số có 2 chữ số là a2 . ……. Số các số có n chữ số là an , thì số chữ số cần dùng S là: S= a1 . 1 + a2 . 2 + ... + an . n BÀI TẬP 10. Viết tập hợp 4 chữ số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 94 nhưng không quá 100. 11. Viết tập hợp các chữ số tự nhiên có 2 chữ số sao cho trong mỗi số: 5 a) Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục b) Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 4. c) Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục. 12. a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 20 ? b) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn n ? ( n ∈ ) c) Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn n ? ( n ∈ ) 13.a) Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà cả 4 chữ số đều giống nhau ? b) Có bao nhiêu số có 4 chữ số ? c) Có bao nhiêu số có n chữ số ( n ∈ * ) 14. Bảng hiện số của đồng hồ điện tử có 3 nhóm số chỉ giờ, phút, giây (mỗi nhóm có 2 chữ số). Nếu chỉ nhìn vào phần hiện số của nhóm chỉ giây thì trong một phút có : a) Bao nhiêu lần thay đổi các số ? b) Bao nhiêu lần thay đổi các chữ số ? 15. Hãy chia các số trên bề mặt đồng hồ làm 2 nhóm : Nhóm I gồm các số tự nhiên liên tiếp và nhóm II gồm các số còn lại sao cho : a) Tổng các số của nhóm I bằng tổng các số của nhóm II. b) Tổng các chữ số của nhóm I bằng tổng các chữ số của nhóm II. c) Tổng các chữ số của nhóm I bằng một nữa tổng các chữ số của nhóm II. 16. Cho một số có 3 chữ số là abc ( a , b , c khác nhau và khác 0). Nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau thì ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy ? (Kể cả số ban đầu). 17. Cho 4 chữ số a , b , c và số 0 ( a , b , c khác nhau và khác 0) với cùng cả 4 chữ số này, có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số ? 18. Cho 5 chữ số khác nhau. Với cùng cả 5 chữ số này có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số ? 19. Quyển sách giáo khoa Toán lớp 6 có 132 trang. Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này ? 20. Dùng từ 1 đến 4 que diêm có thể ghi được bao nhiêu số trong hệ La Mã ? 21. Với 9 que diêm hãy sắp xếp thành một số La Mã : 6 a) Có giá trị lớn nhất. b) Có giá trị nhỏ nhất. 22. Có 13 que diêm sắp xếp như sau : XII – V = VII a) Đẳng thức trên đúng hay sai ? b) Hãy đổi chỗ chỉ một que diêm để được 1 đằng thức khác. §3. Phép cộng và phép nhân Kiến thức cơ bản : 1. Tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân : a + b=b + a ; a .b=b . a 2. Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân : ( a + b ) + c =a + ( b + c ) ( a . b ) . c =a . ( b . c ) ; 3. Cộng với số 0 ; a+0 =0+a = a Nhân với số 1 : a= . 1 1= .a a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a . ( b + c )= a . b + a . c Nâng cao : 1. Phép nhân cũng có tính chất phân phối đối với phép trừ : ( a − b ) . c =a . b − a . c ( a ≥ b ) 2. Kí hiệu n ! (đọc là giai thừa) = n ! 1 . 2 . 3 ... n (n ∈ ) * 41 . Tìm a, b . Thí dụ 4 : Cho a, b ∈ . Biết a . b = 0 và a + 4b = Giải: Vì a . b = 0 nên a = 0 hoặc b = 0 . Nếu a = 0 thì 4 . b = 41 , không có số tự nhiên b nào như thế, vậy a ≠ 0 và b = 0 7 Suy ra a = 41 . Thí dụ 5 : Một học sinh khi nhân một số với 31 đã đặt các tích riêng thẳng hành như trong phép cộng nên tích đã giảm đi 540 đơn vị so với tích đúng. Tìm tích đúng. Giải : Gọi số bị nhân là a, tích đúng sẽ là : a . 31= a . ( 30 + 1)= 30a + a (1) Nếu đặt các tích riêng thẳng hàng như trong phép cộng thì tích sẽ là a . ( 3 + 1) = 3a + a ( 2) So sánh (1) và (2) ta thấy tích giảm đi : 30a − 3a = 27 a = 540 ; a = 20 Vậy tích đúng là 30 . 31 = 620 27a là ta đã vận dụng tính chất phân phối của phép nhân Nhận xét : a) Khi viết 30a − 3a = đối với phép trừ. Thực vậy, 30a − 3a = ( 30 − 3) . a = 27a b) Tích 1 . a được viết gọn thành a . BÀI TẬP 23. Tìm hai số biết tổng của chúng là 176 ; mỗi số đều có hai chữ số khác nhau và số này là số kia viết theo thứ tự ngược lại. 9 . Viết tập hợp A các số tự nhiên b sao cho abc + cba là một số có 3 chữ số. 24. Cho a + c = 25. Từ 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3... ; 9 hãy gép lại thành 5 số có 2 chữ số rồi cộng chúng lại. a) Tìm giá trị lớn nhất của tổng. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng. 26. Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0. a) Chứng tỏ rằng có thể lập được 4! số có 4 chữ số khác nhau. b) Có thể lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau trong 4 chữ số đã cho. 27. Có 5 sô tự nhiên nào mà tích của chúng bằng 2003 và tổng có tận cùng bằng 8 không ? 28. Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý nhất : 8 a) 38 + 41 + 117 + 159 + 62 b) 73 + 86 + 968 + 914 + 3032 c) 341.67 + 341.16 + 659.83 d) 42.53 + 47.156 − 47.114 29. Tính giá trị biểu thức : a) A = (100 − 1) . (100 − 2 ) . (100 − 3) ... (100 − n ) với n ∈ * và tích trên có đúng 100 thừa số. 100 b) B = 13a + 19b + 4a − 2b với a + b = 30. Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức : a) A = 199 . 201 và B = 200 . 200 b) C 35 . 53 − 18 và D = = 36 + 53 . 34 31. Hãy viết các số sau dưới dạng một tích của hai số tự nhiên liên tiếp. a) 12 ; b) 1122 ; c) 111222 32*.Tìm các chữ số biết a . bcd = abcabc 33*.Cho a, b ∈ * ; a > 2 ; b > 2 . Chứng tỏ rằng a + b < a . b §4. Phép trừ và phép chia Kiến thức cơ bản : 1. Điều kiện để phép trừ a − b thực hiện được là a ≥ b . 2. Điều kiện để phép chia a : b không có dư (hay a chia hết cho b, kí hiệu a b ) là a = b . q (với a, b, q ∈ ; b ≠ 0 ). 3. Trong phép chia có dư : Số bị chia = Số chia * Thương + Số dư = a b . q + r (b ≠ 0 ; 0 < r < b) Nâng cao : 1. Vì số dư r phải nhỏ hơn số chia b nên số dư chỉ có thể lấy một trong b giá trị khác nhau là 0 ; 1 ; 2 ; ... ; ( b − 1) 2. Hiệu giữa số bị chia và số dư r bao giờ cũng chia hết cho số chia b. 9 3. Biểu diễn một số tự nhiên. a) Biểu diễn qua phép chia một số cho 2. a là số chẵn ⇔= a 2q ( q ∈ ) a là số lẻ ⇔ a = 2q + 1 ( q ∈ ) b) Biểu diễn qua phép chia một số cho 3. a chia hết cho 3 ⇔= a 3q ( q ∈ ) a chia cho 3 dư 1 ⇔ a = 3q + 1 ( q ∈ ) a chia cho 3 dư 2 ⇔ a = 3q + 2 ( q ∈ ) c) Biểu diễn qua phép chia một số cho 4 a chia hết cho 4 ⇔= a 4q ( q ∈ ) a chia cho 4 dư 1 ⇔ a = 4q + 1 ( q ∈ ) a chia cho 4 dư 2 ⇔ a = 4q + 2 ( q ∈ ) a chia cho 4 dư 3 ⇔ a = 4q + 3 ( q ∈ ) Kí hiệu ⇔ là kí hiệu “tương đương”, đọc là “khi và chỉ khi” có nghĩa là mệnh đề trước suy ra được mệnh đề sau và ngược lại, mệnh đề sau suy ra được mệnh đề trước. 4. Nếu phép chia không còn dư thì phép chia cũng có tính chất phân phối đối với phép cộng và phép trừ 5. Quan hệ chia hết có tính chất bắc cầu nghĩa là a b ; b c ⇒ a c Thí dụ 6 : Một số cs 3 chữ số là 3 số tự nhiên liên tiếp. Nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số mới hơn số cũ bao nhiêu ? Giải : 2 . Số Gọi số có 3 chữ số đó là abc trong đó a, b, c là 3 số tự nhiên liên tiếp. Vậy c − a = viết theo thứ tự ngược lại là cba . Ta có : cba − abc = (100c + 100b + a ) − (100a + 100b + c ) = 100c + 10b + a − 100a − 10b − c = 99c − 99a= 99 ( c − a )= 99.2= 198 10
-
Bộ Đề thi học sinh giỏi lớp 10 môn Toán-Doc24.vn
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10
MÔN: TOÁN
Năm học: 2018-2019
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1 ( 6 điểm) Cho hàm số , với là tham số.
1) Tìm tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số không lớn hơn -4.
3) Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
A, B sao cho tam giác MAB vuông tại M. Biết
Câu 2 ( 6 điểm) Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
1)
2)
3)
Câu 3( 3 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích và có bán kính đường tròn nội tiếp là . Chứng minh rằng: Tam giác ABC đều khi và chỉ khi
Câu 4 ( 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D, đáy lớn CD. Biết BC=2AB=2AD, M(1;0) là trung điểm BC, đường thẳng AD có phương trình . Tìm tọa độ đỉnh A biết A có tung độ nguyên.
Câu 5 (2 điểm) Cho các số dương , , sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
…..Hết…..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 10 NĂM HỌC 2018 – 2019
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
Cho hàm số , với là tham số.
Tìm tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
+ ( ktm)
+ hàm số đồng biến trên khi
1.0
1.0
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số không lớn hơn -4.
+ Hàm số có giá trị nhỏ nhất khi . Khi đó .
+ Ycbt
1.0
1.0
3
Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác MAB vuông tại M. Biết .
+ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A. B khi phương trình:
( 3) có hai nghiệm phân biệt
+ Gọi với là nghiệm của phương trình (3)
Ta có:
Tam giác MAB vuông tại M (tm )
KL:
0.5
1.0
0.5
2
1
+
+
Phương trình có 2 nghiệm
1.0
1.0
2
(2).Do không là nghiệm của (2) nên (2)
Đặt . Ta có:
Ta có:
1.0
1.0
3
Đặt ta được
Với
Với
Hệ có hai nghiệm
1.0
1.0
3
Cho tam giác ABC có diện tích và có bán kính đường tròn nội tiếp là . Chứng minh rằng: Tam giác ABC đều khi và chỉ khi
Ta có
Mặt khác . Từ đó ta có:
Đẳng thức xảy ra tam giác ABC đều.
1.0
1.0
1.0
4
T rong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D, đáy lớn CD. Biết BC=2AB=2AD, M(1;0) là trung điểm BC, đường thẳng AD có phương trình . Tìm tọa độ đỉnh A biết A có tung độ nguyên.
Đặt . N là trung điểm AD.
Kẻ
Tính được
.
Phương trình đường thẳng MN:
N là giao điểm của AD và MN
.
Mặt khác
hoặc (loại).
1.0
1.0
1.0
5
Cho các số dương , , sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Ta có ;
Ta có: (5). Đẳng thức xảy ra khi
(5) .
Tương tự ta có:
1.0
1.0
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1
Ngày thi: 30/01/2018
***
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
Năm học 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 10
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu I ( 2+2=4 điểm)
Cho parabol
Tìm các giá trị của để parabol có đỉnh .
Với giá trị của tìm được ở câu 1, tìm giá trị của để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng nằm trên đường thẳng .
Câu II ( 2 điểm)
Cho tam giác đều và các điểm thỏa mãn , , . Tìm k để vuông góc với .
Câu III( 3+3+3=9 điểm)
Tìm m để phương trình
có hai nghiệm sao cho
Giải phương trình
Giải hệ phương trình .
Câu IV( 1.5+1.5=3 điểm)
Cho hình vuông cạnh có độ dài là a. Gọi là các điểm xác định bởi đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm .
Tính giá trị của theo a.
Chứng minh rằng .
Câu V ( 2 điểm)
Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
- - - - Hết - - - - -
“CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG MÁY TÍNH”
Bài
HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
Bài 1
4 điểm
Câu 1
Tìm ….
2 điểm
Do Parabol nên và có trục đối xứng nên .
0,5
Tọa độ đỉnh có tung độ là mà nên ta có: hay
0,5
Ta có hệ pt thế vào ta được:
Nếu loại.
Nếu thỏa mãn.
Vậy là giá trị cần tìm.
1,0
Câu 1 ý 2
Tìm m … với parabol
2 điểm
Để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt thì pt
có hai nghiệm phân biệt ,
hay pt: có hai nghiệm phân biệt có
0,5
Khi đó, giao điểm , ,
nên trung điểm của đoạn là .
0,5
Theo định lý Viet ta có nên
0,5
Do I thuộc đường thẳng nên hay thì thỏa mãn bài toán.
0,5
Bài 2
Cho tam giác đều và các điểm thỏa mãn , , . Tìm k để vuông góc với .
+)
.
+)
Để vuông góc với thì
KL:
Câu 3
Tìm m để phương trình
Giải:
PT đặt
PT trở thành : (1)
PT ban đầu có nghiệm
(1) có nghiệm
Giải phương trình
giải:
Điều kiện:
Đặt với a, b, c là số thực không âm.
Ta có
Do đó
Nhân từng vế ba phương trình ta được
Suy ra
Suy ra . Thử lại thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
Giải hệ phương trình .
Giải
Giải hệ phương trình .
ĐKXĐ: .
Thay vào pt thứ nhất ta được:
(Có thể bình phương được pt:
Giải hai pt này ta được
Vậy hệ có hai nghiệm là .
Câu 4
Giải:
1. Tính theo a.
Ta có ;
Ta có nên
Mặt khác:
Trong tam giác vuông ta có
Nên
2.
Chứng minh
Ta có . Giả sử
Do thẳng hàng nên: nên
Nên và
Nên nên .
Câu 5
Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Giải
Suy ra:
Tương tự và
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được ,
khi a=b=c=1. KL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút.
Ngày thi: 05/04/2017
(Đề thi này gồm 01 trang, có 05 câu)
Câu 1 (4 điểm)
Cho phương trình
a/. Giải phương trình (1) khi .
b/. Xác định tất cả các giá trị của để phương trình (1) vô nghiệm.
Câu 2 (4 điểm)
Giải hệ phương trình
Câu 3 (4 điểm)
a/. Cho tam giác ABC thoả điều kiện . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông hay một tam giác cân.
b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Biết Chứng minh rằng .
Câu 4 (4 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng và điểm . Tìm toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Câu 5 (4 điểm)
Cho là 3 số thực dương.
a./ Chứng minh rằng
b./ Biết . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(HẾT)
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỒNG NAI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
Khoá thi ngày 05/04/2017
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cho phương trình
4,0
a/. Giải phương trình (1) khi
1,0
1,0
b/. Định để phương trình (1) vô nghiệm.
3,0
Đặt
(1) vô nghiệm không có nghiệm thoả
0,5
Theo câu a với thì (1) có hai nghiệm nên ta chỉ xét với . Từ (2) ta có :
0,5
TH1: (2) vô nghiệm
0,5
TH2: (2) chỉ có nghiệm t<0
0,5
0,5
Vậy
0,5
2
Giải hệ phương trình :
4,0
0,5
TH1: Thay vào
1,0
(loại)
hay (nhận)
0,5
TH2: Thay vào
1,0
0,5
Vậy tập nghiệm của hệ là
0,5
3
4,0
a/. Cho tam giác ABC thoả . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông hay một tam giác cân.
2,0
1,0
nên :
Vậy tam giác ABC vuông tại A hay cân tại A (đpcm)
1,0
b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O và biết Chứng minh rằng .
2,0
X ét tứ giác AMON có :
AM=AN, OM=ON và A = π- O (*)
Chứng minh tương tự ta có: và (**)
1,0
1,0
4
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm và hai đường thẳng . Tìm toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
4,0
Gọi M1, M2 lần lượt là điểm đối xứng của M qua (d1) và (d2)
Ta có : MA = M1A và BM = BM2
Mà chu vi tam giác MAB là MA + AB + BM = M1A + AB + BM2
Vậy chu vi tam giác MAB bé nhất M1, A, B , M2 thẳng hàng
1,0
Gọi H1 là hình chiếu vuông góc của M lên (d1)
Và H2 là hình chiếu vuông góc của M lên (d2)
1,0
Do M1 là điểm đối xứng với M qua (d1)
Và M2 là điểm đối xứng với M qua (d2)
1,0
Phương trình đường thẳng (M1M2) là
Vậy
Và
1,0
5
Cho là số thực dương
4,0
a./ Chứng minh rằng
1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số
Và cũng áp dụng tương tự cho 2 số
Do đó (đpcm)
1,0
b./ Biết .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3,0
Theo kết quả câu a ta có:
Tương tự ta có :
Cũng tương tự :
1,0
Và :
1,0
Cộng từng vế đầu và cuối các bất đẳng thức
Vậy giá trị lớn nhất của T = 648. Dấu bằng xảy ra khi
1,0
SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN XUÂN ÔN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN TOÁN: KHỐI 10
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I:(2điểm)Tìm tập xác định của hàm số:
Câu II: (3điểm) Cho phương trình:
Tìm để phương trình có nghiệm thỏa mãn:
Câu III:(5điểm)
1.(2điểm)Giải phương trình:
2.(3điểm)Giải hệ phương trình:
Câu IV:(2điểm) Cho hình vuông . Điểm xác định bởi: Đường thẳng cắt tại .Chứng minh: vuông góc với
Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội-Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (Hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các góc lần lượt là và so với đường song song với mặt đất. Hãy tính chiều cao của cột cờ (làm tròn 0,01 mét).
Câu V:(2 điểm)Câu VI(3điểm)
Cho tam giác với đường phân giác trong của góc A song song với trục tung, góc C bằng . Tìm tọa độ đỉnh C.
Câu VII.(3điểm)
Xét hình chữ nhật ABCD và điểm M di động trên BC. Phân giác góc DAM cắt BC tại N. Hãy xác định vị trí của M để đạt giá trị nhỏ nhất.
…....................................…….Hết……..................................….
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu
Lời giải
Điểm
Câu I
(2đ)
Điều kiện:
1,0
0,5
D=
0,5
Câu II
(3điểm)
1,0
Đặt: suy ra
0,5
Khi đó (2) trở thành: (t+1)(t + 3) -2m -1 = 0, (với t ≤ 0) (3)
0,5
PT (1) có nghiệm x thỏa mãn đề bài khi và chỉ khi pt (3) có nghiệm t thỏa mãn: t ≤ 0
Xét: t2 + 4t +2 = 2m ( Với t ≤ 0) (*)
Xét hàm số: f(t) = t2 + 4t+2 ( với t ≤ 0)
t
-∞ - 2 0
+∞
f(t)
+∞
2
-2
Suy ra (*) có nghiệm khi: 2m ≥ -2 m ≥ -1
Kết luận: pt(1) có nghiệm x thỏa mãn đề bài khi: m ≥ -1
0,5
0,5
Câu III
(5điểm)
1.(2điểm)Giải phương trình:
ĐK: x ≥ 2,
0,25
khi đó phương trình đã cho trở thành:
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Đối chiếu với điều kiện, suy ra phương trình đã cho có nghiêm x = 6
0,25
2. (3điểm)Giải hệ phương trình:
Đặt Khi đó hệ (I) trở thành:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Suy ra hệ có nghiệm (x,y) là: (-1;-1);( ; ); (
0,5
CâuIV
(2điểm)
Đặt độ dài cạnh hình vuông bằng a, , khi đó: ,
0,25
Giả sử , ta có:
0,5
Vì cùng phương nên ta có:
0,25
Khi đó ta có:
0,5
Xét:
0,25
Suy ra vuông góc với , hay AK vuông với CK
0,25
Câu VI
(2điểm)
Ta có:
0,25
Áp dụng định lý hàm số sin trong
0,5
Suy ra:
0,25
Xét trong tam giác vuông ACD:
0,25
Suy ra:
0,25
Suy ra chiều cao cột cờ là:
0,5
Câu VII
(3điểm)
B
Đường phân giác trong của góc A song song với trục Oy nên có phương là x = 5(d)
0,25
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua (d), suy ra B’(9;2) và ABB’ vuông cân tại A
0,25
Suy ra C thuộc cạnh AB’
0,25
Xét , có suy ra
0,5
Gọi C(x;y), khi đó ta có: (I)
0,5
0,25
Theo (I) ta có hệ:
0,5
Giải Hệ (2) có nghiệm: hoặc
0,5
Câu VIII
(3điểm)
Đặt AB = a; AD = b; AM = m> 0, AN = n > m; = .
0,25
Theo giả thiết ta có:AN là phân giác góc (cùng bằng )
Vậy ANM cân tại M MN = AM = m.
0,5
Theo định lý cosin cho ANM có:
0,5
0,25
Theo bài ra ta có:
0,5
Ta có:>900(vì M di động trên đoạn BC)cos0
0,5
đạt giá trị nhỏ nhất khi ,
xảy ra cos = 0 =900 M B.
0,5
Chú ý: - Chấm phải bám biểm điểm đã cho, không thay đổi biểu điểm
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 180 phút
Câu 1: a)(3đ) Giải phương trình:
b) (3đ) Tìm m để tổng các bình phương các nghiệm của phương trình:
là nhỏ nhất.Câu 2: (3đ) Tìm tập hợp các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:
Câu 3: (3đ) Cho bốn số nguyên dương bất kì . Chứng minh rằng số không phải là một số nguyên.
Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.Lấy J thỏa . Chứng minh rằng IJ song song với AB.
Câu 5: (2đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Xác định tọa độ D Sao cho tứ giác ABDG là hình bình hành. Biết G là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 6: (3đ) Cho a, b, c, d> 0 và ab+bc+cd+da=1. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN – KHỐI 10 – NH 2018-2019
Câu 1: a) (1)
ĐK:
Đặt
(1)
b) (2)
(2) có nghiệm
Theo viet:
.
C âu 4:
Câu 2:
y có nghĩa
.
.
Mà M là trung điểmcủa AD nên .
Gọi K là trung điểm của CD, ta có . Vậy ta có: .
Câu 3: Vì nên
Mà . Thật vậy,
Nên
Suy ra
Do đó không phải là một số nguyên.
Câu 5:
Ta có:
Vậy: Tam giác ABC cân tại C.
Gọi M là trung điểm AB nên M(0;-1). Vì tam giác ABC cân tại C nên CM là đường cao đỉnh C của tam giác ABC
Diện tích tam giác ABC là: (ĐVDT)
Ta có: G=(-2;-1)
Vì tứ giác ABDG là hình bình hành nên:
Vậy: D=(-2;-7)
Câu 6:
Cho a, b, c, d> 0 và ab+bc+cd+da=1. Chứng minh rằng:
Chứng minh:
Theo AM-GM ta có:
(1)
Theo AM-GM ta có:
Từ (1) và (2) suy ra:
(3)
Mặt khác ta có:
Từ (3) và (4) suy ra:
Dấu “=” xảy ra khi: .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
NĂM HỌC 2010- 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (1,5 điểm)
1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số
2) Cho các nửa khoảng Đặt Với điều kiện nào của các số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.
Câu II (2,0 điểm)
1) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: .
Câu III (2,5 điểm)
1) Giải phương trình
2) Giải hệ phương trình
Câu IV (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi và . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.
2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm và Gọi và S tương ứng là diện tích của các tam giác và ABC. Chứng minh bất đẳng thức Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào?
Câu V (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B lần lượt là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
---HẾT---
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................................
Chữ ký của giám thị 1: ................................. Chữ ký của giám thị 2: ...................................
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN Đà Nẵng
ĐIỂM
Câu I
1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số
2) Cho các nửa khoảng Đặt Với điều kiện nào của các số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.
1,5 đ
I.1
(0,75đ)
Hàm số có tập xác định là tập đối xứng qua điểm
0,25
Kiểm tra: f chẵn
0,25
f không lẻ (vì nó không đồng nhất bằng 0 trên D), kết luận
0,25
I.2
(0,75đ)
là một đoạn
0,25
(*)
0,25
Khi đó, là đoạn có độ dài
0,25
CâuII
1) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: .
2,0 đ
II.1
(1,00đ)
Ta có:
PT
0,25
(1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m vì
(2) có 2 nghiệm phân biệt và
0,25
PT có 4 nghiệm phân biệt và
0,25
và , kết luận
0,25
II.2
(1,00đ)
BPT
0,25
Nếu m = 0 thì BPT nghiệm đúng với mọi x 2
0,25
Nếu m > 0 thì m + 2 > 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
0,25
Nếu m < 0 thì m + 2 < 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi
0,25
Câu III
1) Giải phương trình
2) Giải hệ phương trình
2,5 đ
III.1
(1,25đ)
Điều kiện: x ≥ 0
PT
0,25
0,25
0,25
Kết luận
0,50
III.2
(1,25đ)
Điều kiện ; Đặt và
0,25
HPT trở thành:
0,25
0,25
(*) v = 2 (nhận) hoặc v = 7 (loại) ; nên HPT trên
0,25
Do đó HPT đã cho trở thành (phù hợp)
0,25
Câu IV
1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi và . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.
2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm và Gọi và S tương ứng là diện tích của các tam giác và ABC. Chứng minh bất đẳng thức Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào?
3,0 đ
IV.1
(1,50đ)
Ta có:
0,50
Tương tự ta cũng có:
0,25
Vậy:
0,25
0,25
0,25
IV.2
(1,50đ)
Ta có các công thức tính diện tích:
(BĐT Cauchy)
0,50
Tương tự ta cũng có: và
0,25
Do đó: (đpcm)
0,25
Dấu bằng xảy ra A’, B’, C’ là trung điểm của BC, CA, AB
0,50
Câu V
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B lần lượt là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
1,0 đ
V
(1,00đ)
Dựa vào tính đối xứng, ta giả sử với (*) Suy ra .
0,25
Mà (**)
không đổi (dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b)
0,25
Kết hợp với (*) và (**): dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
0,25
Kết luận: (4 cặp điểm)
0,25
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
T
ĐỀ CHÍNH THỨC
RƯỜNG THPT LIỄN SƠNKÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2.5 điểm) Cho phương trình : (1)
a. Giải phương trình (1) với .
b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm thỏa mãn .
Câu 2. (1.0 điểm) Giải phương trình :
Câu 3. (1.0 điểm) Giải bất phương trình :
Câu 4. (1.5 điểm) Giải hệ phương trình :
Câu 5. (1.5 điểm) Cho tam giác đều cạnh . Lấy các điểm lần lượt trên các cạnh sao cho . Chứng minh .
Câu 6. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng , cho tam giác cân tại . Gọi là điểm trên cạnh sao cho và là hình chiếu vuông góc của trên . Điểm là trung điểm đoạn . Xác định tọa độ đỉnh , biết đỉnh nằm trên đường thẳng có phương trình .
Câu 7. (1.0 điểm) Cho là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
------------------- HẾT -------------------
Họ và tên thí sinh : …………………………………….…….. Số báo danh : ……………..
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Cho phương trình : (1)
a. Giải phương trình (1) với .
Với , trở thành
0.5
Đặt , ta được phương trình
0.5
Vậy với thì có ba nghiệm là :
0.5
b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm thỏa mãn .
Đặt , ta được phương trình
0.5
có nghiệm thỏa mãn có nghiệm thỏa mãn
Lập bảng biến thiên của hàm số
0
Dựa vào bảng biến thiên ta được
Vậy giá trị cần tìm là
0.5
Giải phương trình :
Nhận xét : Từ phương trình suy ra
Ta có :
Đặt , ta được phương trình
0.5
Ta được :
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
0.5
Giải bất phương trình :
0.5
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
0.5
Chú ý : Có thể giải phương trình, xét dấu sau đó suy ra nghiệm của bất phương trình. Hoặc có thể giải trực tiếp bất phương trình bằng ẩn phụ
Giải hệ phương trình :
Nhận xét : Với thi hệ vô nghiệm
Hệ phương trình
0.5
Đặt , ta được hệ
0.5
Suy ra
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là0.5
Chú ý : Có thể giải cách sau : Với , hệ tương đương
…
Cho tam giác đều cạnh . Lấy các điểm lần lượt trên các cạnh sao cho . Chứng minh .
Ta có :
0.5
0.5
Suy ra (đpcm)
0.5
Trong mặt phẳng , cho tam giác cân tại . Gọi là điểm trên cạnh sao cho và là hình chiếu vuông góc của trên . Điểm là trung điểm đoạn . Xác định tọa độ đỉnh , biết đỉnh nằm trên đường thẳng có phương trình .
Kẻ song song , gọi , là trung điểm của
Ta có tam giác DAE đồng dạng tam giác DBC
là hình chữ nhật nội tiếp đường tròn đường kính EI
Ta có IM song song BH nội tiếp đường tròn đường kính EI nội tiếp đường tròn đường kính EI
0.5
Ta có
Tọa độ B là nghiệm của hệ
0.5
Tọa độ H thỏa mãn hệ
Do M là trung điểm của CH, suy ra
Chú ý : Có thể chứng minh bằng cách khác :
Kẻ d vuông góc BC, gọi I, J lần lượt là giao của d với CD và CA, E là trung điểm của BH. Chứng minh E là trực tâm tam giác IBM, D là trọng tâm tam giác JBC, IE song song AM, suy ra .
0.5
Cho là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Ta có
Tương tự :
0.5
Suy ra :
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy đạt được khi
0.5
Thí sinh nghiêm túc làm bài, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT TÂN KỲ Năm học 2015 – 2016
*** Môn thi: Toán - Khối 10
( Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1: (6 điểm) Cho
Tìm điều kiện của m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
Tìm điều kiện của m để bất phương trình: nhận mọi làm nghiệm.
Câu 2: ( 6 điểm )
Giải phương trình: .
Giải hệ phương trình:
Câu 3: ( 6 điểm )
Cho tam giác ABC M thuộc cạnh AC sao cho , N thuộc BM sao cho , P thuộc BC sao cho . Tìm k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử , phương trình đường thẳng và . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
Câu 4: (2 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
…………………Hết…………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cho
Tìm điều kiện của m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
Tìm điều kiện của m để bất phương trình nhận mọi làm nghiệm.
a)
(3 điểm)
0.5
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và khi
1.0
1.0
Kết luận: …
0.5
b)
(3 điểm)
Bất phương trình nhận mọi làm nghiệm
khi và chỉ khi vì hệ số a = 1 > 0
0.5
1.0
1.0
Kết luận:...
0.5
2
Giải phương trình: .
Giải hệ phương trình:
a
(3 điểm)
Điều kiện:
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
So sánh điều kiện và kết luận nghiêm:...
0.5
b
(3 điểm)
Điều kiện: (*)
0.5
Vì x = 0 và y = 1 không phải là nghiệm của phương trình nên
0.5
0.25
(do điều kiện (*))
0.25
Thay vào PT (2) ta được: (3)
ĐK:
0.25
(3)
0.25
0.25
0.25
So sánh điều kiện và kết luận nghiêm:...
0.5
3
Cho tam giác ABC M thuộc cạnh AC sao cho , N thuộc BM sao cho , P thuộc BC sao cho . Tìm k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử , phương trình đường thẳng và . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
a)
(3 điểm)
Ta có:
0.5
0.5
0.5
Ba điểm A, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi
0.5
0.5
Kết luận: ...
0.5
b)
(3 điểm)
- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I
Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK AE.
+) K là trung điểm của AH nên KE song song AD và hay KE song song và bằng BC
0.5
Do đó: CE: 2x - 8y + 27 = 0
0.5
Mà , mặt khác E là trung điểm của HD nên
0.5
- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1).
0.5
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3).
0.5
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3)
0.5
4
(2 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Từ giả thiết suy ra:
Với y = 0 thì P = 1 (1)
Với ta có:
0.5
Phương trình (*) không có nghiệm khi P = 1
0.5
Khi
(2)
0.5
Kết hợp (1) và (2):
Suy ra: MinP = - 2 khi
MaxP = 1 khi
0.5
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 3 LỚP 10 NĂM HỌC 2011 -2012 MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4 điểm)
a) Giải phương trình :
b) Giải bất phương trình:
Câu 2: (4 điểm)
Cho hệ phương trình
a) Giải hệ phương trình khi
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 3: (2điểm)
Tìm để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt đều lớn hơn
Câu 4: (4 điểm)
a)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm và . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho góc AMB bằng .
b)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho MA = 3MB
Câu 5: (4điểm)
a)Tìm m để hệ bất phương trình : có nghiệm
b)Tìm m để phương trình : có nghiệm
Câu 6: (2điểm)
Cho các số dương
Chứng minh rằng:
…..........................Hết..................................
Họ và tên thí sinh ………………………………..Số báo danh…………………..
ĐÁP ÁN
C âu
Nội dung
Điểm
1
Giải phương trình : ………..(1)
2,00
Điều kiện:
PT (1):
0,5
0,5
Giải (2):
0,5
Giải (3):
Vậy PT có 2 nghiệm
0,5
2
Giải HPT: ………
2,00
HPT tương đương với:
Cộng (1) và (2) ta được:
Vậy HPT có nghiệm
1,0
1,0
3
Giải BPT: (1)
2,00
Điều kiện: 1 < x < 5
Theo BĐT côsi ta có :
Nên: Suy ra:
0,5
Vậy (1)
0,5
Mặt khác : với x > 1
Và Do đó (2) luôn nghiệm đúng
0,5
Vậy BPT (1) luôn nghiệm đúng với 1 < x < 5
0,5
4
Cho tam giác………..
2,00
Theo bài ra:
áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có :
và Nên:
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Trong mp Oxy …..
2,00
PT tham số của đường thẳng (d) :
Xét 2 điểm B,C trên (d) khi đó: B(2t1 – 2 ; t1) ; C(2t2 – 2 ; t2)
Ta có : , (d) có vtcp:
0,5
Theo giả thiết ta có:
Từ (1)
0,5
Từ (2)
0,5
Vậy có 2 cặp điểm B,C thoả mãn ycbt.
0,5
6
Cho tam giácABC……….
2,00
Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ABC.
Khi đó :
0,25
* Toạ độ điểm M được cho bởi:
* Điểm G(x;y) thuộc đường thẳng (d) x - 3y + 4 = 0 (2)
0,25
Gọi CH là đường cao của tam giác ABC hạ từ C, ta có:
Qua G dựng đường thẳng song song với AB cắt CH tại H1 , khi đó:
PT đường thẳng (AB): x - 2y + 5 = 0
Ta có:
0,5
0,5
Từ (2),(3) ta có hệ PT:
Với thay vào (1) ta được C(- ; - )
Với thay vào (1) ta được C(- ; - )
0,5
7
Cho tam giác ABC ……….
2,00
Biến đổi:
Suy ra tam giác ABC đều.
0,5
0,5
0,5
0,5
8
C/m BĐT: …………..
2,00
Ta có:
1,0
;
0,5
Cộng vế với vế của (1)(2)(3) ta được đpc/m.
0,5
9
Cho hệ PT ........
2,00
Điều kiện Đặt
0,5
Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi hệ sau có nghiệm
Từ (1) và (2) ta có
0,5
Ta cần tìm m để hệ (I) có nghiệm
Dễ thấy u; v là nghiệm của phương trình
Hệ (I) có nghiêm khi PT (*) có nghiệm không âm
0,5
Vậy với thì hệ phương trình đã cho có nghiệm
0,5
10
Tìm m để PT…………
2,00
Đặt . PT đã cho trở thành:
Giải (2) theo m Từ (*)
0,5
Do đó PT có nghiệm duy nhất
Thì các PT có 1 nghiệm duy nhất
0,5
Vẽ đồ thị hàm số y = t2 + t , y = t2 –t -1 trên
0,5
Căn cứ đồ thị ta có: hoặc -1 < m < 0
0,5
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta cú: .
Suy ra:
Tương tự ta cú:
Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta cú: .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XII ĐỀ THI MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
TỈNH QUẢNG NINH LỚP 10
ĐỀ THI ĐÈ XUẤT (Đề này có 01 trang, gồm 5 câu)
Câu 1 ( 4 điểm)
Giải hệ phương trình:
Giải phương trình sau trên tập số thực
Câu 2 (3 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
.
Câu 3 ( 6 điểm ) Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn (O). B’ là điểm đối xứng với B qua AC. BM là trung tuyến của tam giác ABC, BM cắt (O) tại N. Lấy K sao cho AKCN là hình bình hành. HM cắt (O) tại D. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
Chứng minh rằng
a, BD, HK, AC đồng quy
b, KB’ cắt AC tại P. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BPC giao AB tại X khác B. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABP giao với BC tại Y khác B. Chứng minh đường tròn (BXY) đi qua điểm K.
Câu 4 (4 điểm) Tìm nguyên tố thỏa mãn
Câu 5 (3 điểm) Cho 81 số nguyên dương phân biệt sao cho các ước nguyên tố của chúng thuộc tập {2,3,5}. Chứng minh rằng tồn tại 4 số trong 81 số trên mà tích của chúng là lũy thừa bậc 4 của 1 số nguyên nào đó.
.....................HẾT.....................
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Toán LỚP: 10
Câu
Nội dung
Điểm
1
2 điểm
+ ĐK:
+ Biến đổi (1) được:
1đ
1,0
+ Thế vào (2) ta được:
Áp dụng BĐT Cauchy ta được:
1đ
Suy ra . Dấu xảy ra khi và chỉ khi
Vậy nghiệm cần tìm là 1đ
1,0
2 điểm
Điều kiện:
Nhận thấy là một nghiệm của phương trình.
Xét Khi đó phương trình đã cho tương đương với
1,0
Vì nên và Suy ra vì vậy
Do đó phương trình
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là hoặc
2
Ta có
(Bunhiacopski)
1,0
Đặt
Ta có
1,0
Suy ra
Ta có
Suy ra . Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi
1,0
3
3 diểm
Kẻ BO cắt (O) tại B’’ . Dễ chứng minh được H, M , B’’ thẳng hàng. Suy ra .
Có . Suy ra A, H, K , C nội tiếp một đường tròn, gọi là (I).
1,0
Ta lại có . Suy ra K thuộc đường tròn đường kính BH, gọi là (J).
1,0
Xét 3 đường tròn (O), (I), (J) có 3 trục đẳng phương là AC, BD, HK. Vậy ta có điều phải chứng minh.(do tam giác ABC không cân).
1,0
b, 3 điểm Gọi AY = {K’} . Ta đi chứng minh K’ K.
Ta có . Suy ra K’ thuộc (BXY).
1,0
Lại có dẫn đến K’ thuộc (YPC).
Có suy ra K’ , P, B’ thẳng hàng.
1,0
Hơn nữa
Từ đó ta có K’ K. Và có điều phải chứng minh.
1,0
4
Giả sử tồn tại nguyên tố thỏa mãn .
Đặt , suy ra
1,0
Dễ thấy . Gọi là ước nguyên tố bất kỳ của .
Suy ra . Dễ thấy
Suy ra . Do đó theo tính chất hệ thặng dư đầy đủ, tồn tại sao cho
1,0
Đặt , suy ra
+ Nếu
(vô lý)
Vậy . Theo định lý Fecma có
1,0
Hay
Do đó ta có
Lại có
Suy ra (vô lý)
Vậy không tồn tại nguyên tố thỏa mãn .
1,0
5
Ta có mỗi số nguyên dương của bài có thể biểu diễn dưới dạng . Xét đồng dư modulo 2. Ta có mỗi có thể có 2 số dư khác nhau modulo 2, do đó có thể có dạng khác nhau của các lũy thừa này.
1,0
Theo nguyên lý Dirichle, có 2 số có cùng dạng số mũ, vì . Ta xét tích của 2 số này và đặt tích đó là xóa 2 số trên đi. Ta tiếp tục làm như vậy thu được tương tự cho đến khi chỉ còn 7 dạng khác nhau. Khi đó ta thu được bộ như vậy.
1,0
Ta thấy các số - là số tự nhiên vì là số chính phương (. Và ta lại thấy số mũ của các số có cùng dạng số mũ theo modulo 2. Theo nguyên lý Dirichle, ra có 2 số thỏa mãn các thành phần của chúng có cùng số dư modulo 2 của số mũ, vì Xét tích của và và ta được lũy thừa bậc 4, vì chúng cùng là số chính phương và cùng ố dư modulo 2 của số mũ,đpcm
1,0
Chú ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược bài giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất chi tiết nhưng không được quá số điểm dành cho câu, phần đó.
2. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi thống nhất trong tổ chấm và ghi vào biên bản.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
............................. Hết ...........................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 06/04/2016
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I(2,0 điểm)
Cho parabol (P): và đường thẳng (d) đi qua điểm và có hệ số góc là . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là .
1) Tìm để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.
2) Chứng minh rằng
Câu II(3,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Câu III(4 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh , chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm . Viết phương trình của đường thẳng BC.
2) Cho tam giác ABC có (b ≠ c) và diện tích là . Kí hiệu lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. Biết rằng .
a) Chứng minh rằng
b) Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC; M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc không nhọn.
Câu IV(1 điểm)
Cho là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
-----------------------Hết-----------------------
Họ và tên thí sinh:………………………………..; Số báo danh:……………
Chữ ký của giám thị 1:………………..; Chữ ký của giám thị 2:…………….
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm … trang)
Câu
Nội dung
Điểm
I
Cho parabol (P): và đường thẳng (d) đi qua điểm và có hệ số góc là . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là .
1) Tìm để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.
1,0
+ Đường thẳng (d) có pt:
0,25
+ PT tương giao (d) và (P):
0,25
+ (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt vì
0,25
+ Trung điểm M của AB có hoành độ là ; M nằm trên trục tung
0,25
2) Chứng minh rằng
1,0
Theo Vi et có:
0,25
Ta có: =
0,25
Có
0,25
= , . Đẳng thức xảy ra khi k = 0
0,25
II
1) Giải phương trình: (1)
1,5
Điều kiện:
0,25
(1)
0,25
0,25
Với x=1: VT(*)= 2=VP(*) nên x=1 là một nghiệm của (*)
0,25
Nếu x>1 thì VT(*)<2<VP(*)
0,25
Nếu x<1 thì VT(*)>2>VP(*). Vậy (1) có 2 nghiệm x=0; x=1
0,25
2) Giải hệ phương trình:
1,5
0,25
Đặt . Hệ trở thành: (*)
0,25
Hệ
Từ đó tìm ra
0,25
Với ta có hệ .
0,25
Với ta có hệ .
0,25
Với ta có hệ .
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm .
0,25
III
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh , chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm . Viết phương trình của đường thẳng BC.
1,5
Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính IA
0,25
Đường thẳng AD đi qua A và có VTCP
là véc tơ pháp tuyến của AD
PT đường thẳng AD là:
0,25
A’ thuộc AD và IA’=IA, Tìm được
0,25
A’ là trung điểm cung không chứa A nên IA’ BC
0,25
đường thẳng BC đi qua D và có là vecto pháp tuyến
0,25
Từ đó viết được pt đường thẳng BC là:
0,25
2) Cho tam giác ABC có (b ≠ c) và diện tích là . Kí hiệu lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. Biết rằng (*)
a) Chứng minh rằng
1,5
Viết được công thức các trung tuyến
0,25
(*)
0,25
(**)
0,25
Ta có
0,25
0,25
Từ (**) Hay
0,25
2b) Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC; M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc không nhọn.
1,0
Ta sẽ chứng minh
0.25
Ta có
0.25
* Mặt khác ta có
( trong đó R= OA = OB = OC ).
Tương tự có .
0.25
Vậy ( do có (**))
0.25
IV
Cho là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
1,0
* Bđt phụ: Cho các số thực x, y, z > 0, a, b, c là các số thực bất kì. Khi đó
(*)
Dấu bằng xảy ra khi .
+ Dễ thấy bđt trên suy ra từ bđt Bunhia
* Vào bài chính
Ta sẽ chứng minh
.
0,25
0,25
Giả sử .
Biến đổi .
Biến đổi tương tự với 2 số hạng còn lại của P.
Sau đó áp dung bđt (*) ta có:
0,25
Ta sẽ chứng minh
Bđt cuối cùng đúng, suy ra đpcm.
0,25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT PĐP
THI CHỌN LỚP
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 10 – THPT
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (P) và đường thẳng (d) có phương trình .
1.Vẽ đồ thị (P)
2.Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
.
Câu 2. (3,5 điểm)
1.Giải và biện luận phương trình:
2. Giải phương trình .
3. Giải hệ phương trình
Câu 3. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; -2); B(3; -5) và C(2; 2). Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của BC với đường phân giác ngoài của góc A
2. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a; AD = 2a. Gọi I là trung điểm của CD, tính . Từ đó suy ra góc giữa hai vectơ và .
Câu 4 (1,5 điểm).
1.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
2.Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện:
MA2 + MB2 = k (với k là số thực dương cho trước)
Câu 5 (0,5 điểm).
Giải hệ phương trình:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT PĐP
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN LỚP
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 10 – THPT
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1.1
Vẽ đồ thị (P)
1.5
Nêu đúng txd, đỉnh I(1; 1), trục đối xứng, chiều biến thiên
Vẽ đúng bảng biến thiên
0.5
0.5
0.5
1.2
1.0
Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm phương trình:
0,25
2.1
Giải và biện luận phương trình:
1,5
ĐKXĐ x
Ta có: (m + 1)(m +2)x = (m + 2)(2x + 1) (m + 2)(m - 1)x = m +2
0,5
2.2
Giải phương trình .
1,0
Đk x 0; 1; 1/3
Pt
0,25
2.3
Giải hệ phương trình
1,0
hpt
0,25
đặt , ta có hệ:
hoặc
0,25
với
0,25
với (vô nghiệm)
0,25
3.1
A(1; -2); B(3; -5) và C(2; 2). Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của BC với đường phân giác ngoài của góc A
1.0
AB = 2 ; BC = ; AC =
Vậy E(1; 1)
0.25
0.25
0.25
0.25
3.2
Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a; AD = 2a. Gọi I là trung điểm của CD, tính . Từ đó suy ra góc giữa hai vectơ và .
1.0
4.1
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1.0
Ta có: (1) tam giác ABC vuông tại A
0.25
0.25
0.25
0.25
4.2
Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn:MA2 + MB2 = k
0.5
Gọi E là điểm thỏa mãn: ta có:
MA2+MB2 = k
Mà nên
0.25
NÕu : Quü tÝch ®iÓm M lµ rçng.
NÕu : Quü tÝch ®iÓm M lµ mét ®iÓm E.
NÕu : Quü tÝch ®iÓm M lµ ®êng trßn t©m E, b¸n kÝnh .
0.25
5
Giải hệ phương trình:
0.5
Điều kiện xác định:
thay vào (1) ta được
do
0.25
Suy ra thay vào (2) ta được
Vậy hệ phương trình có nghiệm .
0.25
3
(2đ)
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
(1)
2.0
Câu
Ý
Nội dung trình bày
Điểm
1
1
2,0 điểm
Điều kiện xác định:
thay vào (1) ta được
0,5
0,5
Do
0,5
Suy ra thay vào (2) ta được
Vậy hệ phương trình có nghiệm .
0,5
c) Gäi E lµ ®iÓm tho¶ m·n: ta cã:
MÆt kh¸c tõ
Nªn
NÕu : Quü tÝch ®iÓm M lµ rçng.
NÕu : Quü tÝch ®iÓm M lµ mét ®iÓm E.
NÕu : Quü tÝch ®iÓm M lµ ®êng trßn t©m E, b¸n kÝnh .
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
-
ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 12 tháng 7 năm 2013
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm):
1) Giải phương trình : ( x – 2 )2 = 9
2) Giải hệ phương trình: .
Câu 2 ( 2,0 điểm ):
1) Rút gọn biểu thức: A = với x > 0 và x 9
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m -2) x +m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5
Câu 3 ( 2 ,0 điểm ):
1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A hết tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h.Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.
2) Tìm m để phương trình x2 – 2 (2m +1)x +4m2+4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện . x1+ x2
Câu 4 ( 3,0 điểm ) :
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A và B).Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C) .Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại B.
Các đường thẳng AC và AD cắt d lần lượt tại E và F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tròn.
2)Gọi I là trung điểm của BF.CHứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho.
3)Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của cắt AE và AF lần lượt tại M và N.Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
Câu 5 ( 1,0 điểm ):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a+b=2.Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q =
ĐÁP ÁN
Câu
Phần
Nội dung
1
1
(x-2)2 = 9
Vậy pt có 2 nghiệm là x =5 và x = – 1.
2
Vậy hpt có 1 nghiệm là (x; y) = (2; 0).
2
1
với x> 0 và x 9
2
để đồ thị hàm số y = ( 3m -2)x + m-1 song song với đồ thị hàm số y = x+ 5
m = 1.
Vậy : m = 1 thì đồ thị hàm số y = ( 3m -2)x + m-1 song song với đồ thị hàm số
y = x+ 5
3
1
Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x (km/h) ; ĐK: x> 3
Vân tốc ca nô khi xuôi dòng là: x +3 km/h
Vân tốc ca nô khi ngược dòng là: x – 3 km/h
Thời gian ca nô khi xuôi dòng là: h
Thời gian ca nô khi ngược dòng là: h
Theo đề bài ta có phương trình:
+ =
Giải phương trình ta được x1=-0,6( Loại); x2=15( Thỏa mãn)
Vậy vận tốc ca nô khi nước yên lặng là 15km/h.
2
Cách 1: Để phương trình x2 -2(2m+1)x + 4m2+4m =0 có hai nghiệm phân biệt
’= (2m+1)2-1.(4m2+4m) =1 > 0 với mọi m.
Theo Viét ta có 2(2m+1)
và 4m2+4m
ĐK:
Với ĐK trên, bình phương hai vế: ta có:
Vậy m = 0 thì phương trình x2 – 2 (2m +1)x +4m2+4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện . x1+ x2
Cách 2: ’= (2m+1)2-1.(4m2+4m) =1 > 0 (với mọi m.)
Thay vào . ta có:
Vậy m = 0 thì phương trình x2 – 2 (2m +1)x +4m2+4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện . x1+ x2
4
Hình vẽ
1,
Ta có : AEB là góc có đỉnh ở ngoài đường tròn
AEB = 1/2 sđ ( cung AB - cung BC ) = 1/2 sđ cung AC (1)
CDA là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn CDA = 1/2 sđ cung AC (2)
Từ (1) và (2) AEB = CDA hay CEF = CDA
Mà CDA + CDF = 180 CEF + CDF = 180 mà CEF và CDA là 2 góc đối nhau
Tứ giác CDFE là tứ giác nội tiếp ( dhnb )
2)
Ta có tam giác OAD cân (OA = OD = bk)
góc ODA = góc OAD
Ta có góc ADB = 900 (góc nt ….)
góc BDF = 900 (kề bù với góc ADB)
tam giác BDF vuông tại D
Mà DI là trung tuyến
DI = IB = IF
Tam giác IDF cân tại I
Góc IDF = góc IFD
Lại có góc OAD + góc IFD = 900 (phụ nhau)
góc ODA + góc IDF = 900
Mà góc ODA + góc IDF + góc ODI = 1800
=> góc ODI = 900
=> DI vuông góc với OD
=> ID là tiếp tuyến của (O).
3)
Tứ giác CDFE nội tiếp nên (cùng bù với góc NDC)
( góc ngoài của tam giác NDK)
( góc ngoài của tam giác MEK)
=>
=> tam giác AMN là tam giác cân tại A.
5
Ta có
nên (vì a.b là số dương)
Dấu “=” xảy ra khi a = b
vì a + b = 2 a = b =
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q là 10 tại a = b =
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
-
ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 14 tháng 7 năm 2013 (Đợt 2)
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
1)
2)
Câu 2 (2,0 điểm):
Rút gọn biểu thức với và .
2) Tìm m để đồ thị các hàm số và cắt nhau tại điểm nằm trong góc phần tư thứ II.
Câu 3 (2,0 điểm):
1) Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách.
2) Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức:
Q = .
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại F.
Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh BE.CF = ME.MF.
Giả sử . Chứng minh .
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
------------------------------ Hết -------------------------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………………………
Chữ ký của giám thị 1: ……………………….Chữ ký của giám thị 2: ………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013 - 2014
Ngày thi: 14 tháng 07 năm 2013
I) HƯỚNG DẪN CHUNG.
Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa..
Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
(1)
1,00
Có (1)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2)
1,00
Có (2)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1
Rút gọn biểu thức với a >0 và
1,00
Có
Có
Do đó
P = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Tìm m để đồ thị các hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 cắt nhau tại điểm nằm trong góc phần tư thứ II
1,00
Vì hệ số góc 2 đường thẳng khác nhau(2 1)( Hoặc nêu hệ sau có nghiệm duy nhất) nên 2 đường thẳng đã cho cắt nhau. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 là nghiệm của hệ phương trình:
Giải hệ trên có
Vì toạ độ giao điểm nằm trong góc phần tư thứ II nên
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1
Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách.
1,00
Gọi số sách ở giá thứ nhất là x cuốn (x nguyên dương)
Số sách ở giá thứ hai là y cuốn (y nguyên dương)
Theo bài ra ta có phương trình x + y = 357 (1)
Sau khi chuyển thì số sách của giá thứ nhất là x – 28 (cuốn); số sách của giá thứ hai là y + 28 (cuốn)
Theo bài ra ta có phương trình (2)
Từ (1) và (2) tìm được số sách ban đầu của giá thứ nhất là 147 cuốn
Và số sách của giá thứ hai là 210 cuốn.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gọi là hai nghiệm của phương trình . (*)
Tính giá trị của biểu thức:Q =
1,00
Phương trình (*) có ac = -3 < 0 nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt
Theo Vi - et có
Có
=>
0,25
0,25
0,25
0,25
4
1
Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.
1,00
Từ giả thiết có => E nằm trên đường tròn đường kính AM
=> F nằm trên đường tròn đường kính AM
Theo gt có => H nằm trên đường tròn đường kính AM
Suy ra các điểm A, E, F, H cùng thuộc đường tròn (đường kính AM).
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Chứng minh BE.CF = ME.MF
1,00
Từ giả thiết suy ra ME // AC =>
=> hai tam giác vuông BEM và MFC đồng dạng
=> BE.CF = ME.MF
0,25
0.25
0,25
0,25
3
Giả sử . Chứng minh
1,00
Từ giả thiết ta có tứ giác AEMF là hình chữ nhật
Mà nên tứ giác AEMF là hình vuông => ME = MF
Ta có AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC (1)
Có hai tam giác vuông BEM và BAC đồng dạng nên (2)
Có hai tam giác vuông BAC và MFC đồng dạng nên (3)
Từ (2), (3) có (vì ME = MF) (4)
Từ (1), (4) có
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1,00
Có . Dấu “=” xảy ra khi
Có . Dấu “=” xảy ra khi 2x = y và xy = 2
Do đó . Dấu “=” xảy ra khi x = 1 và y = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là khi x = 1 và y = 2.
0,25
0,25
0,25
0,25
.
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 NĂM 2017
TRƯỜNG THPT HẢI AN Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
---------------- ----------------
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải bất phương trình:
2) Tìm các giá trị của để bất phương trình nghiệm đúng với .
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Chứng minh rằng với mọi ABC ta luôn có:
2) Chứng minh rằng với ta luôn có::
Câu 4 (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC với A(3; 2) , B(5;-2) , C(1; 1)
1) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC.
2) Viết phương trình đường tròn (E) có tâm là A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
3) Cho số thực . Tìm tọa độ các điểm M trên trục hoành sao cho véctơ có độ dài nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho các số thực thoả mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
------------------------------Hết------------------------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….………… Giám thị số 2:…………………...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 NĂM 2017
Câu
Sơ lược đáp án
Điểm
1.1
(1đ)
4x0,25
1.2
(1đ)
TH1: Với m = 1 thì BPT có dạng không thỏa mãn ycbt
0,25
TH2: Với thì ycbt
3x0,25
2.1
(1đ)
ĐK: PT
0,5
Xét PT (*): Nếu x 1: VT(*) 2 VP(*) nên x 1 là một nghiệm của (*)
Nếu x > 1 thì VT(*) 2 VP(*); Nếu x 1 thì VT(*) > 2 > VP(*)
Vậy (1) có 2 nghiệm x 0; x 1
0,5
2.2
(1đ)
Đặt .
Hệ trở thành:
0,5
Với ta có hệ .
Với ta có hệ .
Với ta có hệ .
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm .
0,5
3.1
(1đ)
4x0,25
3.2
(1đ)
4x0,25
4.1
(1đ)
Đường cao AH có VTPT là:
0,5
PTTQ của đường cao AH là:
2x0,25
4.2
(1đ)
Đường thẳng BC: Đường tròn (E) có bán kính:
2x0,25
Đường tròn (E):
0,5
4.3
(1đ)
Gọi G là trọng tâm ABC và I là trung điểm của GC. Ta có: và
0,5
0,5
5
(1đ)
Ta có:
Xét , , .
Ta có .
0,25
Mà nên (Côsi)
0,5
Vậy đạt được chẳng hạn khi .
0,25
- Đề số 9 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 – Cơ bản Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: Giải các phương trình sau 1) 5sin 2 x +cos x - 1 =0 2) sin 2 x +cos 2 x + 3 =0 . Bài 2: 16 1) Tìm hệ số chứa x 4 trong khai triển nhị thức ( 2 x - 3) . 2) Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có 14 nam và 6 nữ. Cần chọn ra 4 học sinh.Tính xác suất: a) Để chọn đươc số học sinh nam, nữ bằng nhau. b) Có ít nhất 1 học sinh nữ. ì u7 - u3 =8 Bài 3: Cho cấp số cộng ( un ) biết í . î u2u7 =75 1) Tìm u1 , d của cấp số cộng. 2) Tính u15 . Bài 4: Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. G ọi M, N, P l ần l ượt là các đi ểm thu ộc BA, BC, CD 1 1 3 sao cho BM = BA, BN = BC , CP = CD . 2 2 4 ( MNP ) Ç ( ABD ) 1) Tìm . ( MNP ) Ç ( ACD ) 2) Tìm . AD Ç ( MNP ) 3) Tìm . AC P (MNP ) . 4) Chứng minh: Bài 5: Cho tam giác ABC, dựng ở ngoài tam giác ấy 2 hình vuông ABDE, BCKF. G ọi P là trung đi ểm của cạnh AC, H là điu ểum đuốu điểm của FH. u r u ri xứng của D qua B, M là trung 0 1) Xác định ảnh của AB, BP qua phép quay tâm B góc 90 . 2) Chứng minh rằng: DF = 2BP và DF vuông góc với BP. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 – Cơ bản Thời gian làm bài 90 phút Đề số 9 Nội dung Bài 1 1) 5sin 2 x +cos x - 1 =0 Û 5(1 - cos 2 x ) +cos x - 1 =0 écos x =1 éx =k 2p Û - 5cos x +cos x +4 =0 Û ê Û ê , (k Î Z ) 4 êcos x =ëx =±arccos x +k 2p 5 ë b) sin 2 x +cos 2 x + 3 =0 Û sin 2 x +cos 2 x =- 3 2 ( ta thấy a 2 +b 2 =12 +12 < - 3 2 3 ) 2 =c 2 nên phương trình vô nghiệm k 16 - k k k k 16- k 16 - k 1) Số hạng tổng quát của khai triển là: C16 (2 x) (- 3) =C16 ( - 3) 2 x Để số hạng tổng quát chúa x 4 thì 16 - k =4 Þ k =12 12 12 12 Vậy hệ số cần tìm là C16 (- 3) 2 4 2) Chọn 4 hs ngẫu nhiên là n(W) =C20 =4845 Gọi A: “chọn đươc số hs nam, nữ bằng nhau” 2 2 Cách chọn 2nam 2 nữ là: C14C6 =1365 n( A) 9 Þ n( A) =1365 Þ P( A) = = n(W) 323 Gọi B: “chọn được ít nhất 1 hs nữ.” 4 Cách chọn không có nữ nào là: C14 =1001 Cách chọn ít nhất một nữ là: 4845-1001=3844 n( B ) 3844 Þ n( B) =3844 Þ P( B ) = = n(W) 4845 1) Ta có: ì d =2 ì u7 - u3 =8 ì u1 +6d - (u1 +2d ) =8 ì 4d =8 Û í Û í 2 Û í 2 í 2 î u2u7 =75 î (u1 +d )(u1 +6d ) =75 î u1 +7u1d +6d =75 î u1 +14u1 - 51 =0 éì d =2 êí êî u1 =3 ê ì d =2 êí ê ëî u1 =- 17 ì u1 =3 2) Th1: í u15 =3 +14.2 =31 î d =2 ì u1 =- 17 Th2: í u15 =- 17 +14.2 =11 î d =2 2 Điể m 4 1) Gọi BD Ç NP =I M Î AC Ì ( ABD ) ü Ta thấy ý Þ M Î ( ABD ) Ç ( MNP ) M Î ( MNP) þ I Î CD Ì ( ACD ) ü ý Þ I Î ( ACD) Ç ( MNP ) Þ ( MNP ) Ç ( ACD) =MI I Î NP Ì ( MNP) þ 2) P Î CD Ì ( BCD) ü ý Þ P Î ( BCD) Ç ( MNP) P Î ( MNP ) þ MN / / AC ü ï MN Ì ( MNP ) ý Þ ( MNP ) Ç ( ACD) =d AC Ì ( ACD) ïþ d đi qua p và d //AC 3) Gọi d Ç AD =J J Î AD ü ý Þ J =AD Ç ( MNP ) J Î d Ì ( MNP) þ 4) AC / / MN ü ý Þ AC / /( MNP ) MN Ì ( MNP ) þ 5 ----------------- Hết ----------------- 3
-
Thöù saùu ngaøy 10 thaùng
10 naêm 2008
Toaùn
TRAÉC
NGHIEÄM
1) Soá thaäp phaân 9,101
ñöôïc ñoïc laø:
a.Chín ngaøn một traêm linh
moät
b.Chín phaåy khoâng moät
c.Chín phaåy một traêm linh
moät
2) Soá thaäp phaân hai mươi laêm ñôn
vò, 7 phaàn traêm ,6 phaàn nghìn
ñöôïc vieát:
a.25,76
b.25,076
c.25,706
3) Daõy soá thaäp phaân
naøo sau ñöôïc vieát theo
thöù töï töø beù ñeán lôùn
a)38,418 ; 37,418 ; 38,148;
37,814
b)37,418 ; 37,814 38,148 ;
38,418
c)37,418 ; 38,148 ; 38, 418 ;
37,814
OÂân taäp veà caùc ñôn vò ño ñoä daøi
Lôùn hôn meùt
Meùt
Beù hôn meùt
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
1hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1
cm
10
=10da =10m =10d
=10c =10m
1
1
m1
m1
m
=10hm m1
dam
dm
m
km = hm
10
10
10
10
10
=
=
=
=
Neâu quan heä giöõa moät soá ñôn vò ño
ñoä 1km
daøi=
thoâng duïng
1
1000
1m =
1000
m
1m =10
0
1m =1000
mm
cm
km 0,001km
1
1cm
m 0,01m
100
=
1mm 1 m 0,001m
1000
=
Thöù saùu ngaøy 10 thaùng 10 naêm
2008
Toaùndöôùi daïng
Vieát soá ño ñoä daøi
soá thaäp phaân:
Ví duï 1:Vieát soá thaäp phaân thích hôïp
vaøo choã chaám:
6m 4dm = ……….
m
4
Caùch laøm: 6m 6 m 6,4m
10
4dm =
Vaäy : 6m 4dm =
6,4m
Ví duï 2 :Vieát soá thaäp phaân thích
hôïp vaøo choã chaám
3m 5cm
=
………… m
5
Caùch laøm :3m 3
m 3,05m
100
5cm =
Vaäy: 3m 5cm = 3,
05 m
Baøi 1:Vieát soá thaäp phaân thích hôïp
vaøo choã chaám:
6
a)8m 6dm
m
8= m ---8,6
10
2
2= dm
2,2
b) 2dm 2cm
----10
dm
7
3 = m
3,07
c) 3m 7cm
----100
13
d) 23 m 13 cm 23=
m-----23,13
100
m
m
Baøi 2:Vieát caùc soá ño sau döôùi
daïng soá thaäp phaân:
a)Coù ñôn vò ño laø
meùt:
3m
4dm
2m 5cm
21m 36cm
b) Coù ñôn vò ño laø ñeà - xi –
meùt:
8dm
7cm
4dm
32mm
73
mm
Baøi 2:Vieát caùc soá ño sau döôùi
daïng soá thaäp phaân:
a)Coù ñôn vò ño laø
meùt:
4
3m 4dm 3 m 3,4m
10
5
2m 5cm 2
m 2,05m
100
36
21m 36cm 21
m 21,36m
100
b) Coù ñôn vò ño laø ñeà - xi –
meùt:
8dm
7cm
4dm
32mm
73
mm
7
8 dm 8,7dm
10
32
4
dm 4,32dm
100
73
dm 0,73dm
100
Baøi Vieát soá thaäp phaân thích hôïp
3
vaøo choã chaám:
302
a)5km 302 m 5= -----km 5,302
1000
km
75
km 5,075
b) 5km 75 m 5 = -----1000
km
c) 302m
302
km 0,302
= ------1000
km
Nhoù
m3
Moãi nhoùm cöû 1 baïn ñaïi dieän
leân haùi hoa, vaø hoaøn thanh
baøi taäp trong boâng hoa yeâu
caàu, 3 nhoùm nhanh nhaát seõ
thaéng cuoäc.
Baøi hoïc keát thuùc
Chuùc thaày coâ
vaø caùc em söùc
khoeû -
ĐỀ SỐ 44 – THPT HÀM RỒNG, THNAH HÓA-HKI-1819
Câu 1.
Cho
Khi đó giá trị biểu thức
A.
Câu 2.
.
B.
Cho hai tập hợp
A.
Câu 3.
Cho tam giác
.
C.
,
.
có
Câu 5.
Câu 6.
B.
.
,
lần lượt là các điểm trên
C.
.
C.
D.
và
. Tính giá trị của
D. .
.
D.
.
C.
.
Cho tam giác
và
D.
,
.
.
Hãy làm tròn kết
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A.
.
B.
.
.
sao cho
Theo kết quả đo đạc của Nasa, bán kính trái đất ở xích đạo là
quả trên tới hàng chục?
A.
.
B.
.
C.
.
A.
Câu 8.
D. .
Biết
.
là các điểm được xác định bởi hệ thức
. Để ba điểm
Câu 7.
.
. Tìm khẳng định sai?
. Gọi
là trọng tâm tam giác
A.
.
B. .
Câu 4.
bằng
,
,
B.
thẳng hàng giá trị của
.
Một vật chuyển động với vận tốc
vật là bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
là
.
. Trong
C.
và
D.
.
giây đầu, vận tốc lớn nhất của
.
D.
.
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có
con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
(gam).
Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau một vụ thu được
nhiều nhất?
A. .
B.
.
C. .
D. .
Câu 9.
Cho ba điểm
A.
.
,
và
B.
Câu 10. Cho parabol
A.
.
. Tìm
C.
.
để ba điểm
có trục đối xứng là đường thẳng
B.
Câu 11. Cho hàm số
giá trị nguyên của tham số
A.
.
B.
.
C.
(với
,
D.
Trang 1/5
thẳng hàng?
.
thì giá trị của
D.
là
.
là tham số). Trên đoạn
đề hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
C.
.
D.
Câu 12. Tìm để
,
có bao nhiêu
?
.
A.
.
B.
Câu 13. Cho hai điểm
A.
,
.
Câu 14. Tìm
A.
.
. Tọa độ
B.
để hàm số
.
C.
.
.
C.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
D.
.
bằng
D.
.
.
Khi đó
D. .
bằng
.
D.
.
để phương trình
có nghiệm
.
A.
.
.
C.
Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là
?
A.
B.
.
B.
.
Câu 19. Cho các tập hợp
A.
.
.
B.
thuộc đoạn
.
có trục đối xứng là đường thẳng
C.
.
B. .
.
D.
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
C.
.
Câu 16. Giải hệ phương trình:
A.
.
là
.
B.
Câu 15. Cho parabol
A. .
C.
.
,
C.
.
Câu 20. Cho hàm số
để
C.
có đồ thị
D.
.
. D.
. Điều kiện của
B.
của tham số
.
.
là
.
D.
.
(như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyên
để phương trình
có
nghiệm phân biệt?
y
3
1 2
3
O
A.
.
B.
Câu 21. Cho hai tập hợp
A.
.
.
C.
,
B.
. Tìm
A.
.
.
D. .
.
.
C.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
x
.
D.
.
là
B.
.
Câu 23. Tìm số giao điểm của hai đồ thị
C.
và
Trang 2/5
.
D.
.
.
A.
.
B. .
C.
Câu 24. Cho parabol
có đồ thị
trình
.
như hình vẽ.Tìm các giá trị của
để phương
có 4 nghiệm phân biệt.
y
3
2
O
A.
.
Câu 25. Nếu
A.
B.
1 2 3
.
x
C.
D.
thì khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
Câu 26. Cho phương trình
A.
D.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho các điểm
sao cho
là trọng tâm của tam giác
.
A.
.
B.
C.
Câu 28. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
.
Câu 29. Cho tam giác
A.
D.
.
. Tổng các nghiệm của phương trình là
.
A.
.
B.
.
,
,
.
có
. Tìm tọa độ điểm
D.
.
?
C.
D.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
Câu 30. Cho tam giác
.
.
.
D.
.
là trọng tâm. Đẳng thức vec tơ đúng là
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 31. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
1
O
.
.
x
1
3
A.
.
B.
.
Câu 32. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên
A.
.
có nghiệm.
B.
.
Trang 3/5
C.
.
D.
thuộc nửa khoảng
C.
.
.
để phương trình
D.
.
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
A.
.
B.
để phương trình
.
có nghiệm duy nhất?
C.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. .
B.
.
.
D. .
là
C. .
D.
Câu 35. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
A.
.
.
B.
.
C.
.
Câu 36. Điều kiện xác định của phương trình
A.
.
B.
.
.
B.
C.
.
D.
biết
.
C.
.
B.
tập
hợp
tất
.
cả
C.
A.
các
giá
là phân số tối giản. Tính
.
Câu 40. Điểm
A. .
B.
.
Câu 42. . Phương trình
A. .
trị
của
.
cạnh
.
D.
tham
số
,
C.
.
phương
trình
là các số nguyên
D.
thì
.
.
bằng
D.
có
là trọng tâm. Khi đó
là
B.
.
C.
D.
B.
có bao nhiêu nghiệm.
C. .
.
.
để
, với
C.
Câu 43. Số nghiệm phương trình
A.
.
.
thuộc đồ thị hàm số
B. .
Câu 41. Cho tam giác đều
A.
D.
.
có nghiệm là
dương và
.
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
.
Câu 39. Cho
.
.
Câu 38. Phương trình
A.
D.
là
Câu 37. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
.
.
.
.
D. Vô số
là
B.
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
của đoạn
là
A.
.
B.
C. .
D.
, cho hai điểm
,
C.
.
.
Câu 45. Tìm điều kiện xác định của phương trình
Trang 4/5
.
. Khi đó tọa độ trung điểm
D.
.
A.
Câu 46. Cho
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
C.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
cho tổng khoảng cách
A.
.
B.
cho
,
ngắn nhất.
.
.
D.
Tìm tọa độ điểm
C.
.
.
.
trên trục
D.
Câu 48. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
C. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
A.
.
B.
.
C.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
C.
.
B.
D.
----------HẾT----------
Trang 5/5
.
có nghiệm duy nhất?
D.
.
.
.
.
sao - THAO TÁC LẬP LUẬN SO SÁNH I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA THAO TÁC LẬP LUẬN SO SÁNH. 1. Xác định đối tượng được so sánh và đối tượng so sánh. - Đối tượng được so sánh là bài “Văn Chiêu hồn”. - Đối tượng so sánh là Chinh phụ ngâm, Cung oán ngâm và Truyện Kiều. 2. Phân tích những điểm giống và khác nhau giữa đối tượng được so sánh và đ ối t ượng so sánh: - Giống: đều nói về con người. - Khác: Chinh phụ ngâm, Cung oán ngâm và Truyện Kiều bàn về con người ở cõi sống. Văn chiêu hồn bàn về con người ở cõi chết. 3. Phân tích mục đích so sánh trong đoạn trích: - Làm sáng tỏ vững chắc hơn lập luận của mình. - Tác giả đi từng bước, đưa dẫn chứng để thuyết phục người đọc: + Chinh phụ ngâm, Cung oán ngâm nói về một lớp người. + Truyện Kiều nói về một xã hội người. + Đến Văn chiêu hồn thì cả loài người lúc sống và lúc chết được bàn tới. + Nếu Truyện Kiều nâng cao lịch sử thơ ca, ngược lại Văn chiêu hồn mở rộng địa dư của nó qua một vùng xưa nay ít ai bàn đến: cõi chết. => Tác dụng: làm cho ý kiến cụ thể, sinh động, thuyết phục hơn. 4. Từ những nhận xét trên, hãy cho biết mục đích và yêu cầu của thao tác lập luận so sánh. - Mục đích của so sánh là làm sáng rõ đối t ượng đang nghiên c ứu trong t ương quan v ới đối tượng khác. - So sánh đúng làm cho bài văn nghị luận sáng rõ, cụ thể, sinh động và có sức thuy ết phục. II. CÁCH SO SÁNH OLM.VN, BINGCLASS.COM 1 1. Nguyễn Tuân đã so sánh quan niệm " soi đường" của Ngô Tất Tố trong Tắt đèn với các quan niệm: - Quan niệm của những người chủ trương “ cải lương hương ẩm” cho rằng chỉ cần bài trừ hủ tục là đời sống của nhân dân được nâng cao. - Quan niệm của những người hoài cổ cho là chỉ cần trở về với cuộc sống thu ần phác trong sạch như xưa thì đời sống của người nông dân được cải thiện. 2. Căn cứ để so sánh những quan niệm "soi đường" trên là: - Dựa vào sự phát triển tính cách của các nhân vật trong tác ph ẩm T ắt đèn v ới các nhân vật của một số tác phẩm khác cũng viết về nông thôn thời kì ấy, nhưng theo hai quan niệm trên. 3. Mục đích của sự so sánh: - Là chỉ ra ảo tưởng của 2 quan niệm trên. - Làm nổi rõ cái đúng của Ngô Tất Tố: người nông dân phải đ ứng lên ch ống l ại nh ững kẻ bóc lột mình, áp bức mình. 4. Lấy dẫn chứng so sánh phải dựa trên tiêu chí rõ ràng. - Theo Nguyễn Tuân, giá trị soi sáng con đường nông dân phải đi của Tắt đèn cao hơn tác phẩm của những người theo chủ nghĩa cải lương hoặc theo khuynh h ướng hoài c ổ. Nguyễn Tuân chỉ chú ý nhấn mạnh mặt này, trong khi đó các mặt khác c ủa tác ph ẩm như sự đa dạng phong phú của cảnh đời, sức hấp dẫn của lời văn, … thì tác gi ả l ại GHI NHỚ - Mục đích của so sánh là làm sáng tỏ đối tượng đang nghiên c ứu trong t ương quan v ới đối tượng khác. So sánh đúng làm cho bài văn nghị luận sáng rõ, cụ thể, sinh động và có sức thuyết phục. - Khi so sánh, phải đặt các đối tượng vào cùng một bình diện, đánh giá trên cùng m ột tiêu chí mới thấy được sự giống và khác nhau giữa chúng, đ ồng th ời ph ải nêu rõ ý kiến, quan điểm của người nói, viết. không đề cập đến. LUYỆN TẬP Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: OLM.VN, BINGCLASS.COM 2 Như nước Đại Việt ta từ trước, Vốn xưng nền văn hiến đã lâu. Núi sông bờ cõi đã chia, Phong tục Bắc Nam cũng khác. Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập, Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương. Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau, Song hào kiệt đời nào cũng có. (Nguyễn Trãi, Đại cáo bình Ngô) Câu 1. Trong đoạn trích tác giả đã so sánh “Bắc” với “Nam” về những mặt sau: - Giống nhau: văn hóa, lãnh thổ, phong tục, chính quyền, hào kiệt. - Khác nhau: + Văn hóa: Vốn xưng nền văn hiến đã lâu. + Lãnh thổ: Núi sông bờ cõi đã chia. + Phong tục: Phong tục Bắc Nam cũng khác. + Chính quyền riêng: Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập – Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương. + Hào kiệt: Song hào kiệt đời nào cũng có. Câu 2. Từ sự so sánh đó, có thể rút ra kết luận: - Chính những điểm khác nhau đó chứng tỏ Đại Việt là một nước độc lập, tự chủ. Ý đồ muốn thôn tính, sáp nhập Đại Việt của Bắc triều là hoàn toàn trái với đạo lí, là không thể chấp nhận được. Câu 3. Sức thuyết phục của đoạn trích: - Đây là một đoạn văn so sánh mẫu mực, có sức thuyết phục cao. Trên c ơ s ở nêu ra những nét giống và khác nhau, tác giả đã dẫn dắt người đọc đi đến một chân lí, đó là sự tồn tại độc lập của hai quốc gia, không thể hoà lẫn được. Mục đích lập luận của nhà văn đã đạt được hiệu quả. OLM.VN, BINGCLASS.COM 3
- ĐỀ SỐ 47 – THPT KINH MÔN, HẢI DƯƠNG-HKI-1819 Câu I (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số: y = 1 - 2 x + x +5 x2 - 1 Câu II (3 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 4 x +1 =x +1 2) x 2 - 2 x +5 =5 x 2 - 2 x - 1 3) x +5 =2 x - 3 Câu III (3 điểm). 2 1. Tìm parabol ( P ) : y = f ( x ) =ax +bx +c ( a ¹ 0 ) biết (P) đi qua điểm A ( 1; - 2 ) và có đỉnh I ( 2; - 3) . 2. Tìm m để phương trình : f ( x ) = m có nghiệm thuộc đoạn [ - 2;5] . 3. Tìm m để đường thẳng y =- x - 3m +2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 thỏa mãn: ( x1 - m ) x2 +( x2 - m ) x1 +2m =2 3m - 1 . Câu IV (4 điểm). uuu r uuu r uuur uuur 1. Cho bốn điểm A , B , C , D . Chứng minh rằng: AB - CB + CD = AD . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( 1; - 2 ) , B ( 3; 4 ) , C ( - 5;8 ) . a) Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ACB . uu r uuu r uur b) Tìm điểm I sao cho IA + 3 AB = 4 IC . 3. Cho góc a Î ( 90°;180°) thỏa mãn tan a =- 1 . 2 cos 2 x sin 2 x Tính giá trị biểu thức: A = + +sin x cos x 1 - tan x 1 - cot x =======Hết =======