Số phức trong các đề thi thử THPT Quốc gia
Gửi bởi: 2020-01-29 16:21:14 | Được cập nhật: 2021-02-20 20:07:04 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 550 | Lượt Download: 3
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỐ PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THQG
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Chương 3-Giải tích 12
NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1 | + |z2 |
bằng
√
A. 2 5.
B. 3.
C.
√
5.
D. 10.
Lời giải.
√
√
11
11
3
3
Phương trình z − 3z + 5 = 0 có hai nghiệm là z1 = −
i; z2 = +
i.
2
2
2
2
sÅ ã
Ç √ å2
√
3 2
11
+
Do đó |z1 | + |z2 | = 2 ·
= 2 5.
2
2
Chọn đáp án A
2
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào?
A. z = 1 + 2i.
B. z = 1 − 2i.
C. z = −2 + i.
D. z = 2 + i.
y
M
1
−2
x
O
Lời giải.
Ta có M (−2; 1) là điểm biểu diễn của số phức có phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 1.
Suy ra điểm biểu diễn của M là số phức z = −2 + i.
Chọn đáp án C
Câu 3.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i
A. N .
B. P .
C. M .
y
D. Q.
Q
P
2
1
−2
−1
N
2
x
−1
M
Lời giải.
Số phức z = −1 + 2i có phần thực −1, phần ảo 2 nên có điểm biểu diễn tọa độ (−1; 2) chính là Q.
Chọn đáp án D
Câu 4. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
1
A. a = 0, b = 2.
B. a = , b = 1.
C. a = 0, b = 1.
D. a = 1, b = 2.
2
Lời giải.
(
a=1
Ta có 2a + (b + i)i = 1 + 2i ⇔ (2a − 1) + bi = 1 + 2i ⇔
b = 2.
Chọn đáp án D
Câu 5. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1 | + |z2 |
bằng
√
√
A. 2 5.
B. 5.
C. 3.
D. 10.
Lời giải.
√
3 + 11i
z =
√
√
2√
z 2 − 3z + 5 = 0 ⇔
⇒ |z1 | = |z2 | = 5 ⇒ |z1 | + |z2 | = 2 5.
3 − 11i
z=
2
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
2
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Chương 3-Giải tích 12
Chọn đáp án A
Câu 6. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (1; −1).
B. (1; 1).
C. (−1; 1).
D. (−1; −1).
Lời giải.
Giả sử z = a + bi, (a, b ∈ R), ta được
(z + 2i)(z + 2) = [a + (b + 2)i][(a + 2) − bi]
= [a(a + 2) + b(b + 2)] + [(a + 2)(b + 2) − ab]i.
(z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo khi và chỉ khi
a(a + 2) + b(b + 2) = 0 ⇔ (a + 1)2 + (b + 1)2 = 2
nên tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn phương trình
(x + 1)2 + (y + 1)2 = 2
có tâm I(−1; −1).
Chọn đáp án D
Câu 7. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 = 2|z + z| + 4 và |z − 1 − i| = |z − 3 + 3i| ?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Lời giải.
Gọi z = x + yi (x; y ∈ R).
Ta có
|z|2 = 2|z + z| + 4
⇔ x2 + y 2 = 4|x| + 4
" 2
x + y 2 − 4x − 4 = 0, x ≥ 0 (1)
⇔
x2 + y 2 + 4x − 4 = 0, x < 0. (2)
Mặt khác
|z − 1 − i| = |z − 3 + 3i|
⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 = (x − 3)2 + (y + 3)2
⇔ 4x = 8y + 16
⇔ x = 2y + 4 (3)
+ Thay (3) vào (1) ta được
(2y + 4)2 + y 2 − 4(2y + 4) − 4 = 0
⇔ 5y 2 + 8y − 4 = 0
2
24
y= ⇒x=
(nhận)
5
5
⇔
y = −2 ⇒ x = 0 (nhận).
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
3
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Chương 3-Giải tích 12
+ Thay (3) vào (2) ta được
(2y + 4)2 + y 2 + 4(2y + 4) − 4 = 0
⇔5y 2 + 24y + 28 = 0
y = −2 ⇒ x = 0 (loại)
⇔
.
8
14
y = − ⇒ x = − (nhận)
5
5
Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện.
Chọn đáp án B
Câu 8. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; −2)?
A. −1 − 2i.
Lời giải.
C. 1 − 2i.
B. 1 + 2i.
D. −2 + i.
M (1; −2) là điểm biểu diễn cho số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng −2, tức là 1 − 2i.
Chọn đáp án C
Câu 9. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz + (1 − i)z = −2i bằng
B. −2.
A. 6.
Lời giải.
D. −6.
C. 2.
Số phức z có dạng z = x + yi, (x, y ∈ R).
Ta có
iz + (1 − i)z = −2i ⇔ i(x + yi) + (1 − i)(x − yi) = −2i
⇔ x − 2y − yi = −2i
(
(
x=4
x − 2y = 0
⇔
⇔
− y = −2
y = 2.
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là x + y = 4 + 2 = 6.
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho a, b ∈ R và thỏa mãn (a + bi)i − 2a = 1 + 3i, với i là đơn vị ảo. Giá trị a − b bằng
A. 4.
Lời giải.
B. −10.
C. −4.
D. 10.
(
Ta có (a + bi)i − 2a = 1 + 3i ⇔ −2a − b + ai = 1 + 3i ⇔
− 2a − b = 1
a=3
⇔
(
a=3
b = −7.
Vậy a − b = 3 + 7 = 10.
Chọn đáp án D
Câu 11. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 |z − i| = |z − z + 2i| là
A. một điểm.
B. một đường tròn.
C. một đường thẳng. D. một Parabol.
Lời giải.
Gọi z = x + yi; x, y ∈ R.
Ta có
2 |z − i| = |z − z + 2i|
⇔ 4 |z − i|2 = |z − z + 2i|2
⇔ 4 |x + yi − i|2 = |x + yi − (x − yi) + 2i|2
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
4
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Chương 3-Giải tích 12
⇔ 4 x2 + (y − 1)2 = 4(y + 1)2
⇔ 4x2 − 16y = 0
⇔ x2 = 4y
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một Parabol.
Chọn đáp án D
Câu 12. Gọi S là tập hợp các số phức thỏa mãn |z − 1| =
√
34 và |z + 1 + mi| = |z + m + 2i|, trong
đó m ∈ R. Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc S sao cho |z1 − z2 | lớn nhất, khi đó giá trị của |z1 + z2 |
bằng
A. 2.
B. 10.
C.
√
2.
D.
√
130.
Lời giải.
Đặt z = x + yi, (x, y ∈ R).
√
Khi đó |z − 1| = 34 ⇔ (x − 1)2 + y 2 = 34.
Mặt khác |z + 1 + mi| = |z + m + 2i| ⇔ 2(m − 1)x + 2(2 − m)y + 3 = 0.
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn (C) : (x − 1)2 + y 2 = 34
và đường thẳng d : 2(m − 1)x + 2(2 − m)y + 3 = 0.
Gọi A, B là hai điểm biểu diễn z1 , z2 . Suy ra (C) ∩ d = {A, B}.
√
√
√
|z
Mặt khác |z1 − z2 | = AB ≤ 2R = 2 34 do đó max
1 − z2 | = 2 34 ⇔ AB = 2 34 ⇔ I(1; 0) ∈ d.
"
z1 = 6 + 3i
1
Từ đó m = − nên ta có d : 3x − 5y − 3 = 0 ⇒
2
z2 = −4 − 3i.
Vậy z1 + z2 = 2.
Chọn đáp án A
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2.
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
D. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng −2.
Lời giải.
Vì z = 3 + 2i ⇒ z = 3 − 2i. Do đó số phức z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2.
Chọn đáp án C
Câu 14. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
√
A. r = 5.
B. r = 2 5.
C. r = 10.
D. r = 20.
Lời giải.
Cách 1:
Giả sử w = x + yi ⇒ z =
x + yi − 3 + 2i
4x − 3y − 18 3x + 4y − 1
=
+
i.
4 − 3i
25
25
Theo bài ra ta có
»
(4x − 3y − 18)2 + (3x + 4y − 1)2
|z| = 2 ⇔
=2
25
⇔ (4x − 3y − 18)2 + (3x + 4y − 1)2 = 2500
⇔ x2 + y 2 − 6x + 4y + 13 = 100 ⇔ (x − 3)2 + (y + 2)2 = 100.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w theo yêu cầu là đường tròn có tâm I(3, −2) và bán kính
r = 10.
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
5
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Chương 3-Giải tích 12
Cách 2:
Đặt w = x + yi (x, y ∈ R), ta có
w = 3 − 2i + (4 − 3i)z ⇔ w − (3 − 2i) = (4 − 3i)z
⇔ |w − (3 − 2i)| = |(4 − 3i)z|
⇔ |(x − 3) + (y + 2)i| = |4 − 3i||z|
»
»
⇔ (x − 3)2 + (y + 2)2 = 42 + (−3)2 · 2
⇔ (x − 3)2 + (y + 2)2 = 100
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một đường tròn có tâm I(3, −2),
bán kính r = 10.
Chọn đáp án C
Câu 15. Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i lần lượt là
A. 1 và 2.
B. 1 và i.
C. 1 và 2i.
D. 2 và 1.
Lời giải.
Số phức z có phần thực là 1 và phần ảo là 2.
Chọn đáp án A
Câu 16. Cho√số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1. Tính môđun
của số phức z.
√
√
5 34
34
A. |z| =
.
B. |z| = 34.
C. |z| =
.
D. |z| = 34.
3
3
Lời giải.
p
√
1 − 13i
= 3 − 5i ⇒ |z| = 32 + (−5)2 = 34.
Ta có z(2 − i) + 13i = 1 ⇔ z =
2−i
Chọn đáp án D
Câu 17. Cho số phức z = 2 − 3i. Số phức liên hợp của số phức z là:
A. z = 3 − 2i.
C. z = −2 − 3i.
B. z = 3 + 2i.
D. z = 2 + 3i.
Lời giải.
Do định nghĩa số phức liên hợp nên số phức liên hợp của z = 2 − 3i là z = 2 + 3i.
Chọn đáp án D
Câu 18. Trong các số phức z thỏa mãn: |z − 1 + i| = |z + 1 − 2i|, số phức z có mô đun nhỏ nhất có
phần ảo là
3
A.
.
10
Lời giải.
B.
3
.
5
3
C. − .
5
D. −
3
.
10
Đặt z = x + iy (với x, y ∈ R và i2 = −1). Khi đó,
|z − 1 + i| = |z + 1 − 2i|
⇔ |(x − 1) + i(y + 1)| = |(x + 1) − i(y + 2)|
⇔ (x − 1)2 + (y + 1)2 = (x + 1)2 + (y + 2)2
⇔ 4x + 2y + 3 = 0
3
⇔ y = −2x − .
2
Ta có
p
|z| = x2 + y 2 =
x2
Å
ã
3 2
+ −2x −
=
2
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
6
…
Å
ã
3 2
9
9
5 x+
+
≥
.
5
20
20
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Chương 3-Giải tích 12
3
3
x = −
x = −
5
5
⇔
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
3
y = − 3 .
y = −2x −
2
10
Chọn đáp án D
Câu 19. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + (3 − i) = 4x − 3i với i là đơn vị ảo.
2
C. x = 3; y = −3.
D. x = −3; y = −1.
A. x = 3; y = −1.
B. x = ; y = −1.
3
Lời giải.
Ta có
(
(
3x + 3 = 4x
x=3
(3x + 2yi) + (3 − i) = 4x − 3i ⇔ (3x + 3) + (2y − 1)i = 4x − 3i ⇔
⇔
2y − 1 = −3
y = −1.
Chọn đáp án A
2
Câu 20. Kí√hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z
√ −z +1 = 0. Tính P = |z√1 |+|z2 |.
14
3
2
2 3
A. P =
.
B. P = .
C. P =
.
D. P =
.
3
3
3
3
Lời giải.
√
1 − i 11
z1 =
6√ .
2
Ta có 3z − z + 1 = 0 ⇔
1 + i 11
z2 =
6 √ å
sÅ ã
Ç
√
…
2
2
1
2 3
11
1
Do đó P = |z1 | + |z2 | = 2
=2
=
.
+
6
6
3
3
Chọn đáp án D
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết |z −(2−3i)| ≤
2.
A. Một đường thẳng.
B. Một hình tròn.
C. Một đường tròn.
D. Một đường elip.
Lời giải.
»
Đặt z = x + yi, |z − (2 − 3i)| = |(x − 2) + (y + 3) i| = (x − 2)2 + (y + 3)2 .
»
Do đó |z − (2 − 3i)| ≤ 2 ⇔ (x − 2)2 + (y + 3)2 ≤ 2 ⇔ (x − 2)2 + (y + 3)2 ≤ 4.
Vậy điểm biểu diễn số phức z nằm trên hình tròn có bán kính r = 2.
Chọn đáp án B
Câu 22. Biết rằng đồ thị hàm số y = x4 − 2ax2 + b có một điểm cực trị là (1; 2). Khi đó khoảng
cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng
√
√
√
A. 2.
B. 26.
C. 5.
D. 2.
Lời giải.
Dựa vào điểm cực trị ta tìm được a = 1; b = 3. Tọa độ điểm cực đại A(0; 3), tọa độ một điểm cực
tiểu là B(1; 2).
√
Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu là AB = 2.
Chọn đáp án D
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
|z + 2 − i| + |z − 4 − i| = 10
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
7
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
A. 12π.
Chương 3-Giải tích 12
B. 20π.
C. 15π.
D. Đáp án khác.
Lời giải.
Phương pháp:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức bài cho sau đó tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
các điểm đó.
Cách giải:
Ta có |z + 2 − i| + |z − 4 − i| = 10 ⇔ |z − (−2 + i)| + |z − (4 + i)| = 10 (∗).
Gọi z = x + yi ⇒ M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z.
Gọi A (−2; 1) là điểm biểu diễn cho số phức −2 + i và B (4; 1) là điểm biểu diễn cho số phức 4 + i.
Từ (∗) ⇒ M A + M B = 10 nên tập hợp điểm M là elip có A, B là hai tiêu điểm và độ dài trục lớn
bằng 10.
Ta có AB =
√
62 = 6 = 2c ⇒ c = 3 và M A + M B = 2a = 10 ⇒ a = 5.
⇒ b2 = a2 − c2 = 52 − 32 = 42 ⇒ b = 4.
Vậy S(E) = π · ab = π · 5 · 4 = 20π.
Chọn đáp án B
Ä√
ä2019
Câu 24. Cho khai triển
3+x
= a0 + a1 x + a2 x2 + a3 x3 + . . . + a2019 x2019 .
Hãy tính tổng S = a0 − a2 + a4 − a6 + . . . + a2016 − a2018 .
A.
Ä√ ä1009
3
.
C. 22019 .
B. 0.
D. 21009 .
Lời giải.
Phương pháp: Sử dụng công thức khai triển của nhị thức: (a + b)n =
n
P
Ckn an−k bk .
k=0
2019
Ä√
ä2019 X
Ä√ äk
Ck2019
3+x
=
3 x2019−k
k=0
= C02019
Ä√ ä2019
Ä√ ä2018
√ 2018
2019
3
+ C12019
3
x + . . . + C2018
·
3x
+ C2019
2019
2019 x
= a + a1 x + a2 x2 + a3 x3 + . . . + a2019 x2019 .
0
1
khi m = 4l
i
khi m = 4l + 1
m
Ta có: i =
(l ∈ Z).
−
1
khi
m
=
4l
+
2
−i
khi m = 4l + 3
Chọn x = i ta có:
2019
Ä√
ä2019 X
Ä√ äk
3+i
=
Ck2019 3 i2019−k i2 = −1
k=0
= C02019
Ä√ ä2019
Ä√ ä2018
√
2019
3
+ C12019
3
i + . . . + C2018
3 · i2018 + C2019
2019 ·
2019 i
= a0 + a1 i + a2 i2 + a3 i3 + . . . + a2018 i2018 + a2019 i2019
= a0 + a1 i − a2 − a3 i + . . . − a2018 − a2019 i.
Chọn x = −i ta có:
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
8
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Ä√
Chương 3-Giải tích 12
2019
ä2019 X
Ä√ äk
3−i
=
Ck2019 3 (−i)2019−k
k=0
= C02019
Ä√ ä2019
Ä√ ä2018
√
2019
3
− C12019
3
i − . . . + C2018
3 · i2018 − C2019
2019 ·
2019 i
= a0 − a1 i + a2 i2 − a3 i3 + . . . + a2018 i2018 − a2019 i2019
= a0 − a1 i − a2 + a3 i + . . . − a2018 + a2019 i.
Ä√
ä2019 Ä√
ä2019
⇒
3+1
3−1
+
= 2 (a0 − a2 + a4 − a6 + . . . + a2016 − a2018 ) .
i
h
h Ä√
ä3 673
Ä√
ä3 i673
3+1
+
3−1
= (8i)673 + (−8i)673 = 0
⇔ 2S =
⇔ 2S = 8673 · i673 − 8673 · i673 = 0 ⇔ S = 0.
Chọn đáp án B
Câu 25 (2D4B1-2). Cho số phức z = 2 + 5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có
tọa độ là
A. (5; 2).
B. (2; 5).
C. (−2; 5).
D. (2; −5).
Lời giải.
Phương pháp: Số phức z = a + bi, (a; b ∈ R) có điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy là
(a; b).
Cách giải: Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là (2; 5).
Chọn đáp án B
Câu 26. Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M (1; 2)?
x2 − x + 1
−2x − 1
.
B. y = 2x3 − x + 1.
C. y =
.
A. y =
x+2
x−2
Lời giải.
D. y = −x4 + 2x2 − 2.
Phương pháp: Thay tọa độ của điểm M vào các hàm số.
Cách giải: Ta có 2 = 2 · 13 − 1 + 1 ⇒ M (1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x3 − x + 1.
Chọn đáp án B
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 6 − 3i. Phần thực của số phức z là:
A. −3.
B. 3.
C. 0.
D. −3i.
Lời giải.
Phương pháp: Giải phương trình phức cơ bản tìm số phức z.
Cách giải: Ta có
(1 + 2i) z = 6 − 3i
6 − 3i
⇔z =
1 + 2i
(6 − 3i) (1 − 2i)
⇔z =
(1 + 2i) (1 − 2i)
6 − 12i − 3i − 6
⇔z =
= −3i.
1+4
Phần thực của số phức z là 0.
Chọn đáp án C
Câu 28. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 2018 = 0. Khi đó giá trị biểu thức
A = |z1 + z2 − z1 z2 | bằng
A. 2017.
B. 2019.
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
C. 2018.
9
D. 2016.
https://emncischool.wixsite.com/geogebra
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
Chương 3-Giải tích 12
Lời giải.
Phương pháp: Sử dụng định lý Vi-ét.
"
Cách giải: z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 2018 = 0 ⇒
z1 + z2 = 2
z1 z2 = 2018.
A = |z1 + z2 − z1 z2 | = |2 − 2018| = 2016.
Chọn đáp án D
√
Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 2i| = 2 và z 2 là số thuần ảo?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Lời giải.
Phương pháp: Gọi số phức đó là z = a + bi, (a, b ∈ R). Tìm điều kiện của a, b.
Cách giải: Gọi số phức đó là z = a + bi, (a, b ∈ R). Ta có:
√
√
|z − 2i| = 2 ⇔ |a + bi − 2i| = 2 ⇔ a2 + (b − 2)2 = 2 (1)
"
z 2 = (a + bi)2 = (a2 − b2 ) + 2abi là số thuần ảo ⇒ a2 − b2 = 0 ⇔
a=b
a = −b.
a = b. Thay vào (1): a + (a − 2) = 2 ⇔ 2a − 4a + 2 = 0 ⇔ a = 1 = b ⇒ z = 1 + i.
2
2
2
a = −b. Thay vào (1): a2 + (−a − 2)2 = 2 ⇔ 2a2 + 4a + 2 = 0 ⇔ a = −1, b = 1 ⇒ z = −1 + i.
Vậy, có 2 số phức z thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = 3, |z2 | = 4, |z1 − z2 | =
a + bi,√
(a, b ∈ R). Khi đó |b| bằng√
3
3 3
A.
.
B.
.
8
8
Lời giải.
√
41. Xét số phức z =
√
2
C.
.
4
z1
=
z2
√
D.
5
.
4
Phương pháp:
Biểu diễn lượng giác của số phức.
|z1 |
z1
=
, z2 6= 0.
|z2 |
z2
Cách giải:
Cách 1: Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1 , z2 .
2
2
√
’ = 3 + 4 − 41 = − 2 .
Theo đề bài, ta có OA = 3, OB = 4, AB = 41. ⇒ cos AOB
2·3·4
3
Đặt
z1 = 3 (cos ϕ + i sin ϕ) .
⇒ z2 = 4 (cos (ϕ ± AOB))
= 4 (cos (ϕ ± α) + i sin (ϕ ± α))
Ä
ä
’ .
α = AOB
z1
3 (cos ϕ + i sin ϕ)
=
z2
4 (cos (ϕ ± α) + i sin (ϕ ± α))
3
=
· (cos ϕ + i sin ϕ) (cos (ϕ ± α) − i sin (ϕ ± α))
4
3
=
[(cos ϕ · cos (ϕ ± α) + sin ϕ · sin (ϕ ± α)) + i (sin ϕ · cos (ϕ ± α)) − cos ϕ · sin (ϕ ± α)]
4
3
3
=
[cos (±α) + i · sin (±α)] = · (cos α ± i sin α) .
4
4
Å ã2 √
3
3
2
5
⇒ b = ± sin α ⇒ |b| =
1−
=
.
4
4
3
4
⇒
Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em
10
https://emncischool.wixsite.com/geogebra