Thông tin chung
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Địa lý Phòng GD&ĐT Việt Yên năm 2015 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1. Hoạt động chủ yếu của du lịch biển nước ta là: A. Tắm biển. B. Đua thuyền, lướt ván. C. Bóng chuyền bãi biển. D. Du lịch dưới đáy đại dương. Câu 2. Đặc điểm nổi bật của vùng Đông Nam Bộ: A. Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước. B. Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước. C. Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ của cả nước. D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước. Câu 3. Địa phương ở miền Bắc nổi tiếng với thương hiệu rượu: A. Làng Vân B. Đông Hồ C. Bát Tràng D. Vạn Phúc Câu 4. Đô thị loại I duy nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long: A. Bến Tre B. Trà Vinh C. Cà Mau D. Cần Thơ II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ? Câu 2: (2 điểm) Đồng Bằng Sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long so với cả nước. (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2002 ĐBSCL 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước. b. Nhận xét sự gia tăng sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước. Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Địa năm 2015 – Việt Yên I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 A D A D II. TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU NỘI DUNG CƠ BẢN ĐIỂM Đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ: - Khu vực công nghiệp xây dựng tăng trưởng nhanh, 1,0 chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng. - Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng. 1 0,5 - Một số ngành công nghiệp quan trọng: Dầu khí, 0,5 điện, cơ khí, điện tử, công nghệ cao, chế biến thực phẩm. - Sản xuất công nghiệp tập trung ở các thành phố 1,0 lớn: thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. Thành phố Hồ Chí Minh chiếm hơn ½ giá trị sản xuất công nghiệp của vùng. Đồng Bằng Sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước: - Đồng bằng rộng, diện tích đất nông nghiệp lớn. 2 - Đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu. - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm điều hoà quanh năm. - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp nguồn nước dồi dào. 0,5 0,5 0,5 0,5 a. Vẽ biểu đồ: 2,0 - HS vẽ biểu đồ cột sóng đôi. - Có chú giải, tên biểu đồ, số liệu trên đỉnh cột. - Vẽ đẹp, đúng. b. Nhận xét: 3 - Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả 1,0 nước từ 1995-2002 đều tăng. + Đồng Bằng Sông Cửu Long tăng từ 819,2 nghìn tấn (1995) lên 1354,5 nghìn tấn (2002), tăng 535,3 nghìn tấn( tăng 1,7 lần). + Sản lượng thủy sản cả nước tăng từ 1584,4 nghìn tấn(1995) lên 2647,4 nghìn tấn (2002), tăng 1063 nghìn tấn( tăng 1,7 lần).
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: VẬT LÝ Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 20/01/2015 (Đề này gồm 2 trang) m2 Câu 1. (4 điểm) Con lắc lò xo gồm vật nặng m1 =300(g) , độ cứng k =200(N/ m) đặt thẳng đứng như hình 1. Khi m1 đang ở vị trí cân bằng, thả vật m2 =200(g) rơi tự do h h = 3,75(cm) m m từ độ cao so với 1 để va chạm vào 1 . Bỏ qua ma sát và kích thước m1 các vật. Lấy g =10 ( m / s ) , va chạm là mềm. k 1. Tính vận tốc của hai vật ngay sau va chạm. 2. Sau va chạm hai vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc va chạm, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của hai vật sau va ch ạm, tr ục Ox th ẳng Hình 1 đứng, chiều dương hướng lên. Viết phương trình dao động của vật. 3. Tính biên độ dao động cực đại của hai vật để trong quá trình dao động m2 không rời khỏi m1 . 2 Bài 2. (4 điểm) Có 2(g) khí Heli (coi là khí lý tưởng đơn nguyên t ử) thực hiện một chu trình biến đổi (1) ® (2) ® (3) ® (4) ® (1) mà đường biểu diễn trong hệ trục ( Op;OT ) như hình 2. Trong đó: (1) – (2) là đoạn thẳng song song với trục OT ; (2) – (3) là đoạn thẳng song song với trục Op ; (3) – (4) là đoạn thẳng song song với trục OT ; (4) – (1) là đoạn thẳng kéo dài qua O . p(Pa) (1) 2p0 p0 (2) (3) (4) 2T0 T0 O Hình 2 5 Cho p0 =2.10 (Pa) ; T0 =300(K) ; mHe =4(g/ mol) ; R =8,31(J/ mol.K) T (K) 1. Tính thể tích và nhiệt độ của lượng khí trên ở trạng thái (4). 2. Biểu diễn chu trình này trong hệ trục ( Op;OV ) và trong hệ trục ( OV ;OT ) . (ghi rõ giá trị các thông số ở mỗi trạng thái trên đồ thị bằng số (lấy tới chữ số thập phân thứ năm)). 3. Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn biến đổi của chu trình. Bài 3. (3 điểm) Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình 3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều A uAB =U 2cos100pt (V ) . Biết R =80(W) , cuộn dây có r =20(W) , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB có giá tr ị l ần lượt UAN =300(V );UMB =60 3(V ) ; uAN lệch pha với uMB một góc 900. 1. Tính điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch AB? L; r R C N M B Hình 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 1 2. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu tụ C bằng 120 2 (V ) và đang giảm thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB bằng bao nhiêu? Bài 4. (4 điểm) Cho hệ hai thấu kính (L1) và (L2) có trục chính (L1 ) (L2 ) trùng nhau, cách nhau một khoảng O1O2 = l. Biết (L1) là một B thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 =15(cm) . Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của hai thấu kính tại A , trước O1 O2 A thấu kính (L1) và cách (L1) một khoảng AO1 =d1 như hình 4. Gọi A2B2 là ảnh cuối cùng của AB qua hệ hai thấu kính. Hình 4 1. Khi d1 =20(cm) và l =75(cm) thì A2B2 ngược chiều với vật và bằng vật. Xác định tính chất và tiêu cự của (L2). 2. Khi d1 =20(cm) , tịnh tiến (L2) sao cho trục chính không đổi. Xác định vị trí của (L 2) để A2B2 là ảnh ảo và cách (L2) 22,5(cm). 3. Cố định (L1) và tịnh tiến (L2) sao cho trục chính không đổi. Tìm vị trí của (L2) để A2B2 có độ phóng đại không phụ thuộc vào vị trí của AB trước (L1). Xác định chiều và độ cao A2B2 lúc đó. r Bài 5. (3 điểm) Một dây dẫn cứng có điện trở không đáng kể, được B uốn thành khung ABCD đặt trong mặt phẳng ngang. Biết AB song M A B = 40( cm ) song CD và cách nhau một khoảng l . Hệ thống được đặt r trong từ trường đều B =0,5(T) phương vuông góc với mặt phẳng v khung, chiều hướng lên như hình 5. Một thanh dẫn MN = l điện trở N D R =0,4(W) có thể trượt không ma sát dọc theo hai cạnh AB, CD và C Hình 5 luôn tiếp xúc với hai cạnh đó. 1. Tính công suất cơ học cần thiết để kéo thanh MN trượt đều với vận tốc v =1,5(m/ s) dọc theo các thanh AB và CD như hình vẽ. So sánh công suất này v ới công su ất t ỏa nhi ệt trên thanh MN và nêu nhận xét? 2. Thanh đang trượt đều thì ngừng tác dụng lực kéo. Tính quãng đường và thời gian thanh trượt thêm được từ lúc ngừng tác dụng lực đến lúc dừng lại? Bi ết kh ối lượng c ủa thanh là m =8(g) . Bài 6. (2 điểm) Cho một số dụng cụ như sau: - Một cuộn dây có điện trở thuần r ; - Một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi; - Một điện trở thuần R đã biết giá trị; - Một vôn kế có điện trở rất lớn, các dây nối có điện trở không đáng kể. Sử dụng các dụng cụ đã cho, trình bày phương án thí nghiệm để xác định công su ất tiêu th ụ trên cuộn dây trong trường hợp mạch kín gồm nguồn điện và cuộn dây. V ẽ s ơ đ ồ thí nghi ệm và nêu cách tính. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI NÔI DUNG – LƯƠC GIAI Bài 1 1/ Tính vận tốc của hai vật ngay sau va chạm (4,0 m điểm) Vận tốc của vật 2 ngay trước lúc va chạm 3 v0 = 2gh = 2.10.20.10- 2 = m / s » 0,866m / s 2 Theo định luật bảo toàn động lượng thì vận tốc hai vật ngay sau va chạm là: 0,5 å =2,0 2/ Viết phương trình dao động của vật m g 0,3.10 =0,015m =1,5cm Độ nén của lò xo trước va chạm Dl0 = 1 = k 200 Gọi O là VTCB của hệ hai vật sau va chạm ( m +m2 ) g =( 0,3 +0,2 ) .10 =0,025m =2,5cm Dl = 1 k 200 Chọn gốc tọa độ tại O, gốc thời gian lúc m2 va chạm vào m1 . Ta có 3 m/s 5 Phương trình dao động của hệ hai vật có dạng x =A cos(wt +j ) x0 =2,5 - 1,5 =1(cm) ; v =- 0,25 0,25 0,5 0,25 k =20(rad / s) m1 +m2 ìï x =x 0 =A.cos j =1(cm) Khi t = 0 : í => ïî v =- w. A.sinj =- 20 3cm / s å =1,0 0,5 æ m2 ö 3 æ 200 ö 3 v =ç ÷v0 =ç ÷ = m/s 5 è200 +300 ø 2 èm1 +m2 ø Tần số góc: w = ĐIỂM A 2(cm) 3 (rad ) p Vậy phương trình dao động là x =2cos(20t + )(cm) 3 3/ Tính biên độ dao động cực đại của hai vật để trong quá trình dao động m2 không rời khỏi m1 - Trong quá trình dao động thì vật m2 luôn chịu tác dụng của hai lực r r + Trọng lực P2 =m2g + Phản lực N do m1 tác dụng lên hướng lên trên r r r - Theo định luật II Niutơn ta có: P2 +N =m2 a , chiếu lên Ox ta được 0,5 0,25 å =1,0 0,5 N - m2g =m2a =- m2w2 x Û N =m2g - m2w2 x =m2 (g - w2 x ) http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 3 g 10 = 2 =0,025(m) =2,5(cm) 2 w 20 =2,5(cm) thì m2 sẽ không rời khỏi m1 Điều kiện N ³ 0; x =A Þ g - w2 A ³ 0 Þ A £ Vậy Amax 0,5 å = 1,5 1. Tính thể tích và nhiệt độ của lượng khí ở trạng thái 4. Quá trình (1) ® (4) có đồ thị là đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ 0 nên đây là quá trình 0,5 đẳng tích. Suy ra: V4 = V1. m RT1 m +Sử dụng phương trình C-M ở trạng thái (1): p1V1 = RT1 Þ V1 = m p1 m Thay số: m = 2(g); = 4(g/mol); R = 8,31(J/mol.K); T1 = 300(K) và p1 = 4.105(Pa) ta 0,25 2.8,31.300 =3,11625.10 - 3 (m3 ) được: V1 = 5 4.4.10 p4 p1 p .T = =>T4 = 4 1 Ta có: T4 T1 p1 0,25 Thay số: T1 = 300(K); p1 = 4.105(Pa); p4=2.105(Pa) ta được: T4=150(K) 0,25 0,25 2/ Biểu diễn chu trình trong hệ ( Op;OV ) và trong hệ ( OV ;OT ) (1,5 điểm) + Quá trình (1) ® (2) : đẳng áp, ta có: V2 V1 = =>V2 =2V1 =6,23251.10 - 3 (m3 ) T2 T1 0,25 -3 3 + Quá trình (2) ® (3) : đẳng nhiệt, ta có: p3 .V3 =p2 .V2 Þ V3 =2V2 =12,465.10 (m ) Bài 2 (4,0 +Vẽ như phía dưới: (Mỗi hình 0,5đ) điểm) p(10 5 Pa) V(10 - 3 m3 ) 1 4 2 2 6,2325 0 3 3,1162 5 0 3,116 25 3 12,465 00 4 6,232 50 12,465 00 Hình a V(10 - 3 m3 ) 0 1,0 2 4 1 150 300 600 T (K) Hình b 3/ Tính công mà khí thực hiện trong từng giai đoạn biến đổi của chu trình -3 0,25 -3 å = 1,0 A12 =p1 (V2 - V1 ) =4.10 (6,2325.10 - 3,11625.10 ) =12,465.10 ( J) V A23 =p2V2 ln 3 =4.105.6,2325.10 - 3 ln2 =17,28.102 ( J) V2 0,25 A34 =p3 (V4 - V3 ) =2.105 (3,11625.10 - 3 - 12,465.10 - 3 ) =- 18,6975.102 ( J) 0,25 A41 =0 vì đây là quá trình đẳng tích 0,25 5 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 0,25 4 å =2,0 1. Tìm điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch AB R = 4r => UR = 4Ur UAN2= (UR + Ur)2 + UL2 => 25Ur2 + UL2 = 90000 (1) UMB2= Ur2 + (UL – UC)2= 10800 (2) UL - UC UL UL tanAN = = ; tanMB = ; UR +Ur 5Ur Ur uAN lệch pha với uMB một góc 900 nên tanAN.tanMB =-1 UL UL - UC 5Ur2 25Ur4 2 <=> . = -1 => U => (U (3) L – UC = L – UC ) = Bài 3 5Ur Ur UL UL2 (3,0 Thế (1) và (3) vào (2) ta được: điểm) 25Ur4 2 2 Ur + 2 = 10800 => Ur = 2700 => Ur =30 3(V) 90000 - 25Ur 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 UL2 = 90000 – 25Ur2 = 22500 => UL = 150(V) 0,25 Từ (3) suy ra: UC = 240(V) vì UC>UL 0,25 U2 = (UR + Ur)2 +(UL – UC)2 = 75600 => U =60 21(V) » 275(V) 0,25 Cách 2. Dùng giản đồ véctơ D r uAN r uL O r uMB r uR ,r r ur E r r ( uC - uL ) r uL C r u 0,5 F r uC Do R = 4r => UR = 4Ur => UR,r = 5Ur uAN lệch pha với uMB một góc 900 nên DOEF : DDCO UC - UL Ur UMBr 60 3 OE EF OF 3 => = = => = = = = UL 5Ur UAN CD CO DO 300 5 5 => UL = Ur 3 (UR + Ur)2 + UL2 = UAN2 => 25Ur2 + UL2 = 90000 25 2 Hay 25Ur2 + Ur = 90000 => Ur2 = 2700 => Ur =30 3(V) 3 => UL = 150(V); UC = 240(V) => UR + Ur =150 3(V) Do đó U2 = (UR + Ur)2 + (UL – UC)2 = 75600 => U = 275(V). 2. Tính điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 å =1,0 5 U - UC p p = L =- 3 =>j MB =- (rad) do đó uMB trễ pha so với i góc Ur 3 3 p p uC trễ pha so với i góc do đó uMB sớm pha so với uC góc 2 6 p uC =240 2 cos(100p t+j C ) =120 2 và đang giảm, suy ra: 100pt +j C = 3 Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là p uMB =60 6cos(100p t +j C + ) =0(V ) 6 tanj MB AB ( L1 ) / 1 d1 ; f1 ; d A1B1 ( L2 ) d2 ; f2 ; d2/ A2B2 d1 f1 / =60cm Ta có d1 =20cm; d1 = d1 - f1 d2 f2 15 2 / / = Do đó d2 =l - d1 =15cm và d2 = d2 - f2 15 - 2 / / A2B2 A2B2 A1B1 3f 2 d1 d2 = =(- 1) = 2 Độ phóng đại ảnh A2B2 : k = d1 d2 15 - f2 AB A1B1 AB Vì ảnh ngược chiều và bằng vật nên k =- 1 Þ f2 =- 7,5cm Vậy (L2) là thấu kính phân kì 2. Xác định vị trí của (L2) để A2B2 là ảnh ảo và cách (L2) 22,5(cm) d2 f2 - 7,5(l - 60) / / = Ta có d2 =l - d1 =l - 60 và d2 = d2 - f2 - 60 +7,5 Bài 4 Vì ảnh tạo thành là ảnh ảo và cách (L ) 22,5cm nên d / =- 22,5cm 2 2 (4,0 điểm) Þ l =48,75cm 3. Tìm vị trí của (L2) để A2B2 có độ phóng đại không phụ thuộc vào vị trí của AB trước (L1). Xác định chiều và độ cao A2B2 Số phóng đại ảnh: k = 0,25 0,25 0,25 å = 1,5 1. Xác định tính chất và tiêu cự của (L2) Sơ đồ tạo ảnh 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 å =1,0 0,25 0,25 0,5 å =1,5 A2B2 A2B2 A1B1 d/ d/ = =(- 1)2 1 2 d1 d2 AB A1B1 AB ld - lf - d d1/ f d/ f / = 1 ; 2 = 2 và d2 =l - d1 = 1 1 1 1 d1 - f1 d1 d1 - f1 d2 d2 - f2 f1 2 Thay vào ta được k = d1 ( l - f1 - 2 ) +ffl 1 2 - f1 Với Nhận xét: để k không phụ thuộc vào vị trí của AB trước (L1) thì ta phải có l - ffl =f1 + 2 =7,5cm 1 - 2 =0 Þ 1 Lúc này k = do đó A2B2 cùng chiều và cao bằng nửa vật AB 2 1. Tính công suất và so sánh với công suất tỏa nhiệt http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 0,5 0,5 0,5 å = 1,5 6 Khi thanh MN chuyển động thì trên thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng có độ lớn E =Bvl cực dương là N, cực âm là M E Bvl Cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch có chiều từ MN, có độ lớn I = = . R R r Khi đó lực từ tác dụng lên thanh MN sẽ hướng ngược chiều với vận tốc v và có độ lớn: B2 l 2v Ft =BIl = . R Do thanh chuyển động đều nên lực kéo tác dụng lên thanh phải cân bằng với lực từ. Vì vậy công suất cơ học (công suất của lực kéo) được xác định: B2 l 2v 2 P =Fv =Ft v = =0,225(W) R B2 l 2v 2 2 Công suất tỏa nhiệt trên thanh MN: Pn =I R = . R Công suất này đúng bằng công suất cơ học để kéo thanh. Như vậy toàn bộ công cơ học sinh ra được chuyển hoàn toàn thành nhiệt (thanh chuyển động đều nên động năng không tăng), điều đó phù hợp với định luật bảo toàn năng lượng. 2. Tính quãng đường và thời gian 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 (3,0 * Tính quãng đường: điểm) Sau khi ngừng tác dụng lực, thanh chỉ còn chịu tác dụng của lực từ. Đ ộ lớn trung bình Ft B2l 2v của lực này là: F = = . 2 2R Giả sử sau đó thanh trượt được thêm đoạn đường s thì công của lực từ này là: B2l 2v A =- Fs =s. 2R 1 2 Động năng của thanh ngay trước khi ngừng tác dụng lực là: Wđ = mv . 2 1 B2l 2v Áp dụng định lý động năng : DWđ =A Û 0 - Wđ =A. hay mv 2 = s. 2 2R mvR Từ đó s = 2 2 =0,12(m) =12(cm). Bl * Tính thời gian: r uur m.v 2mR = 22 Áp dụng phương trình: F .Dt =Dp Þ F .Dt =m.v Þ Dt = Bl F Thay số : Dt =0,16(s) å =1,5 Bài 6 Thiết kế phương án thí nghiệm và tính toán (2,0 1) Thiết lập mạch điện, phương án tiến hành thí nghiệm điểm) - Mắc mạch điện theo sơ đồ như hình vẽ å = 2,0 i 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 L; r R 0,25 L; r i/ u ·: · Hình 1 u ·: · Hình 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 7 - Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng UR giữa hai đầu R ; Ud giữa hai đầu cuộn dây; U giữa hai đầu mạch. - Xác định công suất của cuộn dây theo R;UR ;Ud ;U 2) Lập công thức xác định công suất của cuộn dây a) Đối với mạch mắc nối tiếp R với cuộn dây: U UR UR Þ Zd = d = d Ta có I = (1) R I UR r r r U2 - UR2 - Ud2 2 2 2 Mặt khác U = UR +Ud Þ U = UR +Ud +2URUd cosj d Þ cosj d = (2) 2URUd b) Đối với mạch chỉ có cuộn dây: U UU R / hay I / = Ta xác định cường độ hiệu dụng qua cuộn dây: I = (3) Zd RU d / Công suất của cuộn dây được tính: P = UI cos j UU U - U - U P =U. R . RUd 2URUd 2 Từ (2) và (3) ta có: 2 R 2 d 0,25 0,5 0,25 d U2 = U2 - UR2 - Ud2 ) 2 ( 2RUd 0,5 Học sinh có thể trình bày phương án thí nghiệm khác. Nếu hợp lí vẫn cho điểm tối đa http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 8
- TRƯỜNG THPT LÊ QUÍ ĐÔN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2008 – 2009 Môn TOÁN Lớp 11 Cơ bản Thời gian làm bài 90 phút Đề số 4 Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau: 1) 3 tan ( x - 45°) =1 2) 2sin 2 x +5cos x +1 =0 Bài 2: (1đ) Khai triển nhị thức Newton ( x +2 y ) Bài 3: (1,5đ) Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. 1) Tìm số phần tử của không gian mẫu. 2) Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn là học sinh nam Bài 4: (3đ) Cho hình chóp S.BCDE có đáy BCDE là hình bình hành tâm O. G ọi M và N l ần l ượt là trung điểm của SE và SD. 1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: a) (SBD) và (SCE) b) (SBC) và (SDE) 2) Chứng minh: MN // ( SBC ) . 3) Tìm giao điểm K của SO và mặt phẳng (MNCB). 5 --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 SBD :. . . . . . . . . . TRƯỜNG THPT LÊ QUÍ ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2008 – 2009 Môn TOÁN Lớp 11 Cơ bản Thời gian làm bài 90 phút Đề số 4 Nội Dung Bài Bài 1 1) (0,75đ) 2) (0,75đ) Điểm Điều kiện: x - 45° ¹ 90°+k180° ( 1) Û tan ( x - 45°) = 0,25 0,25 3 =tan 30° 3 Û x =75°+k180°, k Î ¢ 0,25 ( 2) Û 0,25 - 2 cos 2 x +5cos x +3 =0 écos x =3 (loaïi) Û ê êcos x =- 1 ë 2 0,25 2p Û x =± +k 2p ; k Î ¢ 3 Bài 2 (1đ) Bài 3 1) (0,5đ) 2) (1đ) 0,25 ( x +2 y ) =C50 x5 +C51 x 4 .2 y +C52 x 3 ( 2 y ) 3 4 5 +C53 x 2 ( 2 y ) +C54 x ( 2 y ) +C55 ( 2 y ) 5 2 0,5 =x5 +10 x 4 y +40 x3 y 2 +80 x 2 y 3 +80 xy 4 +32 y 5 0,5 W =C124 =495 0,5 Gọi A là “biến cố 4 học sinh được chọn là học sinh nam” A =C74 =35 0,5 P ( A) = 0,5 35 7 = =0, 07 495 99 Bài 4 1) (1đ) ( SBD ) Ç ( SCE ) =SO 0,5 ( SBC ) Ç ( SDE ) =S x // BC // DE 0,5 2) (1đ) MN // ED (MN là đường trung bình của tam giác SED) 0,25 ED // BC 0,25 BC Ì ( SBC ) Þ ED // ( SBC ) 0,25 Vậy MN // ( SBC ) 3) (1đ) Ta có: SO Ì 0,25 ( SEC ) 0,25 Mà ( MNCB ) Ç ( SEC ) =MC 0,5 Gọi giao điểm của MC và SO là K. Vậy K là giao điểm cần tìm 0,25 2
-
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..................................................................................................................3
1.
Lý do chọn đề tài.........................................................................................3
2.
Mục đích của đề tài.....................................................................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN.............................................................................5
1.1. Vị trí phân loại và một số đặc điểm sinh học của tôm hùm bông
(Panulirus ornatus)..............................................................................................5
1.1.1.
Vị trí phân loại....................................................................................5
1.1.2.
Đặc điểm Sinh học...............................................................................6
1.1.3.
Đặc điểm sinh học phân bố.................................................................8
1.2.
Tình hình nuôi tôm hùm tại Việt Nam................................................12
1.3.
Những nghiên cứu về đặc điểm sinh trưởng của tôm hùm................16
1.4. Các yếu tố Sinh thái vô sinh ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và
phát triển của tôm hùm.....................................................................................19
1.4.1.
Ánh sáng...........................................................................................19
1.4.2.
Chế độ nhiệt.....................................................................................20
1.4.3.
Muối hòa tan....................................................................................22
1.4.4.
Chế độ khí........................................................................................23
1.4.5.
Độ pH và oxy hóa khử.....................................................................26
1.4.6.
Nền đáy thủy vực.............................................................................28
CHƯƠNG 2. NHỮNG YẾU TỐ SINH THÁI HỌC TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TÔM HÙM.....................................30
2.1.
Yếu tố vô sinh.........................................................................................30
2.1.1.
Nền đáy..............................................................................................30
2.1.2.
Độ sâu................................................................................................32
2.1.3.
Nhiệt độ nước....................................................................................33
2.1.4.
Độ mặn..............................................................................................33
2.1.5.
Nguồn thức ăn tự nhiên.....................................................................34
2.2.
Yếu tố hữu sinh......................................................................................34
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIÚP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
NUÔI TRỒNG TÔM HÙM..................................................................................39
3.1. Quản lí môi trường.....................................................................................40
3.1.1. Chọn địa điểm nuôi thích hợp...............................................................40
3.1.2. Quản lí nguồn chất thải.........................................................................40
3.2. Tăng cường sức đề kháng của tôm hùm...................................................41
3.2.1. Chọn đàn giống khỏe mạnh...................................................................41
3.2.2. Vận chuyển và thả giống đúng quy trình kỹ thuật.................................42
3.2.3. Cải tiến phương pháp quản lý, nuôi dưỡng...........................................44
3.2.4. Đảm bảo mốt số thành phần vitamin, khoáng chất,... liên quan đến sức
đề kháng tôm nuôi...........................................................................................45
3.3. Tiêu diệt và kìm hãm sự phát triển của tác nhân gây bệnh...................46
3.3.1. Sát trùng lồng, nền đáy nơi đặt lồng nuôi (nếu có thể) trước khi đặt
lồng/bè.............................................................................................................46
3.3.2. Khử trùng, kiểm tra nguồn gốc và chất lượng đàn giống thả nuôi.......46
3.3.3. Vệ sinh và sát trùng thức ăn..................................................................47
3.3.4. Sử dụng một số thuốc để tiêu diệt và kìm hãm tác nhân gây bệnh trước
mùa phát triển bệnh.........................................................................................47
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................49
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Biển miền Trung là nơi tôm hùm phân bố chủ yếu, với 8 loài thuộc họ
Palanuridae, 8 loài thuộc họ Scyllaridae và 1 loài trong họ Synaxidae, trải dài
từ đèo Ngang (Quảng Bình) đến mũi Kỳ Vân (Vũng Tàu) [4]..
Tôm hùm là một trong những loại hải sản quý, có giá trị kinh
tế cao bởi thịt tôm thơm ngon, ngọt lành và chứa hàm lượng
dinh dưỡng cao. Theo Hiệp hội tim mạch Mỹ (AHA) thì axit béo
Omega-3 có trong tôm hùm sẽ có tác dụng kìm hãm và làm
giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch. Các chuyên gia khuyến
khích nên ăn tôm hùm ít nhất 2 lần một tuần vì tôm là một
nguồn cung cấp Protein và không có chất béo bão hòa như các
sản phẩm thịt giàu chất béo khác. Chính vì giá trị dinh dưỡng
cực cao nên được nhiều địa phương áp dụng nuôi trồng. Tuy
nhiên, nghề nuôi trồng tôm hùm cũng tất cả nghề nuôi trồng
hải sản khác chứa đầy rủi ro và thiệt hại về kinh tế. Bởi chúng
phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên, đặc biệt thủy vực nuôi
tôm hùm là thủy vực sâu khó kiểm soát được nguồn sống cũng
như các yếu tố sinh thái khác có thể tác động đến sự tồn tại
cũng như phát triển của tôm hùm.
Trong đó, tôm hùm Bông (Panulirus ornatus) là 1 trong 7 loài tôm hùm
phân bố ở vùng biển Việt Nam. Với những ưu điểm nổi trội như tăng trưởng
nhanh, kích thước lớn, chất lượng thịt thơm ngon, có giá trị kinh tế cao so với
các loài khác, tôm hùm bông là đối tượng nuôi đem lại hiệu quả cao cho nhiều
người dân ở khu vực ven biển các tỉnh miền Trung, phân bố chủ yếu từ Quảng
Bình đến Bình Thuận
Gần đây, khi nghề khai thác tôm hùm thương phẩm cho tỷ lệ
nhỏ chưa đạt kích cỡ khai thác tăng dần, nghề nuôi tôm hùm đã
hình thành và phát triển, kéo theo sự phát triển của nghê khai
thác tôm hùm giống cung cấp cho vùng nuôi. Những loài tôm là
đối tượng nuôi như tôm hùm Bông, tôm hùm Đá càng được gia
tăng cường độ đánh bắt, khai thác tôm con. Nguồn giống tôm
hùm nuôi hoàn toàn phụ thuộc vào đánh bắt tự nhiên và sự
phát triển của nghề tôm hùm còn mang tính tự phát, tỷ lệ tôm
chết do dịch bệnh khá lớn.
Xuất phát từ những tính chất trên, tôi thực hiện nghiên cứu đề
tài: “Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học tác động
đến việc nuôi ương tôm hùm trong lồng/bè” với các mục
tiêu và nội dung như sau:
2. Mục đích của đề tài
- Cung cấp được hiện trạng nghề nuôi tôm hùm
- Cung cấp được đặc điểm sinh trưởng của tôm hùm
- Cung cấp được yếu tố sinh thái học tác động đến quá trình sống của
tôm hùm
- Đề xuất một số biện pháp phóng tránh các rủi ro do điều kiện tự nhiên
tác động đến việc nuôi trồng tôm hùm.
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.
Vị trí phân loại và một số đặc điểm sinh học của tôm hùm bông
(Panulirus ornatus)
1.1.1. Vị trí phân loại
Tôm hùm là tên gọi chung cho nhóm giáp xác 10 chân thuộc 4 họ
Palinuridae, Scyllaridae, Nephropidae và Synaxidae. Theo Phillip và Wiliams,
đến những năm 1980 đã khẳng định họ tôm hùm gai Palinuridae gồm có 49
loài thuộc 8 giống, nhưng chỉ có 33 loài thuộc 3 giống có ý nghĩa kinh tế quan
trọng cho ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản. Ở vùng biển Việt Nam,
Nguyễn Văn Chung và cộng sự (1995) đã mô tả vùng phân bố của 17 loài tôm
hùm, trong đó có 7 loài thuộc giống Panulirus, phân bố chủ yếu ở vùng biển
miền Trung, kéo dài từ vĩ tuyến 18 0N đến 110N [3]. Vị trí phân loại tôm hùm
bông như sau:
Ngành chân đốt (Arthropoda)
Lớp giáp xác (Crustacea)
Bộ mười chân (Decapoda)
Họ tôm hùm gai (Palinuridae)
Giống Panulirus
Loài tôm hùm bông - Panulirus ornatus (Fabricius, 1798)
Hình 1.1. Tôm hùm Bông Panulirus ornatus
1.1.2. Đặc điểm Sinh học
Nguyễn Thị Bích Thúy (1998) trong Nghiên cứu các đặc điểm sinh học
nhằm góp phần bảo vệ nguồn lợi tôm Hùm ở vùng ven biển miền Trung Việt
Nam, Luận án Tiến sĩ khoa học Sinh học, Viện Hải Dương học, Nha Trang , đã
mô tả tôm hùm bông (Panulirus ornatus) còn được gọi là tôm hùm sao như
sau: toàn thân có màu xanh nước biển rất hài hòa. Kích thước cơ thể lớn, có cá
thể đạt tới 9kg. Đôi râu 2 dài gấp 1,5 lần chiều dài cơ thể, 5 đôi chân bò có
những vòng ngang màu nâu đậm. Các đốt bụng không có rãnh ngang. Vỏ lưng
mỗi đốt bụng có dải màu xanh thẫm và có 1-2 chấm màu kem nghiêng về 2
bên, 2 cặp gai ở phiến gốc râu 1 có cặp sau bé hơn cặp trước, đôi gai hốc mắt
rất dài và nhọn [8] (Hình 1.1).
Theo quan điểm hình thái học, cơ thể tôm hùm thuộc giống Panulirus chia
thành phần đầu ngực và phần bụng. Phần đầu ngực gồm 14 đốt, mỗi đốt có một
đôi phần phụ ngực; 6 đốt đầu tiên tạo nên phần đầu và 8 đốt còn lại tạo nên phần
ngực. Các phần phụ trên phần đầu ngực gồm có: 5 đôi chân bò; 1 đôi mắt kép có
thể cử động, bất động, hoặc co ngắn lại; có 2 đôi anten, anten thứ nhất có phân
nhánh, anten thứ hai rất dài và có nhiều gai nhỏ; phần miệng có hàm trên, hàm
dưới và các mảng chân hàm. Phần bụng gồm có 6 đốt, các đốt được bảo vệ bằng
lớp vỏ kitin ở cả phần lưng, phần bên và phần bụng. Từ đốt bụng thứ 2 đến thứ
5 có 4 đôi chân bơi, đốt bụng thứ 6 biến thành chân đuôi và telson rất cứng và
chắc chắn [9].
Các loài tôm hùm khác nhau thì kích cỡ tham gia sinh sản lần đầu và mùa vụ
sinh sản cũng khác nhau. Chẳng hạn ở loài tôm hùm bông, kích cỡ tham gia sinh
sản lần đầu của tôm đực là 110,6mm và con cái là 97,3mm CL (chiều dài giáp
đầu ngực); ở tôm hùm đá kích cỡ tham gia sinh sản lần đầu khoảng 66,7mm CL
ở con đực và 56,9mm CL ở con cái [6].
Đỉnh cao sinh sản của tôm hùm thường tập trung vào tháng 4 và tháng 9
hàng năm, riêng tôm hùm sỏi, đỉnh cao xuất hiện vào tháng 5 và tháng 6. Sức
sinh sản của tôm hùm tương đối lớn, chúng có thể đẻ ra từ 2 đến nhiều lần trong
năm. Khi sinh sản, trứng được giữ ở các chân bơi, sau một thời gian trứng sẽ nở
ra ấu trùng và ấu trùng sẽ trải qua một giai đoạn biến thái để trở thành tôm con
[6].
Hình 1.2: Hình thái tôm hùm bông (Panulirus ornatus)
1.1.3. Đặc điểm sinh học phân bố
Phân bố của tôm hùm được quyết định bởi tính di truyền và quá trình thích
nghi của loài đối với các điều kiện tự nhiên, môi trường ở từng vùng biển. Đối
với tôm hùm, chu kỳ sống trải qua nhiều lần thay đổi môi trường sống khác
nhau, mỗi giai đoạn của chúng gắn với một điều kiện sinh thái nhất định và tạo
nên một quần thể riêng biệt [4] [8].
- Giai đoạn ấu trùng Phyllosoma sống trôi nổi như sinh vật phù du trên biển
và đại dương, vì thế khả năng phát tán của chúng rất lớn do tác động của sóng,
gió, dòng chảy. Hầu như suốt thời kỳ này, chúng luôn di chuyển và hoàn toàn
phụ thuộc vào các điều kiện thủy văn môi trường biển khơi [8].
- Sau khi ấu trùng Phyllosoma trải qua 12-15 lần lột xác biến thái, chúng
chuyển sang giai đoạn hậu ấu trùng Puerulus và bắt đầu sống định cư. Môi
trường phân bố của ấu trùng Puerulus phụ thuộc vào điều kiện sinh thái của các
vũng, vịnh hoặc đầm. Tôm thường phân bố ở những vùng biển ít sóng gió,
nguồn thức ăn phong phú. Giai đoạn hậu ấu trùng Puerulus có thể bơi chủ động.
Chúng thích bám trên rong, vách đá hoặc các giá thể [8].
- Sau khoảng 4 lần lột xác và biến thái, ấu trùng Puerulus trở thành tôm hùm
con (juvenile) có màu sắc và hình thái giống tôm trưởng thành. Chúng sống định
cư trong các vũng, vịnh, đầm phá ven biển. Tập tính sống bầy đàn thể hiện rất
rõ. Chúng thường nấp trong các khe, hốc đá hoặc bám chắc vào những hõm, lỗ
nhỏ của ghềnh đá [4] [8].
- Tôm trưởng thành có xu hướng di chuyển ra ngoài khơi, nơi có điều kiện
sinh thái thuận lợi cho sự phát triển và sinh sản của loài. Cá thể trưởng thành
thường ẩn mình cả ngày trong rạn san hô hoặc hốc đá. Chúng chỉ bò ra ngoài
để kiếm mồi ở gần chỗ chú ẩn như rạn san hô và thảm cỏ biển vào buổi tối [8].
Hình 1.3. Chu kỳ sống của tôm hùm
(Theo Võ Văn Nha (2010), “Nghiên cứu một số bệnh thường gặp ở tôm
hùm bông (Panulirus ornatus Fabricius, 1798) nuôi lồng tại vùng biển
Khánh hòa và các biện pháp phòng trị " Luận án Tiến sĩ nông nghiệp,
Đại học Nha Trang, Khánh Hòa)
Tôm hùm gai phân bố ở cả vùng biển nhiệt đới và ôn đới. Tuy nhiên, ở vùng
biển nhiệt đới có số lượng loài phân bố nhiều nhất và sản lượng khai thác được
cũng cao nhất. Môi trường sống của tôm hùm từ vùng triều tới vùng biển có độ
sâu khoảng 3000m, chúng thường ẩn nấp trong các hang hốc có nền đáy là đá,
san hô, bùn, cát hoặc thảm thực vật như tảo bẹ trong nước. Hầu hết các loài
tôm hùm có giá trị thương mại không phân bố cùng vị trí. Những loài thuộc
giống Jasus thường phân bố ở vùng biển nông, ôn đới (dưới 50m). Trong khi
đó, các loài thuộc giống Panulirus lại phân bố ở vùng biển nông, nhiệt đới. Số
loài còn lại thuộc các giống Justitia, Palinurus, Linuparus, Palinustus,
Puerulus, Projasus sống ở vùng biển có độ sâu từ 50m đến 1000m [2].
Hình 1.4. Vị trí phân bố của tôm hùm bông trên thế giới
Trên thế giới, tôm hùm bông phân bố tại vùng Tây ấn Độ Dương, từ vùng
biển đỏ và đông Châu Phi đến phía nam Nhật Bản, có mặt tại đảo Solomon,
Papua New Guinea, vùng phía bắc, tây, tây nam, đông bắc và phía đông của Úc,
New Caledonia và Fiji. Năm 1988, tôm hùm bông còn tìm thấy tại Israel thuộc
phía đông Mediterranean [9]. (Hình 1.3).
Ở Việt Nam, 07 loài tôm hùm có giá trị kinh tế thuộc giống Panulirus phân
bố chủ yếu ở vùng biển miền trung từ Quảng Bình đến Bà Rịa - Vũng Tàu. Mỗi
một loài thích nghi với điều kiện nhiệt độ, độ mặn và hệ sinh thái khác nhau.
Dựa vào phân tích đặc điểm hình thái, địa hình, trầm tích tầng mặt, những dẫn
liệu về ngư trường khai thác, phân tích định lượng các chỉ tiêu nhiệt độ, độ mặn
của nước biển có thể phân chia vùng phân bố của tôm hùm gai ở vùng biển miền
Trung thành 3 vùng nhỏ [8]. (Hình 1.4):
Hình 1.5. Vị trí phân bố của tôm hùm ở vùng biển miền Trung Việt Nam
Vùng 1: Bao gồm biển ven bờ mũi Ròn (phía bắc Quảng Bình) đến mũi An
Lương (phía bắc Quảng Ngãi). Đây là vùng rộng nhất, đáy biển có độ dốc thấp
và ít bị phân cắt. Có khoảng gần 50.000 ha nền đáy rạn ghềnh và rạn ngầm là
nơi trú ẩn tốt của tôm hùm. Nhiệt độ và độ mặn trung bình đo ở độ sâu 10 m là
23,5-27,0oC và 29,5 -31.0 ‰ vào mùa hè, 18,0-21,5oC và 33,9-34,0 ‰ vào mùa
đông. Có 4 loài tôm hùm P. stimpsoni, P.homarus, P. longipes và P. ornatus
phân bố ở vùng biển này. Trong đó, loài P. stimpsoni là loài cận nhiệt đới chiếm
ưu thế, với khoảng 85% sản lượng khai thác, sản lượng khai thác của 3 loài còn
lại chỉ chiếm khoảng 15% [8].
Vùng 2: Từ mũi An Lương (Quảng Ngãi) đến mũi Sừng Trâu (Ninh Thuận).
Đây là vùng biển có phần thềm lục địa nhỏ nhất và địa hình đáy biển phức tạp
hơn so với các vùng biển khác. Diện tích nền đáy rạn ghềnh và rạn ngầm nơi trú
ẩn của các loài sống đáy ở vùng này là thấp nhất (30.000 ha). Nhưng đây là
vùng có nhiều loài tôm hùm phân bố nhất (6 loài) và sản lượng khai thác đạt
khoảng 1/3 tổng sản lượng ở miền Trung. Trong đó tôm hùm sỏi có tỷ lệ ít nhất,
chiếm khoảng 10% sản lượng khai thác [8].
Vùng 3: Từ mũi Sừng Trâu (Ninh Thuận) đến Phan Thiết (Bình Thuận).Vùng
biển này được chia làm hai tiểu vùng nhỏ: Vùng biển sâu gần bờ và vùng ngoài
khơi quanh các đảo. Diện tích nền đáy rạn ghềnh và rạn ngầm ở vùng này cao
nhất (70.000 ha) so với vùng 1 và vùng 2. Vùng 3 không bị ảnh hưởng bởi nhiệt
độ thấp vào mùa đông, nhiệt độ trung bình đo ở độ sâu 10 trong năm dao động
từ 25,5 -29,0OC. Tôm hùm bông (P. ornatus) là loài chiếm ưu thế, với khoảng
80% sản lượng tôm hùm khai thác được toàn vùng và đạt 1/4 sản lượng khai
thác tôm hùm ở biển miền Trung. Tiếp đến là tôm hùm đá, tôm hùm đỏ, còn tôm
hùm sỏi bắt gặp rất ít chỉ khoảng 5% [8].
1.2.
Tình hình nuôi tôm hùm tại Việt Nam
Ở Việt Nam, việc nghiên cứu nuôi tôm hùm mới được bắt đầu từ cuối thập
niên 80 trở lại đây, khi sản lượng khai thác tôm hùm có dấu hiệu suy giảm.
Điểm khởi đầu là việc nghiên cứu kỹ thuật nuôi nâng cấp một số loài tôm hùm
có giá trị kinh tế ở ven biển miền Trung vào năm 1991. Năm 1992, Nguyễn Văn
Chung và cộng sự (1993) đã nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của tôm hùm
sỏi (Panulirus stimpsoni) làm cơ sở để xác định kỹ thuật nuôi đối tượng này ở
vùng biển tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị [2]. Tác giả Hồ Thu Cúc & cộng sự
(1991) nghiên cứu kỹ thuật nuôi tôm hùm trong lồng và trong ao đất ở vùng ven
biển tỉnh Khánh Hòa từ đó làm cơ sở cho việc phát triển nghề nuôi tôm hùm
lồng ở đây [4].
Các tỉnh miền Trung Việt Nam được thiên nhiên ưu đãi và có tiềm năng lớn
để phát triển nuôi tôm hùm. Do có hệ thống rạn san hô phong phú nên hàng năm
các ngư dân đã khai thác được nguồn giống tôm hùm tại các địa phương với số
lượng đáng kể như Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên,
Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Nuôi tôm hùm tập trung chủ yếu ở các tỉnh miền Trung, nhiều nhất là ở tỉnh
Khánh Hòa (năm 2016: 25.259 ô lồng, sản lượng 592 tấn), Phú Yên (năm
2016: 31.995 ô lồng, sản lượng 748 tấn). Ngoài ra còn nuôi rải rác ở các tỉnh
Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Ngãi. Trong giai đoạn 2010 2014, nuôi tôm hùm các miền Trung tăng cả về diện tích và sản lượng. Tổng
thể tích ô lồng nuôi tôm hùm tăng với tốc độ bình quân 6,7%/năm. Sản lượng
tôm hùm tăng với tốc độ bình quân 1,5%/năm [1].
Bảng 1.1. Diện tích và sản lượng nuôi tôm hùm các tỉnh miền Trung
giai đoạn 2010-2014
Tỉnh
Bình
Thuận
Ninh
Thuận
Khánh
Hòa
Phú
Yên
Bình
Nội
dung
Đơn
vị
Tổng số
ô lồng
lồng
Tổng thể
tích
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
33.681
25.259
112
112
112
112
112
m3
3.024
3.024
3.024
3.024
3.024
Sản
lượng
Tấn
2
5
5
8
1
Tổng số
ô lồng
lồng
557
407
574
345
283
Tổng thể
tích
m3
15.039
10.898
15.498
9.315
7.641
Sản
lượng
Tấn
16
17
56
30
20
Tổng số
ô lồng
lồng
21.320
19.191
23.560
18.842
28.455
Tổng thể
tích
m3
Sản
lượng
Tấn
1.150
985
854
900
884
748
592
Tổng số
ô lồng
lồng
17.073
29.102
24.374
22.591
23.627
25.760
31.995
Tổng thể
tích
m3
85.356
145.510
121.870
112.955
118.135
Sản
lượng
Tấn
360
510
660
622
630
720
748
Tổng số
lồng
420
700
1.700
700
522
549
625
1.364.48
1.228.224 1.507.840 1.205.888 1.821.120
0
ô lồng
Định
Quảng
Ngãi
Đà
Nẵng
Tổng
Tổng thể
tích
m3
46.200
7.700
18.700
7.570
5.746
Sản
lượng
Tấn
8
32
36
18
17
Tổng số
ô lồng
lồng
250
500
Tổng thể
tích
m3
4.000
9.000
Sản
lượng
Tấn
3
80
Tổng số
ô lồng
lồng
15
15
15
15
15
Tổng thể
tích
m3
400
400
400
400
400
Sản
lượng
tấn
0
0
0
0
0
Tổng số
ô lồng
lồng
39.497
49.527
50.335
42.855
53.514
Tổng thể
tích
m
1.514.4
99
1.395.75
6
1.667.33
2
1.343.15
2
1.965.06
6
Sản
lượng
tấn
1.536
1.549
1.611
1.579
1.631
3
14
25
(theo Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2016), “Phê duyệt quy hoạch phát triển
nuôi tôm hùm đến năm 2020, định hướng đến năm 2030”, Quyết định số 1412/QĐ-BNNTCTS ngày 22/4/2016, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
Trong số 9 loài tôm hùm tìm thấy ở vùng biển Việt Nam, Một số loài được
nuôi như: tôm hùm bông (Panulirus ornatus), tôm hùm đá (Panulirus
homarus), tôm hùm sỏi (Panulirus stimpsoni) và tôm hùm đỏ (Panulirus
longipes). Tuy nhiên, nuôi chủ yếu vẫn là loài tôm hùm bông (Panulirus
ornatus) bởi chúng có tốc độ tăng trưởng nhanh, kích cỡ lớn, màu sắc tươi
sáng và có giá trị xuất khẩu cao.
Tôm hùm giống cho nuôi thương phẩm ở Việt Nam không ổn định về số
lượng và chưa đảm bảo về chất lượng đem đến rủi ro lớn cho người nuôi. Hiện
nay, nguồn giống tôm hùm phục vụ nuôi thương phẩm ở miền Trung Việt Nam
phụ thuộc vào tôm tự nhiên (do sản xuất giống tôm hùm chưa được thương mại).
Cơ cấu giống gồm có nguồn giống khai thác tại chỗ tại các tỉnh ven biển miền
Trung của Việt Nam và nhập từ nước ngoài như Philippines, Slilanka, Malaysia,
Indonesia. Kết quả điều tra năm 2015 tại các vùng nuôi trọng điểm ở các địa
phương từ Bình Định đến Bình Thuận cho thấy tỉ lệ hộ nuôi tôm hùm gặp
khó khăn về con giống biến động khỏang 40-90%. Lượng tôm nhập cho vụ
nuôi 2014-2015 ước tính 0,6 triệu con tương đương 15-20% tổng lượng con
giống [1].
Bảng 1.2: Cơ cấu thành phần loài tôm hùm nuôi tại các tỉnh
Nam Trung Bộ
Tỷ lệ về thành phần các loài tôm nuôi (%)
TT
Tỉnh
Tôm hùm
bông
Tôm hùm
xanh
Tôm hùm
tre
Tôm hùm
đỏ
1
Bình Định
79
21
0
0
2
Phú Yên
78
22
0
0
3
Khánh Hòa
74
21
3
2
4
Ninh Thuận
64
36
0
0
5
Bình Thuận
29
71
0
0
1,9
1,2
Trung bình
74,2
22,7
Một số thời điểm chúng ta phải nhập tôm hùm giống của nước ngoài vì sản
lượng giống khai thác tại các địa phương của cả nước biến động theo năm. Theo
kết quả nghiên cứu của Viện Hải Dương học Nha Trang và kết quả điều tra thu
thập số liệu của Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III năm 2015 số lượng tôm
hùm giống khai thác ở Việt Nam biến động theo năm (hình 1.5).
Theo kết quả báo cáo của các địa phương, trong giai đoạn 2010-2015 tổng
lượng tôm hùm ương tại Bình Định hàng năm khoảng 0,1-0,4 triệu con. Tổng
lượng con giống khai thác tại Phú Yên hàng năm khỏang 1,2 triệu con/năm và
cao nhất là 1,5 triệu con trong vụ 2010-2011. Trong khi đó, năm 2013, tổng
lượng tôm hùm giống khai thác tại Ninh Thuận khỏang 0,4-0,5 triệu con. Ngoài
ra khoảng 1,5-1,7 triệu tôm hùm giống được khai thác, ương nuôi tại các địa
phương như Quảng Bình, Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Khánh Hòa
[1].
Hình 1.6: Biểu đồ biến động tôm hùm giống khai thác ở Việt Nam [2]
Bên cạnh hiệu quả kinh tế mang lại, nghề nuôi tôm hùm ở Việt Nam còn gặp
không ít những khó khăn như nguồn con giống thả nuôi, thức ăn và đặc biệt là
vấn đề bệnh dịch thường xuyên xảy ra. Tất cả những khó khăn này đã và đang
ảnh hưởng đến nghề nuôi tôm hùm lồng ở Việt Nam. Do đó, cần có những
nghiên cứu để giải quyết những khó khăn trên, đồng thời phải tăng cường sự
quản lý để phát triển bền vững nghề nuôi này nhằm mang lại lợi ích kinh tế cho
ngư dân vùng ven biển.
1.3.
Những nghiên cứu về đặc điểm sinh trưởng của tôm hùm
Sinh trưởng của tôm hùm được đặc trưng bởi quá trình lột xác, qua đó có sự
tăng lên về kích thước và trọng lượng. Chu kỳ lột xác của mỗi loài tôm hùm phụ
thuộc vào các yếu tố ngoại cảnh như: nhiệt độ nước, ánh sáng, độ mặn, thức
ăn,... hay các yếu tố nội tại của cơ thể như sự điều tiết của các hormon lột xác - Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn I. Lí thuyết cơ bản. Câu 1: Lấy ví dụ về. a. 1 pứ kim loại + axit . e. 1 pứ muối + muối b. 1 pứ kim loại + H2O f, 1 pứ kim loại đứng trước đẩy kim loại c. 1 pứ ôxit kim loại + axit. đứng sau ra khỏi dung dịch muối. d. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. Câu 2: Cho các chất : Zn, Zn(OH)2, NaOH, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống. A. H 2SO4 +......... Na 2SO4 + H 2 O C. NaOH + ......... NaCl +H2 O B. H 2SO4 +......... ZnSO4 + H 2 O D. ...........+ CO 2 Na 2 CO3 + H2 O Câu 3: Cho các muối : Mg(NO3)2, CuCl2, cho biết muối nào có thể tác dụng với. a. dd NaOH b. dd HCl c. dd AgNO3 nếu có hãy viết phương trình pư. Giải: Câu 3: + Cả (magie nitrat) Mg(NO3)2, (đồng clorua) CuCl2 đều tác dụng với NaOH tạo Mg(OH)2 và Cu(OH)2 + Không muối nào tác dụng với HCl. + CuCl2 tác dụng với (bạc nitrat)AgNO3 tạo AgCl trắng. Câu 4: Ngâm đinh sắt trong dd dồng II sunfat (CuSO4). Hiện tƣợng gì xảy ra. a. Không xuất hiện tượng. b. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe không bị tan. c. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần. d. Không có Cu bám trên đinh Fe, chỉ 1 phần đinh bị tan. Giải thích, viết phương trình. Câu 4: Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau. a. B. FeCl3 CuO Fe(OH)3↓ Fe2(SO4)3 Fe2O3 Cu CuCl2 Cu(OH)2↓ Câu 6: Cho biết hiện tƣợng xảy ra khi cho. a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3) c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4) viết ptpứ xảy ra. Câu 7: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dƣới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 8: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 9. Viết ptpứ của a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO3). b. Nhôm oxit (Al2O3) và axit sunfuric (H2SO4) c. Sắt (Fe) và axit clohidric (HCl) d. Kẽm (Zn) và axit sunfuric loãng. II. Bài tập cơ bản 1. P D NG C NG THỨC n m M n: số mol m: khối lượng cho trước (gam) M: khối lượng ph n t Câu 1: Cho 1,68 gam e tác dụng hết với dd đồng(II)sunfat (CuSO4) dƣ, tính khối lƣợng Cu thu đƣợc sau pứ. Giải: mFe 1,68 gam M Fe 56 n 1, 68 0, 03 mol Số mol Fe. nFe M 56 Phương trình Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,03mol nCu 0,03mol 0,03mol M Cu 64 khối lượng Cu. mCu n.M 0,03x64 1,92 gam V y khối lượng kim loại Cu là 1,92 gam Câu 2: Cho 0,8 gam (natri hidroxit) NaOH tác dụng với dd H2SO4 dƣ, cô cạn dd sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. Giải. mNaOH 0,8 gam Số mol NaOH . nNaOH M NaOH 23 16 1 40 m 0,8 0, 02 mol M 40 Phương trình 2NaOH + H 2SO4 Na 2SO4 + 2H 2 O 0,02mol nNa2SO4 0,01mol 0,02 = 0,01mol 2 M Na2 SO4 23x2 32 16 x4 142 khối lượng Na2 SO4 . mNa2SO4 n.M 0,01x142 1, 42 gam V y khối lượng muối Na2 SO4 khan là 1,42 gam Câu 3. Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với HCl dƣ. Cô cạn dd sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. Giải. mCuO 1,6 gam Số mol CuO. nCuO M CuO 64 16 80 n 1, 6 0, 02 mol M 80 Gia sư Thành Được Phương trình www.daythem.edu.vn CuO + 2HCl CuCl2 + H 2 O 0,02mol nCuCl2 0,02mol 0,02mol M CuCl 64 2 x35,5 135 2 khối lượng CuCl2 . mCuCl2 n.M 0,02 x135 2,7 gam V y khối lượng muối CuCl2 khan là 2,7 gam Câu 4: Cho dd chứa m gam BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 dƣ tạo thành 4,66gam kết tủa. Tính m. Giải: Phương trình: BaCl2 H 2 SO4 BaSO4 2HCl V y kết tủa là BaSO4 mBaSO4 4, 46 gam Số mol BaSO4 . nBaSO4 M BaSO4 137 32 16 x4 233 n 4, 66 0, 02 mol M 233 Phương trình BaCl H SO BaSO4 2HCl 2 2 4 0,02mol nBaCl2 0,02mol 0,02mol M BaCl 137 2 x35,5 208 2 khối lượng BaCl2 . mBaCl2 n.M 0,02 x208 4,16 gam V y m là 4,16gam Câu 5: Cho 1 2 3 (đ/ : 10 8 ) Câu 6: Cho 4 25 3 (đ/ : 3 5875 ) Câu 7: Cho m gam kim 0 03 2 (đ/ : 0 6 ) Câu 8: Cho m gam Na2 2SO4 (đ/ : 1,24 gam) Câu 9: Cho 2 74 a. nh b. Cho (đ/ : 0 04 2 2SO4 2. P D NG C NG THỨC n c V 22, 4 pd n c oc ) 2 đ ô 2 (đ/ : 4 66 ) n: số mol V: th tích chất khí. Câu 1: Cho 0,557 gam (natri) Na tác dụng với H2O dƣ, thoát ra V lít khí, tính V. Giải: mNa 0,575 gam M Fe 23 n 0,575 0, 025 mol Số mol Na. nNa M 23 Phương trình Na + H 2O NaOH + 0,025mol 1 H2 2 1 x0,025mol = 0,0125mol 2 2 84 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn nH2 0,025mol VH2 n x 22, 4 0,0125x22, 4 0, 28lit th tích H 2 : V y V 0,28 lit V V n . 22, 4 ) 22, 4 Câu 2: Cho 0,45 gam l tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dƣ thu đƣợc V lit khí. Tính V. Giải: ( U :T C NG TH C n mAl 0,54 gam M Al 27 n 0,54 0, 02 mol Số mol Al. nAl M 27 Phương trình 3Al + 3H 2SO4 Al 2 (SO 4 )3 + 3 H 2 3 x0,02mol = 0,03mol 2 0,02mol nH2 0,03mol VH2 n x 22, 4 0,03x22, 4 0,672lit th tích H 2 : V y V 0,672 lit Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd HCl dƣ thu đƣợc 0,336 lit khí H2 (đktc) tính m. Giải: VH2 0,336lit Th tích khí H2: Số mol H 2 . Phương trình: nH 2 V 0,336 0, 015 mol 22, 4 22, 4 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0, 015mol nFe 0,015mol 0, 015mol M Fe 56 khối lượng Fe. mFe n.M 0,015x56 0,84 gam V y m 0,84gam Câu 4: Cho 3g hỗn hợp gồm (magie) Mg và (đồng) Cu tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 1,568lit khí H2 (đktc). Tính khối lƣợng Mg và Cu trong hỗn hợp. Giải: Cho Mg và Cu vào HCl thì chỉ có Mg pứ (Cu ko Pứ vì Cu đứng sau H trong dãy điện hóa) VH2 1,568lit Th tích khí H2: Số mol H 2 . nH 2 V 1,568 0, 07 mol 22, 4 22, 4 Gia sư Thành Được Phương trình : www.daythem.edu.vn Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0, 07mol nMg 0,07mol 0, 07mol M Mg 24 khối lượng Mg. mMg n.M 0,07 x24 1,68gam V y khối lượng Mg : mMg 1,68gam V y khối lượng Cu: mCu 3 1,68 1.32gam Câu 5: Cho 1,3 gam (kẽm) Zn tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dƣ thu đc V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,448lit) Câu 6: Cho 0,84 gam (magie) Mg tác dụng hoàn toàn với HCl dƣ thu đƣợc V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,784lit) Câu 7: Cho m gam (sắt) e phản ứng với dd H2SO4 dƣ thu đƣợc 1,12 lit khí H2 (đktc) tính m. (đ/s: 2,8 gam) Câu 8: Cho 0,6g hỗn hợp gồm l và Cu tác dụng với dd HCl (axit clohidric) dƣ thoát ra 0,336lit khí H2 (đktc). Tính khối lƣợng l và Cu trong hỗn hợp. (đ/s: 0,27g l và 0,33g Cu) Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm e và g tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 0,336lit khí H2 (đktc). Tính khối lƣợng e và g trong hỗn hợp. (đ/s: 0,84g e và 0,66g g) 3. P D NG C NG THỨC n Cm .V CM: nồng độ mol/lit n: số mol V: th tích dung dịch c p d n c o dun dịc c lỏn ) Câu 1: Cho 0,5 gam (canxi) Ca vào 500ml H2O, tính nồng độ dd Ca(OH)2 thu đƣợc sau pứ. Giải: mCa 0,5 gam M Ca 40 n 0,5 0, 0125 mol Số mol Ca. nCa M 40 Phương trình : Ca + 2H2 O Ca(OH)2 + H2 0, 0125mol Số mol Ca(OH)2 tạo thành Th tích dd : 0, 0125mol nCa (OH )2 0, 0125mol Vdd 500ml 0,5lit n 0, 0125 0, 025M V 0,5 Câu 2: Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với dd 500ml dd (axit clohidric) HCl dƣ. Tính nồng độ dd CuCl2 tạo thành Giải: mCuO 10 g n CuO = 64+16 =80 Nồng độ dd Ca(OH)2 Cm Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn m 10 0,125 mol M 80 CuO + 2HCl CuCl2 + H2 O Số mol CuO. nCuO Pt: 0,125mol 0,125mol Số mol CuCl2 tạo thành Th tích dd : Nồng độ dd CuCl2 nCuCl2 0,125mol Vdd 500ml 0,5lit Cm n 0,125 0, 25M V 0,5 Câu 3: Cho m gam (sắt ôxit) eO tác dụng hết với 600ml dd HCl (axit clohidric) đ c tạo thành dd (sắt clorua) FeCl2 0,2M. Tính m Giải: Nồng độ FeCl2: CM 0,2M th tích dd: Vdd 600ml 0,6lit n V y số mol FeCl2 CM nFeCl2 CM .V 0, 2.0, 6 0,12mol V Pt: FeO + 2HCl FeCl2 + H2 O 0,12mol nFeO 0,02mol 0,12mol M FeO 56 16 72 khối lượng FeO. mFeO n.M 0,12 x72 8,64 gam V y m là 8,64gam Câu 4: Cho 300 ml dd H2SO4 0,1M tác dụng hết với l tạo thành (muối nhôm sunfat) Al2(SO4)3. tính nồng độ của dd l2(SO4)3 trên? Giải: + Th tích đung dịch: Vdd 300ml 0,3lit Nồng độ H2SO4 : CM 0,1M n Số mol H2SO4 CM n CM .V 0,1.0,3 0, 03mol V 2Al + 3H SO Al2 SO4 3 + 3H 2 Pt: 2 4 0,03mol nAl2 SO4 0,01mol 3 0,03 mol 0,01mol 3 Vdd 0,3lit n 0, 01 0, 033M V 0, 03 Câu 5: Cho 2,35 gam (kali ôxit ) K2O vào 400ml H2O. tính nồng độ dd OH (kali hidroxit) thu đƣợc. (đs: 0,125M) Câu 6: Cho 1,11g Ca(OH)2 tác dụng hoàn toàn với 500ml dd HCl. tính nồng độ dd CaCl2 thu đƣợc. (đs: 0,03M) Câu 7: Cho m gam (nhôm ôxit) Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 (nhôm sunfat) 0,05M. Tính m (đ/s: 3,06 g) Câu 8: Cho mg NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. tính m. (đ/s: 2,4g) V y nồng độ Al2 SO4 3 : CM Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 9: Cho m gam Ca pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 2,24lit khí. a. Tính m. b. Tính nồng độ dd Ca(OH)2 tạo thành. (đs: câu a: 4gam; câu b: 0,2M) 4. Áp dụng công thức C% hối lƣợng riêng d m V mct x100%(1) mdd (2) ( mct : khối lƣợng chất tan ( mdd : tổng khối lƣợng dung dịch) (m: khối lƣợng) (V: thể tích dung dịch) (d: khối lƣợng riêng của dd) c p d n c o dun dịc c lỏn ) Câu 1: cho 1,68g (canxi ôxit) CaO hòa tan hoàn trong 300g H2O. tính nồng độ phần trăm (C%) của dd thu đƣợc. Giải: Khối lượng CaO: mCaO 1,68g MCaO 56 m 0,03mol M Pt: CaO + H2 O Ca(OH)2 Số mol CaO: 0,03mol nCaO 0,03mol Số mol Ca(OH)2 nCa OH 0,03mol 2 MCa (OH ) 74 2 V y khối lượng Ca(OH)2 tạo thành: mCa OH n xM 0,03 x74 2,22 gam 2 V y mct = 2,22 gam Mà mdd m H O mCaO 300 1,68 301,68gam 2 V y nồng độ phần trăm Ca(OH)2: c% mct 2,22 x100% x100% 0,736% mdd 301,68 Câu 2: Cho 12 gam đồng ôxit (CuO) tác dụng hết với 200ml dd H2SO4, khối lƣợng riêng 1,98g/ml. tính nồng độ C% của dd thu đƣợc. Giải: m + Khối lượng riêng d m dxV khối lượng dd H2SO4 là mddH SO dxV 1,98x200 396 gam 2 4 V MCuO 80 + mCuO 12 g m 12 0,15mol M 80 CuSO4 + H2O Pt: CuO + H2SO4 Số mol CuO: nCuO nCuSO 0,15mol 4 MCuSO 160 4 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Khối lượng CuSO4 : mCuSO nxM 0,15x160 24 gam 4 V y khối lượng chất tan: mct = 24 gam Mà mdd m H SO mCuO 396 12 408gam 2 4 mct 24 x100% x100% 5,88% mdd 408 Câu 3: Cho 22,2 g (canxi clorua) CaCl2 pứ với 200ml dd Na2SO4 dƣ (d=1,55g/ml) tính nồng độ phần trăm (c%) của dd muối thu đƣợc. Giải: m + Khối lượng riêng d m dxV mddNa SO dxV 1,55x200 310 gam (1) 2 4 V mCaCl2 41,6 gam M CaCl2 40 35,5x2 111 n 22, 2 0, 2 mol Số mol CaCl2 . nCaCl2 M 111 V y nồng độ phần trăm: c% Pt: CaCl2 + Na 2SO4 CaSO4 + 2NaCl 0,02mol 2 x0,02=0,04mol 0, 02mol Số mol muối NaCl tạo thành: nNaCl 0, 4mol MNaCl 58,5 Khối lượng NaCl: mNaCl mct nxM 0, 4 x58,5 23, 4 g (2) mdd mdd Na 2SO4 mCaCl2 mCaSO4 (*) (vì CaSO4 kết tủa và bị vớt ra làm khối lượng dd giảm) mCaSO4 ? nCaSO 0, 2mol M=136 4 mCaSO4 0, 2 x136 27, 2 g (3) Từ 1,2,3 thay vào * ta có: mdd mdd Na 2SO4 mCaCl2 mCaSO4 310 41,6 27, 2 324, 4 g mct 23,4 x100% x100% 7,21% mdd 324,4 Câu 4: Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với l dƣ. Tính khối lƣợng muối l2(SO4)3 thu đƣợc Giải: c%.mdd 14, 7.200 Ta có: khối lượng H2SO4: mH2 SO4 mct 29, 4 gam 100% 100 Mà M H2 SO4 98 V y nồng độ phần trăm dd muối NaCl : c% m 29, 4 0,3mol M 98 Al2 (SO4 )3 + 3H2 Pt: 2Al + 3H 2SO4 số mol nH2SO4 0,3mol 1 .0,3 0,1mol 3 nAl2 (SO4 )3 0,1mol MAl2 (SO4 )3 342 Số mol: Khối lượng mAl (SO ) nxM 0,1x342 34, 2 g 2 4 3 Câu 5: Cho 2,4 gam Fe2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dƣ. Tính nồng độ c% của dd muối thu đƣợc Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 6: Cho 4,64g Ag2O tác dụng hết với 300ml dd HNO3 khối lƣợng riêng d=1,59g/ml tính nồng độ c% của dd muối thu đƣợc. Câu 7: Cho 16,8g AgNO3 pứ với 300ml dd BaCl2 dƣ (khối lƣợng riêng d= 1,33g/ml). tính khối lƣợng riêng của dung dịch muối tạo thành. Câu 8: Cho 73 gam dd HCl 20% tác dụng hết với CuO dƣ. Tính khối lƣợng muối thu đƣợc. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn III. Bài tập củng cố Câu 1: Hòa tan 7,65 gam BaO vào trong 500ml H2O thu đƣợc dd X. a. Viết ptpứ. b. Tính nồng độ của Ba(OH)2 trong X. c. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dƣ tính khối lƣợng kết tủa tạo thành. đ/s. a. 0,1M b. 11,65 am Câu 2: Hòa tan 10 gam Ca vào trong 500ml H2O thu đƣợc dd X và V lit khí H2 (đktc) a. Viết ptpứ. b. Tính V. c. Tính nồng độ của canxi hidroxit Ca(OH)2 trong X. d. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dƣ tính khối lƣợng kết tủa tạo thành. đ/s: a.5,6li b. 0,5M c. 34 am Câu 3: Cho m gam (sắt) e phản ứng với dd H2SO4 dƣ thu đƣợc 3,36 lit khí H2 (đktc) a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Cô cạn dung dịch sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. d. Lƣợng khí H2 thu đƣợc có thể dùng để khử bao nhiêu gam CuO thành Cu nguyên chất. đ/s:a. 5,6 gam b. 22,8gam c. 12gam) Câu 4: Cho 4,68g hỗn hợp gồm e và g tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 1,008lit khí H2 (đktc). a. Viết ptpứ. b. Tính khối lƣợng e và g trong hỗn hợp. c. Cho 4,68 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra. d. Cô cạn dung dịch sau khi cho tác dụng với dd HNO3, tính khối lƣợng muối khan thu đƣợc. đ/s:a. 2,52 e 2,16g Ag b. 3,472lit c. 14,29gam) Câu 5: Cho mg OH tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd HCl dƣ tạo thành dd Cl 0,15M. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Cho dd kaliclorua Cl trên tác dụng với dd bạc nitrat AgNO3 dƣ. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc. d. Lọc bỏ kết tủa cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s:a. 4,2 b. 10,7625 am c. 7,575 am Câu 6: Cho m gam Ba pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 3,36lit khí. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Tính nồng độ dd Ba(OH)2 tạo thành. d. Cho 500ml dd Ba(OH)2 trên tác dụng với 300ml dd Na2SO4 0,3M. sau phản ứng, chất nào hết, chất nào dƣ. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc Câu 7: Cho 20g Cu tác dụng hoàn toàn với 500ml dd (axit nitric) HNO3 đ c dƣ. a. Viết ptpứ. b. Nêu hiện tƣợng, viết phƣơng trình pứ. c. Tính thể tích khí thoát ra d. Tính nồng độ dd Cu(NO3)2 tạo thành e. Cô cạn dung dịch thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. f. Hòa tan lƣợng muối khan trên vào H2O tạo thành dd rồi ngâm đinh sắt dƣ vào dd đó. hi pứ xảy ra hoàn toàn thì khối lƣợng đinh sắt tăng hay giảm đi bao nhiêu gam. đ/s: b. 14li c. 0,625M d.58,75 am e. 2,5 am) Câu 8: cho 6,5 gam Zn phản ứng với 200ml dd eSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dƣ c. Tính khối lƣợng e thu đƣợc (giả sử toàn bộ lƣợng e thu đƣợc đều bám trên thanh Zn) d. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. đ/s:Zn ế , eSO4 dư b. 5,6 am c. ZnSO4: 0,5M FeSO4 0,5M) Câu 9: đổ 500ml dd NaOH 1M vào 500ml dd H2SO4 1M thu đƣợc 1lit dung dịch. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dƣ. c. Nồng độ mỗi chất còn lại trong dd. đ/s: NaOH ế H2SO4 dư b. Na2SO4 0,25M. H2SO4 0,25M) Câu 10: đổ 400ml dd BaCl2 1M vào 200ml dd K2SO4 1M thu đƣợc 600ml dd. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. a. Ptpứ. b. Chất nào hết, chất nào dƣ. c. hối lƣợng kết tủa thu đƣợc. d. Giả sử thể tích dd không thay đổi, tính nồng độ các chất còn lại trong dd. đ/s: b.46,6 c. BaCl2 0,333333M≈0.33M. KCl 0,6666666M≈0,67M Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn đs: Câu a: 20.55 am; câu b: 0,3M c. Ba OH 2 dư, Na2SO4 ế . 20,97 am IV: BÀI TẬP CỦNG CỐ (tiếp theo) 1. LÍ THUYẾT Câu 1: Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. 1 2 3 4 5 6 a. Al Al2O3 AlCl3 Al (OH )3 Al2O3 Al AlCl3 1 2 3 b. Fe FeSO4 Fe(OH )2 FeCl2 1 2 3 4 c. FeCl3 Fe(OH )3 Fe2O3 Fe FeCl3 3 dpnc ợi ý: câu 5a: Al2O3 2 Al O2 dpnc: điện p ân nón c ảy t0 2 Câu 2: có các chất sau: CuO, Mg, l2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra: a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. dd có màu xanh lam. c. dd có màu vàng nâu. d. dd không có màu. Viết các ptpứ . Câu 4: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. H2SO4 Fe NaCl CaCl2 AgNO3 HNO3 loãng CuSO4 Zn Câu 5: Viết ptpứ của Mg, MgO, e, eO, e2O3, với HNO3 loãng. Nêu hiện tượng của pứ. 2, BÀI TẬP Câu 1: Ngâm bột sắt dƣ trong 10ml dd đồng sunfat 1M. sau khi phản ứng kết thúc, lọc thu đƣợc chất rắn dd B. a. Cho tác dụng với dd HCl dƣ. Tính khối lƣợng chất rắn còn lại sau pứ. b. Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B. đ/s: a.0,64g b. 0,02lit) Câu 2: Cho 10,2gam Al2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dƣ. Tính nồng độ c% của dd muối thu đƣợc đ/s: 11,025%) Câu 3: Cho 122,5 gam dd H2SO4 40% tác dụng hết với CuO dƣ. Tính khối lƣợng muối thu đƣợc. đ/s:80 am Câu 4: Cho 1,96 g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lƣợng riêng là 1,12g/ml. a. Viết ptpứ. và Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b. Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau khi pứ kết thúc. c. Cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: b. CmCuSO4 0,35M CmFeSO4 0,35M c.10,92gam) Câu 5: Nguyên tắc để sản xuất gang, thép trong luyện kim là phản ứng khử oxit sắt trong qu ng sắt thành sắt: Fe2O3 COkhí Fe CO2 khí cacbonic 1500o C FeO COkhí Fe CO2 khí cacbonic 1500o C a. Tính khối lƣợng sắt thu đƣợc khi khử hoàn toàn 4,64gam e2O3. b. Hòa tan lƣợng sắt thu đƣợc vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 0,1M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thì chất nào hết, chất nào dƣ. - Tính thể tích khí thoát ra (đktc) - Tính nồng độ mol/lit của các chất còn lại sau pứ. - Cô cạn dd sau pứ thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: a. 2,24 am b.-sắ ế -H2SO4 0,02M FeSO4 0,08M. -6,08gam) Câu 6: Cho 2,7 gam l phản ứng với 200ml dd eSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. . Chất nào hết, chất nào dƣ b. Tính khối lƣợng e thu đƣợc (giả sử toàn bộ lƣợng e thu đƣợc đều bám trên thanh l) c. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. đ/s: Al ế , eSO4 dư b. 8,4 am c. Al2(SO4)3: 0,25M FeSO4 0,25M) Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm magie và đồng tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 1,568lit khí H2 (đktc). Tính % khối lƣợng Mg và Cu trong hỗn hợp. Giải: Cho Mg và Cu vào HCl thì chỉ có Mg pứ (Cu ko Pứ vì Cu đứng sau H trong dãy điện hóa) Th tích khí H2: VH2 1,568lit Số mol H 2 . Phương trình : nH 2 V 1,568 0, 07 mol 22, 4 22, 4 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0, 07mol nMg 0,07mol 0, 07mol M Mg 24 Khối lượng Mg. mMg n.M 0,07 x24 1,68gam V y khối lượng Mg : mMg 1,68gam V y khối lượng Cu: mCu 3 1,68 1.32gam V y % khối lượng Mg: %mMg V y % khối lượng Cu: %mCu mMg mhon hop .100% mMg mMg mCu .100% 1, 68 .100% 56% 1, 68 1,32 mCu mCu 1,32 .100% .100% .100% 44% mhon hop mMg mCu 1, 68 1,32 Hoặc % khối lượng Cu: =100% -56% = 44% Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm e và g tác dụng với dd HCl dƣ thoát ra 0,336lit khí H2 (đktc). Tính % khối lƣợng e và g trong hỗn hợp. đ/s: %Fe=56% %Ag=44%) Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Câu 9: Ngâm 1 lá sắt có khối lƣợng 28gam trong dung dịch đồng sunfat dƣ. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối CuSO4 và đem cân thấy khối lƣợng của lá là 29,6 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lƣợng sắt đã tham gia pứ và khối lƣợng đồng tạo thành. c. Tính phần trăm khối lƣợng của sắt và đồng trong lá trên. d. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HCl dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). e. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). Giải: a. Phương trình: Fe CuSO4 FeSO4 Cu b. Gọi số mol sắt tham gia pứ là x ta có. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu x mol x mol mFe tan = M Fe .n Fe = 56.x (gam) Khối lượng của Fe tan ra: Khối lượng của Cu bám vào: mCu bám = MCu .nCu = 64.x (gam) Khối lượng lá sắt tăng 29,4 – 28 = 1,6(gam) Mà khối lượng lá sắt tăng Khối lượng của Cu bám vào - Khối lượng của Fe tan ra V y: 1, 6 64.x – 56.x 1, 6 1, 6 8 .x x = 0, 2mol 8 mFe tan = MFe .n Fe = 56.x = 56.0,2 = 11,2(gam) V y Khối lượng của Fe tan ra: Khối lượng của Cu bám vào: mCu bám = MCu .nCu = 64.x = 12,8(gam) c. Khối lượng của Fe còn lại trong lá là : mFe còn 28 mFe tan 28 11,2 = 16,8(gam) khối lượng của đồng bám trong lá là : mCu bám = 12,8(gam) mFe 16,8 V y phần trăm khối lượng sắt: %mFe m .100% 29, 6 .100% 56, 76% lá Phần trăm khối lượng của Cu: %m mCu .100% 12,8 .100% 43, 24% Cu mlá 29, 6 d. (đ/s: 6,72 lit) e. (đ/s: 29,12lit) Câu 10: Ngâm 1 lá magie có khối lƣợng 24gam trong dung dịch sắt (II) clorura dƣ. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối eCl2 và đem cân thấy khối lƣợng của lá là 36,8 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lƣợng magie đã tham gia pứ và khối lƣợng sắt tạo thành. c. Tính phần trăm khối lƣợng của magie và sắt trong lá trên. d. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HCl dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) e. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) đ/s: b.9,6 M 22,4 am e c. 39,13%M 60,87% e d. 22,4lit c.53,76lit) Câu 11: Ngâm 1 lá sắt có khối lƣợng 2,5gam trong 25ml dd CuSO4 15% có khối lƣợng riêng 1,12g/ml. Sau một thời gian phản ứng. Ngƣời ta lấy lá sắt ấy ra khỏi dung dịch và làm khô thì cân n ng 2,85 gam. a. Viết ptpứ. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau pứ. đ/s: C% CuSO4 dư = 9,31% C% eSO4 =5,44% Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây a. FeCl3,MgCl2,CuO,HNO3 b. H2SO4,SO2,CO2,FeCl2 c. HNO3,HCl, CuSO4, KNO3 d. Al, MgO, H3PO4,BaCl2 Câu 2. Dãy các kim loại nào sau đây đƣợc sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần a. K, Mg, Cu, Al, Zn b. Cu, K, Mg, Al, Zn c. Cu, Zn, Al, Mg, K d. Mg, Cu, K, Al, Zn Câu 3. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây Viết ptpứ a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH,CuO,Ag,Zn c. Mg(OH)2,CaO, K2SO4,NaCl d. Al,Al2O3,Fe(OH)2,BaCl2 Câu 4. im loại nào hay đƣợc dùng làm đồ trang sức a. Cu, Al b. Au, Ag c. Cu, Fe d. Ag, Al Câu 5. Phân nào là phân urê? a. (NH4)2SO4 b. NH4NO3 c. Ca(NO3)2 d. CO(NH2)2 Câu 6. im loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a. Fe b. Zn c. Cu d. Mg Câu 7. Những kim loại nào sau đây tác dụng đƣợc với dung dịch HCl: a. Cu, Zn, Fe b. Al, Cu, Hg c. Zn, Fe, Mg d. Cu,Ag, Al. Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit bazơ (oxit kim loại). a. MgO, FeO, SO2 b. MgO, FeO, Na2O. c. MgO, P2O5, K2O d. SO2, CO2, P2O5. Câu 9. Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu đỏ a. Dung dịch NaOH c. ZnO B. Dung dịch HNO3 d. KCl Câu 10. Dãy gồm bazơ không tan là. a. Fe(OH)2,Mg(OH)2 b. KOH,Cu(OH)2 c. KOH,NaOH d. Ba(OH)2, Fe(OH)2 Câu 11. Các dãy sau, dãy nào toàn là muối tan a. NaCl, Fe(NO3)3, ZnSO4 b. CaCO3, AgCl, NaNO3 c. CaCO3, AgCl, BaSO4 d. NaOH, HNO3, AgCl Câu 12. Dãy gồm các muối không tan là a. AgCl, CaCO3, BaSO4 b. AgCl, NaNO3, NaCl c. BaSO4, NaCl, Zn(NO3)2 d. NaCl, FeCl3, Mg(NO3)2 Câu 13. Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3: a. Dung dịch HCl b. Dung dịch AgNO3 c. Dung dịch ZnSO4 d. Dung dịch BaCl2 Câu 14. Các muối tan là: a. CaCO3, BaCl2 b. NaCl, KNO3 c. CuCl2, AgCl d. BaSO4,CaCO3 TỰ LUẬN Câu 1. Tiếp tục lấy ví dụ về. a. 1 pứ kim loại + axit . e. 1 pứ muối + muối b. 1 pứ kim loại + H2O f, 1 pứ kim loại + muối. c. 1 pứ ôxit kim loại + axit. d. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. Câu 2. Viết các phƣơng trình hoa học của các Phản ứng xảy ra giữa các c p chất sau đây: a. Kẽm + Axit sunfuric loãng b. Kẽm + dung dịch Bạc nitrat c. Natri + ưu huỳnh d. Canxi + Clo e. Kali + lưu huỳnh f. Kẽm + oxi Câu 3. Dự đoán hiện tƣợng và viết PTHH khi: a. Đốt d y sắt trong khí Clo b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 c. Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4 Câu 4. Viết các PTPỨ giữa a. Kẽm + Axit sunfuric b. Kẽm + Dung dịch Bạc Nitrat c. Natri + oxi d. Canxi + clo Câu 5. Hãy cho biết hiện tƣợng và viết PT xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua b. Đồng vào dung dịch Bạc nitrat c. Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua Câu 6. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phƣơng trình hoá học sau đây: Câu 7. Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Nêu pp hoá học để nhận biết từng kim loại. Viết các PTPỨ để nhận biết. Câu 8. Trộn lẫn các dung dịch sau. a. Kali clorua + bạc nitrat d. Sắt(II) sunfat + natri clorua b. Nhôm sunfat + bari nitrat. e. Natri nitrat + đồng sunfat c. Kalicacbonat + axit sunfuric f. Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTP . Câu 9. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng. BaCl2 + ? NaCl + ? Câu 10. Gọi tên các hợp chất Bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Trong các bazơ trên, bazơ nào không tan trong nước. Câu 11. Gọi tên các muối sau: CuSO4, AgNO3, BaCl2, Ca3(PO4)2, FeCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 Trong các muối trên, muối nào không tan trong nước. Câu 12. Có dung dịch muối lCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối Nhôm Giải thích và viết phƣơng trình hoá học a. AgNO3 b. HCl c. Mg d. Al e. Zn Câu 13. Hãy viết phƣơng trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây: a. ............+ HCl MgCl2 + H2↑ b. ............+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag↓ c. ............+ .......... ZnO e. ............+ S K2S Câu 14. Bằng phƣơng pháp hoá học hãy tách từng kim loại l, e, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại. Câu 15. Lấy ví dụ về 2 pứ muối tác dụng với bazơ. Rút ra kết luận: Muối tác dụng với bazơ sản phẩm sinh ra là:….. Nêu điều kiện xảy ra pứ. a. Hai muối mới b. Muối mới và axít mới c. Muối và nước d. Muối mới và bazơ mới Câu 16. C p chất nào phản ứng đƣợc với nhau Viết pt. a. Cu(OH)2 và NaCl b. NaCl và H2SO4 c. NaCl và AgNO3 d. KOH và Na2CO3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn V. LÍ THUYẾT THÊM NỮ VI: GIẢI BÀI TẬP BẰNG C CH LẬP HỆ PHƢƠNG TRÌNH + Áp dụng cho bài toán có hỗn hợp 2 chất hoặc nhiều chất mCuSO4 = M.n = 160.x (g) +Câu 1: cho 18,6gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với V y klượng CuSO4 tạo thành V y klượng Fe2(SO4)3 tạo thành dd HCl dƣ thu đƣợc 6,72lit khí H2 (đktc), tính khối lƣợng m Fe2 (SO4 )3 = M.n = 400.y (g) mỗi kim loại trong hỗn hợp. Giải: * Tổng khối lượng muối khan tạo thành là 136g v y: * Th tích khí H2↑: VH2 6,72lit mCuSO4 mFe2 (SO4 )3 160.x 400.y 136 g (2) số mol khí H2↑: nH 2 V 6, 72 0,3mol 22, 4 22, 4 * Gọi số mol của Fe và Zn trong hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: 56.x + 65.y = 18,6 g (1) * Thay vào phương trình. Fe + 2HCl FeCl2 + H 2 x mol x mol Zn + 2HCl ZnCl2 + H 2 y mol y mol * Số mol H2 tạo thành là 0,3 v y: nH x y 0,3(mol) (2) 2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình (1) 56.x 65 y 18, 6 x 0,1mol (2) x y 0,3 y 0, 2mol V y: số mol Fe: x nFe 0,1mol →khối lượng Fe: mFe n.M 0,1.56 5,6 gam V y: số mol Zn: y nZn 0, 2mol →khối lượng Zn: mZn n.M 0, 2.65 13gam Câu 2: Cho 3,75g hỗn hợp gồm nhôm và magie tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 3,92lit khí H2 (đktc) a. viết pt. b. Tính khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. đ/s: 1,35 Al, 2,4 M Câu 3: Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 0,56l khí H2 (đktc). a. viết pt b. tính phần trăm khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. đ/s: %mAl=32,53% %mFe=67,47%) Câu 4 (*): Cho 1g hỗn hợp gồm đồng và sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 0,224lit khí H2 (đktc). a.viết pt b. tính phần trăm khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. đ/s: %mCu=44% %m e=56% +Câu 5: Cho 56 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 dƣ. Sau pứ cô cạn dd thu đƣợc 136 g muối khan. a. Viết ptpứ. b. Các muối tạo thành có tan không. c. Tính khối lƣợng mỗi oxit trong hỗn hợp. Giải: (c u a và b tự làm) c. Gọi số mol của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là x và * Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình. (1) 80.x 160.y 56 x 0,1mol (2) 160.x 400.y 136 y 0,3mol V y: số mol CuO: x nCuO 0,1mol →khối lượng CuO: mFe n.M 0,1.80 8gam V y: số mol Fe2O3: y nFe2O3 0,3mol →khối lượng Fe2O3: mFe2O3 n.M 0,3.160 48gam Câu 6: Cho 40,1 g hỗn hợp gồm Na2O và BaO tác dụng với dd HCl dƣ. Sau pứ cô cạn dd thu đƣợc 67,6 g muối khan. a. Viết pt b. Tính khối lƣợng mỗi oxit trong hỗn hợp. đ/s: 24,8 Na2O 15,39g BaO) + Câu 7: Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại l và Mg tác dụng với HCl thu đƣợc 8,96 lít H2 (ở đktc). Hỏi khi cô cạn dung dịch thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. Giải: V 8,96 Số mol H2 thu được là: nH 2 0, 4mol 22, 4 22, 4 * Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: 27.x + 24.y = 7,8 g (1) * Thay vào phương trình. 3 H2 2 3 x mol x mol .x mol 2 Mg + 2HCl MgCl2 + H 2 Al + 3HCl AlCl3 + y mol y mol y mol 3 * Số mol H2 tạo thành là 0,4 v y: nH 2 x y 0, 4(mol) (2) 2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình 27.x 24.y 7,8 (1) x 0, 2mol 3 (2) x y 0, 4 y 0,1mol 2 * V y: số mol Al: x nAl 0, 2mol V y số mol muối AlCl3 = x = 0,2mol →khối lượng muối AlCl3: mAlCl3 n.M 0, 2.133,5 26,7 gam * V y: số mol Mg: y nMg 0,1mol V y số mol muối MgCl2 = x = 0,2mol →khối lượng muối MgCl2: mMgCl2 n.M 0,1.95 9,5gam Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn y mol ta có: 80.x + 160.y = 56 g (1) * Thay vào phương trình. CuO + H 2SO4 CuSO4 + H 2 O xmol xmol Fe2O3 + H 2SO4 Fe2 (SO4 )3 + H 2 O ymol ymol Câu 9 *: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại e và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 1,12lit khí (ở đktc). a. viết pt b. khi cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: 7,6g) Câu 10: hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M a. Viết ptpứ. b. Tính % khối lƣợng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính khối lƣợng dd H2SO4 có nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp oxit trên. đ/s: a. %mCuO=33% %mZnO=67% b. 73,5g) Câu 11: Cho 15,25 g hỗn hợp gồm nhôm và sắt phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 dƣ, tạo thành 27,2 g Cu↓. a. Viết ptpứ, nêu hiện tƣợng của pứ. b. Tính % khối lƣợng của nhôm và sắt trong hỗn hợp. đ/s: 26,56% Al 73,44% e + Câu 12: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và e tác dụng với dd HCl dƣ thu đƣợc 5,6lit khí (đktc). M t khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 loãng thì thu đƣợc 4,48lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. giải: a. Ptpứ - Cho Mg và Fe tác dụng với HCl: Mg + 2HCl MgCl2 + H 2 Fe + 2HCl FeCl2 + H 2 - Cho Mg và Fe tác dụng với HNO3 loãng: 3Mg + 8HNO3 loãng 3Mg(NO3 ) 2 + 2NO + 4H 2O Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3 )3 + NO + 2H 2O b. Gọi số mol của Mg và Fe trong mg hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: - Cho hỗn hợp tác dụng với HCl thì xảy ra các pứ. Mg + 2HCl MgCl2 + H 2 xmol xmol Fe + 2HCl FeCl2 + H 2 ymol ymol V 5, 6 2 pứ tạo thành 5,6lit khí H2↑: v y nH 2 0, 25mol 22, 4 22, 4 V y: x + y 0,25 (1) - Cho hỗn hợp tác dụng với HNO3 thì xảy ra các pứ. →cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là: = mAlCl3 + mMgCl2 = 26,7gam + 9,5gam =36,2 gam Câu 8: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại e và Cu tác dụng với dd HNO3 đ c dƣ thu đƣợc 7,84lit khí (ở đktc). a. Viết pt. b. Hỏi khi cô cạn dd thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan. đ/s: 30,9 →Số mol Mg 0,15 v y khối lượng Mg: mMg n.M 0,15.24 3,6 g →Số mol Fe 0,15 v y khối lượng Fe: mFe n.M 0,1.56 5,6 g →v y m mMg + mFe = 3,6 + 5,6 = 9,2 gam Câu 13: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và l tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 10,08lit khí (đktc). M t khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đ c thì thu đƣợc 20,16lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. đ/s: 15,15 Câu 14*: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và l tác dụng với dd H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 16,8lit khí (đktc). M t khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đ c thì thu đƣợc 44,8lit khí (đktc). a. Viết các ptpứ xảy ra. b. Tính m. đ/s: 29,5 Câu 15: 200 ml dung dịch HCl 3,5M hoà tan vừa hết 20gam hỗn hợp hai oxit CuO và e2O3 a. Viết các PTHH. b. Tính khối lƣợng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu đ/s:mCuO=4 am m e2O3=16gam) +Câu 17: Hỗn hợp gồm l, Mg, Cu n ng 20 gam đƣợc hoà tan bằng axit HCl dƣ thoát ra 17,92 lit khí (đktc) và nhận đƣợc dung dịch cùng 4,4 gam chất rắn B a. viết ptpứ. b. Tính % khối lƣợng mỗi kim loại. Giải: V 17,92 0,8mol *Khí thoát ra là H2↑ : số mol là nH 2 22, 4 22, 4 *Cho hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng với HCl chỉ có Al, Mg tác dụng còn Cu không tác dụng. v y chất rắn B còn lại là Cu. Khối lượng đồng mCu 4, 4 gam * V y tổng khối lượng Al, Mg là 20 – 4,4 = 15,6gam * Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y mol ta có: 27.x + 24.y = 15,6 g (1) * Thay vào phương trình. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 3Mg + 8HNO3 loãng 3Mg(NO3 ) 2 + 2NO + 4H 2O 2 xmol .xmol 3 Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3 )3 + NO + 2H 2O 3 H2 2 3 x mol x mol .x mol 2 Mg + 2HCl MgCl2 + H 2 Al + 3HCl AlCl3 + ymol ymol y mol y mol y mol V 4, 48 2 pứ tạo thành 4,48lit khí NO↑:v y nNO 0, 2mol * Số mol H2 tạo thành là 0,8 v y: n 3 x y 0,8(mol) (2) H2 22, 4 22, 4 2 2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình V y: .x y 0, 2 (2) 3 27.x 24.y 15, 6 (1) x 0, 4mol * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình 3 (2) x y 0,8 y 0, 2mol x y 0, 25 2 (1) x 0,15mol 2 * V y: số mol Al: x nAl 0, 4mol (2) .x y 0, 2 y 0,1mol 3 →khối lượng: mAl n.M 0, 4.27 10,8gam * Khối lượng đồng mCu 4, 4 gam * V y: số mol Mg: y nMg 0, 2mol →V y phần trăm khối lượng: →khối lượng: mMg n.M 0, 2.24 4,8gam m 10,8 %m Al Al .100% .100% 54% mhh 20 m 4,8 %m Mg Mg .100% .100% 24% mhh 20 %mCu 100% 54% 24% 22% N ận xé : b i o n c o 3 dữ iện ì ậy có ể ìm được 3 ẩn l số mol của 3 im loại) Câu 17: Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Ag n ng 22 gam đƣợc hoà tan bằng axit H2SO4 dƣ thoát ra 7,84 lit khí (đktc) và nhận đƣợc dung dịch cùng 7,2 gam chất rắn B a. viết ptpứ. b. Tính % khối lƣợng mỗi kim loại. c. Cho 22 gam chất rắn trên tác dụng với dd HNO3 đ c dƣ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). (đ/s:b.%mMg=16,36%,%mFe=50,91%,%mAg=32,73%c.17,17lit) Câu 18: cho 37,2 gam hỗn hợp gồm e, eO, e2O3 hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đ c dƣ thu đƣợc 24,64 lit khí (đktc). Cô cạn dd thu đƣợc 169,4 gam muối khan. a. viết ptpứ. b. tính khối lƣợng mỗi chất trong hỗn hợp. đ/s: 16,8 e 14,4 eO 16 Fe2O3) Câu 10 *: Hỗn hợp gồm l, l2O3 và Cu n ng 10 gam. Nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bằng axit HCl dƣ giải phóng 3,36 lit khí (đktc), nhận đƣợc dd B và 2,75 gam chất rắn . a. Viết ptpứ. b. tính % khối lƣợng mỗi chất ban đầu.
-
Thiên Hương sưu tầm và tổng hợp PHÒNG GD – ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KIM TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: NGỮ VĂN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. ĐỌC - HIỂU(3,0 điểm):
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“ Huống gì thành Đại La, kinh đô cũ của Cao Vương: Ở vào nơi trung tâm trời đất; được cái thế rồng cuộn hổ ngồi. Đã đúng ngôi nam bắc đông tây; lại tiện hướng nhìn sông dựa núi. Địa thế rộng mà bằng phẳng; đất đai cao mà thoáng. Dân cư khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt; muôn vật cũng rất mực phong phú tốt tươi. Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa. Thật là chốn hội tụ trọng yếu của bốn phương đất nước; cũng là nơi kinh đô bậc nhất của đế vương muôn đời. Trẫm muốn dựa vào sự thuận lợi của đất ấy để định chỗ ở. Các khanh nghĩ thế nào? ”
(SGK Ngữ văn 8, NXB Giáo dục Việt Nam, tập 2, trang 149)
Câu 1 (1,5 điểm) Đoạn văn trên trích từvăn bản nào? Tác giả là ai? Văn bản đó được viết theo thể loại nào?
Câu 2(0,5 điểm) Giải thích nghĩa của các từ: thắng địa, trọng yếu
Câu 3(1,0 điểm)Xác định kiểu câu phân loại theo mục nói của hai câu văn: “Trẫm muốn dựa vào sự thuận lợi của đất ấy để định chỗ ở. Các khanh nghĩ thế nào? ”
II. LÀM VĂN (7,0 điểm):
Câu 1(2,0 điểm) Trong lớp em có một số bạn chưa chăm chỉ học tập. Em hãy viết một đoạn văn nghị luận để khuyên các bạn học tập chăm chỉ hơn để sau này có được niềm vui trong cuộc sống.
Câu 2 (5,0 điểm)Văn bản “Nước Đại Việt ta” của Nguyễn Trãi là áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc. Hãy viết bài giới thiệu về tác giả, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng tỏ nhận định trên.
-Hết-
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Đọc – Hiểu:
Câu 1
Đoạn văn trên trích từvăn bản: Chiếu dời đô
Tác giả là: Lý Công Uẩn
Văn bản được viết theo thể loại: Chiếu
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
Thắng địa: chỗ đất có phong cảnh và địa thế đẹp
Trọng yếu: Hết sức quan trọng, có tính chất căn bản, mấu chốt
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
Xác định kiểu câu phân loại theo mục nói
Câu 1: Hành động trình bày
Câu 2: Hành động hỏi
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Làm văn:
Câu 1
Yêu cầu:
- Về hình thức: Học sinh viết thành đoạn văn nghị luận hoàn chỉnh, đúng chủ đề
- Về nội dung:
+ Chỉ ra biểu hiện của các bạn chưa chăm chỉ học và nguyên nhân dẫn đến các biểu hiện đó (không thuộc bài, làm bài, không chú ý nghe giảng, không ghi chép bài,…; do mải chơi, do chưa có ý thức tự giác, do gia đình quản lý nỏng lẻo, nuông chiều…)
+ Khuyên các bạn học tập chăm chỉ để có niềm vui trong cuộc sống: xác định được vai trò, trách nhiệm của người học sinh; phải tự giác thực hiện quy định của gia đình, nhà trường….
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 2
Yêu cầu: *Về hình thức:
- Viết đúng kiểu bài thuyết minh và nghị luận
- Bố cục rõ ràng, hệ thống luận điểm chặt chẽ
- Câu văn đúng ngữ pháp và không sai lỗi chính tả
*Về nội dung:
I. Mở bài: Giới thiệu về tác giả Nguyễn Trãi và đoạn trích “Nước Đại Việt ta” là áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc
0,5 điểm
II. Thân bài
4,0 điểm
1. Thuyết minh về tác giả Nguyễn Trãi
- Nguyễn Trãi (1380-1442), hiệu là Ức Trai, quê ở Hải Dương, là con trong một gia đình có truyền thống yêu nước và văn học. Năm 1400, ông thi đỗ Thái học sinh, cùng cha ra làm quan.
- Năm 1407, nhà Hồ khởi nghĩa thất bại, giặc Minh chiếm nước ta. Nguyễn Trãi tham gia khởi nghĩa Lam Sơn kháng chiến chống giặc.
- Năm 1428, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành thắng lợi, Nguyễn Trãi thay mặt Lê Lợi viết “Bình Ngô đại cáo”.
- Chỉ một thời gian ngắn sau, triều đình lục đục, gian thần lộng hành, ông xin về ở ẩn. Năm 1442, ông bị vu oan, gia đình 3 đời bị xử trảm
- Không chỉ là một nhà quân sự, Nguyễn Trãi còn là một nhà thơ xuất sắc với các tác phẩm “Ức Trai thi tập”, “Quốc âm thi tập”, là nhà chính luận nổi tiếng với: “Quân trung từ mệnh tập”, “Bình Ngô đại cáo” và các thể loại khác.
- Nguyễn Trãi là một anh hùng dân tộc, một nhà thơ, một nhà văn hóa lớn của thời đại.
1,5 điểm
2. Thuyết minh về hoàn cảnh ra đời của tác phẩm:
Nguyễn Trãi thừa lệnh của Lê Lợi soạn thảo vào đầu năm 1428, công bố cuộc kháng chiến chính nghĩa của nghĩa quân Lam Sơn chống giặc Minh đã kết thúc thắng lợi, mở ra một kỉ nguyên thanh bình cho đọc lập dân tộc.
0,5 điểm
3. “Nước Đại Việt ta” là áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc:
- Mở đầu bài cáo, tác giả đã nêu tư tưởng nhân nghĩa mà cốt lõi là yên dân và trừ bạo. Yên dân là làm cho dân được hưởng thái bình hạnh phúc. Muốn yên dân thì phải diệt trừ mọi thế lực bạo tàn, chống xâm lược.
- Khẳng định chủ quyền đọc lập dân tộc:
+ Lịch sử dân tộc ta có nền văn hiến lâu đời.
+ Có cương vực lãnh thổ riêng
+ Chế độ chủ quyềnriêng song song tồn tại với các triều đại Trung Quốc
+ Tự hào về những chiến công chống giặc ngoại xâm bảo vệ đất nước.
2,0 điểm
III. Kết bài: Khẳng định “Bình Ngô đại cáo’ - “Nước ĐạiiViệt ta” là lời tuyên ngôn độc lập tự chủ của nước Đại Việt, áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
0,5 điểm
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chiếu dời đô
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Các kiểu câu phân theo mục đích nói
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Văn nghị luận
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Văn thuyết minh, nghị luận
Số câu: 1
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ:50%
Số câu: 1
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu: 5
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm:7,0
Tỉ lệ: 70%
Số câu: 5
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN NGỮ VĂN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Câu 1 (3,5 điểm)
Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu:
“Phép dạy, nhất định theo Chu Tử. Lúc đầu học tiểu học để bồi làm gốc. Tuần tự tiến lên học đến tứ thư, ngũ kinh, chư sử. Học rộng rồi tóm lại cho gọn, theo điều học mà làm. Họa may kẻ nhân tài mới lập được công, nhà nước nhờ thế mà vững yên. Đó mới thực là cái đạo ngày nay có quan hệ tới lòng người. Xin chớ bỏ qua.
Đạo học thành thì người tốt nhiều; người tốt nhiều thì triều đình ngay ngắn mà thiên hạ thịnh trị. Đó là mấy điều thành thật xin dâng. Chẳng quản lời nói vu vơ, cúi mong Hoàng thượng soi xét. Kẻ hèn thần cung kính tấu trình”.
(Ngữ văn 8, Tập hai, NXB Giáo dục)
a. Đoạn văn trên trích từ văn bản nào? Tác giả là ai?
b. Văn bản có chứa đoạn trích trên viết theo thể loại nào? Nêu nội dung đoạn trích trên?
c. Câu văn "Xin chớ bỏ qua." thuộc kiểu câu nào, xét theo mục đích nói? Nêu mục đích nói của câu văn?
d. Từ văn bản chứa đoạn trích trên, hãy viết đoạn văn (6 – 8 câu) nêu suy nghĩ của em về mục đích và phương pháp học của bản thân. Trong đoạn có sử dụng câu cầu khiến. Gạch dưới câu cầu khiến đã sử dụng.
Câu 2 (1,5 điểm)
Nhớ lại văn bản" Khi con tu hú" của nhà thơ Tố Hữu và trả lời câu hỏi:
a. Bài thơ được sáng tác trong hoàn cảnh nào?
b. Tiếng chim tu hú được lặp lại hai lần trong bài thơ có ý nghĩa gì?
Câu 3 (5,0 điểm)
Hãy viết một bài văn nghị luận khuyên mọi người hãy hạn chế sử dụng bao bì ni lông để bảo vệ môi trường và sức khỏe của chúng ta?
PHÒNG GD-ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN
KÌ THI KSCL HỌC KỲ II
Năm học 2017 – 2018
Môn: Ngữ văn lớp 8
(Đáp án gồm 02 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3,5 điểm)
a. Văn bản" Bàn luận về phép học".
Tác giả Nguyễn Thiếp.
0,25
0,25
b. Thể loại: tấu
Nội dung: Đề xuất của tác giả về những phương pháp học đúng đắn và tác dụng của nó.
0,25
0,25
c. Kiểu câu: Cầu khiến
Mục đích: Đề nghị
0,25
0,25
d.
- Hình thức: viết đúng hình thức đoạn văn, đảm bảo đủ số câu, không mắc lỗi
- Nội dung: Nêu được suy nghĩ của bản thân về mục đích và phương pháp học:
+ Xác định được mục đích học tập đúng đắn: Học tập, tu dưỡng để có tri thức góp phần xây dựng quê hương đất nước…
+ Từ đó cần có các phương pháp học tập phù hợp, đúng đắn để có kết quả cao trong học tập: Chủ động tích cực trong học tập, có thời gian biểu hợp lý, học đi đôi với hành, biết vận dụng những điều đã học vào trong cuộc sống… Phê phán lên án các kiểu học vẹt, học tủ… chạy theo thành tích….
- Sử dụng đúng câu cầu khiến có gạch chân câu (Không gạch chân không cho điểm)
0,25
0,5
0,75
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
a. Bài thơ được sáng tác năm 1939, khi tác giả đang bị thực dân Pháp bắt giam trong nhà lao Thừa Phủ.
b. Tiếng chim tu hú ở đầu bài thơ là tiếng chim báo hiệu mùa hè, tiếng chim gợi lên cả một bức tranh mùa hè trong tâm tưởng nhà thơ đẹp rộn rã âm thanh, rực rỡ sắc màu.
- Tiếng chim tu hú cuối bài thơ là sự giục giã, thôi thúc người tù cách mạng phá tan xiềng xích nhà tù để trở về với tự do, với cách mạng.
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(5 điểm)
Về hình thức:
* Đúng kiểu bài nghị luận xã hội.
* Bố cục bài viết rõ ràng, mạch lạc.
* Lập luận chặt chẽ, sắc sảo.
* Văn phong trôi chảy, không mắc lỗi chính tả, dùng từ, viết câu.
* Có sự sáng tạo trong lời văn, cảm xúc.
0,5
Về nội dung:
Mở bài:
- Giới thiệu vấn đề nghị luận: tác hại của bao bì ni lông với môi trường và sức khỏe con người, từ đó khuyên mọi người hãy hạn chế sử dụng
0,25
Thân bài
4,0
1. Thực trạng việc sử dụng bao bì ni lông.
- Rất phổ biến với số lượng nhiều người dùng, hầu như nhà nào cũng sử dụng với số lượng nhiều, chủng loại phong phú
- Ý thức của mọi người khi sử dụng bao bì ni lông còn rất hạn chế: vứt bừa bãi, gây ô nhiễm môi trường hoặc dùng không đúng mục đích ảnh hưởng đến sức khỏe,…
0,5
0,5
2. Nguyên nhân vì sao mọi người lại sử dụng bao bì ni lông nhiều như vậy?
- Do sự tiện lợi, giá thành rẻ…
0,5
3. Tác hại của việc sử dụng bao bì ni lông với môi trường và sức khỏe con người.
- Túi ni lông gây ô nhiễm môi trường:
+Túi ni-lông lẫn vào đất ngăn cản oxy đi qua đất, làm chậm sự tăng trưởng của cây trồng, gây xói mòn đất.
+Túi ni-lông lọt và cống, rãnh, kênh, rạch sẽ làm tắc nghẽn gây ngập úng…
- Túi ni lông ảnh hưởng đến sức khỏe con người:
+ Các hoá chất độc hại còn sót/lẫn trong quá trình sản xuất túi ni-lông cũng sẽ thâm nhập vào đất, vào nguồn nước, vào đồ ăn thức uống gây tổn hại sức khoẻ con người…(dẫn chứng)
0,75
0,75
4. Biện pháp để hạn chế sử dụng bao bì ni lông
- Kêu gọi mọi người hạn chế sử dụng bao bì ni lông
- Tái sử dụng bao bì ni lông
- Thu gom rác thải một cách hợp lí
- Sử dụng các bao bì thân thiện với môi trường để thay thế…
0,25
0,25
0,25
0,25
Kết bài:
Khẳng định lại vấn đề
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TT HUẾ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: Ngữ văn – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (5 điểm) Đọc kĩ những ngữ liệu sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
Ngữ liệu 1: Ta nghe hè dậy bên lòng
Mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi!
Ngột làm sao, chết uất thôi
Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu! (1)
(Dẫn theo Ngữ văn 8, tập 2, trang 19)
Ngữ liệu 2: Ngục trung vô tửu diệc vô hoa,
Đối thử lương tiêu nại nhược hà? (2)
Nhân hướng song tiền khán minh nguyệt,
Nguyệt tòng song khích khán thi gia.
(Dẫn theo Ngữ văn 8, tập 2, trang 37)
1.1 (1 điểm) Những ngữ liệu trên được trích từ các văn bản nào? Điểm gặp gỡ trong hoàn cảnh sáng tác của các văn bản đó là gì?
1.2 (2 điểm) Xác định kiểu câu (phân theo mục đích nói) và hành động nói được thực hiện ở câu (1) - ngữ liệu 1, câu (2) - ngữ liệu 2. Việc sử dụng các kiểu câu ấy giúp em cảm nhận được gì về vẻ đẹp tâm hồn của các nhân vật trữ tình?
1.3 (2 điểm) Những hình ảnh nào của thiên nhiên đã tác động đến tâm trạng của nhân vật trữ tình trong mỗi đoạn thơ trên? Từ việc hiểu hai đoạn thơ và trải nghiệm của bản thân, hãy nói về ý nghĩa của thiên nhiên với đời sống tâm hồn con người. (Thể hiện bằng một đoạn văn không quá ½ trang giấy thi).
Câu 2: (5 điểm)
2.1 (1 điểm) Kể tên kèm thể loại của các văn bản nghị luận trung đại đã học.
2.2 (4 điểm) Hồ Chí Minh đã từng viết: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quí báu của ta.” (Tinh thần yêu nước của nhân dân ta, Ngữ văn 7, tập 2, trang 24)
Lựa chọn hai văn bản nghị luận trung đại đã học để làm rõ truyền thống yêu nước của dân tộc Việt.
--- Hết---
SỞ GD &ĐT THỪA THIÊN HUẾ
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn bản
Câu 1.1
- Nhận biết văn bản chứa ngữ liệu.
- Nêu hoàn cảnh sáng tác.
Từ việc hiểu nội dung văn bản, viết đoạn văn về ý nghĩa của thiên nhiên với đời sống tâm hồn con người.
Số câu: 2
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
2. Tiếng Việt
Câu 1.2 Xác định kiểu câu, hành động nói và hiệu quả trong việc thể hiện vẻ đẹp tâm hồn nhân vật,
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
3. Tập làm văn
Câu 2.1
Kể tên, thể loại của các văn bản nghị luận trung đại.
Câu 2.2
Tạo lập văn bản.
Số câu: 2
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2.0
20%
2.0
20%
2.0
20%
4.0
40%
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
SỞ GD &ĐT THỪA THIÊN HUẾ
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8
(Đáp án này có 03 trang)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1.1
Những ngữ liệu trên được trích từ các văn bản nào? Điểm gặp gỡ trong hoàn cảnh sáng tác của các văn bản đó là gì?
- Văn bản:
+ Ngữ liệu 1: Khi con tu hú (Tố Hữu).
+ Ngữ liệu 2: Vọng nguyệt- Ngắm trăng (Hồ Chí Minh)
- Điểm gặp gỡ trong hoàn cảnh sáng tác: cả hai bài thơ đều được ra đời lúc tác giả- người chiến sĩ cách mạng bị giam cầm nơi chốn ngục tù.
1 điểm
0.25
0.25
0.5
1.2
Xác định kiểu câu (phân theo mục đích nói) và hành động nói được thực hiện ở câu (1) - ngữ liệu 1, câu (2) - ngữ liệu 2. Việc sử dụng các kiểu câu ấy giúp em cảm nhận được gì về vẻ đẹp tâm hồn của các nhân vật trữ tình?
* Câu (1) Ngột làm sao, chết uất thôi
Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu!
- Kiểu câu: cảm thán.
- Hành động nói: bộc lộ cảm xúc.
- Vẻ đẹp tâm hồn: thể hiện tâm trạng bực bội, ngột ngạt khi sống trong cảnh tù đày. Từ đó hé mở một tâm hồn khao khát tự do mãnh liệt.
* Câu (2) Ngục trung vô tửu diệc vô hoa,
Đối thử lương tiêu nại nhược hà? (2)
- Kiểu câu: nghi vấn.
- Hành động nói: bộc lộ cảm xúc.
- Vẻ đẹp tâm hồn: thể hiện tâm trạng băn khoăn, bối rối khi trăng- người bạn tri kỉ- đến còn bản thân lại đang ở trong cảnh tù đày. Từ đó hé mở một tâm hồn luôn thiết tha với thiên nhiên, với trăng.
2 điểm
1.0
0.25
0.25
0.5
1.0
0.25
0.25
0.5
1.3
Những hình ảnh nào của thiên nhiên đã tác động đến tâm trạng của nhân vật trữ tình trong mỗi đoạn thơ trên? Từ việc hiểu hai đoạn thơ và trải nghiệm của bản thân, hãy nói về ý nghĩa của thiên nhiên với đời sống tâm hồn con người. (Thể hiện bằng một đoạn văn không quá ½ trang giấy thi).
- Hình ảnh thiên nhiên tác động đến tâm trạng của nhân vật trữ tình: tiếng chim tu hú, vầng trăng.
- Viết đoạn văn nói về ý nghĩa của thiên nhiên với đời sống tâm hồn con người:
A.Yêu cầu về kĩ năng: học sinh có kĩ năng dựng đoạn, không tách xuống dòng, hành văn trôi chảy, mạch lạc, tránh mắc lỗi chính tả, phương thức nghị luận, trình bày theo phương pháp qui nạp, diễn dịch hay song hành...
B.Yêu cầu về kiến thức:
- Xây dựng được luận điểm cho đoạn văn, thấy được thiên nhiên có ý nghĩa to lớn với đời sống tâm hồn của con người. Dưới đây là một số gợi ý:
+ Thiên nhiên là một phần của cuộc sống. Đến với thiên nhiên, ngắm nhìn một sông, một vầng trăng, một bông hoa nở, lắng nghe một tiếng chim ca, tiếng suối chảy…ta như thấy sự kì diệu của cuộc sống, thấy được niềm vui, niềm hạnh phúc, thấy ta được yêu thương thật nhiều.
+ Cái đẹp của thiên nhiên có sức lay động. Trong những giây phút đắm mình cùng thiên nhiên ta sẽ suy ngẫm nhiều hơn, biết trân trọng hơn cuộc sống này.
Cho điểm kiến thức kết hợp với kĩ năng. GV chấm linh hoạt, trân trọng những ý kiến sáng tạo, lí giải hợp lí.
2 điểm
0.5
1.5
2
2.1
Kể tên kèm thể loại của các văn bản nghị luận trung đại đã học.
- Chiếu dời đô (Lí Công Uẩn) - chiếu.
- Hịch tướng sĩ (Trần Quốc Tuấn) – hịch.
- Nước Đại Việt ta (Trích “Bình Ngô đại cáo”- Nguyễn Trãi) – cáo.
- Bàn luận về phép học (Nguyễn Thiếp) – tấu.
Sai tên hoặc thể loại của một văn bản trừ 0.25 đ
1 điểm
2.2
Hồ Chí Minh đã từng viết: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quí báu của ta.” (Tinh thần yêu nước của nhân dân ta, Ngữ văn 7, tập 2, trang 24)
Lựa chọn hai văn bản nghị luận trung đại đã học để làm rõ truyền thống yêu nước của dân tộc Việt.
a. Yêu cầu về kĩ năng
- Bài viết đảm bảo bố cục ba phần rõ ràng.
- Đáp ứng yêu cầu của kiểu bài nghị luận với phương pháp lập luận chủ yếu là chứng minh.
- Xác lập hệ thống luận diểm cụ thể, rõ ràng, có kĩ năng lựa chọn và phân tích dẫn chứng.
- Có kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm, tự sự một cách hợp lí.
- Dùng từ, đặt câu chính xác, đúng ngữ pháp.
- Trình bày rõ ràng, văn viết mạch lạc.
b) Yêu cầu về kiến thức
- Học sinh cần có khả năng đọc đề, giải thích để từ đó thấy rằng tình cảm yêu nước là sợi chỉ đỏ xuyên suốt chiều dài lịch sử văn học dân tộc. Tình cảm đó được thể hiện mãnh liệt trong những lời tâm huyết của những nhà lãnh đạo đất nước từ xa xưa. Ta có thể kể đến những văn bản nghị luận trung đại tiêu biểu như “Chiếu dời đô” của Lí Thái Tổ, “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, “Nước Đại Việt ta”- trích “Bình Ngô đại cáo” của Nguyễn Trãi, Bàn luận về phép học của Nguyễn Thiếp.
- Học sinh biết lựa chọn, phân tích những dẫn chứng tiêu biểu trong hai văn bản để làm sáng tỏ vấn đề:
+ Chiếu dời đô ra đời khi Lí Thái Tổ mới lên ngôi. Nhà vua mong muốn có một kinh đô to rộng để có thể phát triển đất nước. Đó là lí do vì sao ông đã phê phán và chỉ ra việc đóng đô ở vùng Hoa Lư đã không còn phù hợp nữa: "Cứ đóng yên đô thành ở nơi đây, khiến cho triều đại không được lâu bền, số phận ngắn ngủi, trăm họ phải hao tổn, muôn vật không được thích nghi". Lí Công Uẩn bày tỏ cả tấm lòng mình: “Trẫm rất đau xót về việc đó". Bởi tấm lòng đau đáu nghĩ đến một mảnh đất thiêng có thể phù trợ cho việc phát triển đất nước, nhà vua đã nhìn ra thế đất của thành Đại La. Đó là nơi có vị thế thuận lợi về nhiều mặt có thể tính kế muôn đời. Tình cảm của một ông vua luôn hướng về vận mệnh, sự tồn vong của giang sơn xã tắc là một biểu hiện sâu sắc của lòng yêu nước.
+ Trong “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, tấm lòng yêu nước được thể hiện trực tiếp qua nhiều phương diện.Tác giả lột tả sự ngang ngược và tội ác của giặc. Bộ mặt của quân giặc được phơi bày đồng thời tác giả cũng bày tỏ thái độ căm thù, khinh bỉ cực độ của mình đối với bọn chúng. Qua bài hịch này, hình tượng người anh hùng yêu nước, căm thù giặc, sẵn sàng xả thân vì đất nước được khắc hoạ rõ nét. Những lời tâm huyết, gan ruột của vị tướng có sức lay động mạnh mẽ, truyền cho tướng sĩ tinh thần yêu nước nồng nàn, lòng căm thù giặc sục sôi và một thái độ xả thân, chấp nhận hi sinh vì non sông xã tắc. Chẳng những vậy, tấm lòng yêu nước của vị đại tướng đáng kính còn được thể hiện sâu đậm qua tấm lòng của một chủ tướng đối với binh lính của mình: yêu thương nhưng cũng rất nghiêm khắc.
+ Nước Đại Việt ta: Nguyễn Trãi đã khẳng định rằng, nhiệm vụ thiêng liêng, cao cả nhất của quân đội là “lo trừ bạo” cho an dân, bình thiên hạ. Tư tưởng ấy chi có thể có ở một con người yêu nước vĩ đại. Nguyễn Trãi có một lòng yêu nước, lòng tự tôn dân tộc sâu sắc khi khẳng định chủ quyền dân tộc trên nhiều phương diện: văn hiến, lãnh thổ, lịch sử các triều đại, phong tục tập quán, người tài. Lòng yêu nước còn thể hiện ở niềm tự hào trước những chiến thắng vẻ vang của cha ông và quyết tâm bảo vệ chủ quyền đất nước.
+ Bàn luận về phép học: lòng yêu nước thể hiện ở thái độ coi trọng người tài, coi trọng việc giáo dục để từ đó thể xây dựng một đất nước thái bình, phồn thịnh. “Đạo học thành thì người tốt nhiều, người tốt nhiều thì triều đình ngay ngắn mà thiên hạ thịnh trị”.
- Lòng yêu nước được biểu hiện rất đa dạng, nhiều vẻ khác nhau song cùng gặp gỡ ở mong muốn đất nước yên bình, phát triển bền vững, thịnh vượng.
c. Biểu điểm:
- Điểm 4: + Đạt được các yêu cầu trên.
+ Nắm chắc vấn đề và phương pháp, giải quyết đúng hướng, rõ trọng tâm.
+ Văn viết có cảm xúc, sang tạo trong cảm nhận, diễn đạt.
Điểm 3 – 3.5: + Đạt được các yêu cầu trên ở mức độ tương đối, giải quyết đúng hướng, văn viết thuyết phục, song cảm nhận chưa thật sâu sắc, chưa mang nhiều dấu ấn cá nhân.
+ Mắc một vài lỗi nhỏ về diễn đạt, chính tả.
- Điểm 2: Hs tỏ ra hiểu yêu cầu của đề, tuy nhiên bài làm còn chung chung, chưa tập trung chọn lọc, phân tích dẫn chứng.
- Điểm 1:Lạc đề, sai thể loại.
*Lưu ý:
- Tùy mức độ từng bài viết, giáo viên chấm có thể điều chỉnh thang điểm hợp lý.
Trân trọng những bài nghị luận chặt chẽ, sắc sảo, biết lập ý và chứng minh tốt vấn đề. Khuyến khích những bài viết có khám phá, cảm nhận tốt, có những phát hiện sáng tạo và thú vị.
4 điểm
PHÒNG GD VÀ ĐT CHIÊM HÓA
TRƯỜNG PTDT BT THCS PHÚC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN 8
NĂM HỌC 2017 - 2018
Phần I: Đọc – hiểu văn bản (3 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:Nay xa cách lòng tôi luôn tưởng nhớ
Màu nước xanh, cá bạc, chiếc buồm vôi,
Thoáng con thuyền rẽ sóng chạy ra khơiTôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá !
(Trích Quê hương, Tế Hanh, Ngữ văn 8 – Tập 2)Câu 1: (1 điểm) Các từ xanh, bạc, mặn thuộc từ loại nào?
Câu 2: (1 điểm) Ở đoạn thơ trên, tác giả đã sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
Câu 3: (1 điểm) Nêu nội dung của đoạn thơ.
Phần II: Viết văn bản (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Từ nội dung đoạn thơ trên, em hãy viết một đoạn văn nghị luận (khoảng 5 đến 7 câu) về chủ đề: Tình yêu của em đối với quê hương nơi em sống.
Câu 2: (5 điểm)
Một số bạn đang đua đòi theo lối ăn mặc không lành mạnh, không phù hợp với lứa tuổi học sinh, với truyền thống Việt Nam của dân tộc và hoàn cảnh gia đình. Em hãy viết một bài nghị luận để thuyết phục các bạn đó thay đổi cách ăn mặc cho đúng đắn hơn.
PHÒNG GD VÀ ĐT CHIÊM HÓA
TRƯỜNG PTDT BT THCS PHÚC SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: NGỮ VĂN 8
NĂM HỌC 2017 - 2018
Phần I. Đọc hiểu văn bản (3 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
Các từ xanh, bạc, mặn thuộc từ loại tính từ
1
2
Ở đoạn thơ trên, tác giả đã sử dụng phương thức biểu đạt chính: Biểu cảm
1
3
Nội dung đoạn thơ: Nhà thơ bày tỏ lòng yêu thương trân trọng quê hương của mình. Dù đi xa vì sự nghiệp, tác giả vẫn luôn nhớ về mảnh đất quê hương yêu dấu của mình. Nhớ màu nước biển xanh, nhớ thân cá bạc, nhớ chiếc buồm vôi, nhớ cả cảnh những chiếc thuyền rẽ sóng ra khơi và nhà thơ cảm nhận được cái mùi nồng mặn xa xăm của quê biển.
1
Phần II. Tập làm văn (7 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
(2 điểm)
a. Đảm bảo thể thức của một đoạn văn
0,25
b. Xác định đúng vấn đề: Tình yêu của em đối với Quê hương nơi em sống
0,25
c. Triển khai hợp lí nội dung đoạn văn: Vận dụng tốt các phương thức biểu đạt. Có thể viết đoạn văn theo ý sau:
-Tình yêu quê hương được thể hiện bằng những việc làm cụ thể: tích cực trong học tập, phụ giúp cha mẹ,...
- Nói được suy nghĩ chân thành, sâu sắc về trách nhiệm của tuổi trẻ hôm nay đối với quê hương đất nước.
- Phê phán một số người chưa thực sự có tình yêu đối với quê hương, có những biểu hiện chưa tích cực,....
- Tình yêu quê hương là điều thực sự cần thiết ở mỗi học sinh và mọi người.0,25
0,25
0,25
0,25
d. Sáng tạo: Cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ riêng về vấn đề (tình yêu của em đối quê hương).
0,25
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Việt.
0,25
2
(5 điểm)
Học sinh có thể trình bày bài viết theo nhiều cách nhưng về cơ bản cần đảm bảo các ý sau:
* Mơ bài.
Đưa ra vấn đề cần nghị luận: có nên ăn mặc theo mốt không?1
* Thần bài
- Hiện nay cá một số bạn đang du nhập những lối ăn mặc kì lạ, những trang phục này không phải là trang phục của người học sinh.
- Việc chạy theo “mốt” gây ra nhiều tác hại cho bản thân và gia đình: việc học hành sa sút, tốn kém thời gian, tiền của…
- Có phải cứ phải ăn mặc thời trang, hiện đại mới là người văn minh không? Là học sinh có cần thiết phải ăn mặc như thế không?
- Việc ăn mặc cần phải phù hợp với truyền thống văn hoá của dân tộc và điều kiện gia đình mới là văn minh, lịch sự.
- Đối với lứa tuổi học sinh, việc chạy theo mốt là không cần thiết.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
* Kết bài.
Bản thân tin tưởng, hi vọng và khẳng định là học sinh cần ăn mặc phù hợp với truyền thống văn hoá dân tộc và điều kiện gia đình.1
* Sáng tạo: cách diễn đạt độc đáo, sáng tạo, có cảm xúc
0,5
TÀI LIỆU ÔN THI VÀO 10
TOÁN
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ
33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
VĂN
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT VĂN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ VĂN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018=20k
38 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019=40k
59 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=60k
58 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2019=50k
117 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2020=100k
32 ĐỀ-20 ĐÁP ÁN CHUYÊN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k
ANH
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k
Khảo sát lần 1 (tháng 11), khảo sát lần 2 (tháng 1), khảo sát lần 3 (tháng 3), khảo sát lần 4 (tháng 5)
Thi thử lần 1 (tháng 1), thi thử lần 2 (tháng 3), thi thử lần 3 (tháng 5)
HÓA, LÍ
600 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 CÓ ĐÁP ÁN=70k
2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k
CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k
VÀO 6
TOÁN: 5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012(tặng); 18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k; 20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k; 22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k; 28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k; Bộ 13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k.
VĂN: 11 đề đáp án Văn 6 AMSTERDAM=20k; Bộ 19 đề-10 đáp án vào 6 Tiếng Việt=20k.
ANH: 10 đề thi vào 6 Tiếng Anh Trần Đại Nghĩa(tặng); 35 đề đáp án vào 6 Anh 2019-2020=50k.
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
TOÁN
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k
20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k
22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k
28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k
13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k
20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
30 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=40k/1 khối/1 kỳ; 120k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ
33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối
Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k
Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối
(Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên)
25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k
TẶNG:
5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012
300-đề-đáp án HSG-Toán-6; 225-đề-đáp án HSG-Toán-7
200-đề-đáp án HSG-Toán-8
100 đề đáp án HSG Toán 9
77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2019-2020
ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
ANH
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
35 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 6 (2019-2020)=50k
20 đề đáp án KS đầu năm Anh 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
100 đề đáp án HSG môn Anh 6,7,8,9=60k/1 khối
30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k
33 ĐỀ 11 ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MÔN ANH=50k
TẶNG:
10 đề Tiếng Anh vào 6 Trần Đại Nghĩa; CẤU TRÚC ... TIẾNG ANH
Tài liệu ôn vào 10 môn Anh (Đủ dạng bài tập)
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
HÓA
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 9=60k
2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 8=40k
CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k
600 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 CÓ ĐÁP ÁN=70k
VĂN
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
11 đề đáp án Văn 6 AMSTERDAM=20k
19 đề-10 đáp án vào 6 Tiếng Việt=20k
20 đề đáp án KS đầu năm Văn 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT VĂN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ VĂN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) VĂN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) VĂN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
30 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2016)=30k
40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2017-2018)=40k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2018)=60k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2018-2019)=70k; 120 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2019)=120k
40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2019-2020)=80k; 160 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2020)=200k
40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2010-2016)=40k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2017-2018)=50k; 90 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2010-2018)=80k
60 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2018-2020)=90k; 150 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2010-2020)=150k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2010-2016)=50k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2017-2018)=50k; 100 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2010-2018)=90k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2018-2020)=80k; 150 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2010-2020)=150k
(Các đề thi HSG cấp huyện trở lên, có HDC biểu điểm chi tiết)
20 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018=20k
38 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019=40k
59 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=60k
58 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2019=50k
117 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2020=100k
32 ĐỀ-20 ĐÁP ÁN CHUYÊN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k
30 ĐỀ ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MÔN VĂN=90k
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK2 VĂN 7 CÓ ĐÁP ÁN=30k
Giáo án bồi dưỡng HSG Văn 7(23 buổi-63 trang)=50k
TẶNG:
Giáo án bồi dưỡng HSG Văn 7,8,9
35 đề văn nghị luận xã hội 9
45 de-dap an on thi Ngu van vao 10
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN NGỮ VĂN 6
110 bài tập đọc hiểu chọn lọc có lời giải chi tiết
CÁCH VIẾT BÀI VĂN NGHỊ LUẬN VĂN HỌC
Tai lieu on thi lop 10 mon Van chuan
Tài liệu ôn vào 10 môn Văn 9
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
20 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 6 (2011-2016)=20k
20 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 6 (2017-2018)=30k
60 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 6 (2018-2019)=90k; 100 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 6 (2011-2019)=120k
30 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 7 (2014-2017)=30k
50 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 7 (2018-2019)=70k; 80 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 7 (2014-2019)=100k
20 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 8 (2014-2016)=20k
30 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 8 (2017-2018)=30k
70 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 8 (2018-2019)=100k; 120 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 8 (2012-2019)=130k
30 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 9 (2012-2016)=30k
50 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 9 (2017-2018)=50k
70 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 9 (2018-2019)=100k; 150 ĐỀ ĐA HỌC KỲ 2 VĂN 9 (2012-2019)=160k
(Các đề thi cấp huyện trở lên, có HDC biểu điểm chi tiết)
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Ma trận đề:
Phân môn
Tên chủ đề
Số câu số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tiếng Việt
Câu chia theo mục đích nói
Số câu
1
1
Số điểm
0,2
0,2
Lựa chọn trật tự từ
Số câu
1
1
Số điểm
0,4
0,4
Câu phủ định
Số câu
1
1
Số điểm
0,2
0,2
Hành động nói
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
2
Văn bản
Văn học cổ
Số câu
3
3
Số điểm
0,8
0,8
Thơ Hồ Chí Minh
Số câu
1
1
Số điểm
0,2
0,2
Thuế máu
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Văn học nước ngoài
Số câu
1
1
Số điểm
0,2
0,2
Tập làm văn
Nghị luận
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
1
5
Tổng
Số câu
4
1
4
1
1
8
3
Số điểm
3(30%)
4(40%)
2(20%)
1(10%)
10
HIỆU TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN
(Thời gian làm bài 90 phút)
MÃ ĐỀ: 01
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Lựa chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi lựa chọn đúng.
Câu 1: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng để cầu khiến?
A. Chị khất tiền sư đến ngày mai phải không? (Ngô Tất Tố)
B. Người thuê viết nay đâu? (Vũ Đình Liên)
C. Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội? (Nam Cao)
D. Chú mình muốn tớ đùa vui không? (Tô Hoài)
Câu 2: Bài thơ “Tức cảnh Pác Bó” được viết với giọng điệu như thế nào?
A. Giọng điệu thoải mái pha chút vui đùa, hóm hỉnh
B. Giọng điệu buồn thảm thê lương.
C. Giọng điệu nhẹ nhàng, bình thường.
D. Giọng điệu bi hùng, ai oán.
Câu 3: Ru-xô nói lợi ích của việc đi bộ trong văn bản “Đi bộ ngao du” là:
A. Tăng cường thể lực. B. Có dịp trau rồi tri thức.
C. Tính khí trở nên vui vẻ. D. Thoải mái thưởng ngoạn cảnh thiên nhiên.
Câu 4: “Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi” là câu phủ định.
A. Đúng B. Sai
Câu 5. “ Theo điều học mà làm”, trong “Bàn luận về phép học” tương đương với:
A. Ăn vóc, học hay. B. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
C. Học đi đôi với hành. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
Câu 6. Trong bài: “Hịch tướng sĩ”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để lên án tội ác và sự ngang ngược của quân giặc?
A. Nhân hóa, liệt kê, so sánh. B. Hoán dụ, liệt kê, nhân hóa.
C. Ẩn dụ, liệt kê, so sánh. D. Nói quá, nhân hóa, so sánh.
Câu 7. Trật tự từ của câu nào nhấn mạnh đặc điểm của sự vật được nói đến?
A. Sen tàn cúc lại nở hoa. (Nguyễn Du)
B. Những buổi trưa hè nắng to. (Tô Hoài)
C. Lác đác bên sông chợ mấy nhà. (Bà Huyện Thanh Quan)
D. Đẹp vô cùng tổ quốc ta ơi! (Tố Hữu)
Câu 8: Nối cột A với cột B cho thích hợp
-
A (Tên văn bản)
B (Năm sáng tác)
Nối
1. Chiếu dời đô
a. 1285
1 -
2. Hịch tướng sĩ
b. 1010
2 -
3. Nước Đại việt ta
c. 1791
3 -
4. Bàn luận vè phép học
d. 1428
4 -
B. Tự luận khách quan (8 điểm).
Câu 1(1 điểm).
Em hiểu như thế nào về nhan đề “Thuế máu” được trích trong “ Bản án chế độ thực dân Pháp ” của tác giả Nguyễn Ái Quốc?
Câu 2 (2điểm).
- Thế nào là hành động nói?
- Đặt câu để thực hiện:
a. Một hành động hỏi.
b. Một hành động thuộc nhóm hứa hẹn.
c. Một hành động thuộc nhóm bộc lộ cảm xúc.
Câu 3(5 điểm).
“Sự bổ ích của những chuyến tham quan du lịch đối với học sinh”. Em hãy viết bài văn nghị luận làm sáng tỏ vấn đề trên.
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN
MÃ ĐỀ: 01
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
A
C
C
C,D
1 - b, 2 - a
3 - d, 4 - c
2
Tự luận (8 điểm)
Câu 1
(1 điểm)
Em hiểu như thế nào về nhan đề “Thuế máu” được trích trong “ Bản án chế độ thực dân Pháp ” của tác giả Nguyễn Aí Quốc?
+ “Thuế máu" là nhan đề của chương I trích trong “ Bản án chế độ thực dân Pháp ”: Là thứ thuế tàn nhẫn, bóc lột xương máu, mạng sống của con người.
+ Gợi số phận thảm thương của người dân thuộc địa, thành vật hy sinh cho các cuộc chiến tranh phi nghĩa.
+ Tác giả tỏ thái độ căm phẫn, mỉa mai, lên án, tố cáo mạnh mẽ những thủ đoạn bóc lột tàn nhẫn của chế độ thực dân ở các nước thuộc địa
0,25
0,25
0,5
Câu 2
(2điểm)
- Thế nào là hành động nói?
- Đặt câu để thực hiện:
a. Một hành động hỏi.
b. Một hành động thuộc nhóm hứa hẹn.
c. Một hành động thuộc nhóm bộc lộ cảm xúc.
- Hành động nói là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.
- Đặt đúng câu thực hiện:
a. Hành động hỏi.
b. Hành động hứa hẹn.
c. Hành động bộc lộ cảm xúc.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(5 điểm)
“Sự bổ ích của những chuyến tham quan du lịch đối với học sinh”. Em hãy viết bài văn nghị luận làm sáng tỏ vấn đề trên.
Yêu cầu:
- Về hình thức: (0,5 điểm)
+ Viết đúng kiểu bài nghị luận (có kết hợp yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm),diễn đạt rõ ràng, Bố cục đầy đủ.
- Về nội dung:(4,5 diểm)
* Mở bài:
- GT khái quát chung về việc giao lưu học hỏi, mở rộng tầm nhìn. trong đó có lợi ích của việc tham quan, du lịch.
* Thân bài:
- Giải thích: Tham quan, du lịch là những chuyến đi đến những địa điểm, những địa danh gắn liền với những di tích văn hóa, những danh lam thắng cảnh đẹp... để thưởng thức chiêm ngưỡng khám phá những vẻ đẹp đó.
Các lợi ích cụ thể:
- Về thể chất: Những chuyến tham quan du lịch có thể giúp chúng ta thêm khỏe mạnh
- Về tình cảm: những chuyến tham quan du lịch có thể giúp chúng ta:
+ Tìm thêm được nhiều niềm vui cho bản thân mình;
+ Có thêm tình yêu đối với thiên nhiên, với quê hương đất nước.
- Về kiến thức: những chuyến tham quan du lịch có thể giúp chúng ta:
+ Hiểu cụ thể hơn, sâu sắc hơn những điều được học trong trường lớp qua những điều mắt thấy tai nghe.
+ Đưa lại nhiều bài học có thể còn chưa có trong sách vở của nhà trường.
* Kết bài:
Khẳng định tác dụng của việc tham quan, du lịch.
0,5
0,5
1
0,5
1
1
0,5
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN
(Thời gian làm bài 90 phút)
MÃ ĐỀ: 02
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Câu 1: Bài thơ “Tức cảnh Pác Bó” được viết với giọng điệu như thế nào?
A. Buồn thảm thê lương B. Nhẹ nhàng, bình thường
C. Bi hùng, ai oán. D. Thoải mái pha chút vui đùa, hóm hỉnh
Câu 2: “Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi” là câu phủ định.
A. Sai B. Đúng
Câu 3: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng để cầu khiến?
A. Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội? (Nam Cao)
B. Chị khất tiền sư đến ngày mai phải không? (Ngô Tất Tố)
C. Người thuê viết nay đâu? (Vũ Đình Liên)
D. Chú mình muốn tớ đùa vui không? (Tô Hoài)
Câu 4: Ru-xô nói lợi ích của việc đi bộ trong văn bản “Đi bộ ngao du”:
A. Có dịp trau rồi tri thức. B. Tăng cường thể lực.
C. Tính khí trở nên vui vẻ. D. Thoải mái thưởng ngoạn cảnh thiên nhiên.
Câu 5. Trật tự từ của câu nào nhấn mạnh đặc điểm của sự vật được nói đến?
A. Những buổi trưa hè nắng to. (Tô Hoài)
B. Lác đác bên sông chợ mấy nhà. (Bà Huyện Thanh Quan)
C. Sen tàn cúc lại nở hoa. (Nguyễn Du)
D. Đẹp vô cùng tổ quốc ta ơi! (Tố Hữu)
Câu 6. “ Theo điều học mà làm”, trong “Bàn luận về phép học” tương đương với:
A. Ăn vóc, học hay. B. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
C. Học đi đôi với hành. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
Câu 7. Trong bài: “Hịch tướng sĩ”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để lên án tội ác và sự ngang ngược của quân giặc?
A. Ẩn dụ, liệt kê, so sánh. B. Nhân hóa, liệt kê, so sánh.
C. Hoán dụ, liệt kê, nhân hóa. D. Nói quá, nhân hóa, so sánh.
Câu 8: Nối cột A với cột B cho thích hợp
-
A (Tên văn bản)
B (Thể loại)
Nối
1. Chiếu dời đô
a. Hịch
1 -
2. Hịch tướng sĩ
b. Cáo
2 -
3. Nước Đại việt ta
c. Tấu
3 -
4. Bàn luận vè phép học
d. Chiếu
4 -
B. Tự luận khách quan (8 điểm).
Câu 1(1 điểm).
a. Văn bản “Thuế máu” (Văn 8 - tập 2) có bố cục như thế nào?
b. “ Bản án chế độ thực dân Pháp ” của tác giả Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên vào năm nào? Phương thức biểu đạt chính là gì?
Câu 2 (2điểm).
- Hành động nói là gì? Trình bày rõ các cách thực hiện hành động nói.
- Đặt câu để thực hiện:
a. Một hành động thuộc nhóm trình bày.
b. Một hành động thuộc nhóm điều khiển.
c. Một hành động hỏi.
Câu 3(5 điểm).
Trò chơi điện tử đang trở thành trò tiêu khiển hấp dẫn, nhất là đối với các bạn học sinh. Nhiều bạn vì mải chơi nên sức học ngày càng giảm sút và còn phạm những sai lầm khác. Em hãy viết bài văn nghị nêu suy nghĩ của mình về hiện tượng đó.
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN
MÃ ĐỀ 2
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
A
A
B,D
C
B
1 - d, 2 - a
3 - b, 4 - c
(Mỗi ý đúng 0,2 đ)
2
Tự luận (8 điểm)
Câu 1
(1 điểm)
a. Văn bản “Thuế máu” (Văn 8 - tập 2) có bố cục như thế nào?
b. “ Bản án chế độ thực dân Pháp ” của tác giả Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên vào năm nào? Phương thức biểu đạt chính là gì?
a. Văn bản “Thuế máu" có bố cục 3 phần:
+ Chiến tranh và “người bản xứ”.
+ Chế độ lính tình nguyện.
+ Kết quả của sự hy sinh.
b. “ Bản án chế độ thực dân Pháp ” của tác giả Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1925 tại Pari?
- Nghị luận là phương thức biểu đạt chính.
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(2 điểm)
- Hành động nói là gì? Trình bày rõ các cách thực hiện hành động nói.
- Đặt câu để thực hiện:
a. Một hành động thuộc nhóm trình bày.
b. Một hành động thuộc nhóm điều khiển.
c. Hành động hỏi.
- Hành động nói là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.
- Đặt đúng câu thực hiện:
a. Hành động trình bày.
b. Hành động điều khiển.
c. Hành động hỏi.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(5 điểm)
Trò chơi điện tử đang trở thành trò chơi tiêu khiển hấp dẫn, nhất là đối với các bạn học sinh. Nhiều bạn vì mãi chơi nên sức học ngày càng giảm sút và còn phạm những sai lầm khác.. Em hãy viết bài văn nghị nêu suy nghĩ của em về hiện tượng đó.
Yêu cầu:
- Về hình thức: (0,5 điểm)
+ Viết đúng kiểu bài nghị luận (có kết hợp yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm),diễn đạt rõ ràng, Bố cục đầy đủ.
- Về nội dung:(4,5 diểm)
1. Mở bài:
- Khái quát về tác hại của trò chơi điện tử.
- Nêu vấn đề cần nghị luận.
2. Thân bài:
* Hiện trạng:
- Số lượng cửa hàng dịch vụ trò chơi điện tử nhiều và ngày càng gia tăng. Nó đã thu hút rất nhiều đối tượng, mọi lứa tuổi, đặc biệt là học sinh ở độ tuổi mới lớn, ưa thích khám phá cái mới.
- Nhiều bạn học sinh ngồi hàng giờ, hàng ngày trước màn hình máy tính, mê mẩn với những trò chơi trên máy mà sao nhãng học hành và còn phạm nhiều sai lầm khác nữa…
* Nguyên nhân:
- Trò chơi điện tử hiện nay đang thu hút mọi người bởi tính đa dạng và phong phú của nó. Đây là một thú vui tiêu khiển rẻ tiền, dễ chơi với những âm thanh, đồ họa rất sống động, bắt mắt, mới lạ, hợp với tính cách của giới trẻ.
- Do bản thân chưa có ý thức tự giác, còn mãi chơi; do gia đình, bố mẹ còn lỏng lẻo trong việc quản lí con cái…
* Tác hại:
- Đam mê trò chơi điện tử: tốn thời gian dễ khiến học sinh sao nhãng việc học tập, dẫn đến kết quả thấp kém, trốn học, bỏ học…
- Ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người: cận thị, đầu óc mệt mỏi, sống với thế giới ảo sẽ làm đầu óc mụ mẫm, ảo giác, thiếu vốn sống thực tế…
- Để có tiền chơi điện tử, người chơi có thể trở thành kẻ trộm cắp, cướp giật, thậm chí gây nhiều tội ác khác,
- Bị ảnh hưởng bởi những nội dung không lành mạnh hoặc bị bạn bè xấu rủ rê, lôi kéo dễ mắc vào các tệ nạn xã hội…
(Nêu một vài dẫn chứng cụ thể).
* Giải pháp khắc phục, lời khuyên.
Việc mải chơi điện tử rất nguy hại với lứa tuổi học sinh. Vì vậy:
- Mỗi học sinh cần phải có ý thức tự giác, thực hiện quy định về thời gian, không ảnh hưởng đến học tập…
- Nhà trường và các tổ chức xã hội cần tổ chức các sân chơi bổ ích và lành mạnh nhằm thu hút các em.
- Gia đình quản lý chặt chẽ con cái.
- Các cơ quan chức năng cần quản lí và kiểm soát chặt chẽ các dịch vụ điện tử, cần có hình thức xử phạt nghiêm đối với các đối tượng vi phạm…
(Học sinh có thể nêu những giải pháp hợp lý khác)
- Liên hệ thực tế, đưa ra lời khuyên thiết thực.
3. Kết bài:
- Khái quát nhận định của cá nhân về vấn đề nghị luậnvà liên hệ bản thân.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
35 - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017 SỞ GD&ĐT TỈNH BẮC NINH LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút Cho c = 3.108 m/s;g= 10 m/s2 Câu 1: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang B. là điện từ trường lan truyền trong không gian C. không truyền được trong chân không D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. Câu 2: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 100V – 50Hz B. 220V – 60Hz C. 220V – 50Hz D. 110V – 60Hz Câu 3: Một sóng cơ có tần số f = 5Hz, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v = 5m/s. Bước sóng là A. 1m B. 0,318m C. 25m D. 3,14m Câu 4: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động B. Biên độ, tần số, gia tốc C. Động năng, tần số, sự hồi phục D. Lực phụ hồi, vận tốc, cơ năng dao động Câu 5: Sóng ngang truyền được trong môi trường nào? A. Chất khí B. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng C. Cả trong chất lỏng, rắn và khí D. không thay đổi theo thời gian Câu 6: Mạch dao dộng điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một b ản t ụ điện A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian C. biến thiên theo hàm bậc 2 của thời gian D. không thay đổi theo thời gian Câu 7: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l t ại n ơi có gia t ốc tr ọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào A. m và l B. m và g C. l và g D. m, l và g Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3cm và có gia tốc cực đại 9m/s2. Biết lò xo của con lắc có độ cứng k = 30N/m. Khối lượng của vật nặng là A. 200g B. 0,05kg C. 0,1kg D. 150g Câu 9: Một điện áp xoay chiều U = 120V, f = 50Hz được đặt vào hai đ ầu đo ạn m ạch g ồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng 96V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. 24V B. 72V C. 48V D. 100V Câu 10: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai bản của tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ được xác định bởi công thức A. ZC = C/ω B. ZC = ω/C C. ZC = ωC D. ZC = 1/ωC Câu 11: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N 1 = 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1 = 220V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 60 vòng B. 120 vòng C. 240 vòng D. 220 vòng Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng A. π cm/s B. 5/π cm/s C. 5π cm/s D. 5 cm/s Câu 13: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có 1 sóng dừng với tần số 60Hz và có 3 nút sóng không kể A và B. Bước sóng là A. 0,6m B. 1m C. 0,4cm D. 0,5m Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện B. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi D. Năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn Câu 15: Xét 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x 1 = 5cos(3πt + 0,75π)cm, x2 = 5sin(3πt – 0,25π)cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. 0,5π B. 0 C. -0,5π D. π Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng đọ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì t ần s ố dao đ ộng c ủa vật sẽ A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Câu 17: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. ACV B. DCV C. ACA D. DCA Câu 18: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy phát điện ba pha A. roto thương là một nam châm điện B. phần cảm luôn là roto C. stato là bộ phận tạo ra từ trường D. phần ứng luôn là roto Câu 19: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t – 4x) (cm), (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5m/s B. 40cm/s C. 4m/s D. 50cm/s Câu 20: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Để xe b ị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng A. 36km/h B. 34km/h C. 10km/h D. 27km/h Câu 21: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là U U A. i = 0 cos(wt +p ) B. i = 0 cos(wt ) R R U U p p C. i = 0 cos(wt + ) D. i = 0 cos(wt - ) R 2 R 2 Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu B. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất Câu 23: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10 -3/π H và tụ điện có điện dung C = 1/π nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là A. 6m B. 6km C. 600m D. 60m Câu 24: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây? A. ngưỡng nghe B. âm sắc C. độ cao D. độ to Câu 25: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4π μA, sau đó khoảng th ời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là A. 1021 Hz B. 0,5ms C. 0,5ms D. 0,25ms Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm; tụ điện và cuộn dây có điện tr ở thu ần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cosωt thì đoạn mạch chứa A. cuộn cảm thuần B. tụ điện C. cuộn dây có điện trở thuần D. điện trở thuần Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k = 50N/m, m = 200g, g = 10m/s 2. Vật đang ở vị trí cân bằng kéo xuống để lò xo dãn 8cm rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hồi tác dụng lên giá treo cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật trong một chu kỳ dao động A. 0,2s B. 1/3s C. 2/15s D. 1/30s Câu 28: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là A. x = 2cm; v = 3 cm/s B. x = 2cm; v = 20 3 cm/s C. x = 2cm; v = 20 3 cm/s D. x = 2cm; v =20 3 cm/s Câu 29: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần s ố 1000Hz. T ại đi ểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm N cách nguồn âm 20m có mức cường độ âm là A. 50dB B. 60dB C. 40dB D. 70dB Câu 30: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào lò xo độ cứng 100N/m, m ột đ ầu lò xo được giữ cố định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng ván nằm ngang. Sau đó người ta cho miếng vãn chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Sau khi rời tấm ván vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 60cm/s B. 18cm/s C. 80cm/s D. 36cm/s Câu 31: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8cm, bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi là 16π cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên tr ục Ox n ằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có chiều từ trái qua phải là pö æ A. x =16 cos ç2pt - ÷(cm) 2ø è pö æ B. x =16cos ç2pt + ÷(cm) 2ø è pö æ C. x =8cos ç2pt + ÷(cm) 2ø è pö æ D. x =8cos ç2pt - ÷(cm) 2ø è Câu 32: Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động của b ụng sóng là 2a. Trên dây, cho M, N, P theo thứ tự là ba điểm liên tiếp dao động với cùng biên độ a, cùng pha. Biết MN – NP = 8cm, vận tốc truyền sóng là v = 120cm/s. T ần s ố dao đ ộng của nguồn là A. 2,5Hz B. 5Hz C. 8Hz D. 9Hz Câu 33: Cho ống sáo có 1 đầu bịt kín và 1 đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng A. 25Hz B. 75Hz C. 50Hz D. 100Hz Câu 34: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 60 2 cos100πt (V). Khi R1 = 9Ω hoặc R2 = 16Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó? A. 10Ω; 150W B. 10Ω; 100W C. 12Ω; 100W D. 12Ω; 150W Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hòa c ủa con lắc là 2,52s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. 2,78s B. 2,61s C. 2,84s D. 2,96s Câu 36: Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn nh ư hình bên. Trong đó A. 5 – quả cầu, 6 – dây treo, 7 – cổng quang điện hồng ngoại, 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số, 9 – thanh ke B. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại, 8 – thanh ke, 9 - đ ồng h ồ đo thời gian hiện số C. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke D. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số;9 – thanh ke Câu 37: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu đ ược tích đi ện đ ến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là A. W = 10mJ B. W = 5mJ C. W = 5kJ D. W = 10kJ Câu 38: ặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện tr ở thu ần R, một cuộn thuần cảm và một tụ điện ghép nối tiếp. Biết Z C = 2ZL. Tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng 40V, thì đi ện áp hai đầu mạch ở thời điểm đó bằng A. 120V B. 100V C. 60V D. 40V Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều U = 30V vào hai đầu mạch điện không phân nhánh g ồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. .Biết hiệu điện thế 2 đầu tụ điện U C = 40V, hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây Udây = 50V. Hệ số công suất của mạch điện là A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,4 Câu 40: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên đ ộ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d 1 = 5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động A. AM = 3,5A B. AM = 6, 25 A C. AM = 3A D. AM = 2A Đáp án 1B 11B 21B 31D 2C 12C 22B 32B 3A 13D 23C 33C 4A 14D 24C 34D 5B 15D 25C 35A 6A 16D 26C 36D 7C 17A 27A 37B 8C 18D 28D 38C 9B 19A 29B 39C 10D 20A 30A 40A Câu 1: Đáp án B Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian Câu 2: Đáp án C Mạng điện dân dụng 1 pha ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là 220V – 50Hz Câu 3: Đáp án A λ = v/f = 5/5 = 1m Câu 4: Đáp án A Ba đại lượng không đổi theo thời gian của vật dao động điều hòa là Biên đ ộ, tần s ố và c ơ năng Câu 5: Đáp án B Sóng ngang truyền được trong môi trường chất rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 6: Đáp án A Mạch LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích của 1 bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 7: Đáp án C T =2p l g Câu 8: Đáp án C amax = ω2A = kA/m m = 0,1kg = 100g Câu 9: Đáp án B U 2 =U R2 +U C2 Û 1202 =U R2 +962 Þ U R =72V Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án B U1 N1 220 4400 = Û = Þ N 2 =120 vòng U 2 N2 6 N2 Câu 12: Đáp án C vmax =wA =5p cm / s Câu 13: Đáp án D L = kλ/2 = 100cm. Theo đề bài thì trên dây sẽ có 4 bụng sóng vậy k = 4. Thay vào ta được λ = 50cm = 0,5m Câu 14: Đáp án D Câu 15: Đáp án D x2 = 5sin(3πt – 0,25π) = 5cos(3πt – 0,75π)cm Dao động tổng hợp có pha ban đầu φ được xác định: 5.sin(0, 75p ) +5sin(- 0, 75p ) tan j = Þ j =p 5.cos(0, 75p ) +5cos(- 0, 75p ) Câu 16: Đáp án D f = 1 2p k . Khi k tăng 2 lần, m giảm 8 lần thì f tăng 4lần m Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án D Trong máy phát điện 3 pha, stato là 3 cuộn dây đặt cố định có tác dụng tạo ra từ trường quay làm quay nam châm, nên được gọi là phần cảm. Câu 19: Đáp án A ω = 20 rad/s f = 10/π Hz, 2πx/λ = 4x λ = π/2 (m) Vận tốc truyền sóng: v = λf = 5m/s Câu 20: Đáp án A Để xe xóc mạnh nhất tức là xảy ra cộng hưởng. Khi đó 15/v = 1,5s v = 10m/s = 36km/h Câu 21: Đáp án B Cường độ dòng điện qua điện trở thuần cùng pha với điện áp, có giá trị cực đại I0=U0/R Câu 22: Đáp án B Khi một vật dao động điều hòa có mốc thế năng ở VTCB thì thế năng của v ật có giá tr ị lớn nhất khi vật ở vị trí biên Câu 23: Đáp án C l =2p c LC =600m Câu 24: Đáp án C Câu 25: Đáp án C Biểu diễn hai thời điểm như hình vẽ. Ta có: cos a = i1 q2 4p.10- 6 10- 9 = Þ = Þ w =4000p Þ T =0,5ms I 0 q0 wq0 q0 Câu 26: Đáp án C Cường độ dòng điện trễ pha π/6 so với điện áp, vậy đoạn mạch chỉ có thể chứa cuộn dây có điện trở thuần. Câu 27: Đáp án A Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn mg / k 0,04m 4cm Kéo đến khi lò xo dãn 8cm rồi thả nhẹ, vậy biên độ dao động A = 4cm. Vậy trong quá trình dao động của vật lò xo bị dãn lực đàn hồi tác dụng lên giá treo luôn có hướng xuống dưới. Thời điểm có lực đàn hồi tác dụng lên giá treo cùng chiều lực kéo về, vật ở trong khoảng từ VTCB đến biên trên, khoảng thời gian đó là T/2 = p m =0, 2s k Câu 28: Đáp án D Biểu thức vận tốc v = 40πcos(10πt + 5π/6) cm/s Thay t = 0,5s ta được x = -2cm, v = 20π 3 cm/s Câu 29: Đáp án B LM =80dB Þ I M =10- 4 W / m 2 = IN = P Þ P =1, 6.10 - 3 p (W ) 2 4p.2 P =10- 6 Þ LN =60dB 2 4p.20 Câu 30: Đáp án A Viết phương trình 2 Niuton cho vật nặng ta được: P – N – Fđh = ma Khi vật bắt đầu rời tấm ván thì N = 0. Khi đó P – F đh = ma mg - k = ma = 0,08m = 8cm Với chuyển động nhanh dần đều có vận tốc đầu bằng 0 ta áp dụng công thức: 1 s =Dl = at 2 Þ t = 0, 08( s ) 2 Vận tốc khi rời khỏi ván là: v = at = 2 0, 08 m/s Ta có 10rad / s , vị trí cân bằng của vật lò xo dãn l0 = mg / k = 0,1m = 10cm Tại thời điểm vật rời ván ta có: x = - 0,02m; v = 2 0, 08 m/s v2 Biên độ dao động: A =x + 2 Þ A =0, 06m =6cm w 2 2 Vận tốc cực đại của vật: v0 = ωA = 60cm/s Câu 31: Đáp án D A = 8cm, ωA=16π cm/s ω = 2π (rad/s) Chất điểm bắt đầu đi từ vị trí thấp nhất của đường tròn, vậy pha ban đầu là –π/2 Câu 32: Đáp án B Xét điểm X dao động với biên độ a cách nút sóng gần nhất một đoạn là d l æ2p d ö Ta có: a =2a sin ç ÷Þ d = 12 è l ø Ba điểm M, N, P được biểu diễn như hình vẽ. MN – NP = 2λ/3 – λ/3 = λ/3 = 8cm λ = 24cm Tần số dao động: f = v/λ = 120/24 = 5Hz Câu 33: Đáp án C Ống sáo một đầu kín, một đầu hở: l =(2k +1) Theo bài ra ta có: 150 = Từ đó tìm được l v (2k +1)v =(2k +1) Þ f = 4 4f 4l (2k +1)v (2(k +1) +1)v (2k +3)v ; 250 = = 4l 4l 4l v =200 l Tần số âm nhỏ nhất ứng với kmin=0. Thay vào ta được f = v/4l= 50 Hz Câu 34: Đáp án D U2 U = 60V; Với hai giá trị R1, R2 của R mạch có cùng công suất P. R1 +R2 = Þ P =144W P Khi R = R0 công suất của mạch cực đại là P0. Ta có: R0 = R1 R2 =12W; R1 +R2 = 2 Pmax R0 Þ Pmax =150W P Câu 35: Đáp án A Theo bài ra ta có: T1 =2p l = Từ đó ta được: g l l =2,52s; T2 =2p =3,15s g +a g- a 2 1 ö æ 1 4p 2 ç + 2 2 ÷ è2,52 3,15 ø Khi thang máy đứng yên: T =2p Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án B l =2, 78s g
- SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2 Họ và tên ............................................ ĐỀKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN : VẬT LÝ 12 Thời gian bàm bài : 45phút Lớp .................. SBD ..............................STT.......... Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1: Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En cao xuống trạng thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó A. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng : En – Em. B. Hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng : En + Em . C. Hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng : En – Em . D. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng : En + Em . Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,25 μm . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,15 μm . B. 0,1 μm . C. 0,2 μm . D. 0,3 μm . Câu 3: Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có A. tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại. B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. C. bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím. Câu 4: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC cóđiện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức : A. 1 LC . 1 B. w = p LC C. 1 2 LC . D. 1 LC Câu 5 : Ở hiện tượng quang điện, khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại thì tại đây bật ra các A. nơtrôn. B. prôtôn. C. electron. D. phôtôn. Câu 6: Dựa vào quang phổ liên tục người ta xác định được yếu tố nào của vật phát ra ánh sáng đó ? A. Nhiệt độ. B. Tỉ lệ phần trăm của các nguyên tố hóa học. C. Thành phần hóa học. D. Khối lượng riêng. Câu 7: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từđỏđến tím là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ vạch hấp thụ. C. quang phổđám. D. quang phổ liên tục. Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch thu sóng điện từ. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, công thức xác định vị trí của vân sáng là A. x =k a l D B. x = aD l k C. x =k aD l D. x =k D l a Câu 10: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ toàn phần. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, ánh sáng đơn sắc có bước sóng l =0, 6mm . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. x = 4,8 mm. B. x = 6,0 mm. C. x = 4,2 mm. D. x = 3,6 mm. Câu 12: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/ mH và một tụđiện C = 0,8/ ( F). Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 50 kHz.. B. 2,5 kHz. C. 12,5 kHz D. 25 kHz. Câu 13: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qũy đạo dừng có mức năng lượng EM = -0,85 eV sang qũy đạo dừng có năng lượng EN = -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạđiện từ có bước sóng A. 0,0974 mm. B. 0,4340 mm. C. 0,4860 mm. D. 0,6563 mm. Câu 14: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm cóđộ tự cảm C= 1 p L= 10- 3 p H và một điện dung nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là A. 6 m. B. 60 m. C. 6 km. D. 600 m. Câu 15: Quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu A. tần số ánh sáng rất nhỏ. B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định. C. bước sóng của ánh sáng rất lớn. D. cường độ của chùm sáng rất lớn. Câu 16: Nguyên tử hiđrôở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. 4,0 eV. B. 10,2 eV. C. -10,2 eV. D. 17,0 eV. Câu 17: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s , tốc độánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s . Năng lượng phôtôn của ánh sáng có bước sóng 402 nm là A. 3,09 eV. B. 4,94.10-19 eV. C. 4,94.10-28 J. D. 3,09 J. Câu 18: Trong chùm ánh sáng trắng có A. ba loại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam. B. một loại ánh sáng màu trắng duy nhất. C. vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. bảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 19: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. Câu 20: Cơ thể người ở nhiệt độ 370 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. bức xạ nhìn thấy. D. Tia tử ngoại. Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 μm . Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 55,2.10-19 J. B. 0,552.10-19 J. C. 552.10-19 J. D. 5,52.10-19 J. Câu 22: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụđiện cóđiện dung C = 285 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 mH . Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 15 m. B. 30 m. C. 20 m. D. 45 m. Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng với tụđiện cóđiện dung C = 5μF và cuộn dây cóđộ tự cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có giá trị bao nhiêu. A. 2 A B. 2 mA. C. 4,47 A. D. 44,7 mA. Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹđạo dừng có bán kính là r = 19,08.10-10 m. Quỹđạo dừng đó có tên gọi là: A. O B. Q C. N D. P Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan sát được trên màn bằng 1 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng A. 0,50 m . B. 0,75 m . C. 0,48 m . D. 0,60 m . http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1 m. Tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 4,4 mm là vân tối thứ 6. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,75 m . B. 0,55 m . C. 0,40 m . D. 0,65 m . Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng và phát ra đồng thời hai bức xạđơn sắc có bước sóng l 1 =0, 6 mm và l 2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ khe tới màn là D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ở hai mép của khoảng L. Bước sóng l 2 là A. 0, 48 mm . B. 0, 65 mm . C. 0, 70 mm . D. 0,52 mm . Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 100 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 1,5 m, ta thu được mảng màu có bề rộng là A. 12,53 mm. B. 10,47mm. C. 13,35 mm. D. 11,74 mm. Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C. Biết khi tụ cóđiện dung C = 18 nF thì bước sóng mạch phát ra là l. Để mạch phát ra bước sóng l/3 thì cần mắc thêm tụ cóđiện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào? A. C = 2,25 nF và C mắc nối tiếp với C. B. C = 6 nF và C mắc song song với C. C. C = 6 nF và C mắc nối tiếp với C. D. C = 2,25 nF và C mắc song song với C. Câu 30: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 3.10-4s. B. 2.10-4s. C. 12.10-4s. D. 6.10-4s. ------------------------------------------ Hết -------------------------------------------- http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 1 2 3 A D C 16 17 18 B A C Câu 1: Đáp án là A 4 D 19 C 5 C 20 B 6 A 21 D 7 D 22 D 8 B 23 D 9 D 24 D 10 A 25 D 11 A 26 C 12 C 27 A 13 A 28 B 14 D 29 A 15 B 30 B Câu 2: Đáp án là D Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bước sóng l của bức xạ chiếu vào phải thỏa mãn: l £ l 0 Vậy chọn D Câu 3: Đáp án là C Câu 4: Đáp án là D Câu 5: Đáp án là C Câu 6: Đáp án là A Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật Câu 7: Đáp án là D Câu 8: Đáp án là B Sơ đồ khối của 1 máy thu sóng vô tuyến gồm có: - Anten Mạch chọn sóng (thu sóng) Mạch tách sóng Mạch khuếch đại âm tần Loa Vậy chọn B Câu 9: Đáp án là D Câu 10: Đáp án là A Câu 11: Đáp án là A Vị trí vân sáng bậc 4 là: x =k Dl 2.0, 6 =4. =4,8mm a 1 Câu 12: Đáp án là C f = 1 2p LC = 1 -3 2.10 0,8.10- 6 2p . p p =12500 Hz =12,5kHz Câu 13: Đáp án là A - 18 Năng lượng của photon phát ra là: EMN = EM - E N =- 0,85 +13, 6 =12, 75eV =2, 04.10 J Bước sóng của phôtn phát ra là: l MN hc 6,625.10- 34.3.108 = = » 9, 74.10- 8 m =0, 0974 mm - 18 EMN 2, 04.10 Câu 14: Đáp án là D http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất l =2p c LC =2p.3.108. 10- 3 10- 9 . =600m p p Câu 15: Đáp án là B Câu 16: Đáp án là B e = E2 - E1 = - 3, 4 +13,6 =10, 2eV Câu 17: Đáp án là A e= hc 6, 625.10- 34.3.108 = » 4,94.10- 19 J » 3, 09eV l 402.10- 9 Câu 18: Đáp án là C Ánh sáng trăng là tập hợp vô số các ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Câu 19: Đáp án là C Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng Câu 20: Đáp án là B Câu 21: Đáp án là D A= hc 6, 625.10- 34.3.108 = » 5,52.10- 19 J l0 0,36.10- 6 Câu 22: Đáp án là D l =2p c LC =2p.3.108. 2.10- 6.285.10 - 12 » 45m Câu 23: Đáp án là D U 0 C 6 5.10- 6 I = = =0, 06A Ta có: 0 L 50.10- 3 Vì u và i vuông pha nên ta có: i2 u 2 i2 42 + =1 Þ + =1 Þ i » 0, 0447A =44, 7 mA I 02 U 02 0, 062 62 Câu 24: Đáp án là D r 19, 08.10 - 10 =36 Þ r =36r0 =62 r0 Xét: = - 11 r0 5,3.10 Vậy e chuyển động trên quỹ đạo dừng P Câu 25: Đáp án là D l = ai 1, 2.1 = =0, 6 mm D 2 Câu 26: Đáp án là C Theo đầu bài, ta có: 4,4=5,5i Þ i=0,8mm http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Bước sóng của ánh sáng là: l = ai 0,5.0,8 = =0, 4 mm D 1 Câu 27: Đáp án là A Ta có: i1 = Dl 1 1.0, 6 = =3mm a 0, 2 Vì trong khoảng L có 3 vân cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 3 vân nằm ở 2 mép của L 24 khoảng L nên ta có: D= = =12mm 2 2 Số vân sáng đơn sắc trong khoảng L là: 17-3=14 Þ Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa 2 vân cùng màu với vân trung tâm là: 14/2=7 Xét Xét trong khoảng giữa 2 vân cùng màu với vân trung tâm, ta có: D 12 = =4 Þ Trong khoảng giữa 2 vân cùng màu với vân trung tâm có 3 vân sáng đơn sắc l 1 i1 3 Þ Số vân sáng đơn sắc l 2 trong khoảng giữa 2 vân cùng màu với vân trung tâm là: 7-3=4 D 12 Þ D=5l 2 Þ l 2 = = =2, 4mm 5 5 Dl 2 1.l 2 Þ =2, 4 Þ =2, 4 Þ l 2 =4,8mm a 0, 2 Câu 28: Đáp án là B Dđ Dt Góc lệch của tia sáng đỏ so với phương của tia tới là: Dđ=(nđ-1)A=(1,5-1).10o=5o Góc lệch của tia sáng tím so với phương của tia tới là: Dt=(nt-1)A=(1,54-1).10o=5,4o Ta có hình vẽ: A Bề rộng của vệt sáng trên màn là: L=1,5tanDt-1,5tanDđ=1,5(tan5,4o- tan5o) » 0,01047m=10,47mm Câu 29: Đáp án là A Ta có: l =2p c LC Þ l 2 : C Theo đầu bài, ta có: l l2 C =3 Þ =9 Þ =9 Þ Cần ghép C nối tiếp với C0 2 l ' l ' C' http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Þ C +C0 18 +C0 C =9 Þ =9 Þ =9 Þ C0 =2, 25nF CC0 C0 C0 C +C0 Vậy cần ghép C nối tiếp với C0=2,25nF Câu 30: Đáp án là B Khi năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại, ta có: u =±U 0 Khi năng lượng điện trường đạt nửa giá trị cực đại, ta có: Wd = W 1 1 1 Þ Cu 2 = . CU 02 Þ u =±U o 2 2 2 2 Vậy thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là T/8 Þ T =1, 5.10 - 4 Þ T =1, 2.10 - 3 s 8 Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là: T 1, 2.10- 3 = =2.10- 4 s 6 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
- SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút; Đề gồm 4 trang (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 123 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:........................Số báo danh: .................... Câu 81: Ở 1 loài động vật có vú ngẫu phối, xét 3 gen : gen 1 có 2 alen nằm trên NST thường. Gen 2 có 3 alen, gen 3 có 4 alen cùng n ằm trên NST X ở vùng t ương đ ồng. S ố KG tối đa về các gen trên trong quần thể là : A. 222 B. 666 C. 144 D. 270 Câu 82: trong 1 đám lúa rộng 1/10 ha có 30 con chuột gồm 15 con đ ực và 15 con cái. Mỗi năm chuột đẻ 4 lứa, mỗi lứa 6 con, tỉ lệ đực : cái = 1 : 1. N ếu không xét đ ến t ử vong và phát tán thì mật độ chuột/m2 sau 1 năm là: A. 390 con /m2 B. 0,39 con /m2 C. 3,9 con /m2 D. 360 con /m2 Câu 83: Trên quần đảo Mađơrơ, ở một loài côn trùng cánh cứng, gen A quy đ ịnh cánh dài trội không hoàn toàn so với gen a quy định không cánh, kiểu gen Aa quy đ ịnh cánh ngắn. Một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kiểu gen là 0,25AA: 0,6Aa: 0,15aa, khi vừa mới trưởng thành các cá thể có cánh dài không ch ịu n ổi gió mạnh bị cuốn ra biển. Tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của quần thể mới sinh ở thế hệ kế tiếp là: A. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa B. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa C. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa D. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa Câu 84: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. Câu 85: Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhi ễm s ắc th ể th ường quy đ ịnh, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át ch ế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng có kiểu gen đồng trội lai v ới th ỏ lông nâu đ ược F1. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ thỏ lông xám đồng hợp thu được ở F2 là: A. 1/16 B. 3/16 C. 1/6 D. 1/8. Câu 86: khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề c ủa xích thức ăn trong hệ sinh thái, năng lượng bị mất đi trung bình t ới 90%. Ý nào không phải là nguyên nhân của quy luật trên? A. Một phần không được sinh vật sử dụng B. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường C. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết D. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật Câu 87: Có bao nhiêu hoạt động sau đây nhằm bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên (1) cải tạo đất, nâng cao độ phì nhiêu cho đất (2) Tiêu diệt hết các loài sâu hại mùa màng (3) Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng (4) Giáo dục môi trường nhằm nâng cao hiểu biết của toàn dân về môi trường (5) Nhân giống thêm nhiều loài vật nuôi quý hiếm (6) sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 88: đặc trưng nào quan trọng nhất đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường bị thay đổi? A. Tỉ lệ giới tính B. Mật độ cá thể của quần thể C. Sự phân bố cá thể của quần thể D. Tỉ lệ nhóm tuổi Câu 89: Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét không đúng? (1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội (2) Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi (3) Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng ch ủ y ếu cho đ ộng v ật và vi sinh vật (4) Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá th ể có ki ểu gen gi ống v ới KG của sinh vật cho nhân (5) Nhân giống bằng phương pháp cấy truyền phôi tạo ra các cá th ể có cùng ki ểu gen, cùng giới tính A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 90: điều nào sau đây không đúng khi mô tả quá trình diễn thế sinh thái? A. các chu trình sinh địa hóa ngày càng trở nên khép kín B. thành phần loài ngày càng đa dạng, nhưng kích thước của mỗi quần th ể b ị thu hẹp dần C. chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã ngày càng quan trọng D. lưới thức ăn trong quần xã từ dạng mạng lưới phức tạp ngày càng đơn giản hóa Câu 91: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp sinh thái A. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ C. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ D. tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng Câu 92: bò sát cổ phát triển mạnh nhất ở A. kỉ tam điệp, đại trung sinh B. kỉ pecmi, đại cổ sinh C. kỉ phấn trắng, đại trung sinh D. kỉ Jura, đại trung sinh Câu 93: Cho giao phối giữa chuột lông trắng, dài với chuột lông xám, ngắn đ ều thu ần chủng được F1 đều lông trắng, dài. Cho F1 giao phối với nhau được F2 phân li theo tỉ lệ 9 chuột lông trắng, dài : 3 chuột lông trắng, ngắn : 3 chu ột lông đen, dài : 1 chu ột lông xám, ngắn. Biết kích thước lông do 1 gen quy định, các gen đều nằm trên NST th ường. Kiểu gen của chuột F1 là: A. Aa Bd bD B. Aa BD bd C. AaBbDd D. BbDd Câu 94: Khi nói về tâm động của NST, những phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Tâm động là trình tự nuclêôtit đặc biệt, mỗi NST có duy nhất m ột trình t ự nuclêôtit này. (2) Tâm động là vị trí liên kết của NST với thoi phân bào, giúp NST có thể di chuyển về các cực của TB trong quá trình phân bào. (3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của NST (4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi. (5) Tuỳ theo vị trí của tâm động mà hình thái của NST có thể khác nhau A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 95: Một loại bệnh gây chết khi các cá thể mang kiểu gen đ ồng h ợp l ặn v ề gen gây bệnh. khẳng định nào sau đây đúng? A. các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội thích nghi hơn các cá thể có kiểu gen dị hợp B. vì các cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn bị chết nên alen gây b ệnh s ẽ m ất đi kh ỏi quần thể C. chỉ có cá thể có kiểu gen đồng hợp trội có thể sống sót và sinh sản D. các cá thể có kiểu gen dị hợp có thể sống sót và truyền alen lặn cho đời sau Câu 96: Một số bệnh và tật di truyền ở người liên quan đến đột biến gen lặn là: A. máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn B. mù màu, tiểu đường, thừa ngón tay C. bạch tạng, máu khó đông, mù màu D. mù màu, máu khó đông, hồng cầu hình lưỡi liềm, hàm bé Câu 97: khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên trái đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh: A. các chất hữu cơ được hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng sinh học B. chất hữu cơ đầu tiên được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thủy của trái đất C. chất hữu cơ đầu tiên được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thủy của trái đất bằng con đường tổng hợp sinh học D. ngày nay, các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đ ường t ổng hợp hóa học trong tự nhiên Câu 98: trong quá trình tiến hóa, sự hình thành loài mới sẽ: A. bắt đầu quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể B. kết thúc quá trình tiến hóa lớn C. kết thúc quá trình tiến hóa nhỏ D. bắt đầu quá trình tiến hóa nhỏ Câu 99: có nhiều trường hợp trong tế bào của sinh vật nhân thực, cùng 1 gen được phiên mã tạo thành ARN nhưng lại tổng hợp ra nhiều loại protein khác nhau vì: A. do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các exon theo các cách khác nhau B. do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có th ể không bị c ắt khỏi mARN C. do gen chứa nhiều đoạn exon khác nhau D. do gen chứa nhiều đoạn intron khác nhau Câu 100: trẻ đồng sinh khác trứng không có đặc điểm nào sau đây I. kiểu gen giống nhau II. Cơ thể phát triển thành con trai hoặc con gái hoặc cả trai và gái có ki ểu gen khác nhau III. kiểu gen khác nhau, nhưng vì cùng môi trường sống nên kiểu hình giống nhau IV. được sinh ra từ 2 hay nhiều trứng rụng cùng lúc, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau Phương án đúng là: A. II, III B. II, IV C. I, IV D. I, III Câu 101: nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng đấu tranh cùng loài là: A. do tranh giành con cái B. do điều kiện sống thay đổi C. do mật độ quần thể cao D. do có cùng các nhu cầu sống Câu 102: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến mới và người đàn ông II – 4 đ ến t ừ m ột quần th ể khác đang cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh là 0,4. Có bao nhiêu nh ận xét đúng? (1) Bệnh do alen lặn nằm trên NST thường quy định (2) Người con gái I – 2 có kiểu gen đồng hợp (3) Có 5 người trong phả hệ trên có thể biết kiểu gen (4) cặp vợ chồng III – 7 và III – 8 sinh người con số 10 không mang alen gây bệnh với tỉ lệ 47,2% A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 103: Ở một loài thực vật, chiều cao cây được quy định bởi 6 cặp gen không alen phân li độc lập tương tác cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho chi ều cao cây tăng thêm 5 cm so với gen lặn. Cho 2 cây đồng hợp trội và lặn lai v ới nhau thu đ ược F 1 tất cả đều cao 125 cm. Tiếp tục cho F 1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F 2. Ở F2 tỉ lệ cây cao 130 cm là bao nhiêu? Biết rằng quá trình giảm phân và th ụ tinh x ảy ra bình thường, không có đột biến xảy ra. A. 105/1024 B. 105/512 C. 11/4096 D. 99/512 Câu 104: Gen D: hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Người ta tiến hành m ột số phép lai giữa các cá thể đa bội. Kết quả về kiểu hình của phép lai: DDd x DDd là: A. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng B. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Câu 105: Trong các thành phần sau: (1) Gen; (2) mARN; (3) axit amin; (4) tAR N; (5) Riboxom; (6) enzim; (7) ADN; (8) ARN mồi; (9) đoạn okazaki, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi poli peptit? A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 106: Lai 2 cơ thể bố mẹ khác nhau về 2 cặp gen tương phản, F 1 đồng loạt xuất hiện cây thân cao, quả đỏ. Cho tự thụ phấn F 1 được F2 có 4 loại kiểu hình, trong số 9600 cây có 2016 cây thân cao, quả vàng. Tương phản thân cao là thân th ấp, 2 c ặp alen được quy ước là Aa và Bb. Kiểu gen của F1 và tần số HVG (nếu có) là: A. Ab Ab x , f = 20% aB aB C. Ab Ab x , f = 40% aB aB B. AB AB x ; f = 20% ab ab D. AB AB x ; f = 40% ab ab Câu 107: đem giao phối giữa 1 cặp bố mẹ nhận được đời F 1 có 25 chim trống, lông xoăn, đuôi dài; 25 chim trống lông thẳng, đuôi dài; Số chim mái có: 20 lông xoăn, đuôi ngắn; 20 lông thẳng, đuôi dài; 5 lông xoăn, đuôi dài; 5 lông thẳng, đuôi ngắn. Bi ết 2 tính trạng do 2 cặp gen Aa, Bb quy định và tính tr ạng lông xoăn là tr ội so v ới lông thẳng, tính trạng đuôi dài là trội so với đuôi ngắn. Tần số HVG của th ế h ệ P (n ếu có) là: A. 20% B. 10% C. không có HVG D. 40% Câu 108: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truy ền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Tính phổ biến B. Tính thoái hóa C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba D. Tính đặc hiệu. Câu 109: trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ , vai trò của gen điều hòa là: A. tổng hợp 1 loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động B. nơi gắn vào của protein ức chế C. tổng hợp 1 loại protein ức chế gắn vào vùng vận hành D. nơi tiếp xúc của ARN - polimeraza Câu 110: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường sinh thái, nhân tố đóng vai trò chủ yếu là: A. nhân tố cách li sinh thái B. sự bất động của thực vật và động vật ít di động C. CLTN diễn ra trong các điều kiện sinh thái khác nhau D. điều kiện sống của các khu vực sinh thái khác nhau Câu 111: Khi nói về đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng? I. Xảy ra trong kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân II. Do 1 đoạn nào đó của NST bị đứt gãy III. đoạn bị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động và sẽ bị tiêu biến IV. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối với sinh vật V. Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST VI. Được ứng dụng để loại bỏ một số gen không mong muốn trong tạo giống Phương án đúng là: A. I, III B. I, V C. II, III, V D. III, V Câu 112: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học C. cân bằng sinh học D. cân bằng quần thể Câu 113: Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbDeeff là: A. 1/8. B. 1/16. C. 3/32 D. 1/32. Câu 114: việc tìm ra nguyên nhân gây hội chứng claipento ở người là k ết quả c ủa phương pháp nghiên cứu: A. trẻ đồng sinh B. phả hệ C. di tuyền phân tử D. tế bào Câu 115: Một gen có 110 chu kì xoắn và có tổng 2700 liên kết hiđrô. Gen b ị đ ột bi ến điểm làm giảm 2 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp khi gen đột biến tự sao 3 lần là: A. A = T = 2968, G = X = 2800 B. A = T = 4193, G = X = 3500 C. A = T = 4200, G = X = 4193 D. A = T = 2807, G = X = 2968 Câu 116: chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là: A. ngày càng đa dạng và phong phú B. tổ chức ngày càng cao C. thích nghi ngày càng hợp lí D. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp Câu 117: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng: A. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ C. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất ch ứa cacbon cho động vật ăn thịt D. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình Câu 118: Ở một loài động vật, cho con đực thuần chủng cánh dài, có lông đuôi giao phối với con cái thuần chủng cánh ngắn, không có lông đuôi thu đ ược F 1 100% cánh dài, có lông đuôi. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới như sau: Giới cái: 36 con cánh dài, có lông đuôi : 9 con cánh dài, không có lông đuôi 24 con cánh ngắn, có lông đuôi : 51 con cánh ngắn, không có lông đuôi Giới đực: 90 con cánh dài, có lông đuôi : 30 con cánh ngắn, có lông đuôi Biết rằng các tính trạng về lông đuôi do 1 gen có 2 alen quy đ ịnh, không phát sinh thêm đột biến và chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Cho các nhận xét sau: (1) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên vùng không tương đ ồng của NST giới tính X (2) Tần số hoán vị gen là 20% (3) Tính trạng hình dạng cánh do 2 cặp gen không alen quy định t ương tác b ổ sung với nhau (4) cặp gen quy định tính trạng lông đuôi nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y (5) Cho cái F1 lai phân tích trong tổng số con đực được sinh ra thì kiểu hình cánh dài, không có lông đuôi chiếm tỉ lệ 0,05% Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 119: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so v ới gen a quy đ ịnh thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so v ới gen b quy đ ịnh hoa tr ắng; các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Cho đậu thân cao, hoa đ ỏ d ị h ợp 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau được F2. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là: A. 1/81 B. 1/9. C. 1/256. D. 1/64. Câu 120: Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen ngoài nhân? (1) Trong quá trình di truyền, vai trò của bố mẹ như nhau và biểu hi ện ra ki ểu hình không đều ở 2 giới (2) các gen ngoài nhân không được phân chia đều cho các t ế bào con trong quá trình phân bào (3) kết quả phép lai thuận và lai nghịch giống nhau, trong đó con lai th ường mang tính trạng của mẹ (4) Tính trạng do gen ngoài nhân quy định vẫn tồn tại khi thay th ế nhân t ế bào b ằng một nhân có cấu trúc di truyền khác (5) tất cả các đột biến gen ở tế bào chất đều được biểu hiện kiểu hình và di truy ền cho đời sau A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
- SƠ GD & ĐT HA NÔI ĐỀ THI THỬ TRƯƠNG THPT PHUNG KHĂC KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 KHOAN BAI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẦN THI SINH HỌC Thời gian làm phần thi 50’ Mã đề 001 (đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh................................................SBD............ Câu 81. Một phân tử ADN dài 0,4080µm, mạch gốc của gen có tỉ lệ các đơn phân A:T:G:X = 1:3:2:4. Số nuclêôtit loại X của mARN do gen trên phiên mã tạo thành là A. 120. B. 600. C. 240. D. 480. Câu 82. Nói về mã di truyền có một số nhận định như sau: 1- Mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng cho sinh vật đó. 2- Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau. 3- Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 3’ 5’ 4- Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền. 5- Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin. 6- Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin. 7- Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác đ ịnh m ột lo ại axit amin trừ AUG và UGG. Số nhận định không đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 83. Nhận định đúng khi nói về điều hòa hoạt động của gen trong mô hình operon – lac của Jacob – Mono A. Gen điều hòa (R) khi hoạt động sẽ tổng hợp chất ức chế B. Vùng vận hành (O) là nơi tổng hợp chất ức chế C. Vùng khởi động (P) luôn bị chất ức chế bám vào D. Cụm gen cấu trúc (Z, Y, A) hoạt động khi môi trường không có lactozơ Câu 84. Gen A có 6102 liên kết hiđrô và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; trên m ạch một của gen có X = A + T. Gen A bị đột biến điểm thành alen a, alen a có ít h ơn alen A 3 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit loại G của gen a là A. 904. B. 678. C. 1581. D. 1582. Câu 85. Một bazơ nitơ Ađênin của gen trở thành dạng hiếm (A*) thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến A. thêm 1 cặp nuclêôtit A-T. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit G-X thành A-T. C. mất 1 cặp nuclêôtit G-X. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit A-T thành G-X. Câu 86. Tính chất nào sau đây không phải của kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học? A. Kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm. B. Sinh sản nhanh, sức sinh sản cao; chịu tác động chủ yếu của các nhân tố hữu sinh. C. Mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố vô sinh; đường cong tăng tr ưởng hình chữ J. D. Không biết chăm sóc con non hoặc chăm sóc con non kém. Câu 87. Nhận định về cơ sở tế bào học của quy luật phân ly – di truyền Menden: 1. Nhân tố di truyền chính là gen 2. Trong TB dinh dưỡng các gen tồn tại thành cặp alen trên cặp NST tương đồng 3. Các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều kéo theo phân li của các alen trên đó 4. Các gen quy định các tính trạng phải nằm trên cùng một cặp NST Số nhận định đúng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 88. Phát biểu đúng khi nói về tần số hoán vị gen (f) A. Luôn xảy ra ở 2 giới B. f ≤ 50% C. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen D. Ruồi giấm đực có: 10% ≤ f ≤ 50% Câu 89. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào của đột biến lệch bội thể một nhiễm kép đang ở cuối kì sau của nguyên phân thì có số nhiễm sắc thể kép là A. 22. B. 0. C. 26. D. 44. Câu 90. Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó nảy mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của m ướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là ví dụ về cách li A. sinh thái. B. tập tính. C. cơ học. D. thời gian (mùa vụ). Câu 91. Có bao nhiêu ý không đúng khi nói về cách làm tiêu bản quan sát NST trong NST trong TB sinh dục của châu chấu đực 1. Dùng kéo cắt bỏ cánh, chân của châu chấu đực 2. Kéo đứt ngực bụng châu chấu để bung ra nội quan trong đó có tinh hoàn 3. Đưa tinh hoàn lên phiến kính (lam kính), nhỏ nước cất, tách mỡ khỏi tinh hoàn… 4. Có thể dùng oocxein axetic nhỏ lên tinh hoàn để nhuộm (15-20 phút) 5. Sau khi xử lý xong tiêu bản, quan sát tiêu bản ở bội giác lớn nhất đến nhỏ nhất. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 92. Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 4 cặp gen (Aa; Bb; Dd; Ee) phân li đ ộc l ập tác động theo kiểu cộng gộp. Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 10 cm so với alen lặn, cây cao nhất là 250 cm. Phép lai gi ữa cây cao nh ất và cây th ấp nh ất được F1. Cho F1 lai với cây có kiểu gen AaBBddEe được F 2. Theo lí thuyết, ở F2 tỉ lệ số cây cao 220 cm chiếm tỉ lệ: A. 3 . 32 B. 7 . 8 C. 15 . 64 D. 5 . 16 Câu 93. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II di ễn ra bình thường, các tế bào khác diễn ra bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 12% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li trong gi ảm phân II, các cặp nhiễm sắc thể khác diễn ra bình thường. Ở đời con của phép lai P: ♂AaBbDd x ♀AabbDd, hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ A. 80,96%. B. 19,04%. Câu 94. Số câu phát biểu đúng trong các câu sau: C. 20%. D. 9,6%. 1. Biến động chu kỳ ngày đêm thường xảy ra ở những loài có kích thước cơ thể nhỏ 2. Loài ưu thế có khả năng quyết định hướng phát triển của quần xã 3. Do tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng nên chuỗi thức ăn không quá dài 4. Cây ưa sáng thường có lá dày, cây ưa bóng thường có lá mỏng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 95. Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định, không xảy ra đột biến ở các thế hệ. 1 2 3 4 4 5 5 6 8 9 Nữ bị bệnh. Nữ bình thường Nam bình thường 6 7 10 Trong các dự đoán sau: (1) Xác suất để người số (10) mang alen lặn là 9/19. (2) Xác suất sinh ra con trai bị bệnh của (7) × (8) là 10/19. (3) Xác suất sinh ra con trai không bị bệnh của (7) × (8) là 19/42. (4) Xác suất để (7) không mang alen lặn là 11/21. (5) Xác suất 7 và 8 sinh thêm hai con không bệnh là 324/441 Có bao nhiêu dự đoán đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 96. Cho con đực (XY) có mắt trắng giao phối với con cái (XX) có m ắt đ ỏ đ ược F 1 đồng loạt mắt đỏ. Các cá thể F1 giao phối tự do, đời F2 thu được 18,75% con đực mắt đỏ : 25% con đực mắt vàng : 6,25% con đực mắt trắng : 37,5% con cái m ắt đ ỏ : 12,5% con cái mắt vàng. Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với con cái mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ ở đời con có tỉ lệ A. 7 . 41 B. 19 . 54 C. 7 . 9 D. 31 . 54 Câu 97. Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát có 400 cây hoa màu đ ỏ (BB), 400 cây hoa màu hồng (Bb), 200 cây hoa màu trắng (bb). Tần s ố alen và tỉ l ệ cây hoa trắng trong quần thể ở F4 là A. B = 0,6; b = 0,4 và 38,75%. B. B = 0,4; b = 0,6 và 38,75%. C. B = 0,8; b = 0,2 và 20%. D. B = 0,2; b = 0,8 và 20%. Câu 98. Ở người, hệ nhóm máu ABO do 3 alen quy định là IA; IB và IO. Trong một quần thể cân bằng, cứ 2000 người thì có 320 người nhóm máu A dị hợp tử và 80 người nhóm máu O. Một người chồng có nhóm máu A và người vợ có nhóm máu B, xác su ất đứa con đ ầu lòng của họ có nhóm máu O là A. 4 . 625 B. 1 . 16 C. 1 . 25 D. 1 . 42 Câu 99. Cho biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai: 1- AaBb x AaBB. 2- AaBb x aaBb. 3- AAbb x aaBb. 4- Aabb x aaBb. 5- AaBb x aabb. 6- aaBb x AaBB. Theo lí thuyết, những phép lai cho đời con chỉ có 2 loại kiểu hình là A. 2, 4, 6. B. 2, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 3, 6. Câu 100. Khi cônsixin có nồng độ 0,1% - 0,2% ngấm vào tổ chức mô s ống, nó sẽ có vai trò (A), làm xuất hiện loại đột biến (B). Vậy (A) và (B) lần lượt là A. đứt gãy bộ máy di truyền; nhiễm sắc thể. B. cản trở thoi phân bào xuất hiện; lệch bội. C. cản trở sự hình thành thoi vô sắc; đa bội thể. D. làm nhiễm sắc thể nhân đôi; đa bội thể. Câu 101. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo. B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc. C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau. D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng. Câu 102. Tần số đột biến gen rất thấp nhưng đột biến gen là nguồn nguyên li ệu s ơ cấp chủ yếu cung cấp cho quá trình chọn lọc vì: 1- Ảnh hưởng của đột biến gen đến sức sống cơ thể sinh vật ít nghiêm tr ọng h ơn so với đột biến nhiễm sắc thể. 2- Số lượng gen trong quần thể rất lớn. 3- Đột biến gen thường ở trạng thái lặn, khó biểu hiện thành kiểu hình. 4- Quá trình giao phối đã phát tán các đột biến gen và làm tăng xu ất hi ện các bi ến d ị tổ hợp. 5- Đột biến gen thường ở trạng thái trội, biểu hiện ngay thành kiểu hình. 6- Đột biến gen tạo được nguyên liệu sơ cấp còn đột biến nhiễm sắc thể tạo nguyên liệu thứ cấp Số ý đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 103. Một quần thể ngẫu phối cân bằng, A quy định thân đen, tr ội hoàn toàn, a thân trắng. Xác định tỷ lệ kiểu gen quần thể sau ngẫu phối. Biết quần thể ban đ ầu có tích t ỷ lệ thân đen và trắng thuần chủng là 2,56%, các cá thể thân trắng không có khả năng sinh sản hữu tính. A. 640 AA : 320 Aa : 40 aa.. B. 36/49 AA : 12/49 Aa : 1/49 aa C. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa. D. 25/36 AA : 10/36 Aa : 1/36 aa Câu 104. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. Từ các quần thể của loài ban đầu, quá trình phân li tính trạng sẽ hình thành các nòi rồi đến các loài mới. C. Trong cùng 1 nhóm đối tượng, chọn lọc tự nhiên chỉ tích lũy các biến dị theo 1 hướng xác định. D. Sự phân li tính trạng là nguyên nhân chủ yếu hình thành các nhóm phân lo ại trên loài. Câu 105. Ví dụ nào sau đây phản ánh sự biến động số lượng cá thể trong quần thể không theo chu kỳ? A. Ở miền Bắc Việt Nam, những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8 oC số lượng ếch nhái giảm. B. Sự biến động số lượng mèo rừng Canađa đúng theo chu kỳ biến động số lượng của thỏ. C. Ở Việt Nam, hằng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy th ường xuất hiện nhiều. D. Loài Rươi sống ở nước lợ có dạng biến động “Tháng 9 đôi mươi, tháng m ười mùng 5”. Câu 106. Cho một số khu sinh học: (1) Đồng rêu. (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa. (3) Rừng lá kim phương bắc. (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới. Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là A. (2) (3) (4) (1). B. (1) (2) (3) (4). C. (2) (3) (1) (4). D. (1) (3) (2) (4). Câu 107. Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và mật độ 33 cá thể/1 m2. B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và mật độ 12 cá thể/1 m2. C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 Error: Reference source not foundm2 và mật độ 34 cá thể/1 m2. D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và mật độ 9 cá thể/1 m2. Câu 108. Quan hệ đối kháng giữa các quần thể trong quần xã thể hiện ở mối quan h ệ giữa (1) Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường. (2) Địa y và cây gỗ. (3) Cá đực ký sinh trên cá cái cùng loài. (4) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. (5) Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa. Phương án đúng là A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 3, 4. Câu 109. Dạng phân bố cá thể của quần thể phổ biến nhất trong tự nhiên xảy ra khi A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất. B. môi trường đồng nhất, nhưng các cá thể không có tính lãnh thổ và cũng không sống tụ họp. C. điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt gi ữa các cá th ể trong quần thể. D. môi trường không đồng nhất, các cá thể đang trốn tránh kẻ thù. Câu 110. Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây là không đúng? A. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung. B. Những loài rộng thực không phải là những mắt xích chung. C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp. D. Hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ. Câu111 Hình bên mô tả hiện tượng trao đổi chéo không cân tạo thành 4 giao tử, hai giao tử còn thiếu trong hình trên là: A. lặp đoạn và chuyển đoạn B. Chuyển đoạn và bình thường C. Bình thường và lặp đoạn D. Đảo đoạn và nất đoạn Câu 112. Cho phép lai P: ♀AaBbDd x ♂aaBbdd, theo lí thuyết thì ở đời F 1 có bao nhiêu % số cá thể không thuần chủng? A. 81,25%. B. 12,5%. C. 18,75%. D. 87,5%. Câu 113 Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đổi gen? A. Được nhận thêm 1 gen từ một loài khác. B. Được lặp thêm 1 gen nhờ đột biến lặp đoạn. C. Một gen trong tế bào của cơ thể bị loại bỏ. D. Làm biến đổi 1 gen sẵn có thành gen mới. Câu 114. Quần thể giao phối có khả năng thích nghi cao hơn quần thể tự phối, nguyên nhân là vì A. có các cá thể giao phối tự do và ngẫu nhiên. B. dễ phát sinh đột biến có lợi. C. có tính đa hình về kiểu gen, kiểu hình. D. có số lượng cá thể nhiều. Câu 115. Quá trình nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới? A. Cách li sinh thái. B. Cách li tập tính. C. Cách li địa lí. D. Lai xa và đa bội hóa. Câu 116. Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3 triệu kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hóa được 0,3% tổng năng l ượng đó, giáp xác khai thác 40% năng lượng tích lũy trong tảo, cá ăn giáp xác khai thác đ ược 0,15% năng lượng của giáp xác. Biết diện tích môi trường là 105 m2. Số năng lượng tích tụ trong giáp xác là A. 36.107 kcal. B. 54.107 kcal. C. 36.104 kcal. D. 54.104 kcal. Câu 117. Mối quan hệ giữa hai loài mà một loài có hại còn m ột loài không có h ại cũng không có lợi là mối quan hệ A. hợp tác. B. kí sinh. C. ức chế-cảm nhiễm. D. hội sinh. Câu118 Hình bên mô tả NST đang phân li hình thành giao tử………do rối loạn……. A. Đa bội ……….giảm phân 1 B. Đa bội …………giảm phân 2 C. Lệch bội………..giảm phân 2 D. Lệch bội ……….giảm phân 1 Câu 119: Xắp xếp trật tự hợp lý diễn ra trong quá trình tiến hóa nhỏ: 1. Phát sinh đột biến 2. Chọn lọc các đột biến có lợi 3. Hình thành loài mới; 4. Phát tán đột biến qua giao phối 5. Cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc. A. 1,4,2,5,3 B. 4,1,5,2,3 C. 2,1,4,5,3 D. 1,4,2,3,5 Câu 120: Cho các phương pháp tạo giống tiến hành ở thực vật: (1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Cho thụ phấn khác loài kết hợp gây đột biến đa bội hoá. (3) Dung hợp tế bào trần khác loài. (4) Nuôi cấy hạt phấn. Các phương pháp tạo ra giống mới có độ thuần chủng cao nhất là: A. (1), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (2), (3).
- Toán DIÊ THỐ M N NHẤ G T GIỚI THIỆU MỘT SỐ VẬT DỤNG CÓ DẠNG HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Viên gạc h Bao diêm Hình hộp chữ nhật Nhận xét những đặc điểm của một hình hộp chữ nhật 1 1 Maêët ñaùy 3 4 5 3 4 5 Mặt bên Mặt bên Mặt bên 6 Mặt bên 2 Maêët ñaùy 6 2 - 6 maët . - Hai maët ñoái dieän ñeàu baèng nhau. Các đỉnh, caïnh vaø kích thöôùc của hình hộp chữ nhật C B A N M Chieàu daøi Chieàu cao D Q P u à e g i Ch än ro - 8 ñænh. - 12caïnh ( 4 caïnh chieàu daøi; 4 chieàu HÌNH LAÄP PHÖÔNG Con suùc saéc 1 3 5 4 2 Coù 6 6 maët ñeàu laø hình vu baèng nhau. Baøi 1: Vieát soá thích hôïp vaøo oâ troáng. Hình Soá maët, caïnh, ñænh Hình hoäp chöõ nhaät Hình laäp phöông Soá maët Soá caïnh Soá ñænh 6 12 8 6 12 8 Hình hoäp chöõ nhaät vaø hình laäp phöông coù gì gioáng vaø khaùc nhau? Baøi 2: Caùch veõ hình B A C D P N M Q a/ Haõy chæ ra nhöõng caïnh baèng nhau cuûa hình hoäp chöõ nhaät treân. Caïnh: AD = BC = NP = MQ AB = CD = PQ = MN AM = BN = CP = DQ BÀI TẬP 2: Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN. B 4cm D Chiều cao A C N M Q mộng c 3 ur 6cm P Chiều dài Chiều dài : AB = DC = iề h C MN = QP Chiều rộng : BC = AD = NP = MQ : AM = BN = CP = DQ Chiều cao BT2 BAI 2 Baøi giaûi Dieän tích cuûa maët ñaùy MNPQ laø: 6 x 3 = 18 ( cm2 ) Dieän tích maët beân ABMN laø: 3 x 4 = 12 ( cm2 ) Dieän tích maët beân BCPN laø: 6 x4 = 24 ( cm2) Ñaùp soá: 18 cm2 12 cm2 Baøi 3: ùc hình döôùi ñaây hình naøo laø hình ho ình naøo laø hình laäp phöông? 4 cm 12 10 cm A 11 cm cm 8 5 cm m c 6 6 cm B 8 cm m c 8 cm 8 cm CC Sáu mặt Hình Mặt trên hộp của vàchữ mặt hình nhật, dưới lập hình của phương lập Khoảng cách giữa hai mặt đáyhình của hình hộp chữ nhật gọi là? gì ? phương hộp đều là chữ hình có nhật mấy này. gọiđỉnh là gì? T C H 1 H I Ì N 2 3 Á Ề U C A O M Ặ T Đ Á Y H V U Ô N G 4 Haøng doïc M 00 01 02 03 04 05
-
Trường Tiểu Học Phước Tiến
Giáo Án Điện Tử
Giáo Viên : NGUYỄN VĂN HƯỞNG
Tổ 4-5
chủ điểm : Tháng 1
Mừng Đảng Mừng Xuân
KIỂM TRA BÀI CŨ
• BÀI 2:
• Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• a) 1dm3= 1000 cm3 375dm3= 375000 cm3
•
•
5,8dm3= 5800 cm3 4/5 dm3=
800 cm3
•
2
b)
2000cm3=
154
dm3 154000cm3=
5,1
490
• 490000cm3=
dm3
dm3 5100cm3=
dm3
Thứ Năm Ngày 24 Tháng 1 Năm 2008
Môn : TOÁN
• Tiết 112 :
•
MÉT
KHỐI
A. MÉT KHỐI
• -Để đo thể tích người ta
còn dùng đơn vị mét khối
• -Mét khối là thể tích của
hình lập phương có cạnh
dài 1m
• -Mét khối viết tắt là m3
• -Hình lập phương cạnh
1m gồm 1000 hình lập
phương cạnh 1dm
• -Ta có: 1m3 = 1000dm3
•
1m3 = 1000 000 cm3
•
(= 100 X 100 X 100 )
b) NHẬN XÉT
m3
1m3
= 1000
Dm
:
dm3
1dm3
3
= 1000
=
Cm3
cm3
1cm3
=
1
1000
3
Dm
3
1
m
1000
-Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị
bé hơn tiếp liền.
-Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1 đơn vị lớn
1000
hơn tiếp liền.
LUYỆN TẬP
BÀI 1:
• a) Đọc các số đo:
• 15 m3:
Mười lăm mét khối
•
205 m3:
•
25
100 m3:
Hai trăm limh năm mét khối
Hai mươi lăm phần trăm mét khối
Không phẩy chín trăm mười một mét khối
• 0,911 m3:
• b)Viết các số đo thể tích:
• Bảy nghìn hai trăm mét khối :
Bốn trăm mét khối:
7200 m3
400 m3
• Một phần tám mét khối:
1
8
m3
• Không phẩy không năm mét khối:
•
0,05 m3
BÀI 2:
• a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là đề-xi-mét-khối:
• 1 cm3 =
0,001 dm3
• 5,216 m3 = 5216 dm3
• 13,8 m3 =
13800 dm3
• 0,22 m3 =
220 dm3
• b)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là xăng-ti-mét khối:
• 1 dm3 =
3
1000
cm
• 1,969 dm3 =
3
1969
cm
• 1 m3 =
4
• 19,54 m3 =
0,25 m3
= 250000 cm3
19540000 cm3
BÀI 3:
• Người ta làm một cái
hộp dạng hình hộp chữ
nhật bằng bìa.Biết rằng
hộp đó có chiều dài
5m,chiều rộng 3dm và
chiều cao 2dm.Hỏi có
thể xếp được bao nhiêu
hình lập phương 1dm
để đầy cái hộp đó ?
THẢO LUẬN NHÓM :
-Hai bàn thành một nhóm
-Mỗi nhóm cử một thư kí ghi giải bài
-Trưởng nhóm đưa kết quả
-Thời gian : 3 phút
Hướng Dẫn:
-Với chiều cao 2dm thì hình hộp trên có 2 lớp
hình khối mỗi khối là 1hình lập phương 1dm3
-Tính 1 lớp có bao nhiêu hình khối ,rồi sau đó
tính 2 lớp có bao nhiêu hình khối lập phương
1dm3
• GIẢI:
–-.Mỗi lớp có số hình
lập phương 1dm3 là:
• - 5 x 3 = 15 ( hình )
• Số hình lập phương
1dm3 để xếp đầy hộp
là:
– 15 x 2 = 30 ( hình )
•
Đáp Số : 30 hình
ìn
h
3
ộp
h
h
2 lớp
5 hình hộp
CỦNG CỐ
• Câu Hỏi :
• 1)Ngoài đơn vị xăng-ti-mét khối,
đề-xi-mét khối người ta còn dùng
đơn vị nào để đo thể tích ?
• 2)Mét khối là gì ?
• 3)Mỗi đơn vị đo thể tích liền kề
nhau hơn kém bao nhiêu đơn vị ?
DẶN DÒ
• Bài Tập :
• Làm trong vở bài tập các bài tiết
112 (buổi hai)
• Chuẩn bị bài mới :
• Tiết 113 : Luyện Tập
Học tập tốt
và đạt nhiều thành
tích - Chuyeân ñeà 6: HEÄ PHÖÔNG TRÌNH CHÖÙA CAÊN THÖÙC-MUÕ VAØ LOÂGARÍT Caùc phöông phaùp giaûi thöôøng söû duïng 1. Phöông phaùp 1: Söû duïng caùc pheùp bieán ñoåi töông ñöông vaø pheùp theá Ví duï : Giaûi caùc heä phöông trình ⎧⎪ x − 1 + 2 − y = 1 1) ⎨ 2 3 ⎪⎩3log9 (9x ) − log3 y = 3 1 ⎧ ⎪log 1 ( y − x) − log 4 y = 1 2) ⎨ 4 ⎪ x 2 + y 2 = 25 ⎩ ⎧2 3 x = 5 y 2 − 4 y ⎪ 3) ⎨ 4 x + 2 x +1 =y ⎪ x ⎩ 2 +2 ⎧⎪ y − x = x + 1 4) ⎨ ⎪⎩ x + 2 y = 10 1 x −2 y ⎧ x− y ⎪( 3 ) = ( ) 6) ⎨ 3 ⎪⎩log 2 ( x − y ) + log 2 ( x − y ) = 4 ⎧ 3 4−x ⎪( x + 1 − 1)3y = 7) ⎨ x ⎪y + log x = 1 3 ⎩ ⎧ x log8 y + y log8 x = 4 8) ⎨ ⎩log 4 x − log 4 y = 1 ⎧x − 4 y + 3 = 0 9) ⎨ ⎩ log 4 x − log2 y = 0 ⎧log 2 ( x 2 + y 2 ) = 5 5) ⎨ ⎩2 log 4 x + log 2 y = 4 ⎧⎪2 x .4 y = 64 10) ⎨ ⎪⎩ x + y = 3 2. Phöông phaùp 2: Ñaët aån phuï Ví duï : Giaûi caùc heä phöông trình ⎧⎪ x + y = 5 1) ⎨ ⎪⎩ x x + y y = 20 ⎧⎪log x y + log y x = 2 3) ⎨ 2 ⎪⎩ x − 3x − y = 20 + log y x ⎧⎪ x + y − xy = 3 5) ⎨ ⎪⎩ x + 1 + y + 1 = 4 ⎧⎪3 y +1 − 2 x = 5 2) ⎨ x y ⎪⎩ 4 − 6.3 + 2 = 0 ⎧⎪4 2 x 2 − 2 − 2 2 x 2 + y + 4 y = 1 4) ⎨ 2 ⎪⎩2 2 y + 2 − 3.2 2 x + y = 16 ⎧⎪log 2 x + 3 5 − log 3 y = 5 6) ⎨ ⎪⎩3 log 2 x − 1 − log 3 y = −1 -------------------------Heát--------------------------- 28 ⎧⎪3 − x .2 y = 1152 11) ⎨ ⎪⎩log 5 ( x + y ) = 2
- Trường TH&THCS Sán Sả Hồ Giáo án Địa lý 7 Đề Bài Câu 1: ( 2 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề, để bảo vệ môi trường rừng A-madôn? Câu 2: (2 điểm) Trình bày khái quát tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ.? Câu 3: (2 điểm) Hãy Cho biết tên các nước thành viên sáng lập của Méc-cô-xua, mục tiêu của khối ? Câu 4: (2 điểm) Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền công nghiệp của Hoa Kỳ và Ca-na-đa đang phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới.? Câu 5: (2 điểm So sánh những đặc điểm cơ bản về nền nông nghiệp của khu vực Bắc Mĩ và khu vực Nam Mĩ? GV : Nông Văn Giang Năm học 2015- 2016 133 Trường TH&THCS Sán Sả Hồ 7 Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1. CHÂU MĨ -Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và lục địa Nam Mĩ. Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : TS câu TS điểm Tỉ lệ GV : Nông Văn Giang Giáo án Địa lý MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Địa lý 7 Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Hiểu được - Giải thích và hiểu được Vận dụng kiến thức so mục đích của tại sao phải bảo vệ môi sánh được sự khác nhau việc thành lập trường rừng A-ma-dôn. cơ bản trong nông nghiệp khối kinh tế - Giải thích được những giữa khu vực Bắc Mĩ và Méc-Cô-Xua. nguyên nhân giúp nền khu vực Nam Mĩ kinh tế Hoa Kỳ và Cana-đa phát triển 1 2 1 2 2 4 1 2 1 Câu 2 điểm 20 % 1 Câu 2 điểm 20 % 2 Câu 4 điểm 40 % 1 Câu 2 điểm 20 % 134 Cộng 5 Câu 10 điểm 100 % 5 Câu 10 điểm 100% Năm học 2015- 2016 Trường TH&THCS Sán Sả Hồ Giáo án Địa lý 7 Đề Bài Câu 1: ( 2 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề, để bảo vệ môi trường rừng A-madôn? Câu 2: (2 điểm) Trình bày khái quát tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ.? Câu 3: (2 điểm) Hãy Cho biết tên các nước thành viên sáng lập của Méc-cô-xua, mục tiêu của khối ? Câu 4: (2 điểm) Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền công nghiệp của Hoa Kỳ và Ca-na-đa đang phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới.? Câu 5: (2 điểm So sánh những đặc điểm cơ bản về nền nông nghiệp của khu vực Bắc Mĩ và khu vực Nam Mĩ? ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (2 điểm): *Học sinh nêu được : - Đây không chỉ là “lá phổi” của thế giới - vùng dự trữ sinh học quý giá, mà còn là vùng có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế... (1 điểm ) - Vấn đề môi trường cần quan tâm: hủy hoại môi trường, ảnh hưởng xấu t ới khí hậu khu vực và toàn cầu. ( 1 điểm ) Câu 2: (2 điểm): *Học sinh nêu được : * Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăngti: +Eo đất Trung Mỹ: các dãy núi chạy dọc đất, nhiều núi lửa. +Quần đảo Ăngti: một vòng cung đảo. - Khí hậu, thực vật có sự phân hoá theo hướng đông-tây. ( 1 điểm ) * Khu vực Nam Mỹ: Có 3 khu vực địa hình: -Phía tây: miền núi trẻ Anđet +Đồ sộ, cao nhất châu Mỹ (trung bình 3000 - 5000m). +Xen giữa các núi cao là cao nguyên và thung lũng. -Giữa: các đồng bằng rộng lớn: đồng bằng Ôrinôcô, Amadôn, La-pla-ta, Pampa. -Phía đông: sơn nguyên Braxin, Guyana. ( 1 điểm ) Câu 3: (2 điểm): *Học sinh nêu được : GV : Nông Văn Giang Năm học 2015- 2016 135 Trường TH&THCS Sán Sả Hồ Giáo án Địa lý 7 - Năm 1991, các nước Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-guay và Pa-ra-guay đã thông nhất thành lập khối thị trường chung mang tên Mec-cô-xua. ( 1 điểm ) - Mục tiêu : Tăng cường ngoại thương giữa các nước trong khối thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa kì. (1 điểm ) Câu 4: (2 điểm): *Học sinh nêu được : - Điều kiện tự nhiên thuận lợi, đồng bằng rộng lớn, khí hậu ôn đới... - Ưu thế về khoa học kỹ thuật, nhiều thiết bị tự động hoá, sự hỗ trợ của các viện n/c về giống, thuốc trừ sâu. (1 điểm) - Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến, chuyên môn hoá cao, sản phẩm đêm lại hiệu quả kinh tế cao. (1 điểm) Câu 5: (2 điểm): *Học sinh nêu được : +Khu vực bắc mĩ. - Điều kiện tự nhiên thuận lợi,Có trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến các hình thức tổ chức sản xuất hiện đại phát triển mạnh đạt trình độ cao. Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn, nông sản có giá thành cao. (1 điểm) +Khu vực Nam Mĩ - Có 2 hình thức sở hữu phổ biến: + Đại điền trang + Tiểu điền trang - Chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ còn bất hợp lí.Nền nông nghiệp của nhiều quốc gia bị lệ thuộc vào nước ngoài. (1 điểm) GV : Nông Văn Giang Năm học 2015- 2016 136
-
ĐỀ SỐ 30 – CH. LƯƠNG VĂN TỤY, NINH BÌNH- HKI1819
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
[0D3.3-2] Có ba đội học sinh gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em ở đội
số 1 trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em ở đội số 2 trồng được 2 cây bạch
đàn và 5 cây bàng. Mỗi em ở đội số 3 trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba đội trồng được là
476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu em học sinh?
A. Đội 1 có 43 em, đội 2 có 45 em, đội 3 có. 40 . em.
B. Đội 1 có 40 em, đội 2 có 43 em, đội 3 có 45 em.
C. Đội 1 có 45 em, đội 2 có 43 em, đội 3 có 40 em.
D. Đội 1 có 45 em, đội 2 có 40 em, đội 3 có 43 em.
r
r
[0H2.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a =( 2;3) , b =( 4 ; - 1) . Tích vô hướng
rr
a.b bằng
A. - 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 11.
uuur uuur
[0H2.1-1] Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G . Góc giữa 2 vectơ GB , GC là
A. 60°.
B. 45°.
C. 120°.
D. 30°.
[0D3.2-2] Tập nghiệm của phương trình 2 x - 1 = - 5 x - 2 là
A. { - 1} .
ì 1
ü
B. í - ; - 1ý.
î 7
þ
ì 1 ü
C. í - ;5ý.
î 5 þ
ì 1ü
D. í - ý.
î 7þ
Câu 5.
[0H2.2-3] Cho hai điểm A, B cố định và AB =8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
uuur uuur
MA.MB =- 16 là
A. một đoạn thẳng.
B. một đường tròn.
C. một đường thẳng. D. một điểm.
Câu 6.
[0D2.3-1] Cho hàm số y =ax 2 +bx +c có đồ thị như hình vẽ. khẳng định nào sau đây đúng?
y
O
A. a >0 , b <0 , c <0 .
C. a >0 , b <0 , c >0 .
Câu 7.
Câu 8.
x
B. a <0 , b <0 , c >0 .
D. a >0 , b >0 , c <0 .
[0D3.2-2] Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - 2mx +m 2 - m +2 =0 ( m là tham
1
số). Đặt P =x1 x2 - ( x1 +x2 ) . Chọn đáp án đúng.
2
A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 1.
B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng - 2 .
C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 .
D. Biểu thức P không tồn tại giá trị nhỏ
nhất.
r
r
r 1r r
r
[0H2.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u = i - 5 j và v =ki - 4 j , k Î ¡ .
2
r
r
Tìm k để vectơ u vuông góc với vectơ v .
A. k =- 40 .
B. k =20 .
C. k =40 .
D. k =- 20 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/3
Câu 9.
[0D3.2-2] Gọi S là tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
m 2 x - 2 =m ( 4 x +1) vô nghiệm. Tính giá trị của S .
A. S =4 .
B. S =2 .
C. S =- 2 .
D. S =0 .
2
Câu 10. [0D3.2-2] Cho phương trình ( x - 1) ( x - 4mx - 4 ) =0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
A. m ¹ 0 .
B. m ¹ -
3
.
4
C. m ¹
3
.
4
D. m Î ¡ .
uuur uuur
Câu 11. [0H2.2-1] Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Khi đó, tích vô hướng AB. AC bằng
a2
3a 2
5a 2
a2
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
2
Câu 12. [0D2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( - 2;1) và B ( 10; - 2 ) . Tìm tọa độ
điểm M trên trục hoành sao cho MA +MB nhỏ nhất?
A. M ( 4;0 ) .
B. M ( 2;0 ) .
C. M ( - 2;0 ) .
D. M ( - 14;0 ) .
Câu 13. [0H1.4-3] Cho parabol ( P ) : y =x 2 - 4 x +3 và đường thẳng d : y =mx +3 . Biết rằng có hai
giá trị của m là m1 , m2 để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam
giác OAB bằng
A. P =5 .
9
2
2
. Tính giá trị biểu thức P =m1 +m2 .
2
B. P =25 .
C. P =10 .
D. P =50 .
Câu 14. [0D2.2-1] Đường thẳng đi qua điểm A ( 1;3) và song song với đường thẳng y =x +1 có
phương trình là
A. y =x - 2 .
B. y =x +2 .
C. y =2 x +1 .
D. y =- x +4 .
x 2 +5
=0 là
7- x
C. 2 £ x £ 7 .
D. x <7 .
Câu 15. [0D3.1-1] Điều kiện xác định của phương trình
A. 2 £ x <7 .
B. x ³ 2 .
x- 2+
Câu 16. [0D2.3-2] Parabol dạng y =ax 2 +bx +2 đi qua điểm A ( 2; 4 ) và có trục đối xứng là đường
3
có phương trình là
2
A. y =- x 2 - 3 x +2 .
B. y =x 2 - 3x +2 .
thẳng x =
C. y =- x 2 +3 x +2 .
D. y =x 2 +3 x +2 .
2
Câu 17. [0D3.2-2] Tổng các nghiệm của phương trình ( x - 2 ) 2 x +7 =x - 4 bằng
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
3 x +1
Câu 18. [0D2.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y =
.
x- 1
A. D =[ 1; +¥ ) .
B. D =¡ .
C. D =( 1; +¥ ) .
D. 1.
D. D =¡ \ {1} .
Câu 19. [0D2.3-2] Cho hàm số y =- x 2 - 2 x +1 . Hãy chọn phương án sai?
A. Hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x =- 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - ¥ ; - 1) .
D. Đồ thị hàm số nhận điểm I ( - 1; 4 ) làm đỉnh.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/3
1
Câu 20. [0H2.1-2] Cho sin x = và 90°
-
Ngày soạn: Tiết: CÁC CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC - LỚP 10
HỌC KỲ 2 - 2019-2020
HÔ HẤP TẾ BÀO
I. Khái niệm hô hấp tế bào:
-PTTQ: C6H12O6 + O2 6CO2 + 6H2O + NL (ATP, nhiệt)
-HHTB là quá trình phgiải ngliệu hữu cơ (chủ yếu là glucozơ) thành các chất đơn giản (CO2, H2O) và giải phóng năng lượng (ATP, nhiệt) cho các hđộng sống
II. Các gđoạn chính của qúa trình hô hấp tế bào
Vị trí xảy ra
Nguyên liệu
Sản phẩm
Đường phân
Tế bào chất
1Glucozơ (Đường 6C)
NAD+ , ADP
2Axitpyruvic (Đường 3C)
NADH, 2ATP
Chu trình Crép
TB nhân sơ:
Tế bào chất
TB nhân thực:
Chất nền ti thể
2AxetylCoenzymA
NAD+, FAD+ , ADP
CO2
NADH, FADH2 , ATP
Chuỗi truyền e
TB nhân sơ:
Màng SC
TB nhân thực:
Màng trong ti thể
NADH, FADH2
ATP, H2O
PHÂN BÀO
I . Quá trình nguyên phân:
1. Chu kì tế bào:
Là chuỗi sự kiện từ khi 1 TB phân chia thành 2 TB con,
cho đến khi các TB con này tiếp tục phân chia
2. Các giai đoạn: Nguyên phân xảy ra ở TB SV nhân thực (TBSDưỡng và TDSDục sơ khai)
a. Ph/chia nhân:
- KĐ: NST kép xoắn dần. Trung tử về 2 cực, thoi VS h/thành. Màng nhân tiêu biến
-KG: NST kép xoắn cực đại, tập trung (1 hàng) ở mpxđ của thoi
-KS: Mỗi NST kép tách ra 2 NST đơn trượt theo sợi VS về 2 phía
-KC: NST tháo xoắn, thoi tiêu biến, màng nhân x/hiện
b. Ph/chia TBC: thành 2 phần ứng với 2TB con
TBĐV: Thắt eo
TBTV: X/hiện thành TB ngăn đôi TB
3. Kết quả của NP:
Từ 1 TB (2n) tạo ra 2 TB con giống nhau và giống TB ban đầu
4. Ý nghĩa của NP:
-Cơ thể đa bào lớn lên hoặc tái sinh mô tổn thương
-Duy trì bộ NST ổn định qua các thế hệ
-Ứng dụng giâm, chiết, ghép
II. Quá trình giảm phân
1. Khái quát
Xảy ra ở TBSD giai đoạn chín.
T BSDSK Vùng SS TBST,ST Vùng chín TT, Trứng
NP GP
2. Các giai đoạn
KĐ I
NST kép t/tục co xoắn Có sự tiếp hợp các NST kép TĐ thành từng cặp NST kép. . Màng nhân tiêu biến. Thoi pb x/hiện
Các cặp NST kép xoắn cực đại,
tập trung 2 hàng ở mpxđ của thoi vô sắc
KG I
Giảm phân I
KS I
Mỗi cặp NST kép tách ra thành 2 NST kép đi về 2 cực TB
KC I
NST dãn xoắn. Thoi phân bào tiêu biến.
Màng nhân xuất hiện. TB phân chia thành 2 TB con
Giảm phân
KĐ I
NST t/tục co xoắn.
Màng nhân t/biến. Thoi phân bào x/hiện.
Các NST kép đã xoắn cực đại,
tập trung 1 hàng ở mpxđ của thoi vô sắc
Giảm phân II
KG I
KS I
Mỗi NST kép tách ra thành 2 NST đơn đi về 2 cực TB
KC I
NST dãn xoắn. Thoi phân bào tiêu biến.
Màng nhân xuất hiện, TB phân chia thành 2 TB con
3. Kết quả:
Từ 1 TB tạo ra 4 TB con, mỗi TB con có số NST bằng 1/2 trong TB mẹ
Chú ý: Từ 4 TB con n ♂ 4 giao tử đực n
♀ 1 giao tử cái n + 3 thể cực n
(Ở TV: Chỉ 1 trong số 4 TB con trải qua 3 lần NP liên tiếp để tạo thành hạt phấn hoặc túi phôi)
4. Ý nghĩa:
-Sự phối hợp 3 cơ chế NP-GP-TT duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ
-Ứng dụng lai hữu tính tạo nhiều BDTH cho chọn giống
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VSV
I. Khái niệm VSV:
VK -> giới KS
- VSV Tảo, nấm nhày, ĐV ng/sinh -> giới ng/sinh
Nấm đơn bào -> giới nấm
- Đ/điểm chung của VSV là:
Kích thước nhỏ Vì Đơn bào, một số là tập hợp đơn bào
ST và SS nhanh Vì Hấp thu và chuyển hoá dd nhanh
Phân bố rộng Vì Khả năng thứng cao với MT
II. MT sống và các kiểu dinh dưỡng của VSV:
1. Các loại MT nuôi cấy VSV
- MT tự nhiên: Chất tự nhiên.VD cao thịt bò, cao nấm men, cao khoai tây
- MT tổng hợp: Gồm các chất hoá học đã biết thành phần và hàm lượng
- MT bán tổng hợp: Gồm các chất tự nhiên và các chất hoá học.
2. Các kiểu DD:
Kiểu DD
Nguồn
năng lượng
Nguồn
Cacbon
Sinh vật
Quang Tự dưỡng
AS
CO2
VK lam, Tảo,
VK tía và lục có chứa S
Hoá Tự dưỡng
VC, HC
CO2
VK nitrat hoá
VK oxi hoá H, S
Quang Dị dưỡng
AS
HC
VK tía và lục ko chứa S
Hoá Dị dưỡng
HC
HC
Nấm, ĐVNS, VK còn lại
SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
I. Khái niệm sinh trưởng:
ST của quần thể VSV là sự tăng SL tế bào của quần thể
II. Các yếu tố ảnh hưởng
1. Chất hóa học
a. Chất d/dưỡng:
Có 5 nhóm chất dinh dưỡng: Protein, lipit, cacbohidrat, vitamin, chất khoáng,…
VSV khuyết dưỡng: Là VSV ko tự t/hợp được chất HC nào đó cần cho ST
b. Chất ức chế ST:
-Phenol, formon, cồn, iot, chất kháng sinh,…
-Làm biến tính hoặc bất hoạt protein, oxi hóa các th/phần TB, th/đổi tính thấm của màng,…
2. Các yếu tố lí học:
a. Nhiệt độ:
-N/độ thấp làm bất hoạt protein, n/độ cao làm biến tính protein -> tốc độ ph/ứng
-Có VSV ưa lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt và ưa siêu nhiệt
b. Độ ẩm:
-Độ ẩm là m/trường ph/ứng, là ng/liệu của phứng thủy phân
c. Độ pH:
-A/hưởng đến hoạt tính enzym, tính thấm của màng, …
-Có VSV ưa axit, ưa kiềm, ưa trung tính
d. Ánh sáng:
-Tia bước sóng ngắn (tử ngoại, X, gama, …) gây ion hóa protein dễ đột biến, hư hỏng
e. Áp suất thẩm thấu:
MT có nồng độ cao -> P th/thấu cao -> TBVK bị co nguyên sinh
VI RUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
I. Cấu tạo và hình thái của virut:
1. Đặc điểm của virut
-Kích thước rất nhỏ (chỉ nhìn thấy bằng KHV điện tử)
-Cấu tạo đơn giản. Chưa có cấu tạo TB
-Kí sinh nội bào bắt buộc.
2. Cấu tạo
Chia 2 loại là: virut có vỏ ngoài và virut trần. Virut cấu tạo gồm các thành phần:
-Lõi axit nucleic Là ADN hoặc ARN, mạch đơn hoặc kép
-Vỏ protein: Gọi là capsit, gồm các capsome hợp lại
-Vỏ ngoài: Là lớp L kép, có xen vào các pt protein
-Gai glicoprotein: Có v/trò kh/nguyên và bám dính.
Virut trần ko có vỏ ngoài và gai glicoprotein.
3. Hình thái
Cấu trúc
Hình dạng
Đại diện
Xoắn
Thường có dạng que, sợi
VR cúm, sởi, đốm thuốc lá, dại
Khối
Khối 20 mặt tam giác đều
VR bại liệt, VR Hecpet
Hỗn hợp
Phức tạp
VR đậu mùa
Pha-gơ T2 (Thể thực khuẩn)
II. Sự nhân lên của VR trong TB chủ:
1. Hấp phụ:
-VR bám vào TB.
Gai glicoprotein bám vào thụ thể ở bề mặt TB.
Gai và thụ thể phải đ/hiệu với nhau thì mới bám được.
2. Xâm nhập:
- Pha-gơ: Lõi axitnucleic được bơm vào TB, vỏ capsit ở ngoài
-V ĐV: Cả lõi và vỏ xâm nhập vào TB, rồi cởi bỏ vỏ ra.
3. Sinh tổng hợp:
-VR sử dụng enzym và ng/liệu của TB để t/hợp lõi axitnucleic và protein vỏ
4. Lắp ráp:
-Lắp ráp axitnucleic và protein vỏ tạo ra nhiều VR mới
5. Phóng thích:
-VR ra ngoài. Nếu VR nhân lên mà làm tan TB thì gọi là chu trình tan, nếu ko làm tan thì gọi là chu trình tiềm tan
III. Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch:
1. Bệnh truyền nhiễm
a. Khái niệm:
- Bệnh truyền nhiễm là bệnh có thẻ lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.
b. Phương thức lây truyền:
-Truyền ngang:
-Qua sol khí, đường tiêu hoá, tiếp xúc trực tiếp hoặc động vật cắn, côn trùng đốt.
-Truyền dọc: Truyễn từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai, nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.
c. Các bệnh truyền nhiễm thường gặp do VR
- Bệnh đường hô hấp 90% là do virút như viêm phổi, viêm phế quản, cảm lạnh, SARS. Virút xâm nhập qua không khí.
- Bệnh đường tiêu hoá virút xâm nhập qua miệng gây ra các bệnh như viêm gan, quai bị, tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột...
- Bệnh hệ thần kinh virút vào bằng nhiều con đường rồi vào máu tới hệ thần kinh TƯ gây bệnh dại, bại liệt, viêm não...
- Bệnh đường sinh dục lây trực tiếp qua quan hệ tình dục gây nên các bệnh viêm gan B, HIV...
- Bệnh da như đậu mùa, sởi, mụn cơm...
2. Miễn dịch:
a. Miễn dịch không đặc hiệu:
Là miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh.Đó là các hàng rào bảo vệ cơ thể:da...
b. Miễn dịch đặc hiệu:
- Miễn dịch thể dịch:
Khi có kháng nguyên lạ xâm nhập vào cơ thể sản xuất ra kháng thể đáp lại sự xâm nhập của kháng nguyên.
- Miễn dịch tế bào:
Khi có tế bào nhiễm VR,VK, tế bào Tđộc(TC) tiết ra prôtêin làm tan tế bào nhiễm
3. Phòng chống bệnh truyền nhiễm:
- Tiêm chủng phòng bệnh
- Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân và cộng đồng.
5
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: TOÁN (Đề thi có 03 trang) Chữ ký Học sinh KIỂM TRA TUẦN 29, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: HÌNH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Mã đề 006 Họ và tên học sinh :............................................................................................ Lớp : .......................... Học sinh chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 13 Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu 1. Mỗi cặp mặt phẳng cho bởi phương trình sau. Cặp mặt phẳng nào song song với nhau? A. và B. và C. và . . . D. và . Câu 2. Trong không gian Oxyz mp(P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(2;-3;5) có phương trình là: A. B. C. D. Câu 3. Trong không gian Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ? A. . C. B. . Câu 4. Trong không gian Oxyz cho . D. và . . Kết quả nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (2;3;4) và B (6;5;4). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB có kết quả đúng là: A. (-4;-4;-4). B. M(4;4;4). C. (1;1;1). D. M(2;2;2). Câu 6. Trong không gian Oxyz cho A. . B. và . C. 1/4 - Mã đề 006 . Kết quả nào sau đây đúng ? . D. . Câu 7. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (2;-1;1) và B (1;2;3). Kết quả nào sau đây đúng ? A. . C. . B. . D. . Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mp(P): và mp(Q): . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng song với nhau ? A. không có giá trị nào của m C. m = 1. B. m = -1. D. m = 2. Câu 9. Trong không gian Oxyz cho mp(Q) có phương trình: phương trình mp(P) đi qua điểm M(-1;0;1) và song song với mp(Q). Kết quả đúng là: A. . B. C. . D. Câu 10. Trong không gian Oxyz cho . Viết . . và . Xác định góc giữa hai vectơ và . Kết quả đúng là: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong không gian Oxyz tìm m để mp(P): x + y + z + 1 = 0 cắt mặt cầu (S): theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng . Kết quả đúng là: A. m = 2 và m = 3. B. m = -1 và m = 3. C. m = 3 và m = -3. D. m = 1 và m = 2. Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho (Q) có phương trình: tuyến . Tọa độ vectơ pháp của mp(Q) là: A. . B. . Câu 13. Trong không gian Oxyz cho A. . B. . Câu 14. Trong không gian Oxyz cho C. . , D. . và góc giữa hai vectơ bằng C. . D. . Tính . . Kết quả nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 15. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mp(P) song song với mặt phẳng (Q): và mp(P) cách điểm M(1;1;4 ) một khoảng bằng 2. Kết quả nào sau đây là đúng ? A. và . B. và . C. và . 2/4 - Mã đề 006 D. và . Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I ( 2;3;1) và bán kính R = 4 có kết quả đúng là: A. . B. C. . . D. . Câu 17. Trong không gian Oxyz cho mp(P) có phương trình : vectơ pháp tuyến . Tọa độ của mp(P) là: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mp(Q) có phương trình: x + 2y –2z + 8 = 0 và điểm M(1;2;-1). Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(Q) ? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1). Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A. B. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A và có C. Tam giác ABC là tam giác đều. . D. Tam giác ABC là tam giác cân tại C và có . Câu 20. Trong không gian Oxyz xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình . Kết quả đúng là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 21. Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;3;2) và có vectơ pháp tuyến A. . Kết quả nào sau đây đúng ? . B. . C. . D. . Câu 22. Trong không gian Oxyz cho điểm M(3;-2;3). Tọa độ hình chiếu của điểm M lên trục Ox có kết quả đúng là: A. (1;-2.0). B. (0;-2;3). C. (0;1;0). D. (3;0;0). Câu 23. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2; -1; 6), B(-1; 2; 4) và I(-1;-3;2). Viết phương trình mp(P) đi qua A và B sao cho khoảng cách từ I đến mp(P) lớn nhất ? A. C. . B. . D. . . Câu 24. Trong không gian Oxyz cho cho mặt cầu (S): M( 7;1;-5 ). Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm M ? 3/4 - Mã đề 006 và điểm A. B. C. D. Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;-2;2). Tọa độ hình chiếu của điểm M lên mp(Oxy) có kết quả đúng là: A. (0;-2;2). B. (0;-2;0). C. (1;-2;0). D. (1;2;0). ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 006
- Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 (Đề thi có 05 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 9 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Câu 1. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6. A. B. Câu 2. Cho hàm số A. C. D. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình: B. C. Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm D. và Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. B. Câu 5. Hàm số A. D. C. D. có tập xác định là: B. Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số A. C. B. là C. D. Câu 7. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. A. B. C. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm D. là C. D. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng tọa độ (Oyz). A. Câu 10. Cho A. 2. B. C. là một nguyên hàm của hàm số B. D. Biết C. Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm tính D. e. Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua trục Oy. A. B. C. D. Trang 1 Câu 12. Cho các số nguyên dương n và k A. Khẳng định nào dưới đây sai? B. C. D. B. C. D. 2. B. 0. C. D. Câu 13. Phần ảo của số phức A. 3. Câu 14. bằng bằng: A. Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x 0 y’ + 0 + 0 y Hàm số 0 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là đường thẳng: A. Có hệ số góc dương. B. Có hệ số góc âm. C. Song song với trục hoành. D. Song song với đường thẳng Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Tính A. Câu 18. Gọi B. C. D. là hai nghiệm phức của phương trình A. B. Tính C. . D. Câu 19. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu? A. B. C. D. Câu 20. Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. B. Câu 21. Cho hai số phức A. C. và B. D. Biết C. Tính D. Trang 2 Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây? A. B. C. D. C. D. C. D. Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình A. B. Câu 24. Biết Tính A. B. Câu 25. Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng A. B. Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r. C. D. Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 27. Cho với a, b là các số thực dương và A. B. Tính giá trị biểu thức: C. D. Câu 28. Thể tích V của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác đều cạnh bằng 6 là: A. B. C. , ABC là D. Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giác SAB bằng (SCD) và A. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng . Tính B. C. D. Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD. A. B. C. D. Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và A. Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng B. C. là: D. Trang 3 Câu 32. Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai Tìm giá trị của biểu thức A. 8. B. 3. Câu 33. Cho C. D. với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD. A. B. C. Tính theo D. Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình của d? A. B. Câu 36. Hàm số A. 0. C. có bao nhiêu điểm cực trị? B. 1. C. 2. Câu 37. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức A. Một đường thẳng Câu 38. Biết A. D. thỏa mãn B. Một đường tròn và D. 3. liên tục trên B. là C. Một parabol .Tính . C. D. Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình A. B. D. Một điểm C. có 2 nghiệm phân biệt. D. Câu 40. Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, AD lần lượt lấy 3, 4, 5, 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ các điểm vừa lấy? A. 342. B. 781. C. 624. Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm mặt phẳng A. 245. và Giá trị nhỏ nhất của B. 189. B. 2. Xét điểm M thay đổi thuộc bằng C. 231. D. 267. và là số thuần ảo? Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn A. 1. D. 816. C. 3. D. 4. Trang 4 Câu 43. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đặt , ; Biết đồ thị của hàm số được cho như trong hình bên đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 44. Biết phương trình có 2 nghiệm A. B. Câu 45. Trong không gian C. Tính D. Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 46. Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng. A. B. C. D. Câu 47. Cho bất phương trình Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực. A. B. C. D. Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích khối đa diện còn lại có thể tích (tham khảo hình vẽ bên đây). Tính tỉ số A. B. Câu 49. Cho hàm số liên tục trên Biết đồ thị hàm số đây. Hàm số A. C. D. thỏa mãn được cho như hình bên nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? B. C. D. Trang 5 Câu 50. Cho hàm số đồng biến trên thỏa mãn và Tìm A. 31. B. 32. C. 33. D. 34. Trang 6 ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. B 5. A 6. D 7. D 8. C 9. B 10. C 11. C 12. A 13. C 14. A 15. A 16. C 17. A 18. A 19. D 20. A 21. C 22. D 23. D 24. A 25. C 26. D 27. C 28. D 29. C 30. D 31. C 32. B 33. C 34. B 35. D 36. D 37. C 38. B 39. D 40. B 41. C 42. C 43. A 44. B 45. A 46. A 47. C 48. D 49. D 50. A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A CHÚ Ý Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là . Câu 2. Chọn đáp án B Ta có Do đó là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. FOR REVIEW + Nếu (hoặc ) thì đường thẳng là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số + Nếu (hoặc ) thì đường thẳng là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số MEMORIZE Hàm số có: + Tiệm cận đứng + Tiệm cận ngang Bài tập tương tự Câu 1. Đồ thị hàm số A. có đường tiệm cận đứng là: B. Câu 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0. B. 1. C. D. là: C. 2. D. 3. Trang 7 Câu 3. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là: A. B. C. Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. B. C. D. là: D. Đáp án: 1B; 2C; 3C; 4B. Câu 3. Chọn đáp án C Trung điểm của đoạn thẳng AB là CHÚ Ý Cho hai điểm phân biệt và Trung điểm của AB là điểm . (Tọa độ của I là trung bình cộng tọa độ của A và B) Câu 4. Chọn đáp án B + Xét hàm số có Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. + Xét hàm số có Do đó hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Ta chọn đáp án B. (Độc giả tự kiểm tra hai hàm số còn lại). Bài tập tương tự Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? A. B. C. D. Đáp án A. Câu 5. Chọn đáp án A Hàm số Vậy xác định khi . FOR REVIEW Trang 8
- ÔN THI THPT QU Ố C GIA MÔN TI Ế NG ANH 1000 CÂU TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP Choose the correct answer. 1. The teacher said that we _______ harder on our pronunciation. A. work B. working C. should work D. have worked 2. The train couldn’t run fast _______ snow. A. so B. if C. because D. because of 3. Don’t let children _______ in the kitchen. A. play B. playing C. to play D. played 4. Which songs do they often sing _______ Christmas? A. on B. at C. in D. of 5. She was _______ because of her bad result. A. happy B. unhappy C. happily D. unhappily 6. She has _______ provided a picnic lunch for us. A. kind B. unkind C. kindly D. kindness 7. We _______ this car if it is expensive. A. haven’t bought B. won’t buy C. didn’t buy D. wouldn’t buy 8. If he is careful, he _______ get good marks. A. must B. will C. could D. would 9. Is he really _______ that you can’t come there. A. disappoint B. to disappoint C. disappointing D. disappointed 10. I think most children are creative enough to write _______ poems. A. beautiful B. beautifully C. beauty D. beautify 11. It is necessary _______ forests. A. protect B. protected C. to protect D. protecting 12. They made their living by _______ fish in the ocean every day. A. catch B. to catch C. catching D. caught 13. I suggest _______ to the movies. A. go B. going C. to go D. went 14. I have sent you a lot of letters but you have never been ..................... A. respond B. response C. responsive D. responsively 15. The cost of _______ is very high in big cities. A. life B. live C. living D. lived 16. The next stage in the development of television is _______ TV. A. interact B. interaction C. interactive D. interactively 17. By learning English, you can get access to the world’s ................ A. develop B development C. developed D. developing 18. Hurry up, or you won’t _______ the last bus. A. miss B. take C. catch D. go 19. He can swim and _______ can I. A. to B. too C. so D. such 20. Let’s wait_______ the rain stops. A. before B. after C. until D. when 21. _______this street, you will see my school on the left. A. Reach B. Take C. Arrive D. Come 22. What have fashion designers _______ to modernise the ao dai? A. do B. did C. done D. doing 23. The national dress of Japanese women is ............. A. Ao dai B. Sari C. Jeans D. Kimono 24. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ............ A. poetry B. poet C. poetic D. poem 25. There is a small bamboo _______at the entrance to the village. A. forestation B. forestry C. forest D. forest ranger 26. One day ........ the moon lasts two weeks. A. in/in B. on/in C. on/for D. for/on 27. When you are ........ orbit, you will be able to walk the wall. A. in/on B. on/at C. on/in D. at/in 28. The weather is nice. Shall we _______ mountains this morning? A. come B. climb C. travel D. go 29. What do you think about his _______ of coins? A. collect B. collective C. collection D. collector 30. Some young people today have a very strange ............... A. appear B. appearance C. disappear D. disappearance 31. The bike _______was painted red is mine. A. who B. whose C. which D. whom 32. Is this the cake _______ you like? A. who B. whose C. which D. whom 33. Hue will have temperatures _______23C and 27C. A. in B. between C. at D. with 34. I am preparing for the picnic _______my friends tomorrow. A. with B. to C. in D. for 35. Her clothes look very modern and ............ A. fashion B. fashioned C. fashioning D. fashionable 36. Many designers took _______from Vietnam’s ethnic minorities. A. inspire B. inspiring C. inspired D. inspiration 37. Getting to the village is a very _______ journey. A. interest B. interests C. interested D. interesting 38. My village lies near the _______of the mountain and by the river. A. foot B. feet C. legs D. leg 39. What a _______T- shirt! A. color B. colorful C. colored D. coloring 40. She said to me that she _______that car the following day. A. sells B. sold C. would sell D. would sold 41. That is the book _______ he bought last night. A. that B. which C. who D. whom 42. He asked me where I _______ the previous day. A. go B. went C. will go D. have gone 43. The teacher asked her why she _______the test. A. didn’t do B. doesn’t do C. won’t do D. can’t do 44. He is a strict ......................... A. exam B. examination C. examine D. examiner 45. He has gone to China _______last week. A. for B. since C. on D. in 46. She went out _______ saying a word. A. to B. with C. without D. between 47. Lan is used to _______Mary. A. write B. written C. writing D. wrote 48. Can you tell me how many chapters this book consists _______? A. in B. to C. of D. at 49. The Malaysian unit _______ currency is the ringgit. A. from B. to C. in D. of 50. Mai often goes to the _______to pray because her religion is Buddism. A. temple B. church C. mosque D. pagoda 51. He _______English for 4 years. A. learnt B. learns C. will learn D. has learnt 52. He wishes he _______an engineer. A. were B. will be C. is D. would is 53. It’s time we _______the bus. A. to catch B. catch C. catching D. caught 54. I asked her if she _______the following exam. A. will pass B. would pass C. passes D. passed 55. They asked him if he go then. A. can B. could C. is able to D. has been able to 56. The word Jeans comes a kind of material that was made in Europe. A. on B. from C. in D. at 57. Mr Pike was a He had a large collection of musical instruments. A. musical B. music C. musican D. musically 58. It’s to call anyone at night. A. convenient B. inconvenient C. convenience D. inconvenience 59. The ao dai is the dress of Vietnamese women. A. casual B. beautiful C. traditional D. baggy 60. I English here since I graduated from university. A. taught B. have taught C. am teaching D. teach 61. Wearing uniform helps students equal in many ways. A. fell B. felt C. feel D. fall 62. It seems difficult for us abroad at the moment. A. went B. gone C. to go D. go 63. There used a stadium here, but it closed a long time ago. A. be B. been C. to be D. being 64. I come from Viet Nam so I am not used to on the left. A. driving B. drive C. drove D. driven 65. It’s dangerous in this river. A. to swim B. swam C. swimming D. swim 66. Millions of Christmas cards last month. A. are sent B. were sent C. sent D. send 67. Marie Curie the Nobel Prize for physics in 1903. A. was awarded B. award C. has awarded D. awarded 68. He hates being at. A. to look B. look C. looking D. looked 69. He always wears a shirt. A. striped B. striping C. stripped D. stripping 70. She likes to wear Jean cloth. A. fadding B. fadded C. fading D. faded 71. We ................. that room in November. It in use for 5 months. A. build/ be B. build/ has been C. built/ be D. built/ has been 72. The zipper _______by Judon in 1893. A. invent B. invented C. is invented D. was invented 73. Who _______the ADN? A. discovered B. discover C. discovering D. to discover 74. When .............tuberculosis ? A. to discover B. is.....discovered C. discovering D. was. discovered 75. Bread _______from bread flour and yeast. A. are made B. is made C. makes D. made 76. Nga Jenny’s letter a week ago. A. received B. receives C. has received D. was received 77. We _______ to the soccer match last Sunday because of the rain. A. weren’t go B. didn’t go C. went D. go 78. I _______this little vase at the shop next to the post office yesterday. A. am bought B. bought C. buy D. to buy 79. My dad _______me to the National Museum when we were in Hn. A. took B. takes C. is taking D. to take 80. I _______to send Tam the CD on Sunday. A. forgot B. forget C. to forget D. forgetting 81. In the 18th century, Jean cloth was made from cotton. A. complete B. to complete C. completely D. completion 82. I don’t like to wear and embroidered Jeans. A. painted B. paint C. painting D. to paint 83. They have just a new style of jeans in the USA. A. introduce B. introducing C. to introduce D. introduced 84. Some designers have the ao dai by printing lines of poetry on it. A. modern B. modernize C. modernized D. modernizing 85. She to the theatre by The Greens. A. is often take B. is often taken C. is often took D. is often taking 86. My car yesterday. A. can be repaired B. is repaired C. was repaired D. has been repaired 87. ........... your house next year? A. Will/be rebuilt B. Is/rebuilt C.Was/rebuilt D. Has/been rebuilt 88. Can this car ? A. repair B. repaired C. repairing D. be repaired 89. Must this test on time? A. be finishing B. finish C. be finished D. be finish 90. They wish they a new house. A. to have B. have C. will have D. would have 91. Vietnamese women usually wear the ao dai , on important celebrations. A. special B. specially C. especial D. especially 92. Young people are font of Jeans. A. to wear B. wearing C. wore D. worn 93. Some designers have the ao dai by printing lines of poetry on it. A. modernize B. modernized C. modern D. modernly 94. She to the national theatre by the Greens last night. A. took B. is taken C. takes D. was taken 95. He with his friends in an apartment in Hue since last week. A. has lived B. living C. lives D. lived 96. We haven’t kept in touch with each other .......... A. since 6 months B. for 6 months C. 6 years ago D. over 6 months 97. This test must be done .......... A. care B. careful C. carefully D. none is correct 98. Flower love. A. symbol B. symbolize C. symbolizes D. symbolization 99. Cattle and sheep are grazing in the ........ A. rivers B. meadows C. bridges D. fields 100. They have some students for the program. A. to exchange B. exchanging C. exchange D. exchanged