Đề thi tham khảo kì thi năm 2019 (Đề 9)
Gửi bởi: 2020-01-10 15:24:56 | Được cập nhật: 2021-02-20 23:19:18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 328 | Lượt Download: 0
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Lovebook.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 9
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.
A.
B.
Câu 2. Cho hàm số
A.
C.
D.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
B.
C.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
D.
và
Điểm nào dưới đây là trung điểm
của đoạn thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
B.
Câu 5. Hàm số
A.
D.
C.
D.
có tập xác định là:
B.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
B.
là
C.
D.
Câu 7. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A.
B.
C.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm
D.
là
C.
D.
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mặt
phẳng tọa độ (Oyz).
A.
Câu 10. Cho
A. 2.
B.
C.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
D.
Biết
C.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm
tính
D. e.
Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua
trục Oy.
A.
B.
C.
D.
Trang 1
Câu 12. Cho các số nguyên dương n và k
A.
Khẳng định nào dưới đây sai?
B.
C.
D.
B.
C.
D. 2.
B. 0.
C.
D.
Câu 13. Phần ảo của số phức
A. 3.
Câu 14.
bằng
bằng:
A.
Câu 15. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
x
0
y’
+
0
+
0
y
Hàm số
0
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là đường thẳng:
A. Có hệ số góc dương.
B. Có hệ số góc âm.
C. Song song với trục hoành.
D. Song song với đường thẳng
Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Tính
A.
Câu 18. Gọi
B.
C.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
B.
Tính
C.
.
D.
Câu 19. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức
bằng giá trị của biểu thức nào
trong các biểu thức sau?
A.
B.
Câu 21. Cho hai số phức
A.
C.
và
B.
D.
Biết
C.
Tính
D.
Trang 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
Đường thẳng d đi qua điểm nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
Câu 24. Biết
Tính
A.
B.
Câu 25. Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng
A.
B.
Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r.
C.
D.
Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho
với a, b là các số thực dương và
A.
B.
Tính giá trị biểu thức:
C.
D.
Câu 28. Thể tích V của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC),
tam giác đều cạnh bằng 6 là:
A.
B.
C.
, ABC là
D.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giác SAB bằng
(SCD) và
A.
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
. Tính
B.
C.
D.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD.
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và
A.
Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
B.
C.
là:
D.
Trang 3
Câu 32. Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai
Tìm
giá trị của biểu thức
A. 8.
B. 3.
Câu 33. Cho
C.
D.
với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc
a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD.
A.
B.
C.
Tính theo
D.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình của d?
A.
B.
Câu 36. Hàm số
A. 0.
C.
có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 1.
C. 2.
Câu 37. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Một đường thẳng
Câu 38. Biết
A.
D.
thỏa mãn
B. Một đường tròn
và
D. 3.
liên tục trên
B.
là
C. Một parabol
.Tính
.
C.
D.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
B.
D. Một điểm
C.
có 2 nghiệm phân biệt.
D.
Câu 40. Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, AD lần lượt lấy 3, 4, 5, 6 điểm phân biệt khác
các điểm A, B, C, D. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ các điểm vừa lấy?
A. 342.
B. 781.
C. 624.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
mặt phẳng
A. 245.
và
Giá trị nhỏ nhất của
B. 189.
B. 2.
Xét điểm M thay đổi thuộc
bằng
C. 231.
D. 267.
và
là số thuần ảo?
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 1.
D. 816.
C. 3.
D. 4.
Trang 4
Câu 43. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Đặt
,
;
Biết đồ thị của hàm số
được cho như trong hình bên đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Biết phương trình
có 2 nghiệm
A.
B.
Câu 45. Trong không gian
C.
Tính
D.
Oxyz, cho hai điểm
và mặt phẳng
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt
phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng.
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho bất phương trình
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình có nghiệm thực.
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai
mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
. Gọi M là điểm đối xứng
của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia
khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh S có thể tích
khối đa diện còn lại có thể tích
(tham
khảo hình vẽ bên đây). Tính tỉ số
A.
B.
Câu 49. Cho hàm số
liên tục trên
Biết đồ thị hàm số
đây. Hàm số
A.
C.
D.
thỏa mãn
được cho như hình bên
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
C.
D.
Trang 5
Câu 50. Cho hàm số
đồng biến trên
thỏa mãn
và
Tìm
A. 31.
B. 32.
C. 33.
D. 34.
Trang 6
ĐÁP ÁN
1. A
2. B
3. C
4. B
5. A
6. D
7. D
8. C
9. B
10. C
11. C
12. A
13. C
14. A
15. A
16. C
17. A
18. A
19. D
20. A
21. C
22. D
23. D
24. A
25. C
26. D
27. C
28. D
29. C
30. D
31. C
32. B
33. C
34. B
35. D
36. D
37. C
38. B
39. D
40. B
41. C
42. C
43. A
44. B
45. A
46. A
47. C
48. D
49. D
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
CHÚ Ý
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
.
Câu 2. Chọn đáp án B
Ta có
Do đó
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
FOR REVIEW
+ Nếu
(hoặc
) thì đường thẳng
là
một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
+ Nếu
(hoặc
) thì đường thẳng
là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
MEMORIZE
Hàm số
có:
+ Tiệm cận đứng
+ Tiệm cận ngang
Bài tập tương tự
Câu 1. Đồ thị hàm số
A.
có đường tiệm cận đứng là:
B.
Câu 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0.
B. 1.
C.
D.
là:
C. 2.
D. 3.
Trang 7
Câu 3. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận ngang là:
A.
B.
C.
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
là:
D.
Đáp án: 1B; 2C; 3C; 4B.
Câu 3. Chọn đáp án C
Trung điểm của đoạn thẳng AB là
CHÚ Ý
Cho hai điểm phân biệt
và
Trung điểm của AB là điểm
.
(Tọa độ của I là trung bình cộng tọa độ của A và B)
Câu 4. Chọn đáp án B
+ Xét hàm số
có
Do đó hàm số
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
+ Xét hàm số
có
Do đó hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Ta chọn đáp án B. (Độc giả tự kiểm tra hai hàm số còn lại).
Bài tập tương tự
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Đáp án A.
Câu 5. Chọn đáp án A
Hàm số
Vậy
xác định khi
.
FOR REVIEW
Trang 8