đề thi học kì 1 môn Toán 10 (file word) Đề 44
Gửi bởi: 2019-12-20 16:13:57 | Được cập nhật: 2021-02-20 19:22:32 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 290 | Lượt Download: 0
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 44 – THPT HÀM RỒNG, THNAH HÓA-HKI-1819
Câu 1.
Cho
Khi đó giá trị biểu thức
A.
Câu 2.
.
B.
Cho hai tập hợp
A.
Câu 3.
Cho tam giác
.
C.
,
.
có
Câu 5.
Câu 6.
B.
.
,
lần lượt là các điểm trên
C.
.
C.
D.
và
. Tính giá trị của
D. .
.
D.
.
C.
.
Cho tam giác
và
D.
,
.
.
Hãy làm tròn kết
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A.
.
B.
.
.
sao cho
Theo kết quả đo đạc của Nasa, bán kính trái đất ở xích đạo là
quả trên tới hàng chục?
A.
.
B.
.
C.
.
A.
Câu 8.
D. .
Biết
.
là các điểm được xác định bởi hệ thức
. Để ba điểm
Câu 7.
.
. Tìm khẳng định sai?
. Gọi
là trọng tâm tam giác
A.
.
B. .
Câu 4.
bằng
,
,
B.
thẳng hàng giá trị của
.
Một vật chuyển động với vận tốc
vật là bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
là
.
. Trong
C.
và
D.
.
giây đầu, vận tốc lớn nhất của
.
D.
.
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có
con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
(gam).
Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau một vụ thu được
nhiều nhất?
A. .
B.
.
C. .
D. .
Câu 9.
Cho ba điểm
A.
.
,
và
B.
Câu 10. Cho parabol
A.
.
. Tìm
C.
.
để ba điểm
có trục đối xứng là đường thẳng
B.
Câu 11. Cho hàm số
giá trị nguyên của tham số
A.
.
B.
.
C.
(với
,
D.
Trang 1/5
thẳng hàng?
.
thì giá trị của
D.
là
.
là tham số). Trên đoạn
đề hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
C.
.
D.
Câu 12. Tìm để
,
có bao nhiêu
?
.
A.
.
B.
Câu 13. Cho hai điểm
A.
,
.
Câu 14. Tìm
A.
.
. Tọa độ
B.
để hàm số
.
C.
.
.
C.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
D.
.
bằng
D.
.
.
Khi đó
D. .
bằng
.
D.
.
để phương trình
có nghiệm
.
A.
.
.
C.
Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là
?
A.
B.
.
B.
.
Câu 19. Cho các tập hợp
A.
.
.
B.
thuộc đoạn
.
có trục đối xứng là đường thẳng
C.
.
B. .
.
D.
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
C.
.
Câu 16. Giải hệ phương trình:
A.
.
là
.
B.
Câu 15. Cho parabol
A. .
C.
.
,
C.
.
Câu 20. Cho hàm số
để
C.
có đồ thị
D.
.
. D.
. Điều kiện của
B.
của tham số
.
.
là
.
D.
.
(như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyên
để phương trình
có
nghiệm phân biệt?
y
3
1 2
3
O
A.
.
B.
Câu 21. Cho hai tập hợp
A.
.
.
C.
,
B.
. Tìm
A.
.
.
D. .
.
.
C.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
x
.
D.
.
là
B.
.
Câu 23. Tìm số giao điểm của hai đồ thị
C.
và
Trang 2/5
.
D.
.
.
A.
.
B. .
C.
Câu 24. Cho parabol
có đồ thị
trình
.
như hình vẽ.Tìm các giá trị của
để phương
có 4 nghiệm phân biệt.
y
3
2
O
A.
.
Câu 25. Nếu
A.
B.
1 2 3
.
x
C.
D.
thì khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
Câu 26. Cho phương trình
A.
D.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho các điểm
sao cho
là trọng tâm của tam giác
.
A.
.
B.
C.
Câu 28. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
.
Câu 29. Cho tam giác
A.
D.
.
. Tổng các nghiệm của phương trình là
.
A.
.
B.
.
,
,
.
có
. Tìm tọa độ điểm
D.
.
?
C.
D.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
Câu 30. Cho tam giác
.
.
.
D.
.
là trọng tâm. Đẳng thức vec tơ đúng là
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 31. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
1
O
.
.
x
1
3
A.
.
B.
.
Câu 32. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên
A.
.
có nghiệm.
B.
.
Trang 3/5
C.
.
D.
thuộc nửa khoảng
C.
.
.
để phương trình
D.
.
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
A.
.
B.
để phương trình
.
có nghiệm duy nhất?
C.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. .
B.
.
.
D. .
là
C. .
D.
Câu 35. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
A.
.
.
B.
.
C.
.
Câu 36. Điều kiện xác định của phương trình
A.
.
B.
.
.
B.
C.
.
D.
biết
.
C.
.
B.
tập
hợp
tất
.
cả
C.
A.
các
giá
là phân số tối giản. Tính
.
Câu 40. Điểm
A. .
B.
.
Câu 42. . Phương trình
A. .
trị
của
.
cạnh
.
D.
tham
số
,
C.
.
phương
trình
là các số nguyên
D.
thì
.
.
bằng
D.
có
là trọng tâm. Khi đó
là
B.
.
C.
D.
B.
có bao nhiêu nghiệm.
C. .
.
.
để
, với
C.
Câu 43. Số nghiệm phương trình
A.
.
.
thuộc đồ thị hàm số
B. .
Câu 41. Cho tam giác đều
A.
D.
.
có nghiệm là
dương và
.
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
.
Câu 39. Cho
.
.
Câu 38. Phương trình
A.
D.
là
Câu 37. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
.
.
.
.
D. Vô số
là
B.
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
của đoạn
là
A.
.
B.
C. .
D.
, cho hai điểm
,
C.
.
.
Câu 45. Tìm điều kiện xác định của phương trình
Trang 4/5
.
. Khi đó tọa độ trung điểm
D.
.
A.
Câu 46. Cho
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
C.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
cho tổng khoảng cách
A.
.
B.
cho
,
ngắn nhất.
.
.
D.
Tìm tọa độ điểm
C.
.
.
.
trên trục
D.
Câu 48. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
C. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
A.
.
B.
.
C.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
C.
.
B.
D.
----------HẾT----------
Trang 5/5
.
có nghiệm duy nhất?
D.
.
.
.
.
sao
Câu 1.
Cho
Khi đó giá trị biểu thức
A.
Câu 2.
.
B.
Cho hai tập hợp
A.
Câu 3.
Cho tam giác
.
C.
,
.
có
Câu 5.
Câu 6.
B.
.
,
lần lượt là các điểm trên
C.
.
C.
D.
và
. Tính giá trị của
D. .
.
D.
.
C.
.
Cho tam giác
và
D.
,
.
.
Hãy làm tròn kết
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A.
.
B.
.
.
sao cho
Theo kết quả đo đạc của Nasa, bán kính trái đất ở xích đạo là
quả trên tới hàng chục?
A.
.
B.
.
C.
.
A.
Câu 8.
D. .
Biết
.
là các điểm được xác định bởi hệ thức
. Để ba điểm
Câu 7.
.
. Tìm khẳng định sai?
. Gọi
là trọng tâm tam giác
A.
.
B. .
Câu 4.
bằng
,
,
B.
thẳng hàng giá trị của
.
Một vật chuyển động với vận tốc
vật là bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
là
.
. Trong
C.
và
D.
.
giây đầu, vận tốc lớn nhất của
.
D.
.
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có
con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
(gam).
Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau một vụ thu được
nhiều nhất?
A. .
B.
.
C. .
D. .
Câu 9.
Cho ba điểm
A.
.
,
và
B.
Câu 10. Cho parabol
A.
.
. Tìm
C.
.
để ba điểm
có trục đối xứng là đường thẳng
B.
Câu 11. Cho hàm số
giá trị nguyên của tham số
A.
.
B.
.
C.
(với
,
D.
Trang 1/5
thẳng hàng?
.
thì giá trị của
D.
là
.
là tham số). Trên đoạn
đề hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
C.
.
D.
Câu 12. Tìm để
,
có bao nhiêu
?
.
A.
.
B.
Câu 13. Cho hai điểm
A.
,
.
Câu 14. Tìm
A.
.
. Tọa độ
B.
để hàm số
.
C.
.
.
C.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
D.
.
bằng
D.
.
.
Khi đó
D. .
bằng
.
D.
.
để phương trình
có nghiệm
.
A.
.
.
C.
Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là
?
A.
B.
.
B.
.
Câu 19. Cho các tập hợp
A.
.
.
B.
thuộc đoạn
.
có trục đối xứng là đường thẳng
C.
.
B. .
.
D.
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
C.
.
Câu 16. Giải hệ phương trình:
A.
.
là
.
B.
Câu 15. Cho parabol
A. .
C.
.
,
C.
.
Câu 20. Cho hàm số
để
C.
có đồ thị
D.
.
. D.
. Điều kiện của
B.
của tham số
.
.
là
.
D.
.
(như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyên
để phương trình
có
nghiệm phân biệt?
y
3
1 2
3
O
A.
.
B.
Câu 21. Cho hai tập hợp
A.
.
.
C.
,
B.
. Tìm
A.
.
.
D. .
.
.
C.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
x
.
D.
.
là
B.
.
Câu 23. Tìm số giao điểm của hai đồ thị
C.
và
Trang 2/5
.
D.
.
.
A.
.
B. .
C.
Câu 24. Cho parabol
có đồ thị
trình
.
như hình vẽ.Tìm các giá trị của
để phương
có 4 nghiệm phân biệt.
y
3
2
O
A.
.
Câu 25. Nếu
A.
B.
1 2 3
.
x
C.
D.
thì khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
Câu 26. Cho phương trình
A.
D.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho các điểm
sao cho
là trọng tâm của tam giác
.
A.
.
B.
C.
Câu 28. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
.
Câu 29. Cho tam giác
A.
D.
.
. Tổng các nghiệm của phương trình là
.
A.
.
B.
.
,
,
.
có
. Tìm tọa độ điểm
D.
.
?
C.
D.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
Câu 30. Cho tam giác
.
.
.
D.
.
là trọng tâm. Đẳng thức vec tơ đúng là
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 31. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
1
O
.
.
x
1
3
A.
.
B.
.
Câu 32. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên
A.
.
có nghiệm.
B.
.
Trang 3/5
C.
.
D.
thuộc nửa khoảng
C.
.
.
để phương trình
D.
.
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
A.
.
B.
để phương trình
.
có nghiệm duy nhất?
C.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. .
B.
.
.
D. .
là
C. .
D.
Câu 35. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
A.
.
.
B.
.
C.
.
Câu 36. Điều kiện xác định của phương trình
A.
.
B.
.
.
B.
C.
.
D.
biết
.
C.
.
B.
tập
hợp
tất
.
cả
C.
A.
các
giá
là phân số tối giản. Tính
.
Câu 40. Điểm
A. .
B.
.
Câu 42. . Phương trình
A. .
trị
của
.
cạnh
.
D.
tham
số
,
C.
.
phương
trình
là các số nguyên
D.
thì
.
.
bằng
D.
có
là trọng tâm. Khi đó
là
B.
.
C.
D.
B.
có bao nhiêu nghiệm.
C. .
.
.
để
, với
C.
Câu 43. Số nghiệm phương trình
A.
.
.
thuộc đồ thị hàm số
B. .
Câu 41. Cho tam giác đều
A.
D.
.
có nghiệm là
dương và
.
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
.
Câu 39. Cho
.
.
Câu 38. Phương trình
A.
D.
là
Câu 37. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
.
.
.
.
D. Vô số
là
B.
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
của đoạn
là
A.
.
B.
C. .
D.
, cho hai điểm
,
C.
.
.
Câu 45. Tìm điều kiện xác định của phương trình
Trang 4/5
.
. Khi đó tọa độ trung điểm
D.
.
A.
Câu 46. Cho
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
C.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
cho tổng khoảng cách
A.
.
B.
cho
,
ngắn nhất.
.
.
D.
Tìm tọa độ điểm
C.
.
.
.
trên trục
D.
Câu 48. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
C. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
A.
.
B.
.
C.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
C.
.
B.
D.
----------HẾT----------
Trang 5/5
.
có nghiệm duy nhất?
D.
.
.
.
.
sao