Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm bài 25 - Giao thoa sánh sáng

Gửi bởi: 2019-05-29 10:31:36 | Được cập nhật: 2021-02-20 19:01:33 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 368 | Lượt Download: 0

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

70 CÂU TRẮC NGHIỆM BÀI 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG Câu 1 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính t ừ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. *D. 2,5λ. Câu 2 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. *C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 3 Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn s ắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng ch ứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. *C. 1,2 mm. D. 0,9 mm. Câu 4 Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, kho ảng cách gi ữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. T ại đi ểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng b ậc 3. B ước sóng c ủa ánh sáng dùng trong thí nghiệm là *A. 0,5 μm. Trang 1 B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 5 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chi ếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ là *A. 0,60 μm. B. 0,55 μm. C. 0,75 μm. D. 0,44 μm. Câu 6 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chi ếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 3 là: *A. x = 3,60 mm. B. x = 3,06 mm. C. x = 3,80 mm. D. x = 4,00 mm Câu 7 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức x ạ có b ước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. λ2 và λ3. B. λ3. *C. λ1. D. λ2. Câu 8 Trong thí nghiệm Y-âng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe h ẹp cách nhau m ột khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu Trang 2 được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính gi ữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc *A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 9 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo đ ược trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 5. *C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 6 Câu 10 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có b ước sóng λ1 = 0,6 m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ 2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ2 là: A. 0,45 m. B. 0,52 m. *C. 0,48 m. D. 0,75 m. Câu 11 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đ ơn s ắc. Bi ết kho ảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng ch ứa hai khe h ẹp đ ến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách gi ữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. *D. 0,60.10-6 m. Câu 12 Trang 3 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đ ơn s ắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách t ừ mặt ph ẳng ch ứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, kho ảng cách gi ữa hai vân sáng b ậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,57 µm. B. 0,60 µm. C. 1,00 µm. *D. 0,50 µm. Câu 13 Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1 m. Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 2 bên này đến vân sáng thứ 2 bên kia vân sáng trung tâm là 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 4 cùng bên với vân sáng trung tâm là *A. 0,375.10-3 m. B. 0,375.10-4 m. C. 1,5.10-3m. D. 2.10-3m. Câu 14 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là: A. 0,375 mm. *B. 1,875 mm. C. 18,75mm. D. 3,75 mm. Câu 15 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đ ơn s ắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. *C. 13. Trang 4 D. 11. Câu 16 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. *C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 17 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng b ởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai đi ểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm l ần l ượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được *A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 18 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí c ủa hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là λ2 = 5λ1 3 thì tại M là vị trí của một vân giao *A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 19 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo đ ược là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm l ại g ần m ặt Trang 5 phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. B ước sóng c ủa ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. *D. 0,48 m. Câu 20 Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn là D 1 khi dời màn sao cho màn cách hai khe 1 khoảng D 2 thì khi này vân tối thứ n - 1 trùng với vân D1 sáng thứ n của hệ ban đầu. Tỉ số D2 là: 2n - 3 *A. 2n . 2n - 1 B. 2n . 2n C. 2n - 1 . 2n D. 2n - 3 . Câu 21 Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có b ước sóng l người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần l ượt là D +DD hoặc D - DD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D +3DD thì khoảng vân trên màn là: A. 3,0 mm. B. 2,5 mm. *C. 2,0 mm. D. 4,0 mm. Câu 22 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đ ến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân Trang 6 sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của l bằng *A. 0,60 mm . B. 0,50 mm . C. 0,45 mm . D. 0,55 mm . Câu 23 Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Da thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Da thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. *D. vân sáng bậc 8. Câu 24 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hi ệu đ ường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng l A. 4 . B. λ. l *C. 2 . D. 2λ. Câu 25 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sang đơn s ắc màu lam bằng ánh sang đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: *A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Trang 7 Câu 26 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm. *B. 0,9 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm. Câu 27 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gi ữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, b ước sóng c ủa ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. *D. 1,1mm. Câu 28 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng ch ứa hai khe đ ến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là *A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm. Câu 29 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát b ức x ạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. i= i= la D. aD l . l = i aD . i= lD a . *D. Câu 31 Trang 8 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gi ữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và kho ảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. *C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 32 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gi ữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng c ủa ánh sáng đ ơn s ắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. *C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 33 Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng. B. lục. *C. Lam. D. đỏ. Câu 34 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, kho ảng vân đo đ ược là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là: *A. 0,4m. B. 4m. C. 0,4 .10-3m. D. 0,4 .10-4m. Câu 35 Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe h ở S 1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên ti ếp trên màn. A. 0,7mm. *B. 0,6mm. Trang 9 C. 0,5mm. D. 0,4mm. Câu 36 Cho hai nguồn sáng kết hợp S 1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng th ứ t ư là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng: A. 0,75μm. *B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm. Câu 37 Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có b ước song 0,4 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm *A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 38 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe h ẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. *B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 39 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm A. 5 mm. *B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm. Câu 40 Trang 10