Tính chất cơ bản của phân số
Lý thuyết
Mục lục
* * * * *
Bài 11 (Sách giáo khoa trang 11)
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) \(\dfrac{1}{4}=\dfrac{........}{........}\)
b) \(\dfrac{-3}{4}=\dfrac{......}{......}\)
c) \(1=\dfrac{......}{2}=\dfrac{......}{-4}=\dfrac{......}{6}=\dfrac{-8}{......}=\dfrac{10}{......}\)
Hướng dẫn giải
hoặc ;....
hoặc ;...
;
Bài 13 (Sách giáo khoa trang 11)
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ :
a) 15 phút
b) 30 phút
c) 45 phút
d) 20 phút
e) 40 phút
g) 10 phút
h) 5 phút
Hướng dẫn giải
Bài 12 (Sách giáo khoa trang 11)
Điền số thích hợp vào ô vuông :
Hướng dẫn giải
Bài 14 (Sách giáo khoa trang 11)
Đố :
Ông đang khuyên cháu điều gì ?
Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hai hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được câu hỏi nêu trên.