Thông tin chung
- Bài 12 trang 101 SGK Hình học 12
- Soạn bài: Thề nguyền (trích Truyện Kiều)
- Soạn bài: Lầu Hoàng Hạc (Hoàng Hạc lâu - Thôi Hiệu)
- Soạn bài: Con cò
- Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 Hình học 12
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Bài tập ôn tập chương 3
- Soạn bài: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- Soạn bài: Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi thứ mười bốn)
- Soạn bài: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự
- Chương 3 : Phương pháp tọa độ trong không gian Bài 1 : Hệ tọa độ trong không gian
- Soạn bài: Luyện tập phân tích và tổng hợp
- Soạn bài: Ánh trăng
- Soạn bài: Tình thái từ
- Soạn bài: Giá trị văn học và tiếp nhận văn học
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Bài 4 : Hai mặt phẳng vuông góc
- Chương V: THỐNG KÊ Bài 2: Biểu đồ
- Chương V: THỐNG KÊ Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
- Soạn bài: Truyện Kiều - Phần 1: Tác giả (Nguyễn Du)
- Chương 3 : Phương pháp tọa độ trong không gian Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
- Soạn bài: Tràng Giang (Huy Cận)
- Soạn bài: Nói với con
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Bài 3 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Soạn bài: Lẽ ghét thương (Trích Truyện Lục Vân Tiên – Nguyễn Đình Chiểu)
- Soạn bài: Các thao tác nghị luận
- Soạn bài: Tổng kết phần văn học nước ngoài
- Soạn bài: Bắt sấu rừng U Minh Hạ (Sơn Nam)
- Soạn bài: Tổng kết từ vựng (luyện tập tổng hợp)
- Soạn bài: Trợ từ, thán từ
- Chương 3 : Phương pháp tọa độ trong không gian Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
- Soạn bài: Tôi và chúng ta
- Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Bài 1 : Khái niệm về mặt tròn xoay
- Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Bài 2 : Mặt cầu
- Chương 3 : Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Bài tập ôn tập chương 3
- Chương 1: MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP Bài 1: Mệnh đề
- Chương 1: MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP Bài 2: Tập hợp
- Soạn bài: Khái quát lịch sử tiếng Việt
- Soạn bài: Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới
- Soạn bài: Tính thống nhất chủ đề của văn bản
- Soạn bài: Cha con nghĩa nặng (Hồ Biểu Chánh)
- Chương 5: Đạo hàm Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
- Tài liệu sưu tầm BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 -AMSTERDAM Tài liệu sưu tầm ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2018-2019) Thời gian: 120 phút Bài 1. (2.5 điểm) 1 8 1− 2x 3 Cho biểu thức: A = + − : 2 2 x +1 1 − x 1 − x x −1 a) Rút gọn biểu thức A . 2. b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 x + 5 = c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương. Bài 2. (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2 . b) ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y − z ) 2 − 9 z 2 . c) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019 . Bài 3. (1 điểm) Tìm các hệ số a, b, c sao cho đa thức 3x 4 + ax 2 + bx + c chia hết cho đa thức ( x − 2) và chia cho đa thức ( x 2 − 1) được thương và còn dư (−7 x − 1) . Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB > AC ) có góc B bằng 450 và vẽ đường cao AH . Gọi M là trung điểm AB . P là điểm đối xứng với H qua M . a) Chứng minh AHBP là hình vuông. b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh HP = 2 MK . c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh P, K , Q thẳng hàng. d) Chứng minh các đường thẳng CD, AB và PQ đồng quy. Bài 5. (0,5 điểm) a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E ) Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thỏa mãn: a 2 − 2b = c 2 − 2a . Tính giá trị của biểu thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2) . b) ( Dành cho lớp 8A ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x + y = 1. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2003-2004) Thời gian: 120 phút Bài 1. 1 8 1− 2x 3 Cho biểu thức: A = + − : 2 2 x +1 1 − x 1 − x x −1 a) Rút gọn biểu thức A . 2. b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 x + 5 = c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương. Lời giải x ≠ ±1 a) Điều kiện xác định 1 x ≠ 2 3(1 − x) ( x − 1)(1 + x) 1+ x 8 + − A= . 1− 2x (1 − x)( x + 1) (1 − x)(1 + x) (1 − x)(1 + x) 3 − 3 x + 1 + x − 8 ( x − 1)(1 + x) A= . 1− 2x (1 − x)(1 + x) A= 4 − 2x ( x − 1)( x + 1) . (1 − x)(1 + x) (1 − 2 x) A 2x + 4 ( x − 1)( x + 1) 2 x + 4 . = . ( x − 1)(1 + x) (1 + 2 x) 1− 2x 2. b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 x + 5 = 7 Ta có: 3 x + 5 =2 ⇔ 3 x + 5 =±2 ⇔ x ∈ −1; − 3 Đối chiếu điều kiện loại x = −1 7 2 Thay x = − ta tính được A = − . 3 17 c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương. * Tìm x để A nguyên: Ta có: 2 x + 4 = 5 − (1 − 2 x) nên = A 5 −1 1− 2x Để A nguyên khi và chỉ khi 5 chia hết cho 1 − 2x ⇒ 1 − 2 x ∈ {1; −1;5; −5} ⇒ x ∈ {0;1; −2;3} * Đối chiếu điều kiện loại x = 1 * Thử trực tiếp chọn được x = 0 Bài 2. (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2 b) ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y − z ) 2 − 9 z 2 c) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019 Lời giải a) 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2 Ta có: 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2 = (2 x − y )(2 x − 5 y ) b) ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y − z ) 2 − 9 z 2 Ta có: ( x + y + 2 z )2 + ( x + y − z )2 − 9 z 2 = ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y + 2 z )( x + y − 4 z ) = ( x + y + 2 z )(2 x + 2 y − 2 z ) = 2( x + y + 2 z )( x + y − z ). c) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019 Ta có: x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019 = ( x 4 − x) + 2019( x 2 + x + 1) = x( x − 1)( x 2 + x + 1) + 2019( x 2 + x + 1) = ( x 2 + x + 1)( x 2 − x + 2019). Bài 3. (1 điểm) Tìm các hệ số a, b, c sao cho đa thức 3x 4 + ax 2 + bx + c chia hết cho đa thức ( x − 2) và chia cho đa thức ( x 2 − 1) được thương và còn dư (−7 x − 1) . Lời giải Biểu diễn các phép chia đẳng thức 3 x 4 + ax 2 + bx + c = ( x − 2)q1 ( x), ∀x (1) 3 x 4 + ax 2 + bx + c= ( x 2 − 1)q2 ( x) − 7 x − 1, ∀x (2) Thay x = 2 vào (1) thu được 4a + 2b + c =−48 Thay x = 1 vào (2) thu được a + b + c =−11 3 Thay x = −1 vào (2) thu được a − b + c = Giải ra ta được: a = 10, b = 6. −7, c = Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB > AC ) có góc B bằng 450 và vẽ đường cao AH . Gọi M là trung điểm AB . P là điểm đối xứng với H qua M . a) Chứng minh AHBP là hình vuông. b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh HP = 2 MK . c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh P, K , Q thẳng hàng. d) Chứng minh các đường thẳng CD, AB và PQ đồng quy. Lời giải a) Chứng minh AHBP là hình vuông P A E K D M Q B C F H Vì M là trung điểm của AB và PH nên tứ giác AHBP là hình bình hành. Do AH ⊥ BH nên AHBP là hình chữ nhật Vì góc ABH = 450 nên AHB vuông cân tại H Vậy AHBP là hình vuông . b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh HP = 2 MK . Sử dụng tính chất đường trung tuyến tam giác vuông ABK suy ra AB = 2 MK Dùng kết quả câu a suy ra HP = AB do đó HP = 2 MK c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh P, K , Q thẳng hàng. = 900 Từ HP = 2 MK ⇒ PKH = 900 Chứng minh tương tự: QKH = 1800 hay Chứng minh P, K , Q thẳng hàng. Kết hợp để suy ra PKQ d) Chứng minh các đường thẳng CD, AB và PQ đồng quy. Gọi E là giao điểm của PQ và AB ; F trung điểm BC Ta có: ME / / HQ ( cùng vuông góc với PH ) mà M trung điểm PH nên ME là đường trung bình của tam giác PHQ suy ra E trung điểm của PQ ⇒ EF là đường trung bình của hình thang PBCQ ⇒ EF= 1 1 1 = 900 ( BH + HC )= BC ⇒ EBC vuông tại E suy ra BEC ( PB + CQ) = 2 2 2 Mặt khác ta có: CD ⊥ AB do D là trực tâm tam giác ABC CD ⊥ AB Như vậy, ⇒ E , D, C thẳng hàng CE ⊥ AB Kết luận: CD, AB và PQ đồng quy. Bài 5. (0,5 điểm) a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E ) Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thỏa mãn: a 2 − 2b = c 2 − 2a . Tính giá trị của biểu thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2) . b) ( Dành cho lớp 8A ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x + y = 1. Lời giải a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E ) Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thỏa mãn: a 2 − 2b = c 2 − 2a . Tính giá trị của biểu thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2) Biến đổi: a 2 − 2b = c 2 − 2a (a − b)(a + b) = 2b − 2c (a − b)(a + b) + 2a − 2b = 2b − 2c + 2a − 2b (a − b)(a + b + 2)= 2(a − c) Tương tự: (b − c)(b + c + 2)= 2(b − a ) (c − a )(c + a + 2)= 2(c − b) Nhân vế theo vế tương ứng 3 đẳng thức và lập luận ta thu được A = 8 b) ( Dành cho lớp 8A ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x + y = 1 Biến đổi: P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 = ( x + y )3 − 3 xy ( x + y ) + 2 x 2 y 2 3 1 = P 2 x 2 y 2 − 3 xy += 1 2( xy − ) 2 − . 4 8 Do x + y = 1 ta chứng minh được xy ≤ Suy ra 1 4 3 1 1 1 3 − xy ≥ ⇒ P ≥ − ⇒ P ≥ . 4 2 2 8 8 Dấu đẳng thức xẩy ra khi x= y= 1 2 ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2000-2001 Thời gian: 120 phút a 1 2a Bài 1. Cho M = − 3 1 + 2 : . 2 a +1 1− a a − a + a −1 a) Rút gọn M và tìm M biết 2a − 1 = 1. b) Tìm a ∈ để M ∈ . c) Tìm a để M = 7; Tìm a để M > 0. Bài 2. Tìm x biết: 0. a) x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 = b) x 3 − x 2 − 4 = 0. c) ( 2 x + 1)( x + 1) ( 2 x + 3) = 18. 2 Bài 3. Xác định các hằng số a, b sao cho: (x Bài 4. 2 − 4 x + 3) . (x 4 − 7 x 3 + 4 x 2 + ax + b ) chia hết cho đa thức Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A. Đường cao AH , dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN , ACIK . Chứng minh rằng: a) Ba điểm M , A, I thẳng hàng; b) Tứ giác CKNB là hình thang cân; c) AH đi qua trung điểm D của NK và các đường thẳng AH , IK , MN cắt nhau tại điểm E; 2 d) Các đường thẳng AH , CM , BI đồng quy và AN = NK 2 − AK 2 . Bài 5. a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A = 6x − 2 . 3x 2 + 1 b) Cho tứ giác lồi ABCD, E và F theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB, AD. Gọi G= AE ∩ BF ; H = CF ∩ BD. Chứng minh rằng S EFGH = S AGB + S DHC . Nếu M , N nằm trên hai cạnh còn lại của tứ giác sao cho MENF là hình chữ nhật thì S MENF = S ABCD . HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2000-2001 Thời gian: 120 phút Bài 1. a 1 2a Cho M = − 3 1 + 2 : 2 a +1 a −1 a − a + a −1 a) Rút gọn M và tìm M biết 2a − 1 = 1 b) Tìm a ∈ để M ∈ c) Tìm a để M = 7; Tìm a để M > 0 Lời giải a 1 2a a) M = − 3 1 + 2 : 2 + − − + − a a a a a 1 1 1 a2 + 1 a 1 2a = + 2 : − 2 2 a + 1 a + 1 a − 1 a ( a − 1) + ( a − 1) a2 + a + 1 a2 + 1 2a − : 2 2 2 a + 1 ( a + 1) ( a − 1) ( a + 1) ( a − 1) = a 2 + a + 1 a 2 − 2a + 1 : a 2 + 1 ( a 2 + 1) ( a − 1) 2 a 2 + a + 1 ( a + 1) ( a − 1) . = 2 a2 + 1 ( a − 1) 2 a 2 + a + 1 ( a + 1) ( a − 1) = . 2 a2 + 1 ( a − 1) = a2 + a + 1 a −1 ĐKXĐ: a ≠ 1 a = 1( L ) = 2a − 1 1 = 2a 2 2a − 1 =1 ⇔ ⇔ ⇔ 2a − 1 =−1 2a =0 a = 0 (TM ) Thay a = 0 vào biểu thức M , ta có M= 02 + 0 + 1 = −1 0 −1 1 thì M = −1 Vậy với 2a − 1 = b) M = a2 + a + 1 3 = a+2+ a −1 a −1 Để M ∈ thì 3 ∈ ⇔ a − 1 ∈¦ ( 3) a −1 a = 4 (TM ) 3 a − 1 = a − 1 =−3 a = −2 (TM ) ⇒ ⇒ a − 1 = 1 a = 2 (TM ) a − 1 =−1 a = 0 (TM ) Vậy để M ∈ thì a ∈ {4;2; −2;0} c) a2 + a + 1 = 7 ⇔ a 2 + a + 1 = 7 ( a − 1) a −1 ⇔ a 2 − 6a + 8 = 0 ⇔ ( a − 2 )( a − 4 ) = 0 M = 7⇔ a = 2 (TM ) ⇔ a = 4 (TM ) Vậy với a ∈ {2;4} thì M = 7 M >0⇔ a2 + a + 1 >0 a −1 2 1 3 3 Mà a + a + 1= a + + ≥ > 0 2 4 4 2 ⇒ a −1 > 0 ⇔ a > 1 Kết hợp với ĐKXĐ: a ≠ 1 Vậy với a > 1 thì M > 0 Bài 2. Tìm x biết: 0. a) x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 = b) x 3 − x 2 − 4 = 0. c) ( 2 x + 1)( x + 1) ( 2 x + 3) = 18. 2 Lời giải a) x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 = 0. (x 4 − 9 ) − ( 4 x 2 − 12 x ) = 0 x 4 − x3 + x3 − x 2 − 3x 2 + 3x + 9 x − 9 = 0 x3 ( x − 1) + x 2 ( x − 1) − 3 x( x − 1) + 9( x − 1) = 0 ( x − 1) ( x3 + x 2 − 3 x + 9 ) = 0 ( x − 1) ( x 3 + 3x 2 − 2 x 2 − 6 x + 3x + 9 ) = 0 ( x − 1) x 2 ( x + 3) − 2 x( x + 3) + 3( x + 3) = 0 ( x − 1)( x + 3) ( x 2 − 2 x + 3) = 0 ( x − 1)( x + 3) ( x 2 − 2 x + 3) = 0 x −1 ⇒ x + 3 x 2 − 2 x + 3 x ⇒ x 2 ( x 2 − 1) + 2 0 = 0 = 0 = =1 = −3 = 0 (VL) Vậy x = 1; x = −3 b) x 3 − x 2 − 4 = 0. x3 − 2 x 2 + x 2 − 4 = 0 x 2 ( x − 2) + ( x − 2)( x + 2) = 0 ( x − 2) ( x 2 + x + 2 ) = 0 0 x − 2 = ⇒ 2 0 x + x + 2 = x = 2 2 ⇒ 1 7 x+ + = 0 (VL) 2 4 Vậy x = 2 c) (2 x + 1)( x + 1) 2 (2 x + 3) = 18 ( x + 1) 2 [ (2 x + 1)(2 x + 3) ] = 18 ( x + 1) 2 4 ( x 2 + 2 x + 1) − 1 = 18 ( x + 1) 2 4( x + 1) 2 − 1 = 18 ( x + 1) 2 ( 4 x 2 + 8 x + 3) = 18 a , ta có phương trình: a (4a − 1) = 18 ⇒ 4a 2 − a − 18 = 0 Đặt ( x + 1) = 2 ⇒ 4a 2 + 8a − 9a − 18 =0 ⇒ 4a (a + 2) − 9(a + 2) =0 ⇒ (a + 2)(4a − 9) =0 a = −2 0 a + 2 = ⇒ ⇒ 9 0 a = 4a − 9 = 4 −2 (vô lý) Với a = −2 ta có: ( x + 1) = 2
-
TRƯỜNG MARIE CURIE 1994 – 2014
Tháng 6 năm 1994 (90 Phút)
Câu 1: Cho ba số có trung bình cộng 21. Tìm ba số đó biết rằng số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
Câu 2: Có hai thửa ruộng, một thửa ruộng hình vuông, một thửa hình chữ nhật. Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật bằng cạnh của thửa ruộng hình vuông. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật hơn chu vi thử ruộng hình vuông là 26m. Diện tích thửa ruộng hình vuông kém diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là 338m2. Tính diện tích mỗi thửa ruộng đó.
Câu 3: Bố nói với con:”10 năm trước đây tuổi bố gấp 10 lần tuổi con, 22 năm sau nữa thì tuổi bố sẽ gấp dôi tuổi con”. Hãy tính tuổi bố, tuổi con hiện nay.
Câu 4: Cho hình tam giác ABC có Điểm N là điểm chính giữa cạnh AC, trên hình đó có hình thang BMNE như hình vẽ bên. Nối B với N nối E vơi M. Hai đoạn thẳng này gặp nhau ở điểm O.
So sánh diện tích hai hình tam giác OBM vá OEN
So sánh diện tích hình tam giác EMC với diện tích hình AEMB
Câu 5 (Không bắt buộc – cho điểm vượt khung là 1 điểm)
Lễ thành lập trường Marie Curie tổ chức vào Chủ nhật 06/09/1992. hỏi ngày 06/09/2000 vào thứ mấy trong tuần (trình bày vắn tắt cách tính).
Tháng 6 năm 1995
Câu 1: (2.5đ) Tính:
37064 – 64 × (82 + 42966: 217)
320 – (120,5 + 95,25 + 5,25) + 84: 12 × 12,5
Câu 2 (2 đ): Hai bến song A và B cách nhau 54 km. Một canô xuôi dòng từ A Dến B hết 2 giờ, nhưng khi chảy ngược dòng từ B về A thì hết 3 giờ. Tính vận tốc của dòng nước chảy.
Câu 3 (2.5đ): Nếu them một chữ số 0 vào bên phải và chữ số 1 vào bên trái một số có hai chữ số thì được một số lớn gấp 50 lần số đã cho. Hãy tìm số đó.
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC có điểm D ở chính giữa cạnh AC và điểm E ở chính giữa cạnh AB. Hai đoạn thẳng BD và CE gặp nhau ở điểm G (như hình vẽ):
So sánh diện tích hai tam giác GBE và GCD.
So sánh diện tích ba tam giác GAB, GBC, GCA
Kéo dài AG cắt BC ở điểm M. So sánh hai đoạn thẳng MB và MC.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Có một thùng dầu đựng 12 lít dầu hỏa. Chỉ dùng một can 8 lít và một can 5 lít làm thế nào để chia được số dầu đó thàn 2 phần bằn nhau?
Tháng 6 năm 1996
Câu 1 (2đ)
a) Tìm tỉ số phần trăm của các số sau:
1800 m và 4 km
8,7 và 7
b) Chứng minh nhỏ hơn
Câu 2 (2.5đ): Tổng của ba số là 1996. Số thứ nhất hơn tổng của hai số kia là 56. Nếu bớt ở số thứ hai đi 42 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ 3. Tìm ba số đó?
Câu 3: (2.5đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
(4 + 2 ) − (2 - 5 )
b) + + +
Câu 4 (3đ) Cho hình vẽ: ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, các đường tròn tâm A và tâm D cùng bán kính r = AB cắt cạnh AD tại G và E.
a)so sánh diện tích hình 1 và hình 2 nếu biết diện tích hình chữ nhật bằng nửa diện tích hình tròn tâm A bán kính r.
b) Tính độ dài đoạn EG.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ toán học tổ chức một cuộc họp. Biết rằng người đến sau đều lần lượt bắt tay người đến trước (không có những người đến cùng một lúc) và có tất cả 55 cái bắt tay. Hỏi buổi họp có bao nhiêu người đến dự ? (2 người bắt tay nhau tính 1 lần).
Tháng 6 năm 1997
Câu 1 (2.5đ): Tìm số tự nhiên y biết rằng:
a) = ; b) =
c) 320 : y -10 = 5 × 48: 24
Câu 2 (2.5 đ): An kém Bình 12 tuổi, năm 1997 tuổi của An bằng tuổi của Bình. Hỏi năm 2000 tuổi của An bằng bao nhiêu phần trăm (%) tuổi của Bình?
Câu 3 (2.5đ): Lúc 5 giờ sáng, một lái xe tải chạy từ A đến B. Sauk hi xe tải chạy được 2 giờ thì một xe con khởi hành từ B chạy về A gặp xe tải sau 1 giờ 36 phút. Tính thời gian xe con chạy từ B về A, biết rằng xe tải chạy đến B lúc 11 giờ.
Câu 4: (2.5đ) Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Vẽ đường cao BH. AC cắt BH tại G.
Hãy so sánh diện tích tam giác DGH và diện tích tam giác GBC.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Một ông bố chia gia tài cho bốn người con. Khi chia đàn cừu 15 con, ông nói:”Bố cho anh cả
đàn cừu, anh Hai đàn cừu, anh Ba đàn cừu và anh Tư đàn cừu, nhưng không mổ hoặc bán con cừu nào. Ai chia được đàn cừu thì sẽ được thưởng một con bò”Các người anh đều chịu, người con út thông minh nhất đã chia được đàn cừu theo yêu cầu của Bố. Hỏi anh Tư (con út) đã chia đàn cừu như thế nào?
Tháng 6 năm 1998
Câu 1 (2.5đ): Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
(100 + 42) × 42 + (200 - 58) × 58
(1998: 18 − 144: 13) × (16996 − 1110: 30 × 305)
5 + 1,75 + 6 + 4 + 3,875 +3,4
Câu 2 (2.5đ): An dừng xe trước thanh chắn đường và theo dõi đoàn tầu chạy ngang qua trước mặt hết 12 giây. Cũng với vận tốc đó, đoàn tầu chạy qua một cấy cầu dài 380m hết 82 giây. Tính vận tốc và chiều dài đoàn tầu?
Câu 3 (3đ): Ba anh chị em Dũng, Lan và Hương cùng làm một công việc. Lúc đàu chỉ có chị Lan và Hương làm trong 3 giờ. Sau đó chị Lan nghỉ, anh Dũng vào làm thay với năng suất gấp đôi chị Lan, Trong 5 giờ thì Hương và anh Dũng hoàn thành công việc. Biết rằng nếu Hương và chị Lan cùng làm thì sau 12 giờ sẽ xong công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì xong công việc đó trong bao lâu?
Câu 4 (2đ): Trên một hình vuông trang trí một hình hoa bốn cánh là bốn tam giác vuông bằng nhau (Hình vẽ). Cho biết hiệu số đo hai cạnh góc vuông OB và OI là 7 cm, tổng diện tích phần còn lại của hình vuông (Phần gách chéo) là 140 cm2. Tính diện tích hình hoa?
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Có một sợi dây dài 10 m. Một bạn đã cắt đi sợi dây. Em hãy cắt đoạn dây còn lại lấy ra 5m mà không dùng đên thước đó
Tháng 6 năm 1999
Câu 1 (1.5đ): Tìm X theo cách nhanh nhất:
a) x : 7 = 920699: 70
b) 5 × x − 1952 = 2500 − 1947
c) x × 1990 − x = 1999 × 1997 + 1999
Câu 2 (2.5đ): Hai kho lương thực có 5998 tấn gạo. Bớt ở kho A 85 tấn chuyển sang kho B thì kho này nhiều hơn kho A 14 tấn. Hỏi ban đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo ?
Câu 3 (3đ): Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho chữ số hàng chục của nó thì thương là 12 và dư 2.
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC có cạnh BC dài 6cm vá điểm E ở chính giữa cạnh AC.
Hãy tìm một điểm H trên cạnh BC sao cho đoạn thẳng H chia tam giác ABC thành hai phần mà diện thích phần này gấp đôi diện tích phần kia.
Tính diện thích tam giác AHC và diện tích tam giác EBH nếu AH là chiều cao của tam giác ABC và AH = 3cm.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Một sân chơi hình chữ nhật ABCD chu vi 120 m. người ta dự kiến mở rộng sân chơi đó theo sơ đồ ở dưới, thanhg hình chữ nhật MPGI rộng hơn. Tính diện tích phần mới mở thêm?
Tháng 6 năm 2000
Câu 1 (3đ): Tìm X biết:
15 × x + 15 × 2,7 = 105
(x+1) + (x+2) + (X + 3) + (X+4) + (x + 5) = 45
( + + + + ) × 462 − x = 19
Câu 2 (2đ): Tuấn và Tú có tất cả 87 viên bi. Nếu Tuấn cho Tú 8 viên bi thì tú nhiều hơn tuấn 3 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Câu 3 (3đ) : Có 536 kg gạo đóng trong hai loại bao:một loại 25 kg mỗi bao, một loại 48 kg mỗi bao. Tổng số bao là 15. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu bao ?
Câu 4 (3đ):
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lươt là các điểm chính giữa của các cạnh AB, BC, CD, DA (Hình vẽ). Hãy so sánh diện tích vủa tứ giác MNPQ và diện tích của tứ giác ABCD.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung) Giá xăng dầu tăng lên 20%. Đến nay, sau một thời gian, lại giảm 20%. Hỏi giá xăng hiện nay so với giá xăng dầu khi chưa tăng thì đắt hay rẻ hơn mấy phần trăm ?
Tháng 6 năm 2001
Câu 1 (3đ): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lơn:
a) 9,6 ; 9.599 ; 9 ; ;
b) ; ; ; ;
c) ; ; ; ;
Câu 2 (2đ): Tổng kết năm học 2000-2001, lớp 5A có 85% học sinh đạt loại giỏi. Như vậy còn 6 bạn không đạt loại giỏi. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
Câu 3 (2đ): Một người bán hàng có 5 bao đường kính. Trong mỗi bao chỉ đựng một trong hai loại đường: đường trắng hoặc đường vàng. Số đường dduengj trong mỗi bao lần lượt là 22kg, 21kg, 20kg, 23kg, 26kg. Sauk hi bán đi một bao thì trong các bao còn lại có số đương trắng gấp 3 lần đường vàng. Tính số kilogram đường trắng trong các bao còn lại và số kilogram đường vàng trong các bao còn lại.?
Câu 4 (3đ): Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta được tam giác thứ 2. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ hai ta được tam giác thứ 3. và cứ tiếp tục vẽ như vậy mãi.Hỏi:
a) Có tất cả bao nhiêu tam giác trên hình khi ta vẽ như vậy đến tam giác thứ 10?
b) Biết diện tích của tam giác thứ 3 la 15 cm2. Tính diện tích tam giác thứ nhât?
Tháng 6 năm 2002
Câu 1 (3đ):
Tính nhanh tổng tất cả các số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có hai chữ số và phần thập phân có một chữ số khác không (0).
Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết tích sau có số tận cùng là số nào:
1×2×3×4×5×6×7×8×9 ?
Câu 2 (2đ): Một lớp học, nếu xếp 3 học sinh ngồi vào một bộ bàn ghế thì thừa 4 em. Nếu xếp 5 học sinh ngồi vào một bộ bàn ghế thì thừa 4 bộ bàn ghế. Hỏi lớp học có bao nhiêu bộ bàn ghế, bao nhiêu học sinh ?
Câu 3 (2đ): Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước thì sau 3 giờ bể đầy. Khi bể cạn, người ta mở hai vòi cùng một luc trong 20 phút, sau đó đóng vòi A, vòi B chảy tiếp 4 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi phải chảy bao nhiêu lâu mới đầy bể?
Câu 4 (3đ): Cho tam giác cân ABC cạnh AB bằng cạnh AC. Vẽ đường cao BH và CK. Trên cạnh AB lấy điểm M. Trên AC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho CN bằng BM. Nối M với N, đoạn MN cắt đáy BC tại I (hình vẽ).
So sánh độ dài hai đoạn bH và CK?
So sánh diện tích tam giác MIC và diện tích tam giác NIC ?
So sánh độ dài hai đoạn IM và IN?
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Rùa và thỏ chạy thi trên một con đường thẳng. Vì 1 bước của Thỏ bằng 8 bước của Rùa nên Thỏ tin rằng nó sẽ thắng. Thỏ cho Rùa chạy trước. Khi Rùa chạy được 17 bước của thỏ và chỉ còn cách đích 80 bước của Rùa thì Thỏ bắt đầu chạy. Nhưng Thỏ vẫn chủ quan, cứ cho Rùa chạy 3 bước thì Thỏ mới chạy 1 bước (1 bước Thỏ vẫn bằng 80 bước Rùa). Hỏi ai đến đích trước ?
Tháng 6 năm 2003
Câu 1 (2đ): So sánh các phân số sau:
a) và
b) và
c) và
Câu 2 (2đ): Hiện nay, tuổi của Hòa bằng tuổi của Bình. Hai năm trước, Hòa kém Bình 4 tuổi. Tìm tuổi của Hòa và Bình hiện nay.
Câu 3 (2đ): Bạn tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 4 (4đ): Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Đoạn thẳng AC cắt đoạn thẳng BD tại O (hình vẽ):
So sánh diện tích hai hình tam giác DAO và BCO.
Biết diện tích hình tam giác BAO bằn 1 cm2 và diện tích hình tam giác DCO bằng 4cm2. Tính diện tích hình thang ABCD
Tính tỷ số hai đáy của hình thang ?
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Ngựa Bạch và Ngựa Vằn thi nhau chạy từ vườn bách thú tới Hồ Gươm và ngược lại. Lúc đi, Ngựa Bạch chạy với tốc độ 24 km/ giờ và lúc về chạy với tốc độ 16 km/ giờ, còn Ngựa Vằn thì chạy với tốc độ 20 km/giờ trên toàn quãng đường. hỏi ngựa nào về đích trước.
Tháng 6 năm 2004
Câu 1 (3đ):
Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
19+19+…+19 + 75+75+…+75
25 số hạng 19 số hạng
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ trống:
+ (a + 6) × 11
Tìm x biết:
x − − − − =
Câu 2 (2đ): Một ôtô chạy qua quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được quãng đường AB. Giờ thứ 2 chạy được quãng đường còn lại và thêm 4 km. giờ thứ 3 chạy nốt 50 km cuối. Tính quãng đường AB.
Câu 3 (2đ): Tìm số tự nhiên bé nhất biết rằng số đó chia cho 3 được số dư là 1, chia cho 4 được số dư là 2, chia cho 5 được số dư là 3 và chia cho 6 được số dư là 4.
Câu 4 (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM= AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho E là điểm chính giữa cạnh BC.
Chứng tỏ rằng SMNCB = SABC
Chứng tỏ rằng SAMN = SEMB
Biết SABC = 24 cm 2. Tính SEMN
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Có bảy miếng gỗ được ghép thành hình chữ E như hình bên.
Em hãy dùng tất cả các miếng gỗ đó để ghép lại thành một hình vuông.
Tháng 6 năm 2005
Câu 1 (3đ): Viết thêm 3 số hạng của dãy số sau rồi tìm tổng các số hạng trong dãy:
1; 2; 3; 5; 8; 13; …
1; 4; 9; 16; 25; 36; …
Câu 2 (2đ): Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một chữ số 3 vào bên phải số đó, ta được một số mới lớn hơn số đã cho 750 đơn vị.
Câu 3 (2đ): Một người đi bộ từ A đến B mỗi giờ đi được 4 km. Khi trở về A người ấy đi xe đạp mỗi giờ đi được 12 km. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ.
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC. Trên AB lấy D và E sao cho AD = ED = DB. Trên AC lấy H và K sao cho AH =HK = KC.
Trên BC lấy M và N sao cho BM = MN = NC.(hình vẽ).
So sánh diện tích hình Tam giác EBM và ADH.
Biết diện tích tam giác ABC bằng 360 cm2. Tính diện tích hình DEMNKH.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Một cái cột cao 20m. Chú kiến bò dọc theo cột: cứ ban ngày bò lên 5m, ban đêm bò xuống 4m. hỏi sau bao nhiêu ngày chú kiến bò lên đỉnh cột?
Tháng 6 năm 2006
Câu 1 (2đ): Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư là 1.
Hỏi só a có chia hết cho 2 không? Số a có chia hết cho 4 không? Vì Sao ?
Câu 2 (2.5 đ)
Tìm x biết: 30% × x + x = 52
Tính nhanh giá trị biểu thức sau:
+
+ × 18 Câu 3 (2.5đ): Một giá sach có hai ngăn. Số sach ở ngăn dưới gấp 3 làn số sách ở ngăn trên. Nếu chuyển 10 quyển sách ở ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách ở ngăn dưới gấp 7 lần số sách ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn ?
Câu 4 (3đ): cho hình chữ nhật ABCD. I là điểm chính giữa cạnh AB. Nối D với I, đoạn thẳng DB cắt đoạn thẳng IC tại K (hình vẽ)
Chứng tỏ rằng SDIB = SDBC
Kẻ IP vuông góc với DB; kẻ CQ vuông góc với DB.
- Chứng tỏ rằng SDIC = 3 SDIK.
Biết SDIK = 8 cm2. Tính diện thích hình chữ nhật ABCD.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Với một chiếc cân có hai đĩa và một quả cân 1kg. chỉ bằng một lần cân em hãy lấy ra 2,5 kg bột trong 4 kg.
Tháng 6 năm 2007
Câu 1 (2đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
a) 10 + 3 − 5 − 1
b) 1 − × 1 − × 1 − ×….× 1−
Câu 2 (2.5đ): Nếu tăng chiều dài của một hình chữ nhật thêm 25% và chiều rộng của nó thêm 20% thì được một hình chữ nhật mới có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật ban đầu là 10m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Câu 3 (2.5đ): Một người đi bộ từ A dến B. Sau khi đi được 700m người đó tính rằng”Ta đi hết 12 phút. Nếu cứ giữ tốc độ này thì sẽ đến B muộn 40 phút so với dự định. Mà ta lại cần đến B sớm hơn dự tính 5 phút. Vậy bây giờ ta phải đi với vận tốc 5km/ giờ”. Tính quãng đường AB biết rằng người ấy tính đúng.
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC, M là một điểm trên cạnh BC sao cho BM = BC. Nối AM. K là một điểm trên đoạn thẳng AM sao cho AK=AM. Nối BK, CK
Tính tỷ số diện tích của tam giác MKC và tam giác BKC
Tính tỷ số diện tích của tam giác MKC và tam giác AKC
Kéo dài CK cắt AB tại H. Tính tỷ số
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Trên bàn có 4 tờ giấy lớn. Xé mỗi tờ giấy thành năm mảnh. Lấy một số mảnh, xé mỗi mảnh thành 5 mảnh nhỏ. Sau đó lại lấy một số mảnh bất kỳ và lại xe mỗi mảnh thành 5 mảnh nhỏ hơn. Cứ tiếp tục như vậy…. Hỏi có thể sau một đợt xé nào đó trên bản có 2007 mảnh giấy lơn nhỏ được không?
Tháng 6 năm 2008
Câu 1 (3đ):Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a)
× + : + b) Tìm Y biết:
Y − − − − − − = 1
Câu 2 (2đ): 22 năm trước đây tuổi mẹ bằng tuổi bà. Hiện nay tuổi mẹ bằng tuổi bà. Tính tuổi mẹ và tuổi bà hiên nay ?
Câu 3 (2đ): Nhân ngày quốc tế thiếu nhi 1/6, các bạn đội viên ở phường
An Hòa được ấc anh chị đoàn viên tổ chức cho xem biểu diễn văn nghệ ở nhà văn hóa của phường. Chị phụ trách nhẩm tính: Nếu xếp 6 bạn ngồi một dãy ghế thì 4 bạn không có chỗ ngồi, còn nếu xếp 7 bạn ngồi một dãy thì lại thừa 1 dãy ghế không có ai ngồi. em hãy tính xem trong nhà văn hóa có bao nhiêu dãy ghế và có bao nhiêu bạn đội viên tham dự buổi văn nghệ ?
Câu 4 (3đ):Một mảnh vườn hình tứ giác ABCD người ta mở rộng vườn về các phía bằng cách kéo dài cạnh AB (về phía B), cạnh BC (về phía c), cạnh CD (về phía D), Cạnh DA (về phía A) và trên các đường kéo dài ấy lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao cho: BM = AB, CN = CB, DP = CD, AQ = DA. Nối với C, C với M (xem hình).
Chứng minh hai tam giác MBC và tam giác ABC có diện tích bằng nhau
Tìm tỷ số diện tích tam giác BMN và diện tích tam giác ABC.
Tính diện tích mảnh vườn MNPQ biết diện tích ABCD là 50m2.
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
An viết liên tiếp nhóm chữ”THỦ ĐÔ HÀ NỘI”thành dãy THỦ ĐÔ HÀ NỘI THỦ ĐÔ HÀ NỘI THỦ ĐÔ HÀ NỘI THỦ ĐÔ HÀ NỘI…
Chữ cái thứ 2008 trong dãy trên là chữ nào ?
Trong dãy An viết ở trên, mỗi chữ cái Ô, H xuất hiên bao nhiêu lần ?
Tháng 6 năm 2009
Câu 1 (3đ): Không tính cụ thể kết quả hãy so sánh A và B:
a) A = và B =
b) A= và B =
c) A= và B =
d) A= 2001×2009 và B = 2005×2005
Câu 2 (2đ)
Tìm A biết: 20% × A + 0,4 × A = 12
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
A = + + + … + + +
Câu 3 (2đ): 3 tấm vải có chiều dài tổng cộng là 105m. Sau khi cắt bớt tấm thứ nhất, tấm thứ hai và tấm thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải có độ dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải lúc đầu.
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC có diện tích 64 cm2. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. Nối B với N.
Tính diện tích tam giác BNC
Tính tỉ số diện tích tam giác AMN và tam giác ABC.
Qua A vẽ một đường thẳng cắt MN ở K và cắt BC ở E. Tính tỷ số
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Không cần trình bày lời giải, hãy thể hiện trên hình vẽ cách chia một tam giác thành 4 tam giác có diện tích bằng nhau
(em hãy cố gắng tìm được ít nhất 4 cách chia)
Tháng 6 năm 2010
Câu 1 (3đ):
So sánh các số sau bằng cách hợp lý:
a1) và
a2) và
Tìm Y biết:
1 + 2 + 3 + 4 − Y =
Câu 2 (2đ): Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số cần tìm 276 đơn vị
Câu 3 (2đ): Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày thứ nhất sửa được quãng đường và thêm 5m, ngày thứ 2 sửa được quãng đường và thêm 4m, ngày thứ 3 sửa được 51m đường còn lại.
Hỏi trong 2 ngày đầu mỗi ngày họ sửa được bao nhiêu mét đường
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AC
Nối D với B. Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác ABD và ABC
Nối e với D tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam giác AED là 4cm2
Nối C với E, CE cắt BD tại G. Tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng EG và CG
Câu 5 (không bắt buộc, nếu làm được sẽ thêm một điểm vượt khung)
Bạn An xuất phát từ A, cứ tiến 10 bước rồi lùi 2 bước, lại tiến 10 bước rồi lùi 1 bước, xong lại tiến 10 bước rồi lùi 2 bước, lại tiến 10 bước rồi lùi 1 bước, rồi cứ tiếp tục theo quy luật như vậy cho đến khi dừng lại ở B. Lúc đến B bạn An đếm thấy mình đã thực hiện đúng 471 bước.
Hỏi B cách A bao nhiêu bước chân của An?
Tháng 6 năm 2011 (90 phút)
Câu 1: (2,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức sau bằng cách nhanh nhất:
2,45 × 46 + 8 × 0,75 + 54 × 2,45 + 0,5 × 8
Không thực hiện phép tính cộng, hãy so sánh tổng M với
M = 21/23 + 12/37 N = 57/ 59 + 3/8
Câu 2: (2,5 điểm)
Tìm y biết: (y + 1/3) + (y + 1/9) + (y + 1/27) + (y + 1/81) = 56/81
Một phép chia có thương là 8 và số dư là 5, tổng của số bị chia, số chia và số dư là 172. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 3: (2 điểm)
Bếp ăn của một đơn vị bộ đội chuẩn bị đủ gạo cho 356 chiến sĩ ăn trong 30 ngày. Do nhiệm vụ đột xuất nên sau 9 ngày thì có một số chiến sĩ được điều đi làm nhiện vụ ở tỉnh khác. Vì vậy số gạo đã chuẩn bị ăn được nhiều hơn dự kiến 7 ngày. Hỏi đã có bao nhiêu chiến sĩ được điều đi tỉnh khác? (giả thiết sức ăn của các chiến sĩ như nhau)
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Biết AB = 15 cm, CD = 20 cm; chiều cao hình thang là 14 cm.Hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở E.
Tính diện tích hình thang ABCD.
Tính diện tích tam giác CED.
Chứng minh hai tam giác AED và BEC có diện tích bằng nhau.
Câu 5: (không bắt buộc, nếu làm đúng sẽ được thêm 1 điểm vượt khung)
Trong hộp có 6 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp, hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có không ít hơn 3 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ.
Năm 2012 (60 PHÚT)
Câu 1: (2,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức sau bằng cách nhanh nhất:
2,45 × 46 + 8 × 0,75 + 54 × 2,45 + 0,5 × 8
Không thực hiện phép tính cộng, hãy so sánh tổng M với
M = 21/23 + 12/37 N = 57/ 59 + 3/8
Câu 2: (2,5 điểm)
Tìm y biết: (y + 1/3) + (y + 1/9) + (y + 1/27) + (y + 1/81) = 56/81
Một phép chia có thương là 8 và số dư là 5, tổng của số bị chia, số chia và số dư là 172. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 3: (2 điểm)
Bếp ăn của một đơn vị bộ đội chuẩn bị đủ gạo cho 356 chiến sĩ ăn trong 30 ngày. Do nhiệm vụ đột xuất nên sau 9 ngày thì có một số chiến sĩ được điều đi làm nhiện vụ ở tỉnh khác. Vì vậy số gạo đã chuẩn bị ăn được nhiều hơn dự kiến 7 ngày. Hỏi đã có bao nhiêu chiến sĩ được điều đi tỉnh khác? (giả thiết sức ăn của các chiến sĩ như nhau)
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Biết AB = 15 cm, CD = 20 cm; chiều cao hình thang là 14cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở E.
Tính diện tích hình thang ABCD.
Tính diện tích tam giác CED
Chứng minh hai tam giác AED và BEC có diện tích bằng nhau.
Câu 5: (không bắt buộc, nếu làm đúng sẽ được thêm 1 điểm vượt khung)
Trong hộp có 6 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp, hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có không ít hơn 3 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ.
Năm 2013 (60 PHÚT)
Câu 1: (3 điểm)
a) Cho biểu thức: M = 12,25 x (a + 64,35) - 225
Tính giá trị của biểu thức M khi a = 35,65
Tìm giá trị của a để M = 755.
b) So sánh các phân số sau đây:
và ; và Câu 2: (2 điểm)
Trung bình cộng tuổi hai mẹ con hiện nay là 24 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi người hiện nay biết rằng 3 năm nữa tuổi con bằng 5/13 tuổi mẹ.
Câu 3: (2 điểm)
Anh Nam đi xe máy từ Hà Nội về quê. Nếu đi với vận tốc 30km/giờ thì về sớm 1 giờ so với dự định, còn nếu đi với vận tốc 20km/giờ thì lại đến nơi muộn mất 1 giờ so với dự định. Hỏi:
a) Quãng đường từ Hà Nội về quê anh Nam dài bao nhiêu km?
b) Anh Nam đi với vận tốc bao nhiêu km/giờ thì về đến nơi đúng như dự định?
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 60cm và chiều dài AB gấp rưỡi chiều rộng BC. Lấy một điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Nối AM kéo dài cắt DC kéo dài tại điểm E. Nối B với E. Nối D với M.
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b) Chứng minh diện tích tam giác MBE bằng diện tích tam giác MCD.
c) Gọi O là giao điểm của AM và BD. Tính tỷ số OB/OD.
Câu 5: (Không bắt buộc, nếu làm đúng sẽ thêm 1 điểm vượt khung)
Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật đều là ngày chẵn (tức là ngày mang số chẵn trong tháng). Hãy tính xem ngày 24 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần lễ?
Năm 2014
Câu 1: (3 điểm)
a/ Tính giá trị các biểu thức sau đây bằng cách hợp lý:
A = 32,61 + 4,28 + 45,35 + 67,39 + 5,72 – 25,35
B = 10,4 x 35,5 + 10,4 x 42,5 + 9,6 x 78
b/ Tìm số tự nhiên x biết:
Câu 2: (2 điểm)
Trung bình cộng số sách truyện mà ba lớp 5A ; 5B ; 5C góp để xây dựng tủ sách của liên đội là 200 cuốn. Biết rằng số sách của lớp 5A ít hơn tổng số sách của hai lớp kia là 150 cuốn và số sách của lớp 5B gấp rưỡi số sách của lớp 5C. Tính xem mỗi lớp góp được bao nhiêu cuốn sách?
Câu 3: (2 điểm)
Lúc 6 giờ sáng một người đi xe đạp từ A và phía B với vận tốc 12 km/giờ. Sau đó 1 giờ 30 phút, một người khác đi xe máy từ B về phía A với vận tốc 34 km/ giờ. Biết rằng quãng đường từ A đến B dài 110 km. Hỏi:
a/ Đến mấy giờ thì họ gặp nhau?
b/ Chỗ gặp nhai cách A bao nhiêu km?
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC, M là điểm chính giữa cạnh BC. Trên cạnh AC lấy Điểm N sao cho NC = 2 AN. Nối M với N. Kéo dài MN và AB cắt nhau tại điểm D. Nối D với C.
a/ Cho biết diện tích tam giác DNC là 10 cm2. Tính diện tích tam giác DNA?
b/ Nối B với N. So sánh diện tích các tam giác DNB và DNC?
c/ Tính tỉ số
? Câu 5: (Không bắt buộc, nếu làm đúng sẽ thêm 1 điểm vượt khung)
Có 18 hình lập phương như nhau, mỗi hình có cạnh là 1 cm. Xếp tất cả 18 hình này thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có thể xếp được những kiểu hình hộp chữ nhật khác nhau nào? Tính thể tích của mỗi hình hộp chữ nhật ấy?
- Bộ đề ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Ngữ Văn Đề 1: Câu 1: Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi: Trong gian phòng lớn tràn ngập ánh sáng, những bức tranh của thí sinh treo kín bốn bức tường. Bố mẹ tôi kéo tôi chen qua đám đông để xem bức tranh của Kiều Phương đã được đóng khung, lồng kính. Trong tranh, một chú bé đang ngồi nhìn ra ngoài cửa sổ, nơi bầu trời trong xanh. Mặt chú bé như tỏa ra một thứ ánh sang rất lạ. Toát lên từ cặp mắt, tư thế ngồi của chú không chỉ sự suy tư mà còn rất mơ mộng nữa. Mẹ hồi hộp thì thầm vào tai tôi: – Con có nhận ra con không? Tôi giật sững người. Chăng hiểu sao tôi phải bám chặt lấy tay mẹ. Thọat tiên là sự ngỡ ngàng, rối đến hãnh diện, sau đó là xấu hổ. Dưới mắt em tôi, tôi hảo đến thế kia ư? Tôi nhìn như thôi miên vào dòng chữ đề trên bức tranh: “Anh trai tôi”. Vậy mà dưới mắt tôi thì… – Con đã nhận ra con chưa? – Mẹ vẫn hồi hộp. Tôi không trả lời mẹ vì tôi muốn khóc qúa. Bởi vì nếu nói được với mẹ, tôi sẽ nói rằng: “Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và long nhân hậu của em con đấy”. a. Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào? Do ai sáng tác? (0,5 điểm) b. Đoạn trích trên sử dụng các phương thức biểu đạt nào? (0,5 điểm) c. Tìm các từ láy có trong đoạn trích trên.(0,5 điểm) d. Theo em, câu văn “Mặt chú bé như tỏa ra một thứ ánh sang rất lạ” có sử dụng biện pháp tu từ so sánh không? (0,5 điểm) Câu 2: Trong câu thơ dưới đây đã sử dụng biện pháp tu từ nào? Hãy phân tích và nêu công dụng của biện pháp tu từ đó? (3 điểm) Áo nâu cùng với áo xanh Nông thôn cùng với thị thành đứng lên. Câu 3: Em hãy phân tích khổ thơ sau (3 điểm): Ước được nhà rộng muôn ngàn gian, Che khắp thiên hạ, kẻ sĩ nghèo đều hân hoan, Gió mưa chẳng núng, vững vàng như thạch bàn! Than ôi! Bao giờ nhà ấy sừng sững dựng trước mắt, Riêng lều ta nát, chịu chết rét cũng được! (Bài ca nhà tranh bị gió thu phá - Đỗ Phủ) Đề 2: Câu 1: Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi: Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông Cửa Lớn, xuôi về Năm Căn. Dòng sông Năm Căn mênh mông, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác, cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước, trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. Cây đước mọc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp kia ôm lấy dòng sông, đắp từng bậc màu xanh lá mạ, màu xanh rêu, màu xanh chai lọ,... loà nhoà ẩn hiện trong sương mù và khói sóng ban mai. 1. Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào? Tác giả là ai? 2. Đoạn trích sử dụng các phương thức biểu đạt nào? 3. Tìm trong đoạn trích trên các từ láy, trong đó chia thành 2 nhóm (từ láy bộ phận và từ láy toàn phần). 4. Em hãy chỉ ra các hình ảnh so sánh có xuất hiện trong đoạn trích trên. Câu 2: Câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày nên kim” sử dụng biện pháp tu từ nào. Em hãy phân tích và nêu tác dụng của biện pháp tu từ đó (3 điểm) Câu 3: Em hãy kể lại một nét đẹp văn hóa, truyền thống ở quê hương em. Đề 3: Câu 1: Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi: Cô Tâm bớt mệt hẳn đi khi nhìn thấy cây đa và cái quán gạch lộ ra trong sương mù. Cùng một lúc, dãy tre đầu làng gần hẳn lại, cành tre nghiêng ngả dưới gió thổi và nghe thấy tiếng lá rào rào và tiếng thân tre cót két. Cô sắp về đến nhà rồi, gánh hàng trên vai nhẹ đi, và những cái uốn cong của đòn gánh bây giờ nhịp với chân cô bước mau. Cô thấy chắc dạ và ấm cúng trong lòng, bỏ hẳn nỗi lo sợ từ nãy vẫn quanh quẩn trong tâm trí khi cô qua quãng đồng rộng, trơ gốc rạ dưới gió bấc vi vút từng cơn. Qua cái cổng gạch cũ, cô vào hẳn trong làng. Ngõ tối hơn, đất mấp mô vì trâu bước, nhưng cô thuộc đường lối lắm. Chân cô dẫm lên lá tre khô và tai nghe tiếng xao xác đã quen; mùi bèo ở dưới ao và mùi rạ ướt đưa lên ẩm ướt. Ði ngang các nhà quen, cô thấy ánh sáng đèn chiếu qua rào, và tiếng những người quen thuộc ở trong đưa ra. […] Cô Tâm lại nghĩ đến mình, mẹ già đang mong đợi và các em đang nóng ruột vì quà. Gói kẹo bỏng cô đã gói cẩn thận để ở dưới thúng, mỗi đứa sẽ được hai cái. Chắc hẳn chúng sẽ vui mừng lắm. (Cô hàng xén - Thạch Lam) 1. Đoạn trích trên sử dụng các phương thức biểu đạt nào? (1 điểm) 2. Em hãy tìm các từ phức có trong đoạn 1 của đoạn trích trên. (1 điểm) 3. Câu “Ði ngang các nhà quen, cô thấy ánh sáng đèn chiếu qua rào, và tiếng những người quen thuộc ở trong đưa ra” có phải là câu ghép không? Giải thích. (1 điểm). Câu 2: Câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào? Em hãy phân tích và nêu công dụng của biện pháp tu từ đó. Mồ hôi mà đổ xuống đồng Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương Câu 3: Em hãy miêu tả hình ảnh ngôi trường trong kì nghỉ hè. Đề 4: Câu 1: Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi: Một buổi sáng đẹp trời nào đó, sương mù và nắng sớm bay rực rỡ trên mặt sông. Gồng gánh, hàng họ từ trên các ngả đường kĩu kịt gánh về, và thuyền bè dưới bến đổ lên những kiện hàng, những bồ, những sọt, cam, bưởi, nấm hương, mộc nhĩ... Cả cái thị trấn nhỏ bé ấy đang tấp nập mua bán, mọi người bỗng nghe tiếng thanh la từ phía sau mấy lớp đồi núi ngổn ngang trước mặt nổi lên. "Phe è... èng!... Phè è... èng!... Phèeng!..." Tiếng thanh la mỗi lúc một gần, rồi ông già hiện ra trên đầu dốc Đỏ. Ông lão đẩy cái xe hăm hở đi xuống. "Phèeng! Phèng! Phèng!..." Cái xe lọc khọc nghiêng ngả lăn giữa hai dãy bàng trụi lá, vào phố. Trẻ con không biết từ những ngõ ngách nào đã thấy tuồn ra đầy đường, nhông nhông chạy theo ông lão mà reo hò. - A ha!... Ra mà xem! Múa rối! Múa rối đã về chúng mày ơi!... (trích Anh chàng hiệp sĩ gỗ - Kim Lân) 1. Đoạn trích trên sử dụng các phương thức biểu đạt nào? (1 điểm) 2. Em hãy chỉ ra các thành phần chính của câu sau và cho biết đó là kiểu câu gì? (2 điểm) “Cả cái thị trấn nhỏ bé ấy đang tấp nập mua bán, mọi người bỗng nghe tiếng thanh la từ phía sau mấy lớp đồi núi ngổn ngang trước mặt nổi lên”. 3. Em hãy sắp xếp các từ láy trong văn bản trên thành 2 nhóm: từ láy bộ phận và từ láy toàn phần. (1 điểm) Câu 2: Đoạn thơ đưới đây đã sử dụng biện pháp tu từ nào? Hãy phân tích và nêu công dụng của biện pháp tu từ đó. (3 điểm) Ruộng nương anh gửi bạn thân cày Gian nhà không mặc kệ gió lung lay Giếng nước gốc đa nhớ người đi lính. Câu 3: Em hãy tả về mùa mà em thích nhất trong năm. (3 điểm) Đề 5: Câu 1: Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi: Một đêm mưa phùn ẩm ướt và tối tăm về cuối tháng chạp, hai anh em chúng tôi đi nghỉ sớm. Nằm trên giường, trùm chăn lên tận cằm, chúng tôi cùng nhau nói chuyện phiếm để đợi giấc ngủ. Trong căn phòng yên lặng, chỉ nghe rõ tiếng tí tách thong thả và đều đều của chiếc đồng hồ treo trên tường. Nhưng thỉnh thoảng một cơn gió đưa đến văng vẳng những tiếng ếch nhái kêu ở cánh đồng quê ở chung quanh nhà. Ngọn đèn hoa kỳ vặn nhỏ để dưới đất, chiếu lên trần và tường nhà những bóng tối kỳ dị, hơi lung lay. Còn chiếc màn đỏ rộng treo ở giữa nhà thì tối sẫm lại, rủ những nếp vải mỏng manh và tha thướt. Bên kia chiếc màn ấy, là giường của bà tôi và chị tôi nằm. Vào hồi nữa đêm, chúng tôi sực thức dậy: gió thổi ào ào trong các lá cây và đập mạnh các tàu lá chuối, từng luồng chớp loáng qua cửa sổ. Một lát thì mưa rào đổ xuống mái nhà. Anh tôi bảo: - Có lẽ là một trận bão to. (Tiếng chim kêu - Thạch Lam) 1. Đoạn trích trên đã sử dụng các phương thức biểu đạt nào? (0,5 điểm) 2. Đoạn trích trên được kể theo ngôi nào? (0,5 điểm) 3. Tìm các từ láy có trong đoạn trích trên, và phân thành 2 loại (từ láy toàn phần và từ láy bộ phận) (1 điểm) 4. Em hãy chỉ ra các thành phần chính của câu sau và cho biết đó là kiểu câu gì (1 điểm) Một đêm mưa phùn ẩm ướt và tối tăm về cuối tháng chạp, hai anh em chúng tôi đi nghỉ sớm. Câu 2: Đoạn thơ sau đã sử dụng biện pháp tu từ nào? Em hãy phân tích và nêu tác dụng của biện pháp tu từ đó (3 điểm) Những ngôi sao thức ngoài kia Đêm nay con ngủ giấc tròn Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. Câu 3: Hãy viết một bài văn kể về những thay đổi của quê hương em. Đáp án bộ đề ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Ngữ Văn Đề 1: Câu 1: a. Đoạn trích được trích từ tác phẩm Bức tranh của em gái tôi của Tạ Duy Anh. b. Đoạn trích sử dụng các phương thức biểu đạt: tự sự, miêu tả, biểu cảm. c. Các từ ghép đẳng lập có trong đoạn trích là: hồi hộp, mơ mộng, thì thầm. d. Câu văn “Mặt chú bé như tỏa ra một thứ ánh sang rất lạ” không sử dụng hình ảnh so sánh. Câu 2: - Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ (lấy bộ phận để chỉ toàn thể). - Cụ thể: + Áo nâu là màu áo đặc trưng của những người nông dân ngày xưa, nhìn thấy mặc áo vải nâu người ta thường liên tưởng ngay đến người nông dân. Mà nông dân lại chính là thành phần người dân chủ yêu của nông thôn. Bởi vậy từ áo nâu được hoán dụ để chỉ nông thôn. + Áo xanh là màu áo đặc trưng của người công nhân, thông thường nếu mặc áo vải xanh thì sẽ liên tưởng ngay đến người nông dân. Mà người công nhân là thành phần tiêu biểu, nổi bật, đông đúc của thành thị nước ta. Bởi vậy, từ áo xanh được hoán dụ để chỉ thành thị. - Tác dụng: giúp tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu thơ, làm cho các hình anh thơ trở nên sinh động, hấp dẫn hơn, đồng thời thể hiện được sự gắn kết giữa 2 đối tượng được sử dụng biện pháp hoán dụ (giữa người nông dân và nông thôn, người công nhân và thành thị, giữa người nông dân và người công nhân, giữa nông thôn và thành thị, tất cả đoàn kết với nhau, đồng lòng chống giặc). Câu 3: 1. Mở bài - Giới thiệu chung, ngắn gọn về văn bản Nhà tranh bị gió thu phá, nhà thơ Đỗ phủ và khổ thơ cần phân tích. 2. Thân bài - Ước mơ của tác giả: có một căn nhà to lớn, vững chãi, bền bỉ để làm nơi che mưa chắn gió cho các kẻ sĩ nghèo trên khắp thiên hạ → Ước mơ to lớn, giàu giá trị nhân đạo → Thể hiện được tầm vóc to lớn trong tư tưởng của nhà thơ (trong khi bản thân đang chịu cảnh đói rét, nhưng vẫn nghĩ đến sự khốn khổ của những kẻ khác trong thiên hạ) - Thán từ “Than ôi”: + Thể hiện sự bất lực của bản thân nhà thơ trước cảnh đói nghèo, cơ khổ của những kiếp người tội nghiệp. + Thể hiện sự nhận thức được ước mơ của chính tác giả là rất khó để thành hiện thực. → Thán từ là điểm nhấn, một dấu lặng giữa khổ thơ, nhấn sâu vào sự lo lắng, trăn trở nay hóa thành tiếng thở dài bất lực của nhà thơ - mang giá trị hiện thực sâu sắc. - Đứng trước hoàn cảnh như vậy, nhà thơ nguyện hi sinh bản thân để đem lại hạnh phúc cho muôn người → Đây là tư tưởng vô cùng cao cả, vĩ đại của nhà thơ. → Nhà thơ mang trong mình những tư tưởng, chí hướng lớn lao, với một tấm lòng nhân đạo, tư tưởng vì dân quên mình vô cùng cao cả. 3. Kết bài - Tổng kết lại các giá trị nội dung và nghệ thuật chính của đoạn thơ. Đề 2: Câu 1: 1. Đoạn trích được trích từ tác phẩm Sông nước Cà Mau của Đoàn Giỏi. 2. Đoạn trích sử dụng các phương thức biểu đạt: tự sự, miêu tả, biểu cảm. 3. Đoạn trích có: - Các từ láy bộ phận: mênh mông, tăm tắp. - Các từ láy toàn phần: ầm ầm 4. Các hình ảnh so sánh có trong đoạn trích là: - Nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác. - Cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. - Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. Câu 2: - Câu tục ngữ “Có công mài sắt có ngày nên kim” sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ. - Cụ thể: Sắt dùng để chỉ một công việc, thử thách to lớn, khó khăn, cứng cáp mà ta cần phải đối mặt. Kim dùng để chỉ thành phẩm, kết quả, thành công mà ta luôn muốn hướng đến. Mài dùng để chỉ hành động làm việc, học tập, nghiên cứu, sự cố gắng, nỗ lực kiên trì bền bỉ không ngừng của mỗi người. Như vậy, câu tục ngữ ản dụ rằng chỉ cần ta kiên trì, cố gắng, chăm chỉ nỗ lực không ngừng nghie thì chắc chắn cuối cùng sẽ đạt được thành phẩm như mong muốn. - Tác dụng của biện pháp tu từ: Giúp cho câu tục ngữ bóng bẩy hơn, gợi hình, gợi cảm hơn, kích thích sự liên tưởng, tưởng tượng của người nghe. Đồng thời giúp cho ý nghĩa, bài học cần truyền đạt trở nên đơn giản, dễ nhớ, dễ truyền bá hơn. Câu 3: Gợi ý dàn bài kể về lễ hội đua thuyền trên sông mừng ngày Quốc khánh: 1. Mở bài - Giới thiệu về nét đẹp truyền thống văn hóa em định kể. (Ví dụ: Ở quê em vào ngày 2 tháng 9 hàng năm đều tổ chức đua thuyền ở trên sông để thể hiện niềm vui mừng, phấn khởi trong ngày Quốc khánh của đất nước. Thật vinh dự và may mắn khi năm nào em cùng gia đình cũng đến xem và cổ vũ). 2. Thân bài - Sự chuẩn bị trước khi lễ hội đua thuyền diễn ra: thường bắt đầu trước khoảng 1 tháng: + Các thợ thuyền đem các thuyền đua ra lau dọn, kiểm tra, rồi gia cố thêm cho chắc chắn, vẽ thêm các họa tiết…
- CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT Câu 1. Giải phương trình 21 A. x 2x 0,125 được nghiệm là B. x 1. C. x 3. D. x 1. 2. Lời giải Chọn D. 1 2x Ta có: 2 Câu 2. 2 Phương trình P x1 x2 A. P 21 0,125 2x 3 2 x 2 2x 2 3 2x 1 7 x 3 2. 4 3 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó giá trị của bằng B. P 1. C. P 4. 3. D. P 2. x2 2. D. x 5. Lời giải Chọn D. Ta có: 2 2 Câu 3. 3 3 x 2 2x 2 x 2 2x 2 2 Phương trình 43x A. x 7 2 4 . 3 4 3 3 2 2 x2 3 2x x 2 2x 2 2 x1 x2 0 3 0 2 2 P x1 16 có nghiệm là 3 . 4 B. x C. x 3. Lời giải Chọn 43x Câu 4. 2 A. 4 3x 16 2 42 3x 2 2 Tập nghiệm của phương trình log2 (x A. 1;5 . x 3) B. 5 . 4 . 3 log2 (x 1) 3 bằng C. 6 . D. Lời giải Chọn B. Điều kiện: x 3. Ta có log2 (x 3) log2 (x 1) 3 Kết hợp với điều kiện suy ra x Câu 5. Phương trình 43x A. x 4 . 3 2 log2 (x 3)(x 1) 3 x2 4x 3 5. 16 có nghiệm là B. x 3 . 4 C. x 3. D. x 5. 8 x x 1 5 Lời giải Chọn 43x Câu 6. A. 2 4 3x 16 2 42 3x 2 2 Tìm tập nghiệm của phương trình 2x A. 3; 3 . 2 4 . 3 x 1 256 . B. 2; 3 . 2;2 . C. 3;2 . D. Lời giải Chọn A. 2x Phương trình Câu 7. 2 1 x2 28 Cho phương trình 42x 10.4x A. 16 . B. 1 x2 8 16 x 9 3. 0 . Tính tổng các nghiệm của phương trình đó. 7 . 2 C. 2 . D. 10 . Lời giải Chọn Đặt t C. x 4, t 0 . Khi đó ta có phương trình t 2 10t 16 0 Với t 2 4x 2 x log 4 2 x 1 . 2 Với t 8 4x 8 x log4 8 x 3 . 2 Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là Câu 8. t t Tìm nghiệm của phương trình 4x A. 3a B. 3a 1. 1 2 2 . 8 3 2 2. 64a với a là số thực cho trước. 1 1. C. a D. a 3 1. 1. Lời giải Chọn Ta có 4x Câu 9. A. 64a 1 Phương trình 4x 1 43 2x log2 5 A. 2 . a x x 2 3a 1 x có hai nghiệm B. 11 . 3a x 1, x 2 1. . Tính P x1 x2 x 1x 2 . D. 9 . C. 3 . Lời giải Chọn A. Điều kiện 5 2x Khi đó ta có log2 5 0. 2x 2 x 5 2x 22 x 5 2x 4 2x 22x 5.2x 4 0. 2x , t Với t 1 ta có 2x Với t x 4 ta có 2 Vậy P Câu 10. 0 ta có phương trình t 2 Đặt t 0 2 x 0. x 4 0.2 2 . 2. 1 Giải phương trình log2 x 2 log 1 (x 2) 5t 4 log 2 (2x t t 0 1 . 4 3) . 2 A. x B. x 1. C. x 1. 0. D. x 2. Lời giải Chọn B. x Điều kiện x 0 3 2. Với điều kiện trên ta có log2 x 2 log 1 (x log 2 (2x 2) 3) 2 log2 x 2 log2 (x log2 x 2 log2 (2x log2 x 2 log2 (2x x2 x Câu 11. 2) 3) log2 (x 2) 3)2 3)2 (x (2x 1. 2 log2(2x 3)2 (x 2) x2 (2x 1 3. Giải phương trình log2 x A. x 2) B. x 9. 2) 4x 3 C. x 4. 3)2 (x 7. 19x 2 33x 18 0 D. x 1. D. x 2. Lời giải Chọn A. Ta có: log2 x Câu 12. 1 x 3 23 1 Giải phương trình 4x – 6.2x 8 A. x 0; x 1. B. x x 9. 0. C. x 2. 1; x 2. Lời giải Chọn C. x x Ta có: 4 Câu 13. 6.2 Cho hàm số f x A. S C. S 2; 0 . . 8 0 2x 4 2x 2 x x 2 . 1 x 2 .e x . Tìm tập nghiệm của phương trình f x B. S D. S 2 . 0 . Lời giải 0. Chọn A. Ta có f x f x Câu 14. x 2 )e x (2x 0 x 2 )e x (2x x x 0 0 2 Tìm tập nghiệm của phương trình 64x A. S B. S 8 . 8x 56 0. C. S 8; 7 1 D. S . Lời giải Chọn C. Ta có: 64x Câu 15. 8x 56 8x 0 2 8x 56 8x 0 8 Gọi x 1, x 2 , x 3 là ba nghiệm của phương trình 9x x12 P x 22 8 x 2 x 7 x2 3 3x 2 1. 2x 2 2 0 . Tính tổng x 32 . C. log 3 2. B. log 3 4. A. 0 D. 6 . Lời giải Chọn B. x2 x Ta có: 9 Vậy P Câu 16. x2 2 2x 3 3 2 log 3 2 Phương trình 2x 2 2 0 3x 2 3x 2 2 x2 1 x x log3 2 0 . log 3 4 . 2 3x 2 A. 1 . 4 có tập nghiệm là B. 0; 3 . C. 1;2 . D. 2; 3 . Lời giải Chọn B. Ta có: 2x Câu 17. 2 3x 2 2x 4 2 3x 2 Phương trình log2 x 3 A. x B. x 11 . 22 log2 x x2 3x 1 3 có nghiệm là 2 C. x 9. Lời giải Chọn D. Điều kiện x 3 Ta có: log2 x log2 x x x2 3 x 1 1 8 3 x 4x log2 x 3 5 0 3 1 3 2 7. x2 3x 0 D. x x x 5. 0 . 3 x 5 x 1 L Vậy nghiệm của phương trình là x Câu 18. Phương trình 3x 4x 5. 5x có tập nghiệm là A. 0 . B. 2 . C. 0;2 . D. 0;1;2 . Lời giải Chọn B. x 3 Chia cả hai vế cho 5 ta có: 5 4 5 x t 3 5 Xét hàm số f t Câu 19. t B. x 9. 4 4 .ln 5 5 0 với mọi t , có tối đa một nghiệm. 2 thỏa mãn nên x 3; x t 3 3 .ln 5 5 có đạo hàm f t 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. Nghiệm của phương trình 3 log3 x A. x 1 t 4 5 nên hàm số nghịch biến trên Xét thấy x x log3 3x 9; x 1 0 là C. x 27 . 27; x D. x 81 . 81; x 3. Lời giải Chọn D. Điều kiện x 1. Ta có: 3 log3 x log3 x Đặt t2 Câu 20. log3 3x 3 log3 x 1 2 3 log3 x 0 log3 x log3 3 t t 0 , phương trình đã cho trở thành: 3t 0 t t 1 2 log3 x 1 log3 x 2 log3 x log3 x x log2 x .log x 2 3 2 Số nghiệm của phương trình log x 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . Lời giải Chọn B. Điều kiện: 0 x 2 Đặt logx u ; log 2 log 3 x 2 2 x log x 2 log 2 x v , ta có: log2 x .log x 2 x 3 0 0 log3 x 2 1 x 2 log2 x . log x log 2 x 2 1 4 x x 3 . 81 x 2 0 là D. Vô số nghiệm. 2 log x 2u 3 v u2 u Ta có: 2u v 3 x 2 log 2 2v 2v 0 6uv 2 v 3 0 u 0 thỏa mãn phương trình nên x 1 1 là nghiệm 3 Xét v 0 ta chia cả hai vế cho v thì 3 u 14 v log x Câu 21. log2 x . log x u2 u 9u 3 14u 2v Xét v 0 x u 9 v 3 x log 2 2 6 u v 1 log x x log 2 u v 0 u 1 log 1 1 x x 2 v x2 x 2 Vậy phương trình có một nghiệm x 1. Nghiệm của phương trình 362x 6x (với m là tham số) là A. x m . 7 m 2m . 7 B. x 2x 3m . 7 C. x 1 x 0 1 4m . 7 D. x Lời giải Câu 22. Chọn D. Ta có: 362x m x 6x 64x 2m 4x 62 x 2 2m T nh t ch t của tất cả các nghiệm của phương trình 3 A. t 0. B. t C. t 2. 4m . 7 x 2 2 x2 x 2 3 D. t 1. 2 2 x3 2 . 1. Lời giải Chọn A: Ta có: 3 2 2 3 Do đó: 3 x x x 2 3 2 2 x 1 2 2 3 2 3 x2 2 2 x 2 3 x3 2 2 1 x x2 2 x 1 0 0 x Câu 23. 2 2 2 1 nên 3 2 2 5. 1 2 2017 sin x Phương trình 5 ;2017 sin x 2 cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trong ? A. vô nghiệm B. 2017 C. 2022 D. 2023 Lời giải Chọn D: Ta thấy sin x Theo đề bài: x 0 x k 5 ;2017 k là một nghiệm của phương trình. Câu 24. k 5 Do đó: 2017 5 k 2017 Suy ra số lượng giá trị k (số nguyên) là: 2017 5 1 Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x 6 0. A. S B. S 2; 3 . 5.2x C. S 1;6 . 2023 D. S 1; log3 2 . 1; log2 3 . Lời giải Câu 25. Chọn D. Ta có: 4x 5.2x 6 x 2 x 0 2 Phương trình x ln x 1 0 có số nghiệm là A. 0 . B. 1 . 5.2 6 0 2x 2 x 3 2 x x 1 . log2 3 C. 2 . D. e . Lời giải Chọn B. Điều kiện: x 0. Ta có: x ln x 1 x 0 ln x 1 0 So điều kiện suy ra: x Câu 26. A. Chọn log x Vậy P Câu 27. x2 C. D. 28. 0 2 log25 x 15x 1 y1 A. 15 . 2 3 1 x 5 2 2 5 log x 0 15. 1 5 2 log5 x 3 x y log2 x 1 3 x x 6 log2 y 3 1 5 125 có nghiệm là x 1; y1 và x 2 ; y2 . Khi đó tổng y2 là B. 18 . C. 0 log5 x log5 x 1 .125 =28. 5 C. 12 . Lời giải Chọn x 2 . Khi đó giá D. Giả sử hệ phương trình x1 0 có hai nghiệm x1, x 2 x1 3 28 . 25 Lời giải B. 100. Điều kiện x 2 5 2 log25 x 2 1 x bằng 5 2 15x 1 1876 . 625 0 . 10 10 . Giả sử phương trình log25 x trị biểu thức P x x D. 16 . Điều kiện x, y x y log2 x 6 log2 y Vậy x 1 Câu 28. 0 x2 x y 6 xy 8 3 y1 y2 2 4 4 x y 2 4 x y 4 2 2 =12. Tìm nghiệm của phương trình 10x.102x A. x B. x 1. 1000 . C. x 4. 2. D. x 3. D. x 82 . Lời giải Chọn A Ta có 10x.102x Câu 29. 103x 1000 Giải phương trình log4 x A. x 103 1 B. x 63 . 3x x 3 1. 3 C. x 65 . 80 . Lời giải Chọn B. Ta có log4 x 1 x 3 43 1 x 65 . x log 3 25 . x Câu 30. Giải phương trình: 3x 8.3 2 15 0 A. x 2 x log 3 5 . B. x log 3 5 C. x 2 x log 3 25 . D. x 2 x 3. Lời giải 3 x 3x 8.3 2 15 0 3 Câu 31. Cho phương trình 4x A. P x 2 2x x 5 1 B. P 3. x 3 x 2 3 2 2 log 3 5 . 0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P C. P 4. 2. Lời giải Chọn x A. x 1 4 2 2x 3 2 2.2x 2x 2x x P 0 3 0 1 VN 3 log2 3 a log2 3.log 3 4 log2 3 1 2 log2 3 log 3 2 1 2 1 3. D. P a log3 4 5. 1. Câu 32. Phương trình 2 log2 cot x A. 4. log2 cos x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng B. 1. C. 3. 6 ;2 ? D. 2. Lời giải Chọn Đk: B. cot x cos x sin x cos x 0 0 Xét trên khoảng Ta có pt cot2 x cos x Câu 33. ;2 k2 k2 2 thì pt xác định trên 0; cos x 2 k Z . cos x 0 cos x 0 loai cos x sin2 x cos2 x cos x Nghiệm của phương trình log2 x A. x x 5 1 2 . Trên 0; chỉ có 1 giá trị 2 5 1 loai 2 cos x 1 6 0 0 5. B. x 3 1 01 5 1 . 2 thỏa cos 1 là C. x 2. 3. D. x 4. Lời giải Chọn A. Ta có log2 x Câu 34. 3 x 1 3 Số nghiệm của phương trình 2 A. 1. x 2 x2 x 2 5. 1 là: B. Vô nghiệm. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn Câu 35. 2 D. x2 x 2 x2 1 x 2 x x 0 2 1 . Phương trình 6x 3x 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. Vô nghiệm. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C. x Ta có: 6 Đặt f x x 3 1 2 3 x x 6 1 3 6 x 3 3 1 1 2 x x ta có f x nghịch biến. 1 3. 6 x 1 thỏa f x Mặt khác x Câu 36. Phương 1 nên suy ra pt f x log4 4 x 2 trình 2 16 log2 2 x 1 có một nghiệm duy nhất. log16 x 4 2x 2 4 4 log 4 2 1 x 2 nghiệm là S. Tìm số phần tử của S. A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn A. x2 2 x 0 Điều kiện: 4 Ta có: log4 x 2 1 log2 x 2 8 1 log2 x 2 8 x2 2 x2 2 x2 2 x Câu 37. 4 2 2 x 16 1 2 1 log2 x 4 8 2x 2 6 log16 x 4 2x 2 1 log2 x 4 8 log2 x 2 x4 x2 16 log2 2x 2 4 2x 2 4 log 4 2 4 16 1 x 2 1 log2 x 4 4 0 Tổng các nghiệm của phương trình (0, 4)8 A. 3. 2x 2 B. 5. (6,25)3x bằng: C. -5. D. -3. Lời giải Chọn A. 8 2x 2 Ta có (0, 4) 2 5 8 2x 2 2x 2 Suy ra x 1 Câu 38. 8 (6,25) 5 2 6x 5 2 2x 2 8 2x 2 6x x2 2 5 3x 4 6x ( 1) 8 2x 2 5 2 8 25 4 3x 6x 0 x1 x2 3 Tổng các nghiệm của phương trình log23 (9x ) A. 4 . 9 B. 4 1 3. log3 x C. Lời giải Chọn A. 12 . 2 0 bằng: D. 4 . 9 có tập
- Sưu tầm và tổng hợp 40 ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2020 1 TRƯỜNG THCS MINH KHAI ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: TOÁN 9 Đề số 1 Ngày thi: 09/4/2018 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức A = 1 1 x + 12 3 và B với = + : x +1 x +1 x −1 x −1 x ≥ 0, x ≠ 1 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = A . B Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một công nhân dự định làm 33 sản phẩm trong thời gian đã định. Nhưng thực tế xí nghiệp lại giao 62 sản phẩm. Do vậy mặc dù người đó đã làm tăng mỗi giờ 3 sản phẩm song vẫn hoàn thành chậm hơn dự định 1 giờ 30 phút. Tính năng suất dự định. Bài 3: (2 điểm) 1 3 x − 3 − = 1 y +1 1) Giải hệ phương trình x −3 + 2 = 5 y +1 2 2) Cho parabol y = x ( P ) và đường thẳng y = mx − m + 1( d ) a) Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) với m = −3. b) Tìm m để đường thẳng ( d ) và parabol ( P ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn x12 + x 22 = x1 + x 2 . Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn ( O;R ) , đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và B ). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn ( O;R ) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn ( O;R ) tại điểm K khác A , hai dây MN và BK cắt nhau ở E. a) Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh CA.CK = CE.CH. c) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh ∆NFK cân. d) Giả sử KE = KC. Chứng minh OK // MN. 2 Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác biết: a + b − c > 0; b + c − a > 0; c + a − b > 0 . Chứng minh 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + + . a +b−c b+c−a c+a −b a b c HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức A = x ≥ 0, x ≠ 1 1 1 x + 12 3 và B với = + : x +1 x +1 x −1 x −1 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = A a) Thay x = 9 (TMĐK) vào A ta có:= Vậy x = 9 thì A = A . B 9 + 12 21 21 = = 9 −1 3 −1 2 21 2 b) Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1 B= x +2 x +1 3 + x −1 1 = ⋅ = : 1 ( x − 1)( x + 1) x + 1 ( x − 1)( x + 1) Vậy B = x +2 x −1 x +2 với x ≥ 0, x ≠ 1 . x −1 A B x + 12 x − 1 x + 12 ⋅ = x −1 x + 2 x +2 c) Ta có: M = = M= x + 12 x − 4 + 16 = = x+2 x +2 Dấu " = " xảy ra ⇔ x= +2 x −2+ 16 16 = x +2+ − 4 ≥ 2 16 − 4= 4 x +2 x +2 16 ⇔ = x 4 (TMĐK) x +2 Vậy min M = 4 khi x = 4 Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một công nhân dự định làm 33 sản phẩm trong thời gian đã định. Nhưng thực tế xí nghiệp lại giao 62 sản phẩm. Do vậy mặc dù người đó đã làm tăng mỗi giờ 3 sản phẩm 3 song vẫn hoàn thành chậm hơn dự định 1 giờ 30 phút. Tính năng suất dự định. Gọi năng suất dự định của người công nhân là x (sản phẩm/giờ) (ĐK: x ∈ ) * Năng suất thực tế của người công nhân là x + 3 (sản phẩm/giờ) Thời gian dự định làm xong 33 sản phẩm là: Thời gian thực tế làm xong 62 sản phẩm là: 33 (giờ) x 62 (giờ) x+3 Vì thực tế người công nhân hoàn thành chậm hơn dự định 1 giờ 30 phút nên ta có phương trình: 62 33 3 62x − 33(x + 3) 3 − = ⇔ = x+3 x 2 x(x + 3) 2 ⇔ 3x 2 − 49x + 198 = 0 ⇔ 3x 2 − 27x − 22x + 198 = 0 ⇔ (x − 9)(3x − 22) = 0 ⇒ x1 = 9 (Thỏa mãn); x 2 = 22 (loại) 3 Vậy năng suất dự kiến là 9 sản phẩm/giờ Bài 3: (2 điểm) 1 1 3 x − 3 − y + 1 = 1) Giải hệ phương trình x −3 + 2 = 5 y +1 2 2) Cho parabol y = x ( P ) và đường thẳng y = mx − m + 1( d ) a) Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) với m = −3. b) Tìm m để đường thẳng ( d ) và parabol ( P ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn x12 + x 22 = x1 + x 2 . 1) Điều kiện: x ≥ 3; y ≠ 0 1 . Hệ trở thành: y +1 Đặt a = x − 3 (a ≥ 0) , b = 4 −b 1 2b 2 −b 1 = 6a −= 3a= b 2 3a= (thỏa mãn) ⇔ ⇔ ⇔ a + 2b = 5 a = + 2b 5 = 7a 7 = a 1 1 1 −1 y +1 = y +1 = 2 = y ⇔ ⇔ 2⇔ 2 (thỏa mãn ĐK) x −3 1 = 1 = x 4 x −3 = Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x ; y ) = 4 ; −1 . 2 0 (1) 2) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x − mx + m − 1 = 2 a) Thay m = −3 có phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) : x = 1 x 2 + 3x − 4 = 0 ⇔ (x − 1)(x + 4) = 0 ⇔ x = −4 Với x =1 ⇒ y =1 ⇒ A (1;1) Với x =−4 ⇒ y =16 ⇒ B(−4;16) Vậy khi m = −3 thì tọa độ giao điểm của (d) và (P) là A (1;1) , B( −4;16) = m 2 − 4m + = 4 b) Xét phương trình (1), ta có: ∆ ( m − 2) 2 Để ( P ) và ( d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 ⇔ ∆ > 0 ⇒ (m − 2) 2 > 0 ⇔m≠2 m x1 + x 2 = m −1 x1.x= 2 Hệ thức Vi – ét: 0 (*) Theo đều bài: x12 + x 22 = x1 + x 2 . ⇔ ( x1 + x 2 ) − 2x1x 2 − ( x1 + x 2 ) = 2 0 Thay hệ thức Vi – ét vào (*) ta được: m 2 − 2(m − 1) − m = 0 ⇔ m − 3m + 2 = 2 m = 1 (TM) ⇔ m = 2 (L) Vậy m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn ( O;R ) , đường kính AB vuông góc với dây cung MN 5 tại H ( H nằm giữa O và B ). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn ( O;R ) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn ( O;R ) tại điểm K khác A , hai dây MN và BK cắt nhau ở E. a) Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh CA.CK = CE.CH. c) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh ∆NFK cân. d) Giả sử KE = KC. Chứng minh OK // MN. a) Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp. = Ta có AB ⊥ MN tại H (giả thiết) ; E ∈ MN ⇒ AHE 90 o = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); E ∈ KB ⇒ AKE = Xét (O) có AKB 90o là hai góc đối và AKE , AHE + AHE = Xét tứ giác AKEH có AKE 180o ⇒ Tứ giác AKEH là tứ giác nội tiếp. (dhnb) (đpcm) b) Chứng minh CA.CK = CE.CH. Xét ∆CAE và ∆CHK có: chung ACH = CHK (hai góc nội tiếp cùng chắn HE của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AKEH CAE ) 6 ⇒ ∆CAE ∽ ∆CHK (g – g) ⇒ CA CE = (cạnh tương ứng tỉ lệ) CH CK ⇒ CA.CK = CE.CH. (đpcm) b) Chứng minh ∆NFK cân. Xét (O), ta có AB là đường kính, MN là dây cung và AB ⊥ MN tại H (giả thiết) ⇒ B là điểm chính giữa MN ⇒ MB = NB (hai gcs nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) = ⇒ MKB NKB (1) = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) và có A, K, C thẳng hàng Xét (O) có AKB ⇒ BK ⊥ AC tại K Mà NF ⊥ AC (giả thiết) ⇒ BK / /NF = (hai góc đồng vị) và KNF = NKB (hai góc sole trong) (2) ⇒ KFN MKB = KNF Từ (1) và (2), ta có: KFN ⇒ ∆NKF cân tại K. d) Chứng minh OK // MN. Ta có AKB = 900 ⇒ BKC = 900 ⇒ ∆KEC vuông tại K 7 Theo giả thiết ta lại có KE = KC nên tam giác KEC vuông cân tại K =KEC =450 ⇒ OBK =450 ⇒ BEH Mặt khác vì ∆OBK cân tại O (do OB = OK = R) ⇒ ∆OBK vuông cân tại O ⇒ OK ⊥ AB ⇒ OK / /MN (cùng vuông góc với AB ) Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác biết: a + b − c > 0; b + c − a > 0; c + a − b > 0 . Chứng minh 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + + . a +b−c b+c−a c+a −b a b c Áp dụng bất đẳng thức Côsi với x > 0, y > 0 ta có x + y ≥ 2 xy ⇔ ( x + y ) ≥ 4xy ⇔ 2 x+y 4 1 1 4 ≥ ⇔ + ≥ ( *) xy x+y x y x+y Dâu “=” xảy ra ⇔ x = y Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: 1 1 4 4 2 + ≥ = = (1) a + b − c b + c − a a + b − c + b + c − a 2b b Áp dụng bất đẳng thức Côsi, với x > 0, y > 0 ta có x + y ≥ 2 xy ⇔ ( x + y ) ≥ 4xy ⇔ 2 x+y 4 1 1 4 ≥ ⇔ + ≥ ( *) xy x+y x y x+y Dâu “=” xảy ra ⇔ x = y Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: 1 1 4 4 2 + ≥ = =(1) a + b − c b + c − a a + b − c + b + c − a 2b b Tương tự: 1 1 2 + ≥ ( 2) c+a −b b+c−a c 1 1 2 + ≥ ( 3) c+a −b a +b−c a Cộng (1) , ( 2 ) , ( 3) vế với vế ta có: ⇒ 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + + a +b−c b+c−a c+a −b a b c Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = c 8 PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT TRƯƠNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN 5/5/2018 NGUYỄN TRÃI – HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2017 – 2018 Đề số 2 Bài I. Cho các biểu thức A = x +3 = và B x −4 x + 3 5 x + 12 + với x ≥ 0 , x ≠ 16 . x − 16 x +4 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . 2) Rút gọn biểu thức B . A 3) Tìm m để phương trình = m + 1 có nghiệm. B Bài II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Để chở hết 80 tấn quà tặng đồng bào nghèo ở vùng cao đón Tết, một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại. Lúc sắp khởi hành có 4 xe phải điều đi làm việc khác. Vì vậy mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng mới hết. Tính số xe lúc đầu của đội biết rằng khối lượng hàng các xe phải chở là như nhau. Bài III. 1) Giải hệ phương trình: 3 + x 1 = 2 y −1 1 + x 1 = 1 y −1 2) Cho phương trình x 2 − mx + m − 2 = 0 (1), trong đó m là tham số, x là ẩn số. a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m . Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình mà không phụ thuộc vào m . b) Tìm m để cả hai nghiệm của phương trình đều là số nguyên. Bài IV. Trên nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB , lấy điểm C ( CA < CB ) . Hạ CH vuông góc với AB tại H . Đường tròn đường kính CH cắt AC và BC thứ tự tại M , N . 1) Chứng minh tứ giác HMCN là hình chữ nhật. 2) Chứng minh tứ giác AMNB là tứ giác nội tiếp. 3) Tia NM cắt tia BA tại K , lấy điểm Q đối xứng với H qua K . Chứng minh QC là tiếp tuyến của đường tròn ( O; R ) . 4) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMNB trong trường hợp AC = R . Bài V. Tìm x, y ≥ 0 sao cho ( x 2 + 4 y + 8 )( y 2 + 4 x + 8 ) = ( 3 x + 5 y + 4 )( 5 x + 3 y + 4 ) . HƯỚNG DẪN 9 x +3 = và B x −4 Bài I. Cho các biểu thức A = x + 3 5 x + 12 + với x ≥ 0 , x ≠ 16 . x − 16 x +4 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . 2) Rút gọn biểu thức B . A 3) Tìm m để phương trình = m + 1 có nghiệm. B 1) Với x = 9 (thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 , x ≠ 16 ) thì Do đó, thay vào biểu thức A ta được A = x = 3. x +3 3+3 = = −6 . x − 4 3− 4 2) Rút gọn biểu thức B . = B = = = = = ( x + 3 5 x + 12 + x − 16 x +4 x +3 ( ) ( x − 4 + 5 x + 12 x +4 )( x −4 ) ) x − x − 12 + 5 x + 12 ( ( x +4 x +4 x. ( )( x −4 x+4 x ( x +4 )( x −4 x +4 )( ) x −4 ) ) ) x x −4 Vậy B = 3) Ta có ⇒ )( x , với x ≥ 0 , x ≠ 16 x −4 A = B x +3 x = : x −4 x −4 3 A =m ⇔ =m +1 ⇔ B x Vì x ≥ 0 , x ≠ 16 nên x ≥0, x +3 3 = 1+ . với x ≥ 0 , x ≠ 16 x x x= 3 m x ≠ 4.
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) A. 0,9 9 100 viết dưới dạng số thập phân là: B. 0,09 2 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 3 5 A. 3,4 C. 0,009 D. 9,00 được chuyển thành số thập phân là ? B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5 Câu 3: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ? 5 A. 1000 5 B. 10 5 C. 100 5 D. 10000 b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500 Câu 5: (0,5 điểm) 3 m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9 D. 3,004 A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0 Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Tính : 2 a/ 3 + …………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................ 5 b) 2 1 - 3 1 : 6 ……………………………………………………………………... ................................................................................................................................. Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 2 Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng 5 tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2:(1 điểm ) 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3:(1 điểm ) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 II. Phần tự luận (7 điểm ) Câu 1:(1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười............................................................... b/ Sáu mươi chín phần trăm......................... c/ Bốn mươi ba phần nghìn.......................................... d/ Hai và bốn phần chín........................ Câu 2:(1 điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9 m 6 dm =............................m b/ 2 cm2 5 mm2 =.....................cm2 c/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn d/ 2 phút =..........................phút Câu 3:(2 điểm ) Tính ………………………………………………………………....................... 4-2 ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. Câu 4:(1,5 điểm ) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 5:(1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) A. 0,5 viết dưới dạng số thập phân là: B. 0,05 2 Câu 2: (1 điểm) Phân số 5 A. 0,4 Câu 3: (1 điểm) C. 0,005 D. 5,00 được chuyển thành số thập phân là ? B. 2,5 C. 4 D. 40 Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ? 5 A. 1000 5 B. 10 5 C. 100 5 D. 10000 Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 3,5 B. 3,50 Câu 5: (1điểm) Hỗn số 5 A. 5,5 = 69 B. 5,2 B. D. 3,005 được viết dưới dạng phân số là: C. Câu 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên A. C. 3,500 = 70 D. biết : 69,98 < C. <70,001 = 69,99 D. = 69,981 Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm A M B N P Q D A. 3900 m2 P B. 3900 cm2 C C. 1950 cm D. 1950 cm2 II. Phần tự luận: (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Tính : a) .......................................................................................................... b) .................................................................................................. Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < ......... < 0,23 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 4) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là: A. 7 B. 7,02 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 5 A. 5,1 D. 7,2 được chuyển thành số thập phân là ? B. 5,4 C. 2,25 Câu 3: (1 điểm) Phân số A.8,6 C. 7 D. 5,25 được viết thành số thập phân là : B.0,806 C.8,60 D. 8,06 Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402 Câu 5: (1điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là: A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3 Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha A. 627 B. 0,0627 C.6,027 D. 6,27
-
Bộ 15 đề thi giữa kì 1 môn Văn lớp 7 có đáp án
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Thế nào là quan hệ từ? Khi sử dụng quan hệ từ cần lưu ý điều gì?
b. Đặt câu với các cặp từ quan hệ sau:
- Nếu………thì…………
- Tuy………nhưng…......
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Chép thuộc lòng theo trí nhớ bài thơ “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh” (Phần dịch thơ)
của tác giả Lí Bạch.
b. Nêu giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật của bài thơ?
Câu 3: (6,0 điểm)
Cảm nghĩ về bài thơ “Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh.
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2,0
điểm
a
1,0 điểm
b
NỘI DUNG
ĐIỂM
- Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so
sánh, nhân quả,… giữa các bộ phận của câu giữa câu với câu
trong đoạn văn.
0,5đ
- Khi nói hoặc viết, có những trường hợp bắt buộc phải dùng quan
hệ từ.Đó là những trường hợp nếu không có quan hệ từ thì câu
văn sẽ đổi nghĩa hoặc không rõ nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có
trường hợp không bắt buộc dùng quan hệ từ (dùng cũng được,
không dùng cũng được)
- Có một số quan hệ từ được dùng thành cặp.
- Nếu trời mưa thì lớp em không đi tham quan nữa.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1,0 điểm
a
1,0 điểm
2
2,0
điểm
b
1,0 điểm
3
6,0 điểm
- Tuy nhà nghèo nhưng bạn Nam học rất giỏi.
Học sinh chép đúng cả 4 câu thơ, không sai lỗi chính tả thì đạt
điểm tối đa. (Còn chép thiếu, sai lỗi chính tả giáo viên tùy theo
mức độ để cho điểm).
* Nghệ thuật:
- Từ ngữ giản dị, tinh luyện.
- Miêu tả kết hợp với biểu cảm.
* Nội dung:
- Bài thơ thể hiện một cách nhẹ nhàng mà thấm thía tình quê
hương của một người sống xa nhà trong đêm trăng thanh tĩnh.
* Mở bài:
- Giới thiệu những hiểu biết về Bác Hồ
- Giới thiệu bài thơ "Cảnh khuya" và cảm nghĩ khái quát về
bài thơ
* Thân bài:
Phát biểu cảm nghĩ về ND và NT của bài thơ.
- Hai câu thơ đầu miêu tả cảnh thiên nhiên ở chiến rung Việt Bắc:
+ Âm thanh của tiếng suối được miêu tả giống như âm thanh của
tiếng hát xa.
+ Về hình ảnh ánh trăng lồng vào cây, hoa: Điệp từ lồng. Tạo nên
một bức tranh lung linh, huyền ảo…tạo nên một bức tranh đêm
rừng tuyệt đẹp, cuốn hút hồn người.
- Hai câu sau: Miêu tả tâm trạng của Bác trong đêm trăng sáng:
+ Người chưa ngủ vì hai lí do, lí do thứ nhất là vì cảnh đẹp làm
cho tâm hồn người nghệ sĩ bâng khuâng, say đắm. Lí do thứ hai:
chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà, lo về cuộc kháng chiến của nhân dân
ta. Cảnh thiên nhiên dù đẹp đẽ, thơ mộng nhưng không làm cho
Bác quên đi trách nhiệm lớn lao của một lãnh tụ cách mạng đối
với dân, với nước.
+ Cả hai câu thơ cho thấy sự gắn bó giữa con ngưới thi sĩ đa cảm
và con ngưới chiến sĩ kiên cường trong Bác. Thể hiện tấm lòng lo
lắng của Bác đối với nước nhà.
* Kết bài:
0,5đ
1,0 đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
4,0đ
1,0đ
1,0đ
1,0 đ
1,0đ
0,5đ
- Cảnh khuya là một bài thơ tứ tuyệt hay và đẹp, có sự kết hợp hài
hòa giữa tính cổ điển (hình thức) và tính hiện đại (nội dung).
- Bài thơ thể hiện tâm hồn nhạy cảm, tinh tế và tinh thần trách
nhiệm cao cả của Bác Hồ - vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam;
là dẫn chứng chứng minh cho phong cánh tuyệt vời của người
nghệ sĩ - chiến sĩ Hồ Chí Minh.
0,5đ
ĐỀ SỐ 2
Câu 1:(2,0 điểm)
a. Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
b.Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
-
Đi tu phật bắt ăn chay
Thịt chó ăn được thịt cầy thì không.
-
Núi cao lên đến tận cùng
Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Chép thuộc lòng theo trí nhớ “Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê” (phần dịch thơ)
của tác giả Hạ Tri Chương.
b. Nêu giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật của bài thơ?
Câu 3: (6,0 điểm)
Cảm nghĩ về bài thơ “Rằm tháng giêng” (Nguyên tiêu) của Hồ Chí Minh.
------------------HẾT----------------ĐÁP ÁN
CÂU
1
a
NỘI DUNG
ĐIỂM
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
0,5đ
2,0
điểm
1,0 điểm
b
1,0 điểm
a
1,0 điểm
2
0,0
điểm
3
6,0
điểm
b
1,0 điểm
nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng
nghĩa khác nhau.
- Từ đồng nghĩa có hai loại:
+ Đồng nghĩa hoàn toàn.
+ Đồng nghĩa không hoàn toàn.
0,25đ
0,25đ
- Thịt chó - Thịt cầy
0,5đ
- Núi - non
0,5đ
Học sinh chép đúng cả 4 câu thơ, không sai lỗi chính tả thì đạt
điểm tối đa. (Còn chép thiếu, sai lỗi chính tả giáo viên tùy theo
mức độ để cho điểm).
* Nghệ thuật:
- Sử dụng phép đối linh hoạt, từ ngữ điêu luyện.
* Nội dung:
- Bài thơ biểu hiện một cách chân thực mà sâu sắc, hóm hỉnh mà
ngậm ngùi tình yêu quê hương thắm thiết của một người sống xa
quê lâu ngày, trong khoảnh khắc vừa mới đặt chân trở về quê cũ.
* Mở bài:
- Giới thiệu những hiểu biết về Bác Hồ
- Giới thiệu bài thơ "Rằm tháng giêng" và cảm nghĩ khái quát về
bài thơ
* Thân bài:
- Hai câu thơ đầu miêu tả bức tranh mùa xuân:
+ Thời gian và không gian trong hai câu thơ đầu tràn ngập vẻ
đẹp và sức xuân. Rằm xuân -> mặt trăng tròn đầy, ánh trăng bao
trùm vạn vật trong đêm nguyên tiêu
=> Có cảm giác ánh trăng chauw bao giờ đẹp và tròn như thế.
+ Cảnh vừa có chiều cao của ánh trăng vừa có chiều rộng của
sông nước " tiếp" giáp với bầu trời -> tạo ra không gian bao la
vô tận - 2 câu thơ không tả mà giàu sức gợi hình ảnh , gợi màu
sắc dù nó là bức tranh về cảnh khuya có 2 gam màu trắng và đen
, sáng tối -> người đọc thích thú khi hình dung cảnh đêm xuân
đẹp bao nhiêu thì càng cảm phục cái tài thơ của Bác bấy nhiêu ...
- Hai câu sau tâm trạng của Bác Hồ:
1,0đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
4,0đ
1,0đ
1,0đ
0,5,đ
+ Trong khung cảnh nên thơ ấy, giữa nơi mịt mù khói sóng Bác
Hồ đang làm gì? Ánh trăng tuyệt đẹp kia không thể làm Bác xao
lãng việc nước, việc quân
- Khuya rồi vậy mà trăng vẫn "mãn thuyền" vẫn ngân nga đầy
thuyền, trăng tràn ngập khắp nơi, tràn cả không gian rộng lớn,
vẫn chờ, vẫn đợi cho dù Bác có bận đến đâu? Thuyền lờ lững
xuôi dòng trong đêm có trăng đồng hành như một người bạn
chung thủy sâu sắc thật hạnh phúc.
- Trăng gắn bó với người nghệ sĩ biết thưởng lãm , biết trân
trọng vẻ đẹp của trăng - Trong hoàn cảnh đất nước còn khó khăn
gian khổ, ta vẫn cảm nhận sự hòa hợp kì diệu giữa cảnh và
người -> thể hiện phong thái ung dung, tinh thần lạc quan của
Bác về tương lai đất nước. Chúng ta càng thấy tự hào và yêu Bác
nhiều hơn.
* Kết bài:
Bài thơ "Rằm tháng giêng" giúp em hình dung một cách cụ thể
bức tranh đêm trăng trên sông nước thật đẹp, hiểu thêm tấm lòng
yêu dân, yêu nước, yêu thiên nhiên sâu sắc của vị lãnh tụ vĩ đại,
vị cha già kính yêu của dân tộc
ĐỀ SỐ 3
I. Phần đọc - hiểu:
(4 điểm)
* Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở dưới:
“…. Có thể nói, cả đời ông chưa có tình yêu nào lại gắn bó thuỷ chung và bền chặt như
tình yêu đối với Côn Sơn….Lúc ấy ông tuy mới độ năm mốt năm hai tuổi nhưng những
cuộc tranh quyền đoạt lợi thời hậu chiến của các phe cánh trong triều đình nhà Lê lại vô
cùng khốc liệt và phức tạp. Một con người ngay thẳng trung trực như ông không thể nào
0,5đ
1,0đ
1,0đ
hoà nhập được. Tuy rất đau lòng nhưng ông cũng không còn cách nào khác là phải tự
tách mình ra để tìm đến những thú riêng. Và cái thú riêng của ông chính là trở về sống
ẩn dật ở Côn Sơn.”
(Đỗ Đình Tuân)
Câu 1. Đoạn văn trên nói tới tác giả nào?
A. Nguyễn Trãi.
B. Nhuyễn khuyến.
C. Bà huyện Thanh Quan.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Câu văn “Một con người ngay thẳng trung trực như ông không thể nào hoà nhập
được.” có mấy từ Hán Việt?
A. Một từ
B. Hai từ
C. Ba từ
D. Bốn từ
Câu 3: Từ “ông” trong đoạn văn trên thuộc loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Đại từ
Câu 4: Trong các thông tin về sau, thông tin nào giúp em hiểu thêm về nội dung của
văn bản “Bài ca Côn Sơn”?
A/ Nguyễn Trãi là con của Nguyễn Phi Khanh.ss
B/ Ông tham gia khởi nghĩa Lam Sơn với vai trò rất lớn cạnh Lê Lợi.
C/ Chốn quan trường đầy kẻ dèm pha, ông cáo quan về ở ẩn tại Côn Sơn.
D/ Ông bị giết hại một cách oan khốc và thảm thương vào năm 1442.
Câu 5. (3 điểm) Cho đoạn văn sau:
Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai trường lớp Một của con. Mẹ
sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: “Đi đi
con, hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới
kì diệu sẽ mở ra”.
a. Em hiểu thế giới kì diệu sẽ mở ra ở đây là gì?
b. Từ văn bản trên em hãy viết đoạn văn biểu cảm ngắn (6-8 câu) bày tỏ suy nghĩ
của em về niềm vui được cắp sách tới trường. Trong đoạn văn có sử dụng cặp từ trái
nghĩa và từ láy. Gạch chân những cặp từ trái nghĩa và từ láy đã dùng.
II. Phần tạo lập văn bản (6 điểm)
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bẩy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vần giữ tấm lòng son
(Bánh trôi nước – Hồ Xuân Hương)
Viết bài văn biểu cảm về hình ảnh người phụ nữ qua bài thơ trên. Từ đó em có suy nghĩ
gì về người phụ nữ trong xã hội ngày hôm nay.
ĐÁP ÁN
I/ Phần đọc - hiểu (5 điểm)
Trắc nghiệm (1 điểm)
Câu
1
2
3
ĐA
A
B
B
C
Điểm
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 5: (3 điểm)
4
a. Thế giới kì diệu ở đằng sau cánh cổng trường có thể là: Thế giới của tri thức, thế giới
của tình thầy trò, tình cảm bạn bè….(1đ)
b.
- Nội dung: bày tỏ niền vui, hạnh phúc khi được cắp sách tới trường một cách hợp lí.
(1,0đ)
- Đúng hình thức đoạn văn, đủ số câu (0,5đ)
- Gạch chân đúng cặp từ trái nghĩa và từ láy. (0,5đ)
II. Phần tạo lập văn bản (6 điểm)
Tiêu chí
Các yêu cầu cần đạt
Điểm
- HS bám sát vào yêu cầu của đề cần làm rõ được các ý sau:
* Yêu cầu thấp:
+ Thương cảm xót xa cho số phận người phụ nữ trong thơ HXH:
1,5 đ
Hình ảnh người phụ nữ trong thơ HXH cuộc đời của họ long đong vất
vả “bẩy nổi ba chìm” như chiếc bánh trôi. Số phận của họ cũng đắng
cay bất hạnh, rắn hay nát, hạnh phúc hay bất hạnh bị phụ thuộc vào
“tay kẻ nặn, là người chồng, người cha, là XH phong kiến đầy rẫy
a/Nội
dung
(3.5 điểm)
những bất công tàn bạo…
+ Tự hào và yêu quý về phẩm chất người phụ nữ trong xã hội xưa. Đó
là vẻ đẹp của người phụ nữ về hình thể qua tính từ “trắng”, “tròn”.
Đó còn là vẻ đẹp của người con gái trẻ trung đầy sức sống . Đặc biệt
cuộc đời họ gặp nhiều đau khổ bất hạnh, nhưng người phụ nữ vẫn giữ
được những phẩm chất cao đẹp của mình” mà em vẫn giữ tấm lòng
son…
* Yêu cầu cao:
1,5 đ
- HS có những liên hệ với người phụ nữ trong những bài ca dao khác
và trung văn thơ trung đại (Kiều, Vũ Nương…) để thấy được họ đều
là những người phụ nữ đẹp người đẹp nết nhưng lại có số phận đau
khổ bất hạnh mà nguyên nhân sâu xa đó không phải ai khác chính là
0.5 đ
XHPK đầy rẫy bất công và tàn bạo….
- HS có những liên hệ với CS hôm nay để có những cảm xúc và suy
nghĩ đúng đắn chân thành: Từ cảm xúc yêu quý tự hào về XH đổi
thay, người phụ nữ được đổi đời, được thể hiện tài năng và sắc đẹp
trong mọi lĩnh vực XH nhưng CS vẫn còn có những mảnh đời số phận
đau khổ để phấn đấu XD cho một XH tốt đẹp hơn…..
b/ Hình
thức
(0,5 điểm)
1đ
- Tạo được một bố cục khoa học, hình thức các đoạn văn rõ ràng..
- Chữ viết sạch đẹp, không mắc lỗi chính tả…
0.5 đ
- Dung lượng bài viết hợp lí
- Biết làm một bài văn biểu cảm về nhân vật trữ tình trong thơ
c/ Kĩ năng - Biết lập ý và dựng các đoạn văn biểu cảm, mạch lạc trong suy nghĩ
(1 điểm)
và cảm xúc (đoạn mở, các đoạn thân bài, đoạn kết) biết liên kết câu,
đoạn, biết phát biểu cảm xúc suy nghĩ dựa vào đặc điểm của nhân vật
trữ tình, bám vào từ ngữ hình ảnh, biện pháp nghệ thuật… trong thơ,
biết đưa dẫn chứng minh hoa cho cảm xúc suy nghĩ của mình
- Biết sử dụng thao tác so sánh liên tưởng với người phụ nữ trong các
sáng tác cùng thời và liên hệ với cuộc sống hôm nay bằng những cảm
xúc suy nghĩ một cách hợp lí….
1.0 đ
- Diễn đạt trong sáng, giọng văn có cảm xúc bởi tình cảm chân
thành….
* Các mức độ cho điểm
1. Từ 5 > 6 điểm:
- Bài viết làm tốt được tất cả yêu cầu trên, đặc biệt là các phần nâng cao in đậm in
đậm về nội dung và kĩ năng mà bài viết cần đạt tới.
2/ Từ 4.5 > < 5:
- Bài viết đạt được cơ bản các ý trên, HS chủ yếu làm tốt ở ý 1 và 2, các ý phần in
đậm có thể chạm đến nhưng con sơ sài hoặc chưa chạm đến.
- Còn mắc một vài sơ xuất nhỏ về lỗi diễn đạt…
3/ Từ 2 điểm > 3 điểm:
- Bài viết tập trung phát biểu về số phận và phẩm chất người phụ nữ nhưng còn sơ
sài…mắc nhiều lỗi chính tả, lỗi diễn đạt, chữ xấu... bố cục thiếu khoa học, không biết
dựng đoạn văn
4/ Bài từ 0 điểm đến < 2 điểm:
- Các trường hợp còn lại…
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (2, 0 điểm)
a) Thế nào là đại từ ? Đại từ đảm nhiệm những vai trò ngữ pháp nào ?
b) Xác định đại từ trong các câu sau và cho biết đại từ được dùng để làm gì?
-
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con? (ca dao)
-
Đã bấy lâu nay bác tới nhà
Trẻ thời đi vắng chợ thời xa (Nguyễn Khuyến)
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Hãy tóm tắt ngắn gọn văn bản “ Cuộc chia tay của những con búp bê” bằng lời
văn của em khoảng 12 dòng.
b) Nêu ý nghĩa của văn bản trên.
Câu 3: (5 điểm)
Hãy phát biểu cảm nghĩ về một người thầy (cô) mà em yêu quí.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
CÂU
ĐÁP ÁN
Câu 1
a)
b)
BIỂU ĐIỂM
2,0 điểm
Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất được nói
đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để
hỏi.
0,5 điểm
Đại từ có thể làm chủ ngữ trong câu hoặc làm phụ ngữ trong
cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.
0,5 điểm
Đại từ “ Ai” được dùng để hỏi.
0,5 điểm
Đại từ “ bác’’ dùng để trỏ chung.
0,5 điểm
Câu 2
3 điểm
a)
Tóm tắt đúng nội dung bài văn khoảng 12 câu (sai 5 lỗi chính
tả trừ 0,25 điểm)
2 điểm
b)
Nêu ý nghĩa: Là câu chuyện của những đứa con nhưng lại gợi
cho những người làm cha mẹ phải suy nghĩ. Trẻ em cần được
sống trong mái ấm gia đình. Mỗi người cần phải biết giữ gìn
gia đình hạnh phúc.
1 điểm
Câu 3
5 điểm
Hìnhthức
Trừ không quá 1 điểm
Đảm bảo bố cục 3 phần
Trình bày sạch, theo dõi được
Viết đúng kiểu bài văn biểu cảm:
1 điểm
+ Chọn đối tượng là một người thầy (cô).
+ Cảm xúc chân thành.
+ Biết dùng phương thức tự sự và miêu tả để bộc lộ cảm xúc.
( Sai 4 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm nhưng trừ không quá 0,5
điểm)
Nội dung
a) Mở bài
4 điểm
Giới thiệu người thầy (cô)và tình cảm của em đối với người
ấy.
0,5 điểm
b)Thân bài - Miêu tả những nét nổi bật, đáng chú ý: làn da, mái tóc, hành
động,… của thầy (cô).
- Vai trò của người thầy (cô) trong gia đình, ngoài xã hội…
- Các mối quan hệ của người thầy(cô) đối với người xung
quanh và thái độ của họ…
- Kỉ niệm đáng nhớ nhất giữa em và người thầy (cô).
3 điểm
- Tình cảm của em đối với người thầy (cô): Sự mong muốn và
nổ lực để xứng đáng với người thầy(cô) của mình.
c) Kết bài
- Khẳng định vai trò của người thầy (cô) trong cuộc sống.
0,5 điểm
- Thể hiện lòng biết ơn, sự đền đáp công ơn đối với người thầy
(cô).
ĐỀ SỐ 5
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) - Thời gian làm bài 10 phút
Thí sinh đọc các câu ca dao sau rồi trả lời các câu hỏi nêu ở dưới bằng cách chọn chữ cái
chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
(1) Thương thay thân phận con tằm,
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ.
(2) Con cò mà đi ăn đêm,
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Ông ơi ông vớt tôi nao,
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng.
Có xáo thì xáo nước trong
ðừng xáo nước đục đau lòng cò con.
(3) Nước non lận đận một mình,
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con?
Câu 1: Các câu ca dao trên cùng chủ đề nào?
A. Tình cảm gia đình
B.Tình yêu quê hương
C. Than thân
D. Châm biếm
Câu 2: Biện pháp tu từ từ vựng nào đều được sử dụng trong các câu ca dao trên?
A. nhân hóa
B. ẩn dụ
C. so sánh
D. hoán dụ
Câu 3: Nội dung biểu đạt chủ yếu trong các câu ca dao trên là gì?
A. Cảm thông với cuộc đời, thân phận người lao động trong xã hội phong kiến.
B. Phản kháng, tố cáo xã hội phong kiến gây ra nỗi khổ cho con người.
C. Ca ngợi tính cách chịu thương, chịu khó của người lao động trong xã hội phong kiến.
D. Diễn tả nỗi nghèo khó của người lao động trong xã hội cũ.
Câu 4: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng chủ yếu trong các câu ca dao trên?
A. tự sự
B. biểu cảm
C. miêu tả
D. lập luận
Câu 5: Từ "thân phận" trong câu "Thương thay thân phận con tằm" có nghĩa là gì?
A. Chỉ cuộc đời riêng của một con người
B. Chỉ cuộc đời những con người bất hạnh, buồn đau
C. Chỉ người thuộc tầng lớp nghèo trong xã hội
D. Chỉ con người có địa vị xã hội thấp và cảnh ngộ không may
Câu 6: Có mấy cặp từ trái nghĩa được sử dụng trong các câu ca dao trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Dòng nào sau đây không có chứa đại từ?
A. Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay
C. Ông ơi ông vớt tôi nao
B. Ai làm cho bể kia đầy
D. Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
Câu 8: Từ nào sau đây cùng loại với từ láy "lận đận"?
A. nho nhỏ
B. đèm đẹp
C. nhấp nhô
D. lúng túng
II - PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) - Thời gian làm bài 80 phút
Câu 1: (2 điểm)
a. Hãy viết lại theo trí nhớ bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh.
b. Phân tích hiệu quả biểu đạt từ những hình thức nghệ thuật được tác giả sử dụng trong
bài thơ trên.
Câu 2: (1 điểm)
..."Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai trường lớp Một của con. Mẹ sẽ
đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: "Đi đi con,
hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì
diệu sẽ mở ra."
(trích Cổng trường mở ra - theo Lý Lan)
a. Xác định các từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn trích trên?
b. Những từ nào được sử dụng như đại từ xưng hô trong đoạn trích trên? Hãy cho thêm
năm từ tương tự như thế.
Câu 3: (5 điểm)
Viết bài văn phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật chính trong câu chuyện sau:
Đỗ thủ khoa đại học Y Dược TPHCM năm 2011 với điểm số rất ấn tượng - 29,5 điểm
(trong đó Toán: 10; Hóa: 9,75; Sinh: 9;75) cậu học trò nghèo Nguyễn Tấn Phong (tổ 13,
thị trấn Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam) khiến mọi người thêm cảm phục về nghị lực
vượt khó của mình.
Đang lứa tuổi học trò nhưng Phong không biết đi chơi là gì. Bà Võ Thị Đãi, ngoại Phong
nhìn cháu tắc lưỡi thương: "Học ở trường về, ngơi việc nhà là thằng nhỏ ngồi vào bàn
học ngay. Hắn rứa chớ làm phụ gia đình rành rẽ đủ thứ từ nấu cám cho heo ăn, đêm hôm
đi dẫn nước vào ruộng phụ mẹ. Mỗi lần nghỉ hè thì tranh thủ vô xưởng cá làm công để
phụ kiếm tiền lo chuẩn bị nhập học cho năm học mới".
Vì làm đủ thứ việc như vậy, Phong tự biết: thời gian tự học ở nhà của mình cũng eo hẹp
lại nên để học tốt em phải tìm ra phương pháp học tốt và tập trung cao độ. Suốt 12 năm
phổ thông em đều học khá, giỏi mà không đi học thêm gì. Chàng thủ khoa chia sẻ: "Ở
trường, em tập trung nghe bài giảng rồi về nhà em ôn tập lại ngay. Chỗ nào chưa hiểu
thì em thảo luận với bạn bè hay hỏi thầy, cô."
Hỏi Phong là em đã tìm ra lời giải cho "bài toán" chuẩn bị ngày vào Sài Gòn nhập học
sắp đến chưa, chàng thủ khoa chia sẻ những dự định đầy nghị lực: "Em đi học, nhà mất
thêm một lao động, dù chỉ là phụ bà, phụ mẹ chút việc nhà thôi, và lại thêm một gánh lo.
Nhưng em biết có học hành đàng hoàng mới có tương lai và có cơ hội trả hiếu cho bà,
cho mẹ đã hy sinh nhiều cho mình..."
Khánh Hiền - Nguồn: Dân Trí
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) - Thời gian làm bài 10 phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết
quả
C
B
A
B
D
C
A
D
II - PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a. (1đ) Viết chính xác bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh (SGK, trang 140, Ngữ văn 7,
tập I)
Mỗi câu đúng: 0,25đ
Sai hoặc thiếu 1 từ: - 0,25đ
Thiếu 1 câu: - 0,25đ
Sai 2 lỗi chính tả: - 0,25đ
Thiếu tên tác giả hoặc thiếu tên tác phẩm: - 0,25đ
b. (1đ) Phân tích hiệu quả biểu đạt từ những hình thức nghệ thuật được tác giả sử dụng
trong bài thơ Cảnh khuya:
Bằng việc sử dụng kết hợp các hình thức nghệ thuật như thể thơ thất ngôn tứ tuyệt đường
luật; nhiều hình ảnh thơ lung linh, kì ảo; các biện pháp tu từ so sánh, điệp ngữ; đặc biệt
có có sự sáng tạo về nhịp điệu ờ các câu 1, 4... (0,75đ), bài thơ thông qua miêu tả cảnh
núi rừng Việt Bắc trong một đêm trăng đã thể hiện tình cảm yêu thiên nhiên, yêu đất
nước của chủ tịch Hồ Chí Minh. (0,25đ)
Câu 2: (1 điểm)
a. (0,25đ) Các từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn trích: khai trường, can đảm, thế giới,
kì diệu.
b. - (0,25đ) Những từ được sử dụng như đại từ xưng hô trong đoạn trích: mẹ, con
- (0,5đ) Cho thêm đúng được năm từ tương tự (Chẳng hạn: ông, bà, ba, mẹ. anh, chị...)
- (0,25đ) Nếu chỉ cho thêm đúng từ hai đến bốn tử
Câu 3 (5 điểm)
- Yêu cầu:
* Hình thức: Học sinh viết được văn bản biểu cảm có kết hợp với yếu tố tự sự, miêu tả;
bố cục rõ ràng; lời văn trong sáng, không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu...
* Nội dung: (4đ) Cảm nghĩ về nhân vật chính trong câu chuyện.
* Tiêu chuẩn cho điểm: Sau đây là một gợi ý:
a. Mở bài: (0,5đ) Giới thiệu khái quát về nhân vật chính trong câu chuyện và tình cảm
của em đối với nhân vật ấy.
b. Thân bài: (3đ) Biểu cảm về nhân vật chính trong câu chuyện.
(0,5đ) - Sơ lược về nhân vật: hoàn cảnh nhà nghèo, tự học, đỗ thủ khoa trường đại
học Y Dược...
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Môn: Toán 7 Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề. I) Phần trắc nghiệm (2 điểm): Câu 1:(0,5 điểm). x trong đẳng thức sau: 12.(x – 1) = 0 có giá trị là: A. x = 0; B. x = 1; C. x = -1; D. x = 1/12. Câu 2: (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức x7.x.x4.x-2 là: A. x10; B. x14;C. x-56; D. x-24. Câu 3(0,5 điểm). Điền số thích hợp vào dấu * (có thể khác nhau ở mỗi vị trí của dấu *): Câu 4: (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là ……… Điểm O là ………..Hai tia Ox, Oy là ………. b) Góc RST có đỉnh là ………, có hai cạnh là ………. II) Phần tự luận (8 điểm): Câu 5 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 2x – 35 = 15; b) 3x + 17 = 2; Câu 6 (1,5 điểm): c) |x – 1| = 0; d) |x2 – 1| + |x + 1| = 0. Tính 12,5% của A = Câu 7: (1,5 điểm). Cho a==45; b=204; c=126 a) Tìm ƯCLN(a,b,c). b) Tìm BCNN(a,b). Câu 8: (1 điểm). Tìm số nguyên x biết rằng Câu 9: (2 điểm). Cho góc xOy =1500. Vẽ các tia Oz và Ot nằm trong góc xOy sao cho Ot là tia phân giác của góc yOz và góc xOz=500. a) Chứng tỏ rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz. b) Chỉ rõ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOz. ------------------------------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU VÀO LỚP 7 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút --------------------------------------------Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Hãy ghi vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Số cặp số nguyên (a;b) trong đó ; và là: A. 1 B. 0 C. vô số D. 2 Câu 2: Cho biết . Kết quả sai sẽ là: A. B. C. D. Câu 3: Đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau là: A. B. C. D. Câu 4: Từ suy ra: A. B. C. D. Cả ba đáp án đúng. Câu 5: Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được trong hình vẽ là: A. 5 B. 10 C. 8 D. 20 Câu 6: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó, biết AC=2.AB. Khi đó: A. Điểm A là trung điểm của BC B. Điểm C là trung điểm của AB C. Điểm B là trung điểm của AC D. Không có điểm nào là trung điểm 1 đoạn thẳng. Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 7: Tìm x biết a) Câu 8: 1) Tính bằng cách hợp lý b) a) c) b) 2) Tìm tất cả các số nguyên n để biểu thức (với Câu 9: Cho và là hai góc kề bù, trong đó a) Tính số đo các góc AOB và BOC. b) Trong góc AOB vẽ tia OD sao cho Câu 10: Tính ) có giá trị nguyên. . . Chứng minh rằng: tia OB là phân giác của biết -------------------------------------- Hết -----------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: TOÁN 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Bài 1 (1 điểm) Mở ngoặc rồi tính: 7989 – (5678 + 3999) + (678 – 3999) Bài 2 (3 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) A = + : : (52 – 25) b) B = Bài 3 (3 điểm) Tìm x biết: a) x + = b) 2,1x : =2 Bài 4 (3 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho = 600 và a) Tính số đo = 1200. . b) Tia OB có phải là tia phân giác của - Hết - không? Vì sao? PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2012- 2013 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Ngày thi: 31 tháng 7 năm 2012 A. TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm). Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính : là: A. 20 B. 10 C. -20 D. -10 Câu 2:Phân số tối giản trong các phân số A. Câu 3: là: B. quả dưa hấu nặng A. kg C. kg, thì quả dưa hấu nặng: B. 5 kg C. Câu 4: Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là : A. 15 % B .75% 0 Câu 5: Nếu = 39 và = 510.Ta nói: A. và C. và D. là hai góc bù nhau kg D. 7kg C. 150% B. và là hai góc kề bù. D. D. 30% là hai góc kề nhau và là hai góc phụ nhau B. TỰ LUẬN: (7.5 điểm). Câu 6 Thực hiện các phép tính a) b) c) Câu 7: Tìm x biết a) b) Câu 8: Trong học kì I ,số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh còn lại. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A. Câu 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho . a) Tính số đo . b)Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của Câu 10: Cho phân số dương tối giản. Chứng tỏ rằng phân số giản. ------------------------- Hết -------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! không ? Vì sao? cũng là phân số tối , PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2013 - 2014 Môn Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1( 2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) ; b) ; c) . Câu 2 (2 điểm): Tìm x biết a) ; b) ; c) Câu 3 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? Câu 4 (3 điểm): Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho = 600. a) Tính b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của và . Chứng minh góc Câu 5 (1 điểm): Cho . Hãy so sánh A với 1 ……………………..Hết………………….. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. b. c. d) Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: a) b) c) Câu 3: (1,5 điểm) a. So sánh các phân số sau: và b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: Câu 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ 2, cho biết a // b và góc A1 = a) Viết tên các cặp góc đối đỉnh. a 1 40 2 A b) Viết tên một cặp góc đồng vị và nêu 4 3 số đo mỗi góc . c) Viết tên một cặp góc so le trong và nêu số đo mỗi góc b 1 2B 4 3 Hình 2 Câu 5: (1,0 điểm) Cho M = PHÒNG GD&ĐT .Tìm các số nguyên a để M có giá trị nguyên ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3) (-1,15)+(-0,47) 4) (-1,44):1,2 Câu 2 (2,5 điểm). Tìm x, biết: Câu 3 (1,5 điểm). 1) Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18 gam. 2) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 1/8 và 0,5. Câu 4 (3,0 điểm). Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy=300, xOz=1000 . 1) Tính số đo góc yOz. 2) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn. Câu 5 (1,0 điểm). 1) Tìm các số nguyên a để phân số 3/a là một số nguyên. 2) Cho a, b, c, d , sao cho: –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:………………………………Số báo danh:…………………… Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:……………………… PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014-2015 MÔN : TOÁN LỚP - 7 Ngày kiểm tra : 27/09/2014 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề ) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ,0 điểm) Chọn, ghi lại đáp án đúng trong các câu sau vào bài làm: Câu 1: (0,5 điểm) Phân số biểu diễn số hữu tỉ A. B. là: C. D. C. D. C. -5 D. Câu 2: (0,5 điểm) Phân số nào biểu diễn số: 0,12. A. B. Câu 3: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của A. là : B. 5 Câu 4: (0,5 điểm) Cho trục số: Điểm biểu diễn số hữu tỉ là điểm: A. Q B. P C. N D. M 0 Câu 5: (0,5 điểm) Cho và là hai góc kề bù. Nếu = 55 thì bằng: 0 0 0 A. 125 B .55 C. 35 D. 1450 Câu 6: (0,5 điểm) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. PHẦN TỰ LUẬN :(7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tìm x biết a) b) = Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) Bài 3: (2,0 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh trong cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh giỏi của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp. Bài 4: (2,0 điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Biết , . a) Tính số đo góc yOz b) Vẽ tia phân giác Om của góc , tia phân giác On của . Tính số đo góc mOn ? Bài 5:( 1,0 điểm) Tính nhanh A= …………………Hết………………….. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1) (-9)+15 2) 13,6 +8,9 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 1) x + 8 = 5 2) |x|=2,3 3) x- 1/3 = -1/6 4) 2x +1/4 = -1 Câu 3 (2,0 điểm). 1) Tìm một sô biết 2/5 của nó bằng 36. 2) Một người gửi tiết kiệm 20 triệu đồng, sau một năm tiền lãi được trả là 1,2 triệu đồng. Hỏi người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần trăm một năm ? Câu 4 (2,0 điểm). Vẽ hai góc kề bù xOy, yOx’, biết góc ∠xOy = 700 . 1) Tính số đo góc yOx’. 2) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Tính số đo góc x’Ot. Câu 5 (2,0 điểm). 1) Tìm các phân số có mẫu số là 8 lớn hơn -3/4 và nhỏ hơn 1/4. Tính tổng các phân số tìm được. 2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: |x| +2|y| <2,99 –––––––– Hết –––––––– PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 7 ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016 Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kề thời gian phát đề) Câu 1 (2.0 điểm): 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5; -12; 8; -4; 2; 0. 2. a) Tính: 15 + (-9) b) Tính nhanh: 5.2015 – 5.2014 Câu 2 (3.0 điểm): 1. Thực hiện phép tính: a) b) 2. Tìm x, biết: a) b) Câu 3 (2.0 điểm): Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 4 (2.5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh số đo của hai góc xOz và zOy. c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Câu 5 (0.5 điểm): Tính PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC 2015 – 2016 (Thời gian 60’ không kể chép đề) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết – 52+2/3 x = -46 Tính tổng: Bài 3: (2 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4: (3 điểm) Cho góc bẹt xOy vẽ tia Oz sao cho ∠yOz= 60O. a) Tính ∠zOx b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của ∠ xOz và ∠zOy. Hỏi hai góc zOm và zOn có phụ nhau không? Tại sao? PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2016-2017, MÔN: TOÁN 7 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 01 trang A. Trắc nghiệm: (2,5 điểm). Chọn một trong các chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Số nghịch đảo của là: B. 5 A. C. -5 D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 2: Hai góc bù nhau, một góc có số đo bằng 350. Góc còn lại có số đo bằng: A. 550 B. 1450 C. 650 D. 1550 Câu 3: Kết quả phép tính 35 . 94 là: A. 313 B.279 C. 39 D. 2720 Câu 4: Tổng của tất cả các số nguyên x, biết -10<x<11 bằng: A. 1 B. -21 C. 21 D. 10 Câu 5: Số học sinh của khối 6 là 118 em chiếm 23,6% số học sinh toàn trường. Số học sinh toàn trường là: A. 200 B. 472 C. 449 D.500 B. Tự luận: ( 7,5 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) b) c) b) c) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết. a) Bài 3: (2,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 80m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? Bài 4: (2,0 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho a. Tính b. Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của có phụ nhau không? Tại sao? Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên n để phân số = 600 . và . Hỏi hai góc và có giá trị là một số nguyên -------Hết------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ./.) PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2016-2017, MÔN: TOÁN 7-VNEN (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 01 trang I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúngtrong các câu sau: Câu 1: Số nghịch đảo của số A. là: B. Câu 2: Khi rút gọn phân số A. C. ta được phân số tối giản là: B. Câu 3: Kết quả của phép tính A. C. D. là: B. Câu 4: Kết quả của phép tính D. C. D. là : A. B. C. D. 0 Câu 5: Cho hai góc đối đỉnh, một góc có số đo bằng 80 . Số đo góc còn lại là: A. 550 B. 800 C. 400 D. 500 0 Câu 6: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 120 . Số đo góc còn lại là: A. 900 B. 800 C. 700 D. 600 B. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết : b) c) a) -x= Bài 3 (2 điểm). b) x : c) Lớp 7 có 30 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. a) Tính số học sinh nam của lớp 7. a) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp . Bài 4 (2 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ = 400 và = 800. a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo . c) Tia Ot có là tia phân giác của góc không ? Vì sao? -------------------- Hết ------------------PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KSCLĐN – NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN – Lớp 7. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x biết: a) b) Bài 3 (2,0 điểm). Ba khối lớp 6, 7, 8 có 960 học sinh. Số học sinh khối 7 chiếm 43,75% tổng số. a) Tính số học sinh khối 7. b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khối 8 và khối 6. Biết số học sinh khối 6 nhiều hơn khối 8 là 140 học sinh. Bài 4 (3,0 điểm). Cho , C là một điểm nằm bên trong sao cho . a) Tính b) Kẻ tia OE là tia phân giác của góc và , OD là tia đối của tia OC. So sánh các ? Bài 5 (1,0 điểm). Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN THI: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Ngày thi ….. tháng 9 năm 2016 Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 11 3 13 3 4 2 5 13 7 6 5 3 2 :5 . 2 7 8 16 b) c) 5 8 2 4 7 9 15 11 9 15 d) 7 8 3 7 12 . . 19 11 19 11 19 c) 7 1 - x 3 1 5 5 d) 3x . 5 = 45 Câu 2 ( 2 điểm): Tìm x, biết: a) 11 3 1 .x+ 12 4 6 b) 3 1 1 2 2x 5 : 2 2 3 3 Câu 3 (3 điểm): 1. Lớp 6B có 45 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá gấp 3 lần số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. 2. Tìm số nguyên n để 6n + 4 chia hết cho 2n + 1 Câu 4 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 1000 ; xOz 500 a) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của góc xOt Câu 5 (1 điểm): Chứng minh rằng: 7 1 1 1 1 5 ... 12 1.2 3.4 5.6 99.100 6 ------------- Hết------------- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 phút Đề thi gồm : 01 trang Câu 1(2,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: 12 3 -2 + a) 21 7 3 3 2 2 b) 5 5 6 10 1 10 8 c) . . 7 9 7 9 9 d) 5 5 5 2 5 14 . . . 7 11 7 11 7 11 Câu 2(2,0 điểm). Tìm x biết: 1 5 2 a) x 4 8 3 b) 2 + 1 : x = 5 9 6 9 c) x 2 4 23 Câu 3(1,5 điểm). Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 7 số học sinh 4 giỏi. Tính số học sinh trung bình của lớp? Câu 4(3,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Om, vẽ hai tia On và Op sao cho mOn = 800 . = 400 và mOp a) Tia On có nằm giữa hai tia Om và Op không ? Vì sao ? b) Tính số đo của góc nOp . c) Chứng minh tia On là tia phân giác của góc mOp. d) Gọi Oq là tia phân giác của góc mOn. . Tính số đo của góc pOq. Câu 5(1,5 điểm). 1 1 1 2 1999 .... 3 6 10 n( n 1) 2001 2n 5 b) Tìm các giá trị n N để A = có giá trị là số tự nhiên. 3n 1 a) Tìm số tự nhiên n, biết: PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 phút Đề thi gồm : 01 trang Câu 1 (1,5 điểm). 3 5 1) 5 6 3 7 2 6 2) . 4 2 11 11 Câu 2 (3,0 điểm). 4 2 1 a) .x 7 3 5 Câu 3 (2,0 điểm). b) 7 12 7 6 5 x 10 : 5 4 Một vườn hoa hình chữ nhật của nhà trường có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 3 3 chiều dài, được sử dụng như sau: 4 4 diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa, 20% diện tích vườn hoa để làm đường đi. Diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước. (như hình vẽ bên) c) 2 1 x 6 5 2 20 m Bể nước 15m a) Tính diện tích của vườn hoa. b) Tính diện tích phần vườn để trồng các loại hoa và diện tích phần đường đi. c) Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích của cả vườn hoa. Câu 4 (3,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 1000 và xOz 500 . ? a) Tính số đo của zOy b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao? c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của tOy ? Câu 5 (0,5 điểm). Hãy so sánh A = PHÒNG GD&ĐT 1 1 1 1 1 304 + 2 + 2 + . . . + 2 + 2 và B = . 2 1975 2 3 4 98 99 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 7 Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài 60 phút Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3 7 2 6 a) 25.125.32.7 c) . 4 2 11 11 b) 15.(-7) + 15.(-3) d) 2 .( 0, 4) 1 .2, 75 ( 1, 2) : e) 3 4 3 5 4 11 42 250 2121 125125 46 286 2323 143143 Câu 2 (2,5 điểm): Tìm x, biết: 1 4 5 1 5 b) : x e) 1 1 c) 3 2.x .1 7 3 2 3 a) x + 3 = -21 3x 1 6 1 d) 1 : ( 4) 28 7 x 3 27 3 x 3 Câu 3 (1,5 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá bằng 1 số học sinh cả lớp, 5 5 số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh 2 khá, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu. Câu 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các tia Oy, Oz sao = 500 , xOz cho xOy = 1200 . a) Tính yOz ? yOz b) Vẽ tia On, Om lần lượt là tia phân giác của các xOy, . Tính mOn ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tia Ox có là tia phân giác của yOt không? Vì sao? Câu 5 (1 điểm). Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 ... . 2 6 5 6 7 100 4 -----Hết----- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019. MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 08 câu, 01 trang) Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
- · . T~ MOT TINH CHAT VE TR~C TAM TAM 61Ac • D';NG HAl GIANG (GV THCS Thl tran C~m Xuy€m, HiJ Tinh) Tinh chat sau day cUa trvc tam tam giae co nhieu Lmg dl,lng trong vi~e giai cac bal tap hlnh hQC. Tinh chat. Cho AABC co H la tnrc tam, 0 la tam dlti1ng tron nqoal tiep va M la trung diem BC. The thl AH = 20M. Chung minh. Xet tntong hop AABC nhon (cac tntong hop khac ehLmg minh tuang tl/). Va duong kinh BD ella (0), VI DAB = 90° nan DA.l AB. Ma CH .1 AB nan DA II CH. Tuang tl,l DC II AH. Suy ra t(( giae DAHC la hlnh blnh hanh. Do d6 DC =AH. Ma DC = 20M (vl OM la duong trung binh ella aDBC) nan AH = 20M (dpcm), Bili t~p ap dl,lng Bili toan 1. Cho AABC nhon n¢i tiep duong tron tam O. G9i M, N va Plan luqt la trung diem cac canh BC, CA va AB. Chltng minh rang cac duong th~ng qua M song song vai OA, qua N song song vai OB va qua P song song vai OC dong quy.· ._ Loi giai. G9i H la true tam AABC; I va Elan luqt la trung diem ella HA va HO. ViAH = 20M nan AI = IH = OM. Ma AH 110M (do eung vuong g6e vai BC) nan cac t(( giae AIMO va IHMO la hinh blnh hanh . Suy ra MI II AO va E la trung diem ella MI. T((e la E thuoc duong th~ng qua M song song vai OA. Tuang tl,l E cling thuoc cac duong th~ng qua I\J song song vai OB va qua P song song vai OC. Tlt d6 suy ra dpem. Bid toan 2. Cho AABC nhon e6 H la tnrc tam. Chltng minh rang 9 diem g6m chan ba duong cao, trung diem ba canh va trung diem cac doan HA, HB, HC dong viano LOi giai. sa dunq hinh ve va ehltng minh ella biJi teen 1 ta co: 1 1 ED =EM =EI = -MI = -OA. 2 2 Sa dl,lng cac ket qua tuang tl,l va ket hop vai OA = OB = OC ta suy ra 9 diem da eho cling thuoc duong tron tam E. Bili toan 3. Cho AABC nhon n¢i tiep duong tron tam 0 co cac duong cao·AN va CK. Duong tron nqoal tiep aBKN cat duong tron (0) tal diem th(( hai M. G9i I la trung diem ella AC. Chltng minh 1M .1 MB. LOi giai. G9i H la tnrc, tam ella AABC, J la trung diem BH. Ta thay J la tam duong tron ngo~i tiep aBKN va BH la duong kinh ella (J). ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• t .............................................................................................. · Vi tCtgiae DOH 4011a hinh blnh hanh nan 01H4 : = OD = R. : ChUng minh tuang nr ta c6 : : 01 H1 = 01 H2 = 01H3 = R. V~y bOn di~m H 1, H2 , H3, H4 cilng thuQc : dLtOng tron tam 0 1 ban kinh R (dpcm). Bid toan 5. Cho dLtOng tron tam 0 ban kinh R : va d~m P c6 dinh narn ngoai dl.tOng tron. Va M'p : tuyen PA va cat tuyen PBC (A, B, C nam trEm (0)). : Chang minh rang khi cat tuyen PBC thay d6i thi : · · ··· ··· ···· ··· ···· ····· ·· trve tam H ella MBC chay trim m¢t dLtOng cO dinh. : VI IHJO la hlnh blnh hanh nan IH II OJ. M~t khac, VI M, B la giao di~m ella hai duong tron (0), (J) nan OJ 1- MB. Suy ra IH 1- MB. Ma BH la duong kinh ella (J) nan HM 1- MB. Tli d6 suy ra \, H, M th~ng hang va 1M 1- MB. Bcii toan 4. Cho tCt giae ABCD n¢i tiep duong tron (0 ; R). GQi H 1, H2 , H3, H4 thCt nr la tnrc tam M : ella cac tam giae ACD, BCD, ABD va ABC. ChUng minh rang: a) BH 1, AH 2 , CH 3 va DH4 dong quy. ··· ··· Or · H. ··· ····· Li:fi gild. GQi I la hlnh ehieu ella 0 tren BC, K · ·· la trung ella AH. Lay 0' doi xUng vai 0 qua · · · trung ella PA. · Ta thay 0' la cO djnh va tCt giae AOPO' la · ··· hlnh blnh hanh, ···· Suy ra O'P II AO va O'P AO. COng vi tlt giae AOIK la hlnh blnh hanh nan ··· D AO II KI va AO = KI. ·· Suy ra O'P II KI va O'P KI. Tli d6 tlt giae · ·· O'PIK la hlnh blnh hanh, Suy ra O'K II PI. · ··· Ma PI 1- AK nan O'K 1- AK. Suy ra can tal 0' O'H O'A. ·· Tli d6 H thu¢e duong tron cO djnh tam 0' ban · ·· Li:fi giai. a) Vi AH 1 = BH (= 20M) va AH 1 II BH · kfnh O'A (dpem). (vl cling vuong g6e vai CD) nan tCt AH 1H ···· Bcii til la hlnh blnh hanh, Bcii 1. ChUng minh rang tnrc tam, tronq tam va · ··· Suy ra AH va BH 1 cat nhau tai trung I tam duong tron nqoal tiep ella m¢t tam giae cling · ··· ella moi duong. . nam tren m¢t duong th~ng (duong th~ng Ole). khac ta ChUng minh tuang nr vai cac cap Bcii 2. Cho duong tron (0) va ba A, B, C · ·· suy ra BH 1, AH CH 3 va DH4 dong quy tal trung thay 95i tren (0) sao eho tnrc tam H ella MBC la · · I ella moi duong (dpem). m¢t co dinh nam trong (0). Tim quy tieh · · · b) Lay 0 1 doi xUng vai 0 qua I. chan cac duong cao ella MBC. ·· ...•...••.•••••.•...............•.•.•............•..•..••.........••.•.......•.•••.......... b) Bon di~m H 1, H2 , H3, H4 dong viano H3 di~m di~m di~m = = ~O'AH 2 = 2 gia~ 2B ~p luy~n. di~m 2 di~m 2 di~m ~ di~m , di~m " Tim otto ut 00 ilieu bien • THAI HOU HU~ (Gv. THCS Quang U:,c, Can Lt?c, Ha Tfnh) Co rat nhieu phLlong phap giai mt?t bet toen bat dlmg thLic (BDT), nhLlng chUng ta can tim mt?tphLlong phap giai ng~n 99n nhat. D~c bi~t, chUng ta can t<;lokinang chLing minh BDT. Khi tim hi€u ve BDT, chUng toi nh~n thay mt?t s6 BDT co bien s6 xec d;nh trong esc doen thi ta can xem xet kTgia tr; cec bien s6 do d€ I~p ra mQt BDT dung, roi ta BDT dung nay, ta bien d6i thanh BDT phai chLing minh. Bid toan 1. Cha cac so thuc x, y, Z E [-1 ; 2] thea man dieu ki~n x + y + Z = O. ChUng minh rang x 2 + y2 + z2 s 6. Loi gild. VI x E [-1 ; 2] nen (x + 1)(x - 2) s 0 <=> x2 ::; x + 2. TL/dng nr y2 s y + 2; z2 s z + 2. C¢ng ve thea ve cua ba BDT tren ta dL/<;lc x2 + y2 + z2 ::; X + Y + Z + 6 = 6. D~ng thltc xay ra khi va chi khi x, y, Z E {-1 ; 2} va x + y + Z = 0 <=> trang ba so x, y, Z co hai 56 bang -1, so con lal bang 2.. Bid toan 2. Cha cac so thirc x, y, Z E [0 ; 2] thea man dieu ki~n x + y + Z = 3. ChUng minh rang x 2 + y2 + z2 s 5. Loi giai. VI x, y, Z E [0 ; 2] nen (x - 2)(y - 2)(z - 2) ::; O. Sa dunq gia thiet x + y + Z = 3 ta dL/<;lc xyz - 2(xy + yz + zx) + 4(x + Y + z) - 8 ::; 0 <=> xyz + (x 2 + y2 + z2) - (x + Y + z)2 + 4 ::; 0 <=> xyz + (x 2 + y2 + z2) ::; 5. Tll d6 ket hop voi xyz ~ 0 ta suy ra x 2 + y2 + z2 s 5. D~ng thltc xay ra khi va chi khi (x - 2)(y - 2)(z - 2) = 0; xyz = 0 va x + y + Z = 3 <=> trong ba so x, y, z co mot so bang '2, mot so bang 0, so con lal bang 1. Bid toan 3. Cha cac so th,!c a, b, C E [-2 ; 5] thea man dieu kien. a + 2b + 3c ::; 2. ChUng minh ra'ng a 2 + 2b 2 + 3c 2 ::; 66. (De thi tuydn sinh lop 10, nam h9C 2009-2010 Sa GD-DT Ha Tfnh) Loi giai. T,LJdng t,! nhu bai ioen 1, tll (a + 2)(a.- 5) s 0 ta suy ra a 2 s 3a + 10 cling cac ket qua tL/dng t,! b2::; 3b + 10 va c 2::; 3c + 10. Suy ra a2 + 2b2 + 3c2::; 3(a + 2b + 3c) + 60 = 66 (dpcm). D~ng thltc xay ra khi va chi khi a c = -2. Bid toan 4. Cha cac so tbuc a, b, c = -2; b = 5; E [0 ; 1]. ChUng minh rang a 2 + b2 + c2::; 1 + a 2b + b2c + c2a. Loi gild. Vi a, b e [0 ; 1] nen a(1 - b) ~ a 2(1 - b). TLJOng t'! b(1 - c) ~ b2(1 - c); c(1 - a);~ c2(1 - a). C¢ng thea ve ba BDT tren ta suy ra a + b + c - (ab + bc + cal ~ (a 2 + b2 + c 2) - (a 2b + b2c + c 2a) <=> 1 - (1 - a)(1 - b)(1 - c) - abc ~ (a2 + b2 + c 2) (a 2b + b2c + c2a) <=> 1 + (a 2b + b2c + c 2a) - abc ~ (a 2 + b2 + c 2) + (1 - a)(1 - b)(1 - c). Ma(1 - a)(1 - b)(1 - c) ~ 0 va abc ~ 0 nen suy ra dpcm. Bid toan 5. Cha 2010 so thuc a 1, a2,·,; , a 20W E [0 ; 1]. ChUng minh rang (1 +a 1+a2+... +a201i~4(af +a~ + ... +a~OlO)' Loi gild. Voi cac 56 th,!c x, y bat kJ ta cO (x - y)2 ~ 0 <=> (x + y)2 ~ 4xy. Ap dl:mg voi x = 1, y = a 1 + a 2+ ... + a 2010 ta cO (1 + a 1 + a2 +... + a2010)2 ~ 4(a1 + a2 +... + a2010). .:xL ~ Co ehinh phttong hhong? Cho so t'! nhien S c6 2011 chlt so, trong d6 c6 2010 chlt so 5 va m¢t chlt so a khac 5. Hei S c6 phai la so chfnh phuong hay khOng? CAO QUaC CUONG (GV THCS Vinh Tuong, Vinh Pnuc) ------------------------~---~ , ..... • ""7/ [L'IO t: I\lRO , , -/,~,L " !~ ~T... qua? _" --A.EL .° Cach dt,tng. Dlfng mot duong tron tam Ox, Oy tuong ltng tal cac diem A 1' A 2. cat (TTT2 man dieu ki$n bal toan. Cht1ng minh. Theo each dlfng ta A 20A3 so 84) c6 =A 30A4 =... =A190A20 =ApA2 =19°. . Ma 19 2 = 361 nen A 10A20 = 361° - 360° = 1°. Suy ra A 200B1 ~ BpB 2 = B20B 3 =... ... = B160B 17 = B170A 2 =1°. Bi~n lu~n. Bal toan luon dlfng dU<;1C va c6 m¢t nghi$m hinh. Nh~n xet. Day la mot bal toan quen thuoc, Toa soan nhan dU<;1c nhieu loi giai cua cac ban, Ngoai each dlfng quen thuoc tren, cac ban con c6 them m¢t so each dlfng nlta, vai y tl10ng la Ian lu¢ Tren (0) dlfng lien tiep cac diem cac diem A 3 , A 4 , ·· , A 20 phan bi$t, khac A 1, A 2 thea man A 2A3 = A 3A4 =... = A 19A20 = A 1A2· Tren cung A 1A2 cua (0) d,!ng lien tiep cac diem cac diern B 1, B2,·., B 17 phan biet, khacA 1, A 20 thea man A 20B1 = B 1B2 = B2B3 =... = B 16B17 =A 1A20. Ta dU<;1c cac tia OA 2, OB 1, OB 2,.. , OB 17 thea tao ra cac g6c 60°, 30°, 15°,4°, 2°, 1° hoac 95°,5°,20°, 1°. Cac ban sau dU<;1c thuong ki nay: Tran Phuong Nga, 9C, THCS Thanh Thuy, Phu ThQ; Nguyen f)(fc Th9, 9C, THCS Phan B¢i chau, Tlt Ky, Hai Duong; Nguyen f)ang Huy, 6A, THCS Hoang Xuan Han, Dltc ThQ, Hli TInh; H6ng Qulm, 80, THCS Cao Xuan Huy, Dien Chau, Ngh~ An; Nh6m ban Le ChI Hieu, f)ao Anh Tuyet, Nguyen f)inh Hien, 57B Quang Trung, TP. Quang Ngai, Quang Ngai. ANH COM PA oso ~-----------------------------------~ af Ma vai moi i E {1 ; 2 ;... ; 2010} ta c6 aj :::>: (vi theo gia thiet a j E [0 ; 1]). Tlt d6 suy ra dpcm. D~ng thltc xay ra khi va chi khi trong 2010 so da cho c6 2009 so b~lng 0, so con lal bang 1. Blii t~p luy~n tap. . . n Blii 1. Cho cac so thuc a, b, c E [0; Chltng minh rang a 2 + 2b 2 + 3c 2 s 60; 2(a 3 + b3 + c 3 ) s 3 + a 2b + b2c + c 2a. Blii 2. Cho cac so thirc a, b, c E [0 ; 1]. ' . h" Ch ung min rang B" 3 Ch 31. 0 abc be + 1 ca + 1 ab + 1 --+--+--~2. 1 < aj <.1 2010 - ~ - 2009' ,. Val a 1, a 2,..· , a 2000 va b 1,b2,... , b2010 ta cac so th,!c duong. Chltng minh rang 1 a1+a2+ ... +a2010 1 <- 2010 - b1 +b 2 + ... + b2010 - 2009 --<
- Đề bài Cảm nhận của anh (chị) về vẻ đẹp của hình tượng sông Đà trong tác ph ẩm Ng ười lái đò sông Đà – Nguyễn Tuân và hình tượng sông Hương trong tác ph ẩm Ai đã đ ặt tên cho dòng sông? – Hoàng Phủ Ngọc Tường. Từ đó, trình bày suy nghĩ c ủa mình v ề vi ệc b ảo vệ cảnh quan thiên nhiên của quê hương đất nước. Lời giải chi tiết I. Khái quát chung: - Nguyễn Tuân là một nhà văn lớn của văn học Việt Nam. Ông suốt đời tìm kiếm và kh ẳng định những giá trị nhân văn cao quý, với những nét phong cách nổi bật, tài hoa, uyên bác, hi ện đại mà cổ điển. Tùy bút “Người lái đò sông Đà” là một trong những tác phẩm đặc sắc của Nguyễn Tuân, được in trong tập “Sông Đà” (1960) - “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” là một tùy bút đặc sắc, thể hiện phong cách tài hoa, uyên bác, giàu chất thơ của Hoàng Phủ Ngọc Tường. - Sông Đà và sông Hương là hia hình tượng trung tâm của hai tác phẩm, được tác giả tập trung khắc họa. II. Cụ thể: 1. Nét tương đồng của 2 dòng sông: 1.1 Sông Đà và sông Hương đều được các tác giả miêu tả nh ư một nhân vật tr ữ tình có tính cách với những vẻ đẹp đặc trưng riêng biệt, thể hiện tình yêu thiên nhiên, tình yêu quê hương, đất nước. 1.2 Sông Đà và sông Hương đều mang nét đẹp của sự hùng vĩ, dữ dội. -Vẻ đẹp hùng vĩ của sông Đà được thể hiện qua sự hung bạo và dữ dội của nó trên nhi ều phương diện khác nhau cảnh trí dữ dội, âm thanh ghê rợn, đá sông Đà nh ư đang bày trùng vi thạch trận. - Khi chảy giữa lòng Trường Sơn, sông Hương chảy dữ dội tựa 1 bản trường ca của rừng già, tựa cô gái Di-gan phóng khoáng và man dại.... 1.3 Sông Đà và sông Hương đều có vẻ đẹp thơ mộng và trữ tình: - Sông Đà: dáng sông mềm mại tựa mái tóc tuôn dài tuôn dài, màu n ước thay đ ổi qua t ừng mùa, vẻ đẹp hoang sơ, cổ kính… - Sông Hương: với dòng chảy dịu dàng và đắm say giữa những dặm dài chói lọi màu đ ỏ c ủa hoa đỗ quyên rừng. Sông Hương còn mang vẻ đẹp của người con gái ngủ mơ màng ch ờ người tình mong đợi đánh thức. Nó còn được ví như điệu slow tình cảm dành riêng cho Huế... 1.4 Cả 2 đều được miêu tả qua ngòi bút tài hoa, uyên bác: - Tài hoa: 2 dòng sông đều được miêu tả trên phương diện văn hóa, thẩm mĩ: + Sông Đà là nơi hội tụ 2 nét tiêu biểu, đặc trưng của thiên nhiên Tây Bắc v ừa hùng vĩ, uy nghiêm, dữ dội lại vừa trữ tình, thơ mộng. 1 + Sông Hương là dòng sông của âm nhạc, dòng sông của thơ ca, c ủa l ịch s ử g ắn li ền v ới những nét đặc sắc về văn hóa, với vẻ đẹp của người dân xứ Huế. 2. Nét độc đáo riêng trong từng hình tượng dòng sông: 2.1. Sông Đà: - Trong đoạn trích, nhà văn tập trung tô đậm nét hung bạo, dữ dội của sông Đà giống như 1 kẻ thù hiểm độc và hung ác ⟶ Thể hiện rõ nhất qua hình ảnh nước dữ, gió dữ, đá dữ đặc biệt đá bày trùng vi thạch trận chực lấy đi mạng sống của con người. - Sông Đà được cảm nhận ở chính nét dữ dội, phi thường, khác lạ: tiếng thét của sông Đà như tiếng thét của ngàn con trâu mộng, đá trên sông Đà mỗi viên đều mang 1 khuôn mặt hung bạo, hiếu chiến... - Đặc biệt, tác giả miêu tả sự hung bạo của sông Đà để làm nổi b ật s ự tài hoa, tài trí c ủa người lái đò. Lúc này đây, sông Đà như 1 chiến địa dữ dội. Và mỗi l ần v ượt thác c ủa ng ười lái đò là mỗi lần ông phải chiến đấu với thần sông, thần đá... 2.2. Sông Hương: - Sông Hương được tô đậm ở nét đẹp trữ tình, thơ mộng, gợi c ảm và n ữ tính, luôn mang dáng vẻ của 1 người con gái xinh đẹp, mong manh có tình yêu say đắm. Khi ở th ượng ngu ồn, nó là cô gái Digan phóng khoáng, man dại; khi ở cánh đồng Châu Hóa, nó là cô thiếu nữ ngủ m ơ màng; khi lại như người tài nữ đánh đàn giữa đem khuya, hay là nàng Kiều tài hoa, đa tình mà lại chung tình, là người con gái dịu dàng của đất nước. - Sông Hương được miêu tả qua chiều sâu văn hóa xứ Huế, nó như người mẹ phù sa b ồi đ ắp cho vùng đất giàu truyền thống văn hóa này từ bao đời nay. - Sông Hương được cảm nhận qua lăng kính của tình yêu: thủy trình của sông Hương là th ủy trình có ý thức tìm về người tình mong đợi. Khi chảy giữa Huế, sông Hương mềm hẳn đi như 1 tiếng " vâng" không nói ra của tình yêu. Trước khi đổ ra cửa bi ển, sông H ương nh ư ng ười con gái dùng dằng chia tay người yêu, thể hiện 1 nỗi niềm vương vấn với 1 chút lẳng lơ kín đáo. - Thông qua hình tượng sông Hương mang nét đẹp nữ tính, nhà văn thể hiện nét đẹp lãng mạn, trữ tình của đất trời xứ Huế. III. Đánh giá: - Qua vẻ đẹp tương đồng của 2 dòng sông, ta bắt gặp sự tương đồng độc đáo của 2 tâm h ồn có tình yêu thiên nhiên tha thiết và niềm tự hào với vẻ đẹp của non sông đất nước Việt Nam. - Mỗi nhà văn đều có 1 phong cách nghệ thuật độc đáo trong việc thể hiện hình tượng các dòng sông, giúp người đọc có những cách nhìn phong phú, đa dạng về v ẻ đ ẹp c ủa quê h ương, đất nước mình. Cả 2 tác giả đều vận dụng cái nhìn đa ngành, vận dụng kiến thức trên. 2 - Trách nhiệm bản thân trong việc bảo vệ cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước qua hành động cụ thể như: yêu quí, bảo vệ môi trường, quảng bá thắng cảnh 3
-
Đề bài tập ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Ngữ Văn - Đề 2
Trường: ………..
………………………………………………………………………..
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: ………………..……
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông Cửa Lớn, xuôi
về Năm Căn. Dòng sông Năm Căn mênh mông, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm
như thác, cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa
những đầu sóng trắng. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước, trông
hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. Cây đước
mọc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp
kia ôm lấy dòng sông, đắp từng bậc màu xanh lá mạ, màu xanh rêu, màu xanh chai
lọ,... loà nhoà ẩn hiện trong sương mù và khói sóng ban mai.
1. Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào? Tác giả là ai?
2. Đoạn trích sử dụng các phương thức biểu đạt nào?
3. Tìm trong đoạn trích trên các từ láy, trong đó chia thành 2 nhóm (từ láy bộ phận và
từ láy toàn phần).
4. Em hãy chỉ ra các hình ảnh so sánh có xuất hiện trong đoạn trích trên.
Câu 2: Câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày nên kim” sử dụng biện pháp tu từ nào.
Em hãy phân tích và nêu tác dụng của biện pháp tu từ đó (3 điểm)
Câu 3: Em hãy kể lại một nét đẹp văn hóa, truyền thống ở quê hương em.
Đáp án đề bài tập ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Ngữ Văn - Đề 2
Câu 1:
1. Đoạn trích được trích từ tác phẩm Sông nước Cà Mau của Đoàn Giỏi.
2. Đoạn trích sử dụng các phương thức biểu đạt: tự sự, miêu tả, biểu cảm.
3. Đoạn trích có:
- Các từ láy bộ phận: mênh mông, tăm tắp.
- Các từ láy toàn phần: ầm ầm
4. Các hình ảnh so sánh có trong đoạn trích là:
- Nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác.
- Cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những
đầu sóng trắng.
- Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận.
Câu 2:
- Câu tục ngữ “Có công mài sắt có ngày nên kim” sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.
- Cụ thể: Sắt dùng để chỉ một công việc, thử thách to lớn, khó khăn, cứng cáp mà
ta cần phải đối mặt. Kim dùng để chỉ thành phẩm, kết quả, thành công mà ta luôn
muốn hướng đến. Mài dùng để chỉ hành động làm việc, học tập, nghiên cứu, sự cố
gắng, nỗ lực kiên trì bền bỉ không ngừng của mỗi người. Như vậy, câu tục ngữ ản
dụ rằng chỉ cần ta kiên trì, cố gắng, chăm chỉ nỗ lực không ngừng nghie thì chắc
chắn cuối cùng sẽ đạt được thành phẩm như mong muốn.
- Tác dụng của biện pháp tu từ: Giúp cho câu tục ngữ bóng bẩy hơn, gợi hình, gợi
cảm hơn, kích thích sự liên tưởng, tưởng tượng của người nghe. Đồng thời giúp
cho ý nghĩa, bài học cần truyền đạt trở nên đơn giản, dễ nhớ, dễ truyền bá hơn.
Câu 3:
Gợi ý dàn bài kể về lễ hội đua thuyền trên sông mừng ngày Quốc khánh:
1. Mở bài
- Giới thiệu về nét đẹp truyền thống văn hóa em định kể.
(Ví dụ: Ở quê em vào ngày 2 tháng 9 hàng năm đều tổ chức đua thuyền ở trên sông
để thể hiện niềm vui mừng, phấn khởi trong ngày Quốc khánh của đất nước. Thật
vinh dự và may mắn khi năm nào em cùng gia đình cũng đến xem và cổ vũ).
2. Thân bài
- Sự chuẩn bị trước khi lễ hội đua thuyền diễn ra: thường bắt đầu trước khoảng 1
tháng:
+ Các thợ thuyền đem các thuyền đua ra lau dọn, kiểm tra, rồi gia cố thêm
cho chắc chắn, vẽ thêm các họa tiết…
+ Đồng phục đội đua, băng rôn, khẩu hiệu… cũng được thiết kế, chuẩn bị
+ Đội cổ vũ, văn nghệ cũng bắt đầu tập luyện
+ Đội đua thuyền cũng lên lịch tập luyện
→ Tất cả nhộn nhịp chuẩn bị cho một lễ hội lớn của năm.
- Gần đến ngày diễn ra lễ hội đua thuyền:
+ Các chiếc thuyền đã được tân trang xong, luôn trong trặng thái sẵn sàng
xuất trận
+ Đội đua thuyền hăng hái tập luyện liên tục, chuẩn bị thi đấu
+ Ban tổ chức cũng lắp đặt các biển chỉ dẫn, đội cứu hộ, cùng các giải
thưởng
+ Người dân từ khắp nơi đổ về đông đúc, náo nhiệt chờ mong buổi lễ diễn
ra.
→ Không khí vô cùng náo nức, rộng ràng.
- Lễ hội đua thuyền diễn ra:
+ Từ sáng sớm, các đội đua đã cso mặt tại khúc sông xuất phát, chuẩn bị sẵn
sàng. Người dân đến cổ vũ đứng kín hai bên bờ sông từ điểm xuất phát đến điểm
kết thúc, có người xuống đứng cả dưới nước.
+ Khi trọng tài thổi còi tuyên bố bắt đầu cuộc đua, các chiếc thuyền lao vút về
phía trước trong tiếng hò reo, cổ vũ mãnh liệt của người hâm mộ.
+ Trên từng chiếc thuyền, gồm 12 người chèo thuyền là các chàng trai khỏe
mạnh và một người đánh trống. Vừa chèo thuyền vừa hò tạo nên nhịp điệu rộn ràng
trên sông, hòa vào tiếng cổ vũ của mọi người.
+ Các chiếc thuyền thể hiện các kĩ thuật vượt trội khi vượt qua các khúc sông
hẹp, lắt léo mãn nhãn người xem.
+ Gặp khúc sông quá nông, mọi người xuống đẩy thuyền qua rồi mới chèo tiếp,
mỗi khi thuyền đến đoạn này người xem sẽ ùa xuống giúp đội nhà.
+ Gần đến khúc cuối, các chiếc thuyền tăng tốc, bứt phá để về đích.
+ Kết thúc cuộc đua, có đội thắng và có đội thua nhưng mọi người không tỏ ra
khó chịu hay bực bội, mà vẫn ôm nhau cười nói chúc mừng. Bởi đây không chỉ là một
cuộc đua mà là một lễ hội truyền thống của dân làng.
- Kết thúc lễ hội đua thuyền:
+ Ban tổ chức tiến hành trao giải cho các đội đua.
+ Mọi người tổ chức ăn mừng tại các gia đình, nhà văn hóa… để chúc mừng lễ
hội diễn ra thành công và cũng để chúc mừng ngày Quốc khánh của đất nước.
3. Kết bài
- Cảm nghĩ của em về lễ hội.
- Em mong rằng năm nào cũng được đến xem, và khi lớn lên sẽ trở thành một thành
viên của đội đua thuyền. - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ, CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH, HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG Câu 1: Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên ? A. H2SO4. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 2: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4 ? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch NaOH. D. Quỳ tím. Câu 3: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (có nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 5: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt được tối đa mấy dung dịch ? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 6: a. Có các lọ hoá chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: FeCl2, (NH4)2SO4, FeCl3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhậ biết tối đa được mấy dung dịch trong số các dung dịch kể trên ? A. 6 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 5 dung dịch. b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được mấy dung dịch? A. 6 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 7: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được những dung dịch nào? A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3. B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S. C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S. D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4. Câu 8: Có các lọ hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau: Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận được các dung dịch Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 1 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3. B. Na2CO3, Na2S. C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4. D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Câu 9: Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau đây ( nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây? A. Hai dung dịch: NH4Cl, CuCl2. B. Ba dung dịch: NH4Cl, CuCl2, MgCl2. C. Bốn dung dịch: NH4Cl, CuCl2, MgCl2 , AlCl3. D. Cả 5 dung dịch. Câu 10: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự biến đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào? A. Dung dịch NaCl. B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. C. Hai dung dịch KHSO4 và CH3NH2. D. Ba dung dịch NaCl, KHSO4 và Na2CO3. Câu 11: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng: A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2. Câu 12: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hoá học, có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3. C. dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím. Câu 13: Để phân biệt các dung dịch: ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng: A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. D. natri kim loại . Câu 14: Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch: BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 và KHCO3? A. Kim loại Na. B. Dung dịch HCl. C. Khí CO2. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 15: Để phân biệt các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, NaHSO3 và NaHCO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có thể dùng: A. axit HCl và nước brom. B. nước vôi trong và nước brom. C. dung dịch CaCl2 và nước brom. D. nước vôi trong và axit HCl. Câu 16: Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột Cu kim loại. B. Kim loại sắt và đồng. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Kim loại nhôm và sắt. Câu 17: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng A. dung dịch HCl. B. nước brom. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch H2SO4. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 2 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 18: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO3)2. Câu 19: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2 , NH4HSO4 , HCl, H2SO4 , BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết được mấydung ? A. 4 dung dịch. B. Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3ung dịch. Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử A. H2O và CO2. B. quỳ tím. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch (NH4)2SO4. Câu 21: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl .Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là: A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4.) Câu 22: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd H2SO4. B. dd AgNO3. C. dd NaOH. D. quỳ tím. Câu 23: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2. FeSO4. Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ? A. Na2CO3. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaOH. Câu 24: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Để nhận biết được 3 dung dịch trên, cần dùng 2 dung dịch là A. NaOH và NaCl. B. NH3 và NH4Cl. C. HCl và NaCl. D. HNO3 và Ba(NO3)2. Câu 25: Dãy gồm 3 dung dịch có thể nhận biết bằng phenolphtalein là A. KOH, NaCl, H2SO4. B. KOH, NaCl, K2SO4. C. KOH, NaOH, H2SO4. D. KOH, HCl, H2SO4. Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Để nhận biết 4 dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch A. quỳ tím. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 27: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể nhận biết 6 dung dịch trên bằng kim loại A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 28: Có 5 dung dịch riêng rẽ sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, Na2SO3. Chỉ bằng cách đun nóng có thể nhận được: A. 5 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch. Câu 29: Có 4 chất bột màu trắng là NaCl, AlCl3, MgCO3, BaCO3. Chỉ dùng nước cùng các thiết bị cần thiết (như lò nung, bình điện phân v.v...) có thể: A. không nhận được chất nào. B. nhận được cả 4 chất C. nhận được NaCl và AlCl3. D. nhận được MgCO3, BaCO3. Câu 30: Có thể nhận biết 2 dung dịch riêng rẽ ZnSO4 và Al2(SO4)3 bằng thuốc thử duy nhất là: A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NH3. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch quỳ tím. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 3 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 31: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là MgCl2, NH4Cl, NaCl. Để nhận được cả 3 dung dịch, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. quỳ tím. D. dung dịch NH3. Câu 32: Có 3 dung dịch axit đậm đặc là HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Để nhận biết 3 dung dịch axit trên, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là: A. CuO. B. dd BaCl2. C. Cu. D. dd AgNO3. Câu 33: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử tối thiểu cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 34: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Để nhận biết được 4 dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch: A. NaOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. quỳ tím. Câu 35: Các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận được: A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 6 dung dịch. Câu 36: Cho các dung dịch: NaCl, AlCl3, Al2(SO4)3, FeCl2, MgCl2, NH4Cl, (NH4)2CO3. Để nhận biết được các dung dịch trên, chỉ cần dùng một dung dịch duy nhất là: A. NaOH. B. CaCl2. C. Ba(OH)2. D. H2SO4. Câu 37: Cho 3 bình đựng các dung dịch mất nhãn là X gồm (KHCO3 và K2CO3), Y gồm (KHCO3 và K2SO4), Z gồm (K2CO3 và K2SO4). Để nhận biết được X, Y, Z, cần dùng 2 dung dịch là: A. Ba(OH)2 và HCl. B. HCl và BaCl2. C. BaCl2 và H2SO4. D. H2SO4 và Ba(OH)2. Câu 38: Có 6 dung dịch sau: NH4NO3, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, FeCl2, HCl, KOH. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 6 dung dịch trên là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 39: Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các cation: Na+, Mg2+, Al3+? A. HCl. B. BaCl2. C. NaOH. D. K2SO4. Câu 40: Để nhận biết anion NO3- có thể dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng vì: A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. C. tạo ra dung dịch có màu vàng. D. tạo ra kết tủa màu xanh. 3+ Câu 41: Để nhận biết cation Fe có thể dùng ion nào? A. SCN-. B. SO42-. C. Cl-. D. NO3-. Câu 42: Có 3 dung dịch muối chứa các anion sau : Dung dịch (1): CO32-; dung dịch (2): HCO3- ; dung dịch (3): CO32-, HCO3-. Để phân biệt 3 dung dịch trên ta có thể dùng cách nào sau đây ? A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc. B. Cho dung dịch NH4Cl dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. C. Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. D. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. Câu 43: Để phân biệt anion CO32- và anion SO32- có thể dùng: A. quỳ tím. B. dung dịch HCl. C. dung dịch CaCl2. D. dung dịch Br2. Câu 44: Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt, nếu chỉ dùng A. nước brom và tàn đóm cháy dở. B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 4 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam C. nước vôi trong và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong. Câu 45: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng: A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom. B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3. C. dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom. Câu 46: Để phân biệt O2 và O3, người ta có thể dùng: A. que đóm đang cháy. B. hồ tinh bột. C. dung dịch KI có hồ tinh bột. D. dung dịch KBr có hồ tinh bột. Câu 47: Có 6 mẫu chất rắn riêng rẽ sau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận được: A. 2 mẫu. B. 3 mẫu. C. 4 mẫu. D. 6 mẫu. Câu 48: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4, BaCO3, KCl, Na2CO3, MgCO3. Có thể nhận được các chất trên bằng nước và một thuốc thử khác là dung dịch: A. H2SO4. B. HCl. C. CaCl2. D. AgNO3. Câu 49: Cho các oxit: K2O, Al2O3, CaO, MgO. Để nhận được các oxit nói trên, chỉ dùng 1 thuốc thử là: A. H2O. B. dd Na2CO3. C. dd NaOH. D. dd HCl. Câu 50: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na2O; Al2O3; Fe2O3; Al. Chỉ dùng nước có thể nhận được A. 0 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất. Câu 51: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa: A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 52: Có 6 kim loại riêng rẽ sau: Ba, Mg, Fe, Ag, Al, Cu. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận được: A. 1 kim loại. B. 2 kim loại. C. 4 kim loại. D. 6 kim loại. Câu 53: Cho các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu. Để nhận được các kim loại trên, cần sử dụng 2 dung dịch là A. HCl, NaOH. B. NaOH và AgNO3. C. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội. D. H2SO4 đặc nguội và HCl. Câu 54: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+. B. H+, Cl-, Na+, Al3+. 22+ 2+ C. S , Fe , Cu , Cl . D. Fe3+, OH-, Na+, Ba2+. Câu 55: Cho dung dịch chứa các anion: Na+, NH4+, CO32-, PO43-, NO3-, SO42-. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ được nhiều anion nhất? A. KCl. B. Ba(NO3)2. C. NaOH. D. HCl. Câu 56: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Cl2. Dùng chất nào sau đây có thể khử được Cl2 một cách tương đối an toàn? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3. C. Dùng khí H2S. D. Dùng khí CO2. Câu 57: Khí CO2 có tạp chất khí là HCl. Để loại trừ hợp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư. C. Dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch AgNO3 dư. Câu 58: Cho dung dịch chứa các cation sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, có thể dùng chất nào sau đây? Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 5 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam A. Dung dịch K2CO3. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na2SO4. + Câu 59: Trong dung dịch X có chứa đồng thời các cation: K , Ag+, Fe2+, Ba2+ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion đó là: A. Cl-. B. NO3-. C. SO42-. D. PO43-. Câu 60: Nước của một số giếng khoan có chứa hợp chất của sắt, thường gặp ở dạng cation Fe2+ và anion: A. CO32-. B. Cl-. C. NO2-. D. HCO3-. Câu 61: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là A. CO2. B. CO. C. SO2. D. HCl. Câu 62: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. CO2. B. SO2. C. O2. D. H2S. Câu 63: Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và Cl2. B. N2 và O2. C. H2 và O2. D. HCl và CO2. Câu 64: Hoà tan một chất khí vào nước, lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch ZnSO4 đến dư thấy có kết tủa trắng rồi kết tủa lại tan ra. Khí đó là A. HCl. B. SO2. C. NO2. D. NH3. Câu 65: Khi tiến hành phân tích chuẩn độ, người ta đựng dung dịch cần chuẩn độ trong: A. Bình cầu B. Bình định mức C. Bình tam giác D. Cốc thuỷ tinh Câu 66: a. Để đo chính xác thể tích của dung dịch chuẩn trong chuẩn độ thể tích người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Bình định mức. B. Buret. C. Pipet. D. Ống đong. b. Để đo chính xác thể tích của dung dịch cần chuẩn độ trong chuẩn độ thể tích người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Bình định mức. B. Buret. C. Pipet. D. Ống đong. Câu 67: Khi cần pha chế một dung dịch chuẩn để chuẩn độ thể tích cần dùng dụng cụ nào sau đây? A. Bình cầu B. Bình định mức C. Bình tam giác D. Cốc thuỷ tinh Câu 68: Thời điểm mà chất cần xác định nồng độ vừa tác dụng hết với dung dịch chuẩn gọi là A. điểm cuối. B. điểm tương đương. C. điểm kết thúc. D. điểm ngừng chuẩn độ. Câu 69: Để nhận biết thời điểm tương đương, người ta dùng những chất gây ra những hiện tượng mà ta dễ quan sát được bằng mắt, những chất đó gọi là A. chất gốc. B. chất chỉ thị. C. chất tương đương. D. dung dịch chuẩn. Câu 70: Với mỗi phản ứng chuẩn độ axit - bazơ, người ta chọn chất chỉ thị axit - bazơ có đặc điểm là: A. Màu sắc của dạng phân tử và dạng ion khác nhau. B. Màu sắc của chất chỉ thị phụ thuộc vào pH. C. Có khoảng pH đổi màu trùng hoặc rất sát với pH của điểm tương đương. D. Gây ra những hiện tượng dễ quan sát bằng mắt. Câu 71: Khi chuẩn độ để tránh những sai số lớn, người ta dùng dung dịch chuẩn có nồng độ A. Lớn hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định. B. Bé hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định. C. Đúng bằng nồng độ của dung dịch chất cần xác định . D. Xấp xỉ với nồng độ của dung dịch chất cần xác định. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 6 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 72: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0? A. 43,75ml. B. 36,54ml. C. 27,75ml. D. 40,75ml. Câu 73: Chuẩn độ 30 ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là A. 0,02M. B. 0,03M. C. 0,04M. D. 0,05M. Câu 74: Để xác định hàm lượng FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dung dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là A. 12,18%. B. 60,9%. C. 24,26%. D. 30,45%. Câu 75: Khối lượng K2Cr2O7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2 gam FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường) là: A. 4,5 gam. B. 4,9 gam. C. 9,8 gam. D. 14,7 gam. Câu 76: Dùng dung dịch KMnO4 0,02M để chuẩn độ 20 ml dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi cho được 20ml KMnO4 vào thì dung dịch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng độ mol của dung dịch FeSO4 là A. 0,025M. B. 0,05M. C. 0,1M. D. 0,15M. Câu 77: Hoà tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch A. Khi chuẩn độ dung dịch A cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,1M (có H2SO4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là A. 1,78 gam. B. 2,78 gam. C. 3,78 gam. D. 3,87 gam. Câu 78: Để chuẩn độ 10 ml một mẫu thử có hàm lượng etanol là 0,46 g/l thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,005M cần dùng là A. 12,3 ml. B. 6,67 ml. C. 13,3 ml. D. 15,3 ml. Câu 79: Để xác định nồng độ của cation Fe2+ trong dung dịch đã được axit hoá người ta chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 hoặc dung dịch K2Cr2O7 theo các ớ đồ phản ứng sau: Fe2+ + MnO4- + H+ Mn2+ + Fe3+ + H2O Fe2+ + Cr2O72- + H+ Cr3+ + Fe3+ + H2O Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá cần phải dùng 30ml dung dịch KMnO4 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch K2Cr2O7 thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,02M cần dùng là A. 10 ml. B. 15 ml. C. 20 ml. D. 25 ml. Câu 80: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ? A. Than đá. B. Xăng, dầu. C. Khí butan (gaz). D. Khí hiđro. Câu 81: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây ? A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz. B. Thu khí metan từ khí bùn ao. C. Lên men ngũ cốc. D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò. Câu 82: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là: A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thuỷ điện. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng hạt nhân. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 7 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Câu 83: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ? A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ. C. Seduxen, moocphin. D. Thuốc cảm pamin, paradol. Câu 84: Cách bảo quản thực phẩm ( thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ? A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon. Câu 85: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là A. 1 – 2 ngày. B. 2 – 3 ngày. C. 12 – 15 ngày. D. 30 – 35 ngày. Câu 86: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch ? A. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2. B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl. C. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2. D. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2. Câu 87: Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm? A. Nước ruộng lúa có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hoá học. B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+. C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh. D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy hoặc nước giếng khoan không có chứa các đọc tố như asen, sắt,… quá mức cho phép. Câu 88: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển. B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch. D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn. Câu 89: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. Nước vôi dư. B. HNO3. C. Giấm ăn. D. Etanol. Câu 90: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau? A. H2S. B. CO2. C. SO2. D. NH3. Câu 91: Cacbon monooxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây? A. Không khí. B. Khí thiên nhiên. C. Khí mỏ dầu. D. Khí lò cao. Câu 92: Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Đồ gốm. B. Ximăng. C. Thuỷ tinh thường. D. Thuỷ tinh hữu cơ. Câu 93: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương? Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 8 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho. Câu 94: Bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa: A. vitamin A. B. β-caroten (thuỷ phân tạo vitamin A). C. este của vitamin A. D. enzim tổng hợp vitamin A. Câu 95: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ? A. CO2. B. CH4. C. SO2. D. NH3. Câu 96: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đó? A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 97: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. NaCl. Câu 98: Các tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trường gồm A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb… . B. các anion: NO3-, PO43-, SO42.C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóc học. D. cả A, B, C. Câu 99: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch”? A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều. C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. Câu 100: Việt Nam có mỏ quặng sắt rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên hợp gang thép tại đây. Khu sản xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do A. tiện vận chuyển nguyên liệu làm cho chi phí sản xuất thấp. B. không thể bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác. C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên. D. có thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác không đảm bảo. Câu 101: Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ ? A. Gốm, sứ. B. Xi măng. C. Chất dẻo. D. Đất sét nặn. Câu 102: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. moocphin. Câu 103: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là A. phát triển chăn nuôi. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 9 - Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí. Câu 104: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hiđro clorua. Câu 105: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây? A. SO2, NO2. B. H2S, Cl2. C. NH3, HCl. D. CO2, SO2. Câu 106: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do: A. khí CO2. B. mưa axit. C. clo và các hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất gang thép. Câu 107: Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép nhôm kali (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O). Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước? A. Để làm nước trong. B. Để khử trùng nước. C. Để loại bỏ lượng dư ion florua. D. Để loại bỏ các rong, tảo. Câu 108: Cá cần có oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu quá ấm. Lí do cho hiện tượng trên là A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn. B. Oxi hoà tan kém hơn trong nước ấm. C. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng. D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn. Câu 109: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit. Câu 110: Không khí bao quanh hành tinh chúng ta là vô cùng thiết yếu cho sự sống, nhưng thành phần của khí quyển luôn thay đổi. Khí nào trong không khí có sự biến đổi nồng độ nhiều nhất ? A. Hơi nước. B. Oxi. C. Cacon đioxit. D. Nitơ. Câu 111: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 112: Trong số các chất sau: Ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin, seduxen, meprobamat, amphetamin, hassish. Những chất gây nghiện là A. Ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin. B. moocphin, hassish, seduxen, meprobamat. C. seduxen, nicotin, meprobamat, amphetamin. D. Tất cả các chất trên. Câu 113: Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người nên cần phải loại bỏ. Ta có thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt? A. Sục clo vào bể nước mới hút từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp. (2) B. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng, lọc. (1) C. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên. (3) Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội - Trang | 10 -
- Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG, TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN Câu 1. Cho M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của hình chữ nhật ABCD . 2 2 2 2 Chứng minh rằng MA + MC = MB + MD . µ µ 0 Câu 2. Cho tứ giác ABCD có D + C = 90 . Chứng minh rằng AB 2 + CD 2 = AC 2 + BD 2 . Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Lấy D thuộc cạnh AC AD HE 1 = = HA 3 . Chứng minh rằng , điểm E thuộc tia đối của tia HA sao cho AC · BED = 900 . Câu 4. Cho hình vuông ABCD . Qua A vẽ một cát tuyến bất kỳ cắt các canh BC và CD (hoặc đường thẳng chứa các cạnh đó) tại các điểm E và F .Chứng minh 1 1 1 + = 2 2 AF AD 2 rằng: AE µ · 0 Câu 5. Cho hình thoi ABCD với A = 120 . Tia Ax tạo với tia AB góc BAx bằng 150 và cắt cạnh BC tại M , cắt đường thẳng CD tại N . Chứng minh rằng: 1 1 4 + = 2 2 AM AN 3AB 2 . Câu 6. Cho tam giác µ 0 3 3 2 cân ABC , A = 20 , AB = AC , AC = b, BC = a . Chứng minh rằng: a + b = 3ab . Câu 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a, AC = b, AB = c . Chứng minh a b c = = sin B sinC . rằng: sin A Câu 8. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Chứng minh rằng: sin A a £ 2 b+c . 1. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share Câu 9. Cho góc vuông xOy và điểm A cố định thuộc tia Oy , điểm B Î Ox sao cho OA = OB Điểm M chạy trên tia Bx . Đường vuông góc với OB tại B cắt AM 1 1 + 2 AM 2 không đổi. ở I . Chứng minh tổng AI Câu 10. Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 90o, AB = 9cm,CD = 16cm, BC = 25cm . Điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = AB · 0 a) Chứng minh: AED = 90 b) Tính AE , DE CHỦ ĐỀ 2: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG TRÒN, GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN (O;R ) , R = 4cm . vẽ dây cung AB = 5cm, C là điểm Câu 11. Cho đường tròn trên dây cung AB sao cho AC = 2cm . Vẽ CD vuông góc với OA tại D . Tính độ dài đoạn thẳng AD . (O;R ) , AC và BD là hai đường kính . Xác định vị trí Câu 12. Cho đường tròn của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất. Câu 13. Cho đường tròn (O; R ) từ điểm M bên ngoài đường tròn ta kẻ hai đường thẳng lần lượt cắt đường tròn tại các điểm A, B và C , D biết AB = CD . Chứng minh rằng MA = MC . (O;R ) đường kính AB,CD là dây cung của (O ) , Câu 14. Cho đường tròn · COD = 900 , CD cắt AB tại M ( D nằm giữa C và M ) và OM = 2R . Tính độ dài các đoạn thẳng MD, MC theo R . (O ) là đường tròn bất kỳ Câu 15. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B . Gọi (O ) ở đi qua A và B . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với OA , cắt đường tròn D và E . Chứng minh rằng các độ dài AD, AE không đổi. 2. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share (O;R ) , hai bán kính OA và OB vuông góc tại O . C và Câu 16. Cho đường tròn D là các điểm trên cung AB sao cho AC = BD và hai dây AC , BD cắt nhau tại M . Chứng minh rằng OM ^ AB . (O;R ) . Vẽ cát tuyến ABC và tiếp Câu 17. Cho điểm A ở ngoài đường tròn tuyến AM với đường tròn AB + AC ³ 2AM . (O ) . M là tiếp điểm. Chứng minh rằng Câu 18. Cho đoạn thẳng AB , đường thẳng d và d ' lần lượt vuông góc với AB tại A và B . M là trung điểm của AB . Lấy C , D lần lượt trên d,d ' sao cho · CMD = 900 . Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của dường tròn đường kính AB . (O;R ) vẽ hai tiếp tuyến PA và PB Câu 19. Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O;R ) với A và B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đường vuông tới đường tròn góc vẽ từ A đến đường kính BC của đường tròn. Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm I của AH . Câu 20. Một đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại D, E . Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AD ; CM cắt DE tại I . Chứng minh IM DM = CE . rằng IC (O;r ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D . Câu 21. Cho đường tròn Vẽ đường kính DE ; AE cắt BC tại M . Chứng minh rằng BD = CM . Câu 22. Cho tam giác ABC . Một đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D . Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F . Vẽ đường kính DE của đường tròn (O ) . Chứng minh rằng A, E , F thẳng hàng. Câu 23. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC , AB, AC lần lượt ở D, E , F . Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD, DF lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng EN . Câu 24. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi O là trung điểm của BC . Dựng đường tròn tâm O đường kính BC . Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp 3. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share (O ) ( M , N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm tuyến AM , AN với đường tròn 2 của MN với AD . Hãy chứng minh rằng AE .AD = AM . Câu 25. Cho tứ giác ABCD có đường tròn đường kính AD tiếp xúc với BC và đường tròn đường kính BC tiếp xúc với AD . Chứng minh rằng AB / / CD . Câu 26. Cho tam giác đều ABC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ nửa đường tròn đường kính BC , D là điểm trên nủa đường tròn sao cho » = 600 sđCD . Gọi M là giao điểm của AD với BC . Chứng minh rằng BM = 2MC . Câu 27. Cho đường tròn (O;R ) và (O ';R ') ( R > R ') . Tiếp tiếp xúc trong tại A (O ';R ') cắt (O;R ) tại B và C . Chứng minh rằng tuyến tại điểm M bất kỳ của · · BAM = MAC . (O;R ) , AH là đường cao Câu 27. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (H Î BC ) . Chứng minh rằng: AB .AC = 2R.AH . µ (O;R ) . Chứng Câu 28. Cho tam giác ABC có A nhọn nội tiếp trong đường tròn · minh rằng: BC = 2R sin BAC . Câu 29. Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A và B . Qua A vẽ hai cát (O ) , D và F nằm trên tuyến CAD và EAF (C và E nằm trên đường tròn đường tròn · · (O ') ) sao cho CAB = BAF . Chứng minh rằng CD = EF . Câu 30. Cho đường tròn (O ) đường kính AB . C là điểm trên cung AB (C khác CH ^ AB ( H Î AB ) (C ;CH ) cắt đường tròn (O ) tại D A và B ). Vẽ . Vẽ đường tròn và E . DE cắt CH tại M . Chứng minh rằng MH = MC . (O;R ) . Vẽ AD là đường cao Câu 31. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn · · của tam giác ABC . Chứng minh rằng BAD = OAC . Câu 32. Cho hình bình hành ABCD . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt đường thẳng AC tại E . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE tiếp xúc với BD . 4. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share Câu 33. Cho đoạn thẳng AB . M là điểm di động trên đoạn thẳng AB ( M khác A và B ). Vẽ đường thẳng xMy vuông góc với AB tại M . Trên tia Mx lần lượt lấy C và D sao cho MC = MA, MD = MB . Đường tròn đường kính AC cắt đường tròn đường kính BD tại N ( N khác A ). Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn luôn đi qua một điểm cố định. (O;R ) có đỉnh A cố định, Câu 34. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn đỉnh B,C di động.Dựng hình bình hành ABDC . Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BDC là điểm cố định. (O ) đường kính BC . Vẽ AD Câu 35. Cho tam giác nhọn ABC . Vẽ đường tròn (O ) ( là đường cao của tam giác ABC , các tiếp tuyến AM , AN với đường tròn M , N là các tiếp điểm). MN cắt AD tại E . Chứng minh rằng E là trực tâm của tam giác ABC . Câu 36. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Từ A vẽ các tiếp tuyến AM , AN (O ) đường kính BC ( M , N là các tiếp điểm). Chứng minh rằng với đường tròn M , H , N thẳng hàng. Câu 37. Cho tam giác ABC cân đỉnh A , đường trung trực của AB cắt BC tại D . Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD . ( Aµ = 90 ) và AB < AC . Vẽ đường tròn tâm A bán 0 Câu 38. Cho tam giác ABC 2 kính AB cắt BC tại D , cắt AC tại E . Chứng minh rằng DB .CB = EB . (O;R ) ( AB < AC , Aµ = 90 ) 0 Câu 39. Cho tam giác vuông ABC nội tiếp đường tròn . ( I ) qua B,C tiếp xúc với AB tại B , cắt đường thẳng AC tại D . Đường tròn Chứng minh rằng OA ^ BD . Câu 40. Cho đoạn thẳng AB = 2a có trung điểm là O . Trên cùng một nửa mặt (O ) đường kính AB và nửa đường tròn (O ') phẳng bờ AB dựng nửa đường tròn (O ') lấy điểm M (khác A và O ), tia OM cắt (O ) tại C , gọi đường kính AO . Trên D là giao điểm thứ hai của CA với (O ') . 5. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share a) Chứng minh tam giác ADM cân. (O ) cắt tia OD tại E , xác định vị trí tương đối của b) Tiếp tuyến tại C của (O ) và (O ') . đường thẳng EA đối với Câu 41. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R . Gọi M là điểm di (O ) . Điểm M khác A, B ; dựng đường tròn tâm M tiếp động trên đường tròn xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC và BD với đường tròn tâm M vừa dựng. · · a) Chứng minh BM , AM lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và BAC . b) Chứng minh ba điểm C , M , D nằm trên tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại điểm M . c) Chứng minh AC + BD không đổi, từ đó tính tích AC .BD theo CD . d) Giả sử ngoài A, B trên nửa đường tròn đường kính AB không chứa M có một điểm N cố định. gọi I là trung điểm của MN , kẻ IP vuông góc với MB . Khi M chuyển động thì P chuyển động trên đường cố định nào. Câu 42. Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB , điểm C thuộc nửa đường ¼ tròn. Gọi I là điểm chính giữa AC , E là giao điểm của AI và BC . Gọi K là giao điểm của AC và BI . a) Chứng minh rằng EK ^ AB . (O ) . b) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I . Chứng minh AF là tiếp tuyến của 2 c) Chứng minh rằng AK .AC + BK .BI = AB . d) Nếu · sin BAC = 2 3 . Gọi H là giao điểm của EK và AB . Chứng minh K H ( K H + 2HE ) = 2HE .KE Câu 43. Cho đường tròn (C . (O ) đường kính AB = 2A , điểm C thuộc đường tròn ¹ A,C ¹ B ) . Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với 6. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share (O ) . Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q , đường tròn tia AM cắt BC tại N . a) Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân. b) Khi MB = MQ , tính BC theo R . Câu 44. Cho đường tròn (O;R ) đường kính AC . Trên đoạn thẳng OC lấy điểm B và vẽ đường tròn (O ') có đường kính BC . Gọi M là trung điểm của AB , qua M kẻ dây cung vuông góc với AB cắt đường tròn đường tròn (O ') (O ) tại D và E . Nối CD cắt tại I . a) Tứ giác DAEB là hình có đặc tính gì? Vì sao? (O ') . b) Chứng minh MD = MI và MI là tiếp tuyến của đường tròn c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên BC . Chứng minh CH .MB = BH .MC . Câu 45. Cho tam giác ABC đều, dựng nửa đường tròn tâm D đường kính BC tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại K , L . Lấy điểm P thuộc cung nhỏ K L , dựng tiếp tuyến với nửa đường tròn tại P cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . BC 2 BM .CN = 4 . a) Chứng minh D BMD : D CDN rồi suy ra SMDN = MN 2BC S b) Chứng minh ABC . E , F c) Gọi lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC sao cho chu vi D AEF bằng một · 0 nửa chu vi D ABC . Chứng minh rằng EDF = 60 . (O;R ) . Các tiếp Câu 46. Cho tam giác ABC có AC = 2AB nội tiếp đường tròn tuyến của đường tròn D . Chứng minh rằng: MA AD = AB a) MB (O ) (O ) tại tại A,C cắt nhau tại M . BM cắt đường tròn b) AD.BC = AB .CD . 7. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share c) AB .CD + AD.BC = AC .BD . d) D CBD cân. (O;R ) , đường kính AB lấy hai điểm M , E Câu 47. Trên nửa đường tròn tâm theo thứ tự A, M , E , B . Hai đường thẳng AM và BE cắt nhau tại C , AE và BM cắt nhau tại D . a) Chứng minh rằng tứ giác MCED nội tiếp và CD vuông góc với AB . b) Gọi H là giao điểm của CD và AB . Chứng minh rằng BE .BC = BH .BA . (O ) cắt nhau tại c) Chứng minh rằng các tiếp tuyến tại M và E của đường tròn một điểm I thuộc CD . · 0 · 0 d) Cho BAM = 45 , BAE = 30 . Tính diện tích tam giác ABC theo R . Câu 48. Cho tam giác ABC đều, gọi O là trung điểm của cạnh BC . Các điểm · 0 D, E lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho DOE bằng 60 . a) Chứng minh BD.CE không đổi, · b) Chứng minh rằng tia DO là tia phân giác của BDE . c) Dựng đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE và AC . (O ) với AB, AC . I và N lần lượt là giao d) Gọi P ,Q lần lượt là tiếp điểm của điểm của PQ với OD và OE . Chứng minh rằng DE = 2I N . Câu 49. Cho đường tròn (O;R ) và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp (O ) ( B,C là các tiếp điểm). Gọi M là trung điểm tuyến AB, AC với đường tròn AB . a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và xác định tâm I của đường tròn này. b) Chứng minh rằng AM .AO = AB .AI . c) Gọi G là trọng tâm tam giác ACM . Chứng minh MG / / BC . d) Chứng minh I G vuông góc với CM . 8. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share Nhóm tài liệu word đẹp cả hình thức nội dung (Tên nhóm :TOÁN WORD THCS VÀ THPT ) link nhóm :https://www.facebook.com/groups/844555165941102/?ref=share Câu 50) Cho đường tròn lượt ở D và E (O;R ) nội tiếp D ABC , tiếp xúc với cạnh AB, AC lần a) Gọi O ' là tâm đường tròn nội tiếp D ADE , tính OO ' theo R . µ µ b) Các đường phân giác trong của B và C cắt đường thẳng DE lần lượt tại M và N . Chứng minh tứ giác BCMN nội tiếp được đường tròn. MN DM EN = = AC AB . c) Chứng minh BC 9. Tên nhóm (Toán THCS ) Link nhóm https://www.facebook.com/groups/880025629048757/?ref=share
-
Bộ 20 đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 7-Doc24.vn
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Môn: Toán 7
Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề.
I) Phần trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1:(0,5 điểm). x trong đẳng thức sau: 12.(x – 1) = 0 có giá trị là:
A. x = 0; B. x = 1; C. x = -1; D. x = 1/12.
Câu 2: (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức x7.x.x4.x-2 là:
A. x10; B. x14; C. x-56; D. x-24.
Câu 3(0,5 điểm). Điền số thích hợp vào dấu * (có thể khác nhau ở mỗi vị trí của dấu *):
Câu 4: (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là ………
Điểm O là ………..Hai tia Ox, Oy là ……….
Góc RST có đỉnh là ………, có hai cạnh là ……….
II) Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5 (2 điểm):
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x – 35 = 15; c) |x – 1| = 0;
b) 3x + 17 = 2; d) |x2 – 1| + |x + 1| = 0.
Câu 6 (1,5 điểm):
Tính 12,5% của A =
Câu 7: (1,5 điểm).
Cho a==45; b=204; c=126
a) Tìm ƯCLN(a,b,c).
b) Tìm BCNN(a,b).
Câu 8: (1 điểm).
Tìm số nguyên x biết rằng
Câu 9: (2 điểm).
Cho góc xOy =1500. Vẽ các tia Oz và Ot nằm trong góc xOy sao cho Ot là tia phân giác của góc yOz và góc xOz=500.
a) Chứng tỏ rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz.
b) Chỉ rõ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOz.
-------------------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU VÀO LỚP 7
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
---------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Hãy ghi vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Số cặp số nguyên (a;b) trong đó
; và là: A. 1 B. 0 C. vô số D. 2
Câu 2: Cho biết
. Kết quả sai sẽ là: A.
B. C.
D. Câu 3: Đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau là:
A.
B. C.
D. Câu 4: Từ
suy ra: A.
B. C. D. Cả ba đáp án đúng. Câu 5: Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được trong hình vẽ là:
A. 5 B. 10 C. 8 D. 20
Câu 6: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó, biết AC=2.AB. Khi đó:
A. Điểm A là trung điểm của BC B. Điểm C là trung điểm của AB
C. Điểm B là trung điểm của AC D. Không có điểm nào là trung điểm 1 đoạn thẳng.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7: Tìm x biết
a)
b) c) Câu 8:
1) Tính bằng cách hợp lý
a)
b) 2) Tìm tất cả các số nguyên n để biểu thức
(với ) có giá trị nguyên. Câu 9: Cho
và là hai góc kề bù, trong đó . a) Tính số đo các góc AOB và BOC.
b) Trong góc AOB vẽ tia OD sao cho
. Chứng minh rằng: tia OB là phân giác của Câu 10: Tính
biết
-------------------------------------- Hết ------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: TOÁN 7 (Thời gian làm bài 45 phút)
Bài 1 (1 điểm) Mở ngoặc rồi tính: 7989 – (5678 + 3999) + (678 – 3999)
Bài 2 (3 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) A =
+ : b) B =
: (52 – 25) Bài 3 (3 điểm) Tìm x biết:
a) x +
= b) 2,1x :
= 2 Bài 4 (3 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho
= 600 và = 1200. a) Tính số đo
. b) Tia OB có phải là tia phân giác của
không? Vì sao?
- Hết -
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 31 tháng 7 năm 2012
A. TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm).
Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính :
là: A. 20 B. 10 C. -20 D. -10
Câu 2:Phân số tối giản trong các phân số
là: A.
B. C. D. Câu 3:
quả dưa hấu nặng kg, thì quả dưa hấu nặng: A.
kg B. 5 kg C. kg D. 7kg Câu 4: Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là :
A. 15 % B .75% C. 150% D. 30%
Câu 5: Nếu
= 390 và = 510.Ta nói: A.
và là hai góc bù nhau B. và là hai góc kề nhau C.
và là hai góc kề bù. D. và là hai góc phụ nhau
B. TỰ LUẬN: (7.5 điểm).
Câu 6 Thực hiện các phép tính
a)
b) c) Câu 7: Tìm x biết
a)
b) Câu 8: Trong học kì I ,số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
số học sinh còn lại. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A. Câu 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho
, . a) Tính số đo
. b)Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của
không ? Vì sao? Câu 10: Cho phân số dương
tối giản. Chứng tỏ rằng phân số cũng là phân số tối giản. ------------------------- Hết --------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Môn Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1( 2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
; b) ; c) . Câu 2 (2 điểm): Tìm x biết
a)
; b) ; c) Câu 3 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m. Chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? Câu 4 (3 điểm): Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho
= 600. Tính
Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của
và . Chứng minh góc
Câu 5 (1 điểm):
Cho
. Hãy so sánh A với 1 ……………………..Hết…………………..
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a.
b. c.
d ) Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
a)
b) c) Câu 3: (1,5 điểm)
a. So sánh các phân số sau:
và b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
C
âu 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ 2, cho biết a // b và góc A1 = V
40
3
4
Viết tên một cặp góc đồng vị và nêu
2
số đo mỗi góc .V
4
3
v
Hình 2
à nêu số đo mỗi gócCâu 5: (1,0 điểm) Cho M =
.Tìm các số nguyên a để M có giá trị nguyên
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
3) (-1,15)+(-0,47)
4) (-1,44):1,2
Câu 2 (2,5 điểm). Tìm x, biết:
Câu 3 (1,5 điểm).
1) Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18 gam.
2) Tìm tỉ số phần trăm của hai số 1/8 và 0,5.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy=300, xOz=1000 .
1) Tính số đo góc yOz.
2) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn.
Câu 5 (1,0 điểm).
1) Tìm các số nguyên a để phân số 3/a là một số nguyên.
2) Cho a, b, c, d , sao cho:
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:………………………………Số báo danh:……………………
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………………………
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN LỚP - 7
Ngày kiểm tra : 27/09/2014
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề )
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ,0 điểm) Chọn, ghi lại đáp án đúng trong các câu sau vào bài làm:
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số biểu diễn số hữu tỉ
là: A.
B. C. D. Câu 2: (0,5 điểm) Phân số nào biểu diễn số: 0,12.
A.
B. C. D. Câu 3: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của
là : A.
B. 5 C. -5 D. C
âu 4: (0,5 điểm) Cho trục số: Điểm biểu diễn số hữu tỉ
là điểm: A. Q B. P C. N D. M
Câu 5: (0,5 điểm) Cho
và là hai góc kề bù. Nếu = 550 thì bằng: A. 1250 B .550 C. 350 D. 1450
Câu 6: (0,5 điểm) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. PHẦN TỰ LUẬN :(7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tìm x biết
a)
b) = Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
b) Bài 3: (2,0 điểm)
Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh trong cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh giỏi của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Biết
, . Tính số đo góc yOz
Vẽ tia phân giác Om của góc
, tia phân giác On của . Tính số đo góc mOn ?
Bài 5:( 1,0 điểm) Tính nhanh
A=
…………………Hết…………………..
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1) (-9)+15 2) 13,6 +8,9
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
1) x + 8 = 5
2) |x|=2,3
3) x- 1/3 = -1/6
4) 2x +1/4 = -1
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Tìm một sô biết 2/5 của nó bằng 36.
2) Một người gửi tiết kiệm 20 triệu đồng, sau một năm tiền lãi được trả là 1,2 triệu đồng. Hỏi người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần trăm một năm ?
Câu 4 (2,0 điểm). Vẽ hai góc kề bù xOy, yOx’, biết góc ∠xOy = 700 .
1) Tính số đo góc yOx’.
2) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Tính số đo góc x’Ot.
Câu 5 (2,0 điểm).
1) Tìm các phân số có mẫu số là 8 lớn hơn -3/4 và nhỏ hơn 1/4. Tính tổng các phân số tìm được.
2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: |x| +2|y| <2,99
–––––––– Hết ––––––––
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 7
ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút
(Không kề thời gian phát đề)
Câu 1 (2.0 điểm):
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5; -12; 8; -4; 2; 0.
2. a) Tính: 15 + (-9)
b) Tính nhanh: 5.2015 – 5.2014
Câu 2 (3.0 điểm):
Thực hiện phép tính:
a)
b) Tìm x, biết:
a)
b) Câu 3 (2.0 điểm):
Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Câu 4 (2.5 điểm):
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh số đo của hai góc xOz và zOy.
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu 5 (0.5 điểm): Tính
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN - LỚP: 7
NĂM HỌC 2015 – 2016
(Thời gian 60’ không kể chép đề)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
Bài 2: (3 điểm)
Tìm x biết – 52+2/3 x = -46
Tính tổng:
Bài 3: (2 điểm)
Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 4: (3 điểm)
Cho góc bẹt xOy vẽ tia Oz sao cho ∠yOz= 60O.
a) Tính ∠zOx
b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của ∠ xOz và ∠zOy. Hỏi hai góc zOm và zOn có phụ nhau không? Tại sao?
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2016-2017, MÔN: TOÁN 7
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang
A. Trắc nghiệm: (2,5 điểm).
Chọn một trong các chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Số nghịch đảo của
là: A.
B. 5
C. -5
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 2: Hai góc bù nhau, một góc có số đo bằng 350. Góc còn lại có số đo bằng:
A. 550
B. 1450
C. 650
D. 1550
Câu 3: Kết quả phép tính 35 . 94 là:
A. 313
B.279
C. 39
D. 2720
Câu 4: Tổng của tất cả các số nguyên x, biết -10<x<11 bằng:
A. 1
B. -21
C. 21
D. 10
Câu 5: Số học sinh của khối 6 là 118 em chiếm 23,6% số học sinh toàn trường. Số học sinh toàn trường là:
A. 200
B. 472
C. 449
D.500
B. Tự luận: ( 7,5 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
b) c) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết.
a)
b) c) Bài 3: (2,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 80m và chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? Bài 4: (2,0 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho
= 600 . Tính
Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của
và . Hỏi hai góc và có phụ nhau không? Tại sao?
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm các số tự nhiên n để phân số
có giá trị là một số nguyên
-------Hết-------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ./.)
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2016-2017, MÔN: TOÁN 7-VNEN
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúngtrong các câu sau:
Câu 1: Số nghịch đảo của số
là: -
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Khi rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là: -
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Kết quả của phép tính
là: -
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Kết quả của phép tính
là : -
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hai góc đối đỉnh, một góc có số đo bằng 800. Số đo góc còn lại là:
-
A. 550
B. 800
C. 400
D. 500
Câu 6: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 1200. Số đo góc còn lại là:
-
A. 900
B. 800
C. 700
D. 600
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a)
b) c) Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết :
a)
- x = b) x : c) Bài 3 (2 điểm).
Lớp 7 có 30 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng
số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp 7.
Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp .
Bài 4 (2 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ
= 400 và = 800. a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo
. c) Tia Ot có là tia phân giác của góc
không ? Vì sao?
-------------------- Hết -------------------
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KSCLĐN – NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – Lớp 7.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x biết:
Bài 3 (2,0 điểm). Ba khối lớp 6, 7, 8 có 960 học sinh. Số học sinh khối 7 chiếm 43,75% tổng số.
Tính số học sinh khối 7.
Tính tỉ số phần trăm của học sinh khối 8 và khối 6. Biết số học sinh khối 6 nhiều hơn khối 8 là 140 học sinh.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho
, C là một điểm nằm bên trong sao cho . Tính
Kẻ tia OE là tia phân giác của
, OD là tia đối của tia OC. So sánh các góc và ?
Bài 5 (1,0 điểm). Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức
là một số nguyên.
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang)
Ngày thi ….. tháng 9 năm 2016
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
-
a)
b)
c)
d)
Câu 2 ( 2 điểm): Tìm x, biết:
-
d) 3x . 5 = 45
Câu 3 (3 điểm):
1. Lớp 6B có 45 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá gấp 3 lần số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
2. Tìm số nguyên n để 6n + 4 chia hết cho 2n + 1
Câu 4 (2 điểm):
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
; a) Tia Oz có là tia phân giác của góc
không? Vì sao? b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của góc
Câu 5 (1 điểm):
Chứng minh rằng:
------------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề thi gồm : 01 trang
Câu 1(2,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a)
b)
c)
d)
Câu 2(2,0 điểm). Tìm x biết:
a)
b)
c)
Câu 3(1,5 điểm). Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
số học sinh giỏi. Tính số học sinh trung bình của lớp? Câu 4(3,0 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Om, vẽ hai tia On và Op sao cho
và a) Tia On có nằm giữa hai tia Om và Op không ? Vì sao ?
b) Tính số đo của góc
. c) Chứng minh tia On là tia phân giác của góc
d) Gọi Oq là tia phân giác của góc
. Tính số đo của góc
Câu 5(1,5 điểm).
Tìm số tự nhiên n, biết:
Tìm các giá trị n
để A = có giá trị là số tự nhiên.
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề thi gồm : 01 trang
Câu 1 (1,5 điểm).
1)
2)
Câu 2 (3,0 điểm).
a)
b) c) Câu 3 (2,0 điểm).
Một vườn hoa hình chữ nhật của nhà trường có chiều dài 20m, chiều rộng bằng
chiều dài, được sử dụng như sau: diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa, 20% diện tích vườn hoa để làm đường đi. Diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước. (như hình vẽ bên)
a) Tính diện tích của vườn hoa.
b) Tính diện tích phần vườn để trồng các loại hoa và diện tích phần đường đi.
c) Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích của cả vườn hoa.
Câu 4 (3,0 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
và . a) Tính số đo của
? b) Tia Oz có phải là tia phân giác của
không? Vì sao? c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của
? Câu 5 (0,5 điểm).
Hãy so sánh
và .
PHÒNG GD&ĐT
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 7
Năm học: 2017-2018
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:
25.125.32.7 c)
15.(-7) + 15.(-3) d)
e)
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm x, biết:
a) x + 3 = -21 c)
b)
d) e)
Câu 3 (1,5 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu. Câu 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các tia Oy, Oz sao cho
, . a) Tính
? b) Vẽ tia On, Om lần lượt là tia phân giác của các
. Tính ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tia Ox có là tia phân giác của
không? Vì sao? Câu 5 (1 điểm).
Chứng minh rằng:
. -----Hết-----
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019. MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 08 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Số đối của
là: A.
B.
C.
D.
Câu 2: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa
và ? A.
B. C. D. Câu 3: Tổng của tất cả các số nguyên x, biết -9 < x < 10 bằng:
A. 1
B. 9
C. 10
D. -19
Câu 4: Hai góc đối đỉnh, một góc có số đo bằng 350 thì góc còn lại có số đo bằng:
A. 550
B. 1450
C. 650
D. 350
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5 (2,5 điểm) Tìm x, biết:
1) 2x + 7 = 3 2)
3)
4) Câu 6 (1,5 điểm) Trong 40kg nước biển có 2 kg muối.
1) Tính tỉ số phầm trăm của muối trong nước biển.
2) Tính lượng muối trong 60 kg nước biển.
3) Cần thêm bao nhiêu kilogam nước thường vào 60kg nước biển để được hỗn hợp
có 3% muối?
Câu 7 (3,0 điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy = 500, góc xOz = 1200.
1) Tính số đo góc yOz.
2) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc mOn.
Câu 8 (1,0 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên n để biểu thức
nhận giá trị nguyên. 2) Thực hiện phép tính:
-----Hết-----
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:..................................................…
-
Bộ đề thi học kì 2 Toán 7 có đáp án năm học 2019 - 2020-Doc24.vn
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán 7 – Thời gian: 90 phút.
Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII môn toán của các học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau:
7
9
5
5
5
7
6
9
9
4
5
7
8
7
7
6
10
5
9
8
9
10
9
10
10
8
7
7
8
8
10
9
8
7
7
8
8
6
6
8
8
10
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng
Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức
(a, b là hằng số khác 0) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A
Tìm bậc của đơn thức A
Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức
và Tính M(x) = P(x) + Q(x)
Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x)
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của
cắt AC tại D Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CD
Vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân
Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF
Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đối của tia DF sao cho DK = DF, I là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng.
Bài 5: (1 điểm) Chứng minh rằng :
(với mọi n>1) ----------------- Hết -----------------
Họ tên thí sinh ..........................................................SBD: ........................
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Bài 1: (2,0 điểm)
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng (1,5 điểm)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Tích (x.n)
Số trung bình cộng
4
1
4
5
5
25
6
4
24
7
9
63
8
10
80
9
7
63
10
6
60
N = 42
Tổng: 319
b) Mốt của dấu hiệu
(0,5điểm) Bài 2: (1,5điểm)
a) Ta có
Phần hệ số của A là:
; Phần biến của A là: (1,25điểm) b) Bậc của đơn thức A là: 5 + 6 = 11 (0,25điểm)
Bài 3: (2 điểm)
a) (1điểm)
Ta có M(x) = P(x) + Q(x)
(1điểm)
Ta có N(x) + Q(x) = P(x)
Bài 4: (3,5 điểm)
a) (0,5điểm) Ta có ∆ABC vuông tại A
(định lý Pytago) Ta có
(1điểm) Xét ∆DAB và ∆DEB có:
(∆ABC vuông tại A, DE BC) (vì BD là phân giác ) BD chung
∆DAB = ∆DEB (ch-gn) BA = BE (2 cạnh tương ứng) ∆BAE cân tại B c) (1điểm) Ta có ∆DAB = ∆DEB (do trên)
DE = DA (1) (2 cạnh tương ứng) Ta có ∆DAF vuông tại F
DF > DA (2) Từ (1) và (2)
DF > DE d) (1điểm) ∆BCF có CA và FE là 2 đường cao cắt nhau tại D
D là trực tâm của ∆BCF BH CF ∆BCF có BH vừa là đường cao vừa là đường phân giác
∆BCF cân tại B và BH cũng là đường trung tuyến Xét ∆CFK có: CD là trung tuyến (vì DK = DF nên D là trung điểm của FK)
(vì CI = 2DI nên ) I là trọng tâm của ∆CFK KI đi qua trung điểm của CF Mà H là trung điểm của KF (vì BH là đường trung tuyến ∆BCF)
Vậy K, I, H thẳng hàng
Bài 5: (1 điểm)
- Ta có :
Áp dụng kết quả trên ta có :
Mặt khác, ta có:
Vận dụng kết quả (2) cho (1) ta có :
(vì
) - Ta cũng có :
Ta lại có :
Áp dụng kết quả (4) cho (3) ta có :
Vậy
(với mọi n>1)
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 2
Câu 1:
Tìm bậc của đơn thức -2x2y3 (0,5 điểm)
Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3; 5x2y3; -4x3y2; 11x2y3 (0,5 điểm)
Câu 2: Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của 20 học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
4 6 5 7 5 8 7 9 6 8
6 7 7 10 9 7 5 4 6 7
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng ‘‘ tần số ’’ và tìm mốt của dấu hiệu
Tính số trung bình cộng.
Câu 3: Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x
B(x) = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1
Tính A(0); B(1). (1,0 điểm)
Hãy tính: A(x) + B(x). (1,0 điểm)
Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = 2.A(x) + B(x) (1,0 điểm)
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K.
Chứng minh AB = HB (1,5 điểm)
So sánh độ dài hai cạnh AD và DC (0,5 điểm)
Chứng minh tam giác KBC cân (1,0 điểm)
Câu 5: Cho tam giác ABC có điểm D thuộc cạnh BC.
Chứng minh: 2AD > AB + AC - BC (1,0 điểm)
------ Hết ------
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp: 7
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu hỏi
Hướng dẫn chấm và đáp án
Điểm
Câu 1
Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3; 5x2y3; -4x3y2; 11x2y3
1 điểm
Đơn thức -2x2y3 có bậc là 5
0,5
Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3
0,5
Câu 2
Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của 20 học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
4 6 5 7 5 8 7 9 6 8
6 7 7 10 9 7 5 4 6 7
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng ‘‘ tần số ’’ và tìm mốt của dấu hiệu
Tính số trung bình cộng.
2 điểm
Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán (1 tiết) của 20 học sinh lớp 7A
Số các giá trị là 20
0,5
0,25
Bảng tần số
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
4
6
2
2
1
N = 20
0,5
M0 = 7
0,5
0,25
Câu 3
Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x
B(x) = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1
Tính A(0); B(1).
Hãy tính: A(x) + B(x).
Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = 2.A(x) + B(x)
3 điểm
a) Ta có: A(0) = 03 + 3.02 – 4.0 = 0
B(1) = – 2.13 + 3.12 + 4.1 + 1 = 6
0,5
0,5
b) A(x) + B(x) = (x3 + 3x2 – 4x) +(– 2x3 + 3x2 + 4x + 1)
= x3 + 3x2 – 4x – 2x3 + 3x2 + 4x + 1
= (x3 – 2x3) + (3x2 + 3x2)+ (– 4x + 4x) + 1
= – x3 + 6x2 + 1
0,25
0,25
0,25
0,25
c) M(x) = 2.A(x) + B(x)
= 2(x3 + 3x2 – 4x) + (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1)
= 2x3 + 6x2 – 8x – 2x3 + 3x2 + 4x + 1
= (2x3 – 2x3) + (6x2 + 3x2) + (– 8x + 4x) + 1
= 9x2 – 4x + 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K.
Chứng minh AB = HB
So sánh độ dài hai cạnh AD và DC
Chứng minh tam giác KBC cân
3 điểm
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng.
a) Xét tam giác vuông ABD và tam giác vuông HBD, ta có:
(giả thiết) BD là cạnh huyền chung.
Do đó (ABD = HBD (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra AB = HB (hai cạnh tương ứng)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét CDH vuông tại H.
DC > DH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà DH = AD (vì HBD = ABD)
Nên: DC > AD
0,25
0,25
c) Chứng minh tam giác KBC cân.
Xét tam giác DHC và tam giác DAK, ta có:
(giả thiết) DH = DA (vì ABD = HBD)
(hai góc đối đỉnh) Do đó: DHC = DAK (g.c.g)
Suy ra: HC = AK
Mặt khác ta có: BC = BH + HC
BK = BA + AK
Mà BH = AB; HC = AK (chứng minh trên)
Nên BC = BK
Vậy tam giác KBC cân tại B
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
Cho tam giác ABC có điểm D thuộc cạnh BC.
Chứng minh: 2AD > AB + AC - BC
1 điểm
Xét tam giác ABD, ta có:
AD + BD > AB (1)
Xét tam giác ACD, ta có:
AD + DC > AC (2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta có:
AD + BD + AD + DC > AB + AC
2AD + BC > AB + AC
2AD > AB + AC – BC
Vậy 2AD > AB + AC – BC
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng? (2 điểm)
Câu 1) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –5x4y5?
A. –5x5y4.
B. 5(xy)4.
C. – xy5.
D. x4y5.
Câu 2) Giá trị của biểu thức
tại x = 2 và y = 1 là: A. - 4
B. -12
C. - 10
D. 12
Câu 3) Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A.
là tam giác vuông. B. là tam giác cân. C. là tam giác vuông cân. D. là tam giác đều. Câu 4) Một tam giác có G là trọng tâm, thì G là giao điểm của ba đường :
A. Ba đường cao,
C. Trung trực
B. Phân giác
D. Trung tuyến
Câu 5) Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3) D. - 4xy2
Câu 6) Bậc của đơn thức 5x4y2z2 là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 7) Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. góc A lớn hơn góc B ; B. góc B nhỏ hơn góc C ; C. góc A nhỏ hơn góc C ; D. góc B lớn hơn góc C
Câu 8) Cho tam giác ABC cân tại A,
. Số đo góc BCA là : A. 900 B. 1200 C. 750 D. 1800
II. PHẦN BÀI TẬP BẮT BUỘC: (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Điểm thi đua trong các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
-
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? (0,5 điểm)
Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu (1,0 điểm)
Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A (0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 + 3x2 + 5x – 1 và Q(x) = 2x3+ x2– 4x + 2
Tính P(1); b)Tính P(x) + Q(x)
Bài 3: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) F(x) = 2x – 6; b) G(x) = x + 2
Bài 4: (3 điểm) Cho
ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD. a) Tính độ dài BC.; b) Chứng minh:
ABM = CDM.; c) Chứng minh: 2BM < BA + BC. ---------------- HẾT ----------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 7
Nội dung
Điểm
TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)
-
1
2
3
4
5
6
7
8
D
B
C
D
B
D
D
C
Bài
TỰ LUẬN
1
Dấu hiệu: Điểm thi đua trong các tháng trong một năm học của lớp 7A
0,5
Bảng tần số:
Giá trị (x)
70
80
90
Tần số (n)
2
5
2
N = 9
M0 = 80
0,5
0,5
0,5
2
1
0,5
0,5
3
F(x) = 0 Suy ra 2x – 6 = 0
2x = 6
x = 6:2 = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức F(x) = 2x – 6
0,25
0,25
G(x) = 0 Suy ra x + 2 = 0
x + 2 = 0
x = – 2
Vậy x = – 2 là nghiệm của đa thức G(x) = x + 2
0,25
0,25
4
Vẽ hình đúng
0,5
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại A
Ta có: BC2 = AB2 + AC2
BC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100
Suy ra: BC = 10 (cm)
0,25
0,5
0,25
Xét
ABM và CDM có:
MA = MC (vì M là trung điểm của AC)
(vì hai góc đối đỉnh) MB = MD (gt)
Suy ra
ABM = CDM (c – g – c)
0.25
0,25
0,25
0,25
Ta có: BD = BM + MD mà BM = MD (gt)
Suy ra BD = 2BM (1)
Ta lại có
ABM = CDM (cmt) Suy ra AB = CD (hai cạnh tương ứng) (2)
Xét tam giác BCD ta có: BD < CD + BC (Bất đẳng thức tam giác) (3)
Từ (1),(2) và (3) Suy ra 2BM < AB + BC (đpcm)
0,25
0,25
* Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng, giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GD&ĐT……..
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được thống kê như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Mốt của dấu hiệu là
45 B. 6 C. 32 D. 31
Câu 2. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức ?
A. 2x +1 B. 2x - 1 C.
x D. x (2x - 1) Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 3x
y ? -3 x
y B. -3 (xy) C. 3 x y D.
Câu 4. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
x + 1 ? A.
B. C. - D. - Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. x.y.
B.
C. x + y.
D. x – y.
Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có Â= 800 khi đó số đo của góc B bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5
là: A. 3xy
B.
C.
D.
C
âu 8: Cho và có . Để kết luận = theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = DE; AC = DF.
C. BC = EF;
B
. BC = DE; D. BC = EF; AC = DF.
Câu 9: Giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 1 tại x = –1 là
A. 8.
B. 2.
C. 0.
D. –6.
C
âu 10: Tam giác ABC có AC < AB < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A
. B.
C.
D.
Câu 11: Bậc của đa thức 10x4y – 3x8 + x3y6 là
A. 4.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A có AC < AB. Vẽ AH vuông góc với BC (H ϵ BC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HB < HC.
B. AC < AH.
C. AB < AH.
D. HC < HB.
Câu 13: Thu gọn đa thức P = – 7x2y3 – 5xy2 + 8x2y3 + 5xy2 được kết quả là
A. P = x2y3.
B. P = – 15x2y3.
C. P = – x2y3.
D. P = x2y3 – 10xy2.
Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = 3x – 6 là
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. – 2.
Câu 15: Tam giác ABC có BD là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,25 điểm).
Học sinh lớp 7B góp vở ủng hộ cho các bạn vùng khó khăn. Số quyển vở đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau.
3
4
5
5
6
7
8
5
5
5
4
7
8
5
3
7
4
7
8
7
4
8
5
4
5
3
6
4
7
4
6
4
7
6
8
5
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: (1,25 điểm).
a) Cho hai đa thức A(x) = 3x2 – x3 – x + 5 và B(x) = x3 – 2x2 – 4 + 3x.
Tính M(x) = A(x) + B(x).
b) Cho đa thức N(x) = 2x2 – 2 + k2 + kx. Tìm các giá trị của k để N(x) có nghiệm x = – 1.
Bài 3: (2,5 điểm).
Cho
vuông tại A (AC < AB), tia phân giác của góc C cắt AB tại D. Trên tia đối của tia DC lấy điểm E sao cho CD = DE, từ điểm E vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại M và cắt BC tại điểm N. a) Chứng minh
. b) Chứng minh NC = NE.
c) Chứng minh rằng DM < DB.
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................số báo danh...........................
S
Ở GDĐT ……….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
C
C
D
C
A
B
D
D
A
B
C
D
A
B
C
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
a
Dấu hiệu là: Số quyển vở đóng góp của mỗi học sinh lớp 7B
0,25
b
Bảng “tần số”
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
Tần số (n)
3
8
9
4
7
5
N = 36
0,5
c
Tính đúng
0,5
2
a
Cách 1: M(x) = (3x2 – x3 – x + 5) + (x3 – 2x2 – 4 + 3x)
= (3x2 – 2x2) + (– x3 + x3) + (–x + 3x) + (5 – 4)
= x2 + 2x + 1
0,25
0,25
0,25
C
(0,25)
ách 2: A(x) = – x3 + 3x2 – x + 5B(x) = x3 – 2x2 + 3x – 4
M(x) = A(x) + B(x) = x2 + 2x + 1 (0,5)
b
N(x) có nghiệm x = – 1
N(– 1) = 2.(– 1)2 – 2 + k2 + k.(– 1) = 0 k2 – k = 0 k = 0 hoặc k = 1
0,25
0,25
3
Hình vẽ
(Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm)
0,5
a
X
ét và có: (gt)
CD = DE (gt)
(đối đỉnh)
Do đó
(cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm)
0,5
0,25
b
T
a có: (vì ) (vì CD là phân giác của góc C)
hay cân tại N Suy ra: NC = NE (đpcm)
0,25
0,25
0,25
Kẻ DH vuông góc với BC tại H
Ta có: DH = DA (vì CD là tia phân giác của góc C)
và DA = DM (vì
) DM = DH
0,25
Xét tam giác DHB vuông tại H có DH < DB (vì DB là cạnh huyền)
DM < DB (đpcm) 0,25
*Chú ý:
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- Học sinh không vẽ hình Bài 3 phần tự luận thì không chấm nội dung.
-------------- Hết ---------------
SỞ GD&ĐT ……….
Trường THCS………….
KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 7
Năm Học: 2019 - 2020
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :
A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 3cm, 5cm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
: A.
B. C. D. Câu 3:
có =900 , =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là: A. BC > AB > AC B. AC > AB > BC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB
Câu 4: Biểu thức :
, tại x = -1 có giá trị là : A. –3 B. –1 C. 3 D. 0
Câu 5: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1000 . Vậy mỗi góc ở đáy có số đo là :
A.1400 B.800 C.400 D.1000
Câu 6: Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
A. x + 1 B. x –1 C. 2x +
D. x2 + 1 Câu 7: Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
A. AG =
AM B. AG = AM C. AG = AM. D. AG = AM Câu 8: Đơn thức
có bậc: A. 3 B. 5 C. 2 D. 10
Câu 9: Cho
, kết quả rút gọn P là: A.
B. C. D. Câu 10: Cho hai đa thức:
; Kết quả A – B là: A.
B. C. D. Câu 11: Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?
A
. Đường cao. B. Đường phân giác. C. Đường trung tuyến. D. Đường trung trực Câu 12: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB < BC < BD B. AB > BC > BD
C. BC > BD > AB D. BD <BC < AB
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm)
Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22 học sinh được ghi lại như sau:
9
10
5
10
8
9
7
8
9
10
8
8
5
7
8
10
9
8
10
7
8
14
a) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng.
Câu 14. (2,0 điểm) Cho hai đa thức :
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = Q(x) – P(x)
c) Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của N(x) nhưng không là nghiệm của M(x)
Câu 15. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A có góc B bằng 60o. Tia phân giác của góc ABC cắt AC ở E. Kẻ EH vuông góc với BC (H
BC). Chứng minh ΔABE = ΔHBE
b) Chứng minh HB = HC
c) Từ H kẻ đường thẳng song song với BE cắt AC ở K. Chứng minh ΔEHK là tam giác đều.
Gọi I là giao điểm của BA và HE. Chứng minh IE > EH.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho a, b, c ≠ 0 thỏa mãn a + b + c = 0.
Tính
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đápán
C
C
A
B
C
A
D
D
C
C
C
A
II - PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
2
3
7
4
5
1
N=22
Câu 13. (1,0 điểm)
a)
Lập chính xác bảng “tần số”
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
2
3
7
4
5
1
N=22
0,25đ
Tìm được Mo = 8 (phút)
0,25đ
b)
Số trung bình cộng
= = 8,5(phút)
0,5đ
Câu 14. (2,0 điểm)
a)
Thu gọn và sắp xếp:
0,5đ
b)
M(x) = P(x) + Q(x) =
N(x) = Q(x) - P(x) =
0,5đ
0,5đ
c)
Thay x = 2 vào biểu thức M(x), ta được:
M(2) =
= 42 ≠ 0 Thay x = 2 vào biểu thức N(x), ta được:
N(2) =
= 0 Vậy x = 2 là nghiệm của N(x) nhưng không là nghiệm của M(x)
0,25đ
0,25đ
Câu 15. (3,5 điểm)
Vẽ hình
a)
Xét
và có = = 900 (vì vuông tại A, EH BC) BE là cạnh chung
(BE là phân giác của ) =>
= (ch-gn)
0,5đ
0,5đ
b)
+ Ta có: BE là phân giác của
nên + ΔABC vuông tại A lại có
= 600 suy ra = 300
+ Suy ra được ΔBEC cân tại E có EH là đường cao suy ra EH đồng thời là đường trung tuyến.
và kết luận HB = HC
0,25đ
0,75đ
c)
+ Xét
vuông tại A, có: + = 900 =>
= 900 - = 900 - 300 = 600 + Xét ΔEHC vuông tại H, có
+ Mặt khác: BE // HK nên:
= = 600 (hai góc đồng vị) + Xét
có: = = 600=> đều. 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d)
Ta có I là giao điểm của BA và HE
=>
= 900 (vì kề bù với = 900) + Xét
vuông tại A , có: IE là cạnh huyền, AE là cạnh góc vuông
=> IE > AE
+ Lại có : AE = EH (vì
= (cmt)) => IE > EH.
0,25đ
0,25đ
Câu 16. (0,5điểm)
Ta có a + b + c = 0 suy ra
0,25 đ
Nên
0,25đ
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
https://doc24.vn/tai-lieu-hoc-tap-lop-7
SỞ GD&ĐT ……….
Trường THCS………….
KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 7
Năm Học: 2019 - 2020
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trắc Nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đầu vào mỗi phương án đúng
Câu 1: Tích của hai đơn thức 5xy và (–x2y) bằng
A. 5x3y2.
B. – 5x3y2.
C. –5x2y.
D. 4x3y2.
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng
A. 3cm.
B. 4cm.
C.
cm. D. 9cm.
Câu 3: Bậc của đơn thức 2xy7 là
A. 2.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 4: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm.
B. 3cm; 2cm; 5cm.
C. 2cm; 4cm; 6cm.
D. 2cm; 3cm; 4cm.
Câu 5. Bậc của đa thức xy2 + 2xyz -
x5 - 3 là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác.
B. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
C. I là trọng tâm của tam giác.
D. I là trực tâm của tam giác.
Câu 7. Tích của hai đơn thức 2xy3 và – 6x2yz là
A. 12x3y4z B. - 12x3y4 C. - 12x3y4z D. 12x3y3z
Câu 8. Giá trị biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là
A. 12 B. -18 C. 18 D. -9
Câu 9. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm
C. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ; 6cm
Câu 10. Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 2. Cạnh huyền có độ dài bằng 1,5 lần độ dài cạnh góc vuông này. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là
2
B. C. D.
Câu 11. Một tam giác có độ dài ba cạnh đều là số nguyên. Cạnh lớn nhất bằng 7cm, cạnh nhỏ nhất bằng 2cm. Khi đó cạnh còn lại của tam giác bằng
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm D và E. Đáp án nào sau đây là sai ?
A. BC > AC
B. DE > BC
C. DE < BC
D. BE >BA
II. Tự luận (7điểm)
Bài 1: (1,5 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút)
của một lớp học và ghi lại:
10
5
4
7
7
7
4
7
9
10
6
8
6
10
8
9
6
8
7
7
9
7
8
8
6
8
6
6
8
7
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu
c) Tính thời gian trung bình của lớp
Bài 2: (1,0 điểm). Thu gọn các đơn thức:
2x2 y2 .
x y3(-3 x y) b) (-2 x3 y)2 x y2 y5
Bài 3: (1,5 điểm). Cho hai đa thức:
a. Rút gọn P(x) , Q(x) .
b. P(x) – Q (x)
Bài 4: (2.5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ DE vuông góc với BC tại E.
1.Chứng minh
ABD = EBD 2. Chứng minh AD < DC
3. Tia ED cắt tia BA tại N. Gọi M là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, D, M thẳng hàng.
Bài 5: (0.5 điểm). Chứng minh rằng đa thức M(x) = –2014 – x2 không có nghiệm.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
PHẦN I: Trắc nghiệm (3đ) , Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
D
A
A
C
B
C
B
D
B
PHẦN II: Tự luân (7đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1
(1,5đ)
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian giải bài toán của mỗi học sinh trong lớp
b/ Lập đúng bảng tần số và tìm đúng Mốt của dấu hiệu là 8
c/ Tính được
0,5
0,5
0,5
2
(1,0đ)
0,5
0,5
3
(1,5đ)
a. P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 = 2x3 + x2 + x +2
Q(x) = 4x3 – 3x2 – 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 = x3 + x2 + x +1
b. P (x) – Q (x) = x3 + 1
0,5
0,5
0,5
4
(2,5đ)
H
0,5
a/ Ghi được mỗi yếu tố bằng nhau 0.5 đ
Kết luận
ABD = EBD (cạnh huyền- góc nhọn) 1,0
b/
ABD = EBD (cmt) suy ra DA = DE (hai cạnh tương ứng) DE < DC (cạnh huyền và cạnh góc vuông)
Suy ra AD < DC
0.5
c/ Chứng minh được BD
NC (nhờ tính chất ba đường cao) Chứng minh được tam giác BNC cân tại N, suy ra BD
CN Ta được hai đường thẳng BD và BM trùng nhau hay B,D,M thẳng hàng
0,5
5
(0,5đ)
-x2
0 với mọi biến x Suy ra -2014 – x2 < 0 với mọi x
Kết luận
0,5
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng và lập luận chặt chẽ đều cho điểm tối đa câu đó).
-
- Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật? Đó là
những cách nào?
* Có 2 cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật:
Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng.
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật.
Bức tranh vẽ cảnh gì ?
1. Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Cái nón
Phiên chợ huyện hôm trước, má mua cho tôi một cái nón. Tôi rất
thích. Miệng nón rộng gần ba gang tay, tròn vành vạnh. Từ vành lên
đến chóp, tôi đếm được mười lăm vòng tre, cách nhau rất đều. Càng
lên đến chóp, vòng càng nhỏ đi. Lá nón được khâu vào các vòng tre
bằng sợi móc. Hôm mua, má còn nhờ người bán nón quét cho một lượt
dầu nên mặt nón còn trông rất bóng.
Má buộc vào nón một chiếc quai lụa hồng. Hai bên quai tết hai
chiếc nơ nho nhỏ. Tôi đội nón lên đầu, quai rất vừa cằm .
Má bảo: “Có của phải biết giữ gìn thì mới được lâu bền.” Vì vậy,
mỗi khi đi đâu về, tôi đều mắc nón vào chiếc đinh đóng trên tường.
Không khi nào tôi dùng nón để quạt vì quạt như thế nón dễ bị méo
vành .
a.Xác định đoạn kết bài.
b.Theo em, đó là kết bài theo cách nào?
a. Xác định đoạn kết bài.
Má bảo: “Có của phải biết giữ gìn thì mới được lâu bền.” Vì vậy,
mỗi khi đi đâu về, tôi đều mắc nón vào chiếc đinh đóng trên tường.
Không khi nào tôi dùng nón để quạt vì quạt như thế nón dễ bị méo
vành .
b.Theo em, đó là kết bài theo cách nào?
* Đó là kiểu kết bài mở rộng: căn dặn của mẹ; ý thức giữ gìn cái
nón của bạn nhỏ.
Bài 2 : Cho các đề sau:
a)Tả cái thước kẻ của em.
b)Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em.
c)Tả cái trống trường em.
Hãy viết một kết bài mở rộng cho bài văn làm theo một trong các đề
trên.
a. Tả cái thước kẻ của em.
Thước! Người bạn nhỏ của em, đã cùng em
chăm chỉ học tập. Thước giúp em kẻ những
đường thẳng, kẻ hết bài học, kẻ những điều cần
ghi nhớ. Mỗi lần dùng xong, em đều lấy khăn lau
sạch sẽ rồi cất “người bạn nhỏ” vào “ căn phòng”
trong cặp.
b. Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em.
Theo suốt thời gian ngồi dưới mái trường, cái
bàn học cùng em bước vào tương lai rộng mở.
Sau này, khi em tốt nghiệp Tiểu học, cái bàn sẽ
được chuyển lại cho em gái em. Cái bàn ghi dấu
ấn tất cả thành tích học tập cùa em. Em muốn nói
với cái bàn: “Cậu đã giúp tớ học giỏi như hôm
nay!”.
c.Tả cái trống trường em.
Trải qua bao nhiêu năm học, bác trống
trường tiễn từng lớp đàn anh tốt nghiệp, đón
từng lớp mầm non vào Tiểu học. Một năm nữa,
khi em tốt nghiệp Tiểu học, bác trống sẽ gióng
từng hồi trang trọng chào những cô cậu học trò
nhỏ. Xa bác trống, em nhớ bác biết bao! .
2. Cho các đề sau:
a) Tả cái thước kẻ của em.
b) Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em.
c) Tả cái trống trường em.
Hãy viết một kết bài mở rộng cho bài văn
làm theo một trong các đề trên.
Nhận xét đoạn văn.
- Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu đủ chủ ngữ, vị
ngữ chưa? Ý diễn đạt trong mỗi câu như thế nào?
- Đoạn văn nêu được những ý nào? Những ý đó
có đạt với yêu cầu của kết bài mở rộng không?
• -
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Hóa học năm học 2018 - 2019
Đề 1
UBND QUẬN THỦ ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018
- 2019
NGÀY KIỂM TRA: 19/12/2018
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2.5 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Zn → ZnO → ZnCl2 → Zn(NO3)2 → Zn(OH)2 → ZnSO4
Câu 2: (1.5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch dựng trong các bình
riêng biệt mất nhãn sau: KCl, HNO3, BaCl2, KOH. Viết phương trình hóa học.
Câu 3: (0,75 điểm)
Thành phần chính của không khí là O2 và N2. Khi không khí có lẫn khí độc là
Cl2 thì có thể cho lội qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ chúng?
a) Dung dịch CuSO4
b) Dung dịch H2SO4
c) Nước
d) Dung dịch NaOH
Viết phương trình phản ứng
Câu 4: (1.5 điểm)
Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Au. Hãy cho biết kim loại nào có tác dụng
với:
a) Dung dịch HCl
b) Dung dịch AgNO3
Viết phương trình phản ứng
Câu 5: (2.0 điểm)
Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Tính thể tích dung dịch MgSO4 2M cần dùng
c) Tính nồng độ mol/lit dung dịch sau phản ứng.
(Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 6: (0,75 điểm)
Đồng bạc là một hợp kim gồm Niken, kẽm và đồng. Khối lượng của chúng lần
lượt tỉ lệ với 3:4:13. Hỏi phải cần bao nhiêu kilogam mỗi loại để sản xuất ra
được 100kg đồng bạch?
Câu 7: (1.0 điểm)
Từ các chất Na, Fe2O3, Al, H2O và dung dịch HCl. Viết các phương trình hóa
học điều chế AlCl3, Fe(OH)3
(Cho biết:K = 39; H = 1; Mg = 24; O = 16; S = 32)
Đề 2
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Hóa học - lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (3 điểm)
Em hãy nêu tính chất hóa học của nhôm (Al). Viết phương trình hóa học minh
họa.
Câu 2: (2 điểm)
Cho các dung dịch không màu, mất nhãn đựng trong các lọ riêng biết sau:
H2SO4; NaCl; Ba2Cl. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn
trên. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
Câu 4: (3 điểm)
Ngâm một lá kẽm (Zn) trong 100 gam dung dịch muối đồng sunfat 10% cho
đến khi kẽm không tan được nữa.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ứng.
c) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng. - GIÁO ÁN NGỮ VĂN LỚP 11 HẦU TRỜI Tản Đà A. Mục tiêu bài học Qua bài học nhằm giúp HS: - Cảm nhận được tâm hồn lãng mạn độc đáo của thi sĩ Tản Đà (t ư t ưởng thoát li, ý thức về cái tôi, cá tính ngông) và những dấu hiệu đổi mới theo hướng hiện đại của thơ ca VN vào đầu những năm hai mươi của thế kỉ trước. - Thấy được giá trị nghệ thuật đặc sắc của thơ Tản Đà. B. Phương tiện thợc hiện - SGK, SGV - Thiết kế bài giảng Ngữ văn 11 - Giới thiệu giáo án Ngữ văn 11 C. Cách thức tiến hành - Đọc hiểu - Đàm thoại phất vấn - Thuyết trình D. Tiến trình bài giảng 1. Ổn định 2. KTBC (không kt) 3. GTBM 4. Hoạt động dạy học 1 Hoạt động của Thầy và Trò Yêu cầu cần đạt I. Khái quát về tác giả và tác phẩm GV: Nêu những điểm đáng lưu ý về cuộc 1. Tác giả đời Tản Đà? a. Cuộc đời HS trả lời GV ghi bảng - (1889 - 1939), tên khai sinh: Nguyễn Khắc Hiếu - Quê: làng Khê Thượng, huyện Bất Bạt, tỉnh Sơn Tây GV: bên bờ sông Đà gần chân núi Tản → Tản Đà - Sinh ra và lớn lên trong buổi giao thời - Nhỏ: học chữ Hán, sau 2 khoá thi Hương hỏng bỏ thi sáng tác văn chương chữ quốc ngữ b. Sự nghiệp sáng tác GV: sự nghiệp sáng tác của Tản Đà có điểm gì đáng chú ý? - Các tác phẩm chính: SGK (T.12) HS trả lời Gv chốt lại - Sáng tác chủ yếu bằng chữ quốc ngữ, sử dụng các thể loại truyền thống với cảm hứng mới mẻ - Cái tôi lãng mạn bay bổng vừa phóng khoáng vừa cảm thương vừa tìm về ngọn 2 nguồn dân tộc, vừa có sáng tạo tài hoa độc đáo - Thơ văn của ông là gạch nối giữa 2 thời đại văn học: trung đại và hiện đại 2. Tác phẩm a. Đọc GV: đọc 1 đoạn → gọi HS đọc và nhận xét cách đọc - Cảm nhận ban đầu của em về văn bản vừa đọc b. Xuất xứ HS phát biểu - In trong tập "Còn chơi" xuất bản 1921 c. Thể thơ và bố cục GV: Bài thơ được in trong tập thơ nào? GV: Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào? Em hãy nêu những hiểu biết của em về thể thơ đó? - Thể thơ: thất ngôn trường thiên HS phát biểu Gv chốt lại GV: 4 câu/7 tiếng/khổ, kéo dài không hạn định, vần nhịp tương đối tự do, phóng 3 khoáng có khổ vần bằng, có khổ vần trắc, có khổ 6 câu, khổ 10 câu. - Thơ tự sự - trữ tình: có cốt truyện, mở đầu, phát triển, kết thúc, có các nhân vật tình tiết nhưng được kể bằng thơ đẫm cảm xúc trữ tình - Bố cục: + Phần 1: khổ thơ đầu - nhớ lại cảm xúc đêm qua, đêm được lên tiên + Phần 2: 6 khổ thơ tiếp, kể chuyện theo 2 cô tiên lên gặp trời + Phần 3: 12 khổ tiếp theo, kể chuyện Tản Đà đọc thơ văn cho trời và tiên nghe + Phần 4: còn lại, cảnh và cảm xúc trên đường về hạ giới II. Đọc hiểu 1. Khổ thơ đầu GV: Nhận xét cách mở đầu của tác giả? Câu đầu gợi không khí gì? - Kể chuyện 1 giấc mơ → không khí hư HS phát biểu Gv chốt lại ảo GV: nghệ thuật chính mà tác giả sử dụng? Tác dụng? 4 HS: điệp từ "thật" - Nghệ thuật: điệp từ "thật" → nhấn mạnh đây không phải là mơ mà là thực, sự thật tác giả đã trải qua, muốn người đọc cảm nhận điều cơ bản ở đây là mộng mà như tỉnh, hư mà như thực. => Tạo cảm giác bàng hoàng vì lạ lùng, được gặp tiên, gây mối nghi ngờ, gợi trí tò mò của người đọc. Cách mở đầu rất duyên và đầy sáng tạo. 2. 6 khổ thơ tiếp - Nội dung: kể chuyện Tản Đà nửa đêm GV: Nội dung chủ yếu của 6 khổ tiếp? (canh ba) năm một mình dưới đèn, buồn, HS trả lới Gv ghi bảng dậy đun nước uống, uống nước xong nằm ngâm văn chơi văn GV: Với Tản Đà, ngâm văn một mình, tự thưởng thức văn 1 mình cũng là 1 trò + 2 cô tiên giáng trần, mới Tản Đà lên chơi, thú tiêu dao, tiêu khiển thanh nhã và trời đọc văn cho trời nghe độc đáo 5 GV: vì lí do "trời mất ngủ vì tiếng đọc thơ vang vọng của Tản Đà, trời mắng và + Đường lên trời theo mây không cánh mà đòi lên đọc". như bay, cảnh thiên môn đỏ trói, rực rỡ. + Cảnh thi nhân lạy trời, được tiên nữ lôi dậy dắt lên ngồi ghế bành vân như tuyết như mây chờ đợi các tiên đến đông đủ. GV: Qua việc tóm tắt nội dung các sự việc diễn ra em có nhân xét gì về cách kể, cách tả của tác giả ở đoạn thơ này? - Nghệ thuật: Cách kể, cách tả cụ thể, Tác dụng? bình dị → cảnh nhà trời, thiên đường HS phát biểu tự do Gv chốt lại không xa xôi, cách biệt với trần thế mà hết sức gần gũi. 3. 12 khổ thơ tiếp a. 6 khổ thơ đầu GV: Cách tả cảnh thi sĩ hạ giới đọc văn cho trời nghe và chư tiên nghe như thế - Cảnh thi sĩ hạ giới đọc văn thơ cho trời và chư tiên nghe: nào? + Trời: sai pha nước để nhấp giọng rồi 6 HS tìm chi tiết Gv ghi bảng mới truyền đọc + Thi sĩ: ● Dạ bẩm lạy trời con xin đọc → trả lời trịnh trọng đúng nghi lễ ● Cơn đắc ý, đọc đã thích, văn dài hỏi tốt ran cung mây ● Điệp từ "Hết" → Thi sĩ đọc nhiệt tình, cao hứng và có phần tự hào, tự đắc vì văn thơ của mình - Cách kể và tả: tỉ mỉ, cụ thể GV: như tìm được tri âm nghệ thuật GV: Em có nhân xét gì về cách kể và cách tả của tác giả ở đoạn này? HS phát biểu Gv chốt lại - Thái độ và tình cảm của người nghe: GV: Thái độ và tình cảm của trời khi nghe đọc thơ văn được thể hiện qua + Trời cũng lấy làm hay những chi tiết nào? + Tâm như nở dạ HS tìm chi tiết Gv ghi bảng + Cơ lè lưỡi 7 + Hằng Ng Chức nữ chau đôi mày, cung vỗ tay → Thái độ vừa khâm phục vừa sợ hãi như hòa cùng cảm xúc của tác giả + Trời nhận xét: GV: Hãy tìm những chi tiết thể hiện lời nhân xét của Trời về thơ văn Tản Đà? ● Văn đã giàu thay lại lắm lối Tác dụng? ● Văn thật tuyệt HS tìm chi tiết Gv ghi bảng ● Nhời văn chuốt đẹp như sao băng ● Khí văn hùng mạnh như mây chuyển ● Êm như gió thoảng tinh như sương ● Đầm như mưa sa lạnh như tuyết → Trời khen văn thơ phong phú, giàu có lại lắm lối đa dạng + cực tả cái tự hào, tự nhận thức của nhà thơ về tài năng sáng tạo nghệ thuật của mình. b. 6 khổ thơ sau 8 - Lời lẽ: + Tên: Khắc Hiếu họ Nguyễn GV: Tản Đà có những lời lẽ và hành + Quê: sông Đà núi Tản, nước Nam Việt động nào? Phản ánh điều gì? → Niềm tự hào về quê hương bản quán HS tìm chi tiết nhận xét Gv chốt lại đất nước của tác giả - Hành động: + Lên trời đọc thơ + Trò truyện với trời và tiên + Định mang văn lên bán chợ trời → Hành động khác thường, ngông → bản ngã, tính cách, nét độc đáo của tâm hồn lãng mạn đầy bản lĩnh của tác giả, khao khát khẳng định tài năng của mình. - Xác định thiên chức người nghệ sĩ: đánh thức, khơi dậy và phát triển cái thiên lương. GV: không chỉ vậy, mà Tản Đàn còn xác định nhiệm vụ của người nghệ sĩ là gì? - Tác dụng: Tản Đà không chỉ muốn thoát HS trả lời Gv ghi bảng li cuộc đời bằng những cuộc mơ mà ông vẫn muốn sống và viết giữa cuộc đời 9 nghèo khổ, đen bạc GV: Việc chen vào đoạn thơ giầu chất hiện thực trong bài thơ có ý nghĩa gì? III. Tổng kết IV. Luyện tập Bài tập 2 GV: Quan niệm văn chương bám sát hiện Cái Ngông trong Hầu Trời: đọc thơ cho thực trời và tiên nghe, tự hào về tài thơ văn của mình, về nguồn gốc quê hương đất GV yêu cầu HS đọc SGK - Ghi nhớ nước của mình, về sứ mạng vẻ vang đi khơi dậy cái thiên lương của mọi người bằng thơ. 5. Củng cố và dặn dò - Nhắc lại hiến thức cơ bản - Xem trước bài Vội Vàng - Xuân Diệu 10
-
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp ) Ngày soạn:24/10/2007 Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9
A.LÝ THUYẾT:
Xem lại sách giáo khoa Toán 9 Tập I phần tổng kết chương I trang 39.
B. BÀI TẬP:
DẠNG I: Tìm điều kiện cho biến để căn thức có nghĩa ?
-
Cần nhớ:
có nghĩa
Bài 1: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa?
a)
b) c) d) e)
f) DẠNG II: So sánh hai căn thức bậc hai:
-
Định lí: Vói hai số không âm a và b ta có:
a > b
Chú ý: Khi so sánh cần linh hoạt, đó là:
- xử dụng thêm các tính chất như:
a, b > 0 , nếu a2 > b2 thì a > b
- nếu a > b > 0 thì
- Xử dụng tính chất bắc cầu....
Bài 2: So sánh các số a và b biết:
a =
và b = b) và
c) a =
và b = 5 d) a =
và b = e) a =
và b = DẠNG 3:Rút gon các biểu thức chứa căn thức bậc hai:
- Muốn rút gọn được các biểu thức chứa các căn
thức bậc hai cần nắm vững :
Các hằng đẳng thức đáng nhớ , phân tích thành nhân tử, các phép biến đổi .
Bài 3: Phân tích thành tích:
a)
; ; b)
; ; c)
; ; d)
; Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
; ; b)
; ;
Bài 13: Cho biểu thức:
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P > 0.
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 14: Cho biểu thức :
P =
(với x > 0 và x
4) a) Rút gọn P. b) Tìm x để P > 3
Bài 15: Cho biểu thức :
A =
a)Rút gọn A .
b) Chứng minh rằng nếu 0 < a < 1 thì A > 0.
c) Tìm giá trị lớn nhất của A.
Bài 16: Cho biểu thức:
P =
Tìm điều kiện cho x để P xác định.
Rút gọn P.
Tìm x để P > 0
DẠNG 4: Giải phương trình:
Bài 17: Giải các phương trình sau:
a)
b) c)
d) e)
f)
Bài 18: Giải các phương trình sau:
a)
b) TỰ KIỂM TRA NĂNG LỰC:
ĐỀ SỐ 01:
Bài 1: (2 điểm)
Trong hai số : - 4 ; 4 ; 8 ; - 8 số nào là giá trị
Căn bậc hai số học của 16
Tìm các giá trị của x để
có nghĩa ?
Bài 2: (3 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Bài 5: Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
; ; ; ; b)
; ; Bài 6: Khử mẫu của các biểu thức lấy căn :
; ; ; Bài 7: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a)
b) c) d) Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b) c)
: d)
e)
f) g)
k) Bài 9: Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
b) Bài 10:
a)
b) c)
Bài 11: Cho biểu thức:
(với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4) a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A = 0.
c) Tìm các giá trị của x để A < 0.
Bài 12: Cho biểu thức:
Q =
. a)Tìm các giá trị của x để Q xác định .
b)Rút gọn biểu thức Q.
c)Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1
Bài 3: (2 điểm)
Giải phương trình sau:
a)
b) Bài 4: (3 điểm)
Cho biểu thức: P =
Tìm x để xác định.
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐỀ SỐ 02
Bài 1: (4 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2: (2 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 3: (3 điểm)
Cho biểu thức:
Q =
. a)Tìm các giá trị của x để Q xác định .
b)Rút gọn biểu thức Q.
c)Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1
Bài 4: (1 điểm)
So sánh hai số a và b biết :
và ====HẾT====
Chúc các em ôn tập tốt
TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 9 MỚI NHẤT-2020-2021
Bộ phận bán hàng: 0918.972.605
Đặt mua tại: https://xuctu.com/
Email: [email protected]
Đặt trực tiếp tại:
https://forms.gle/ooudANrTUQE1Yeyk6
Đọc trước những quyển sách này tại: https://xuctu.com/sach-truc-tuyen/
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
-
- 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9+5 ...…… ...…… Chục + + 9+5=? Đơn vị 9 9 5 5 14 1 9 + 5 =14 9 + 5= 14 4 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 =13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 =13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 =13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 Bài 1. Tính nhẩm 9 + 3 = 12 3 + 9 = 12 9 + 6 = 15 6 + 9 = 15 9 + 7 = 16 7 + 9 = 16 8 + 9 = 17 9 + 8 = 17 9 + 4 = 13 4 + 9 = 13 Bài 2. Tính 9 + 2 ___ 11 9 9 + 8 ___9 17 7 5 + 9 ___9 18 + ___ 16 + ___ 14 Bài 3. Tính 9 + 6 + 3 = 18 9 + 9 +1 = 19 9 + 4 + 2 = 15 9 + 2 + 4 = 15 Bài 4. Trong vườn có 9 cây táo, mẹ trồng thêm 6 cây táo nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây táo? Tóm tắt: Có : … cây táo Trồng thêm : … cây táo Có tất cả : ….. Cây táo? Bài giải Trong vườn có tất cả số cây táo là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây táo.