80 Đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 5 có đáp án hay nhất
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm)
A. 0,9
9
100
viết dưới dạng số thập phân là:
B. 0,09
2
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 3 5
A. 3,4
C. 0,009
D. 9,00
được chuyển thành số thập phân là ?
B. 0,4
C. 17,5
D. 32,5
Câu 3: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
5
A. 1000
5
B. 10
5
C. 100
5
D. 10000
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200
B. 9,2
C. 9,002
D. 9,02
Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55
B. 550
C. 55000
D. 50500
Câu 5: (0,5 điểm) 3 m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,04
C. 3,4
Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9
D. 3,004
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi
nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét
vải ?
A. 72 m
B. 108 m
C. 300m
D. 81 m
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính :
2
a/ 3
+
……………………………………………………………………………………
................................................................................................................................
5
b) 2
1
- 3
1
: 6
……………………………………………………………………...
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng
kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2
Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng 5
tuổi mẹ. Hỏi
năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2:(1 điểm ) 3
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
Câu 3:(1 điểm ) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 320
C. 80
D. 200
II. Phần tự luận (7 điểm )
Câu 1:(1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười...............................................................
b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................
d/ Hai và bốn phần chín........................
Câu 2:(1 điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =............................m
b/ 2 cm2 5 mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Câu 3:(2 điểm ) Tính
……………………………………………………………….......................
4-2
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
Câu 4:(1,5 điểm ) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày.
Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu
ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 5:(1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn
đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm)
A. 0,5
viết dưới dạng số thập phân là:
B. 0,05
2
Câu 2: (1 điểm) Phân số 5
A. 0,4
Câu 3: (1 điểm)
C. 0,005
D. 5,00
được chuyển thành số thập phân là ?
B. 2,5
C. 4
D. 40
Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
5
A. 1000
5
B. 10
5
C. 100
5
D. 10000
Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5
B. 3,50
Câu 5: (1điểm) Hỗn số 5
A. 5,5
= 69
B. 5,2
B.
D. 3,005
được viết dưới dạng phân số là:
C.
Câu 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên
A.
C. 3,500
= 70
D.
biết : 69,98 <
C.
<70,001
= 69,99
D.
= 69,981
Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ.
Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm
A
M
B
N
P
Q
D
A. 3900 m2
P
B. 3900 cm2
C
C. 1950 cm
D. 1950 cm2
II. Phần tự luận: (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
..........................................................................................................
b)
..................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người
ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:
0,2 < ......... < 0,23
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 4)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A. 7
B. 7,02
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 5
A. 5,1
D. 7,2
được chuyển thành số thập phân là ?
B. 5,4
C. 2,25
Câu 3: (1 điểm) Phân số
A.8,6
C. 7
D. 5,25
được viết thành số thập phân là :
B.0,806
C.8,60
D. 8,06
Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392
B.
39,204
C. 40,293
D. 39,402
Câu 5: (1điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000
B. 0,03
C.0,3
D. 3
Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627
B. 0,0627
C.6,027
D. 6,27