Tuyển tập đề thi học kì 1 toán 8 Trường Amsterdam
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tài liệu sưu tầm
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8 -AMSTERDAM
Tài liệu sưu tầm
ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM
MÔN TOÁN LỚP 8 (2018-2019)
Thời gian: 120 phút
Bài 1.
(2.5 điểm)
1
8 1− 2x
3
Cho biểu thức: A =
+
−
: 2
2
x +1 1 − x 1 − x x −1
a) Rút gọn biểu thức A .
2.
b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 x + 5 =
c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương.
Bài 2.
(2.5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2 .
b) ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y − z ) 2 − 9 z 2 .
c) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019 .
Bài 3.
(1 điểm)
Tìm các hệ số a, b, c sao cho đa thức 3x 4 + ax 2 + bx + c chia hết cho đa thức ( x − 2) và chia
cho đa thức ( x 2 − 1) được thương và còn dư (−7 x − 1) .
Bài 4.
(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB > AC ) có góc B bằng 450 và vẽ đường cao AH . Gọi M
là trung điểm AB . P là điểm đối xứng với H qua M .
a) Chứng minh AHBP là hình vuông.
b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh HP = 2 MK .
c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song
với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh P, K , Q thẳng hàng.
d) Chứng minh các đường thẳng CD, AB và PQ đồng quy.
Bài 5.
(0,5 điểm)
a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E )
Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thỏa mãn: a 2 − 2b = c 2 − 2a . Tính giá trị của
biểu thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2) .
b) ( Dành cho lớp 8A )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 biết rằng x và y là các số thực
thỏa mãn điều kiện x + y =
1.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM
MÔN TOÁN LỚP 8 (2003-2004)
Thời gian: 120 phút
Bài 1.
1
8 1− 2x
3
Cho biểu thức: A =
+
−
: 2
2
x +1 1 − x 1 − x x −1
a) Rút gọn biểu thức A .
2.
b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 x + 5 =
c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương.
Lời giải
x ≠ ±1
a) Điều kiện xác định
1
x ≠ 2
3(1 − x)
( x − 1)(1 + x)
1+ x
8
+
−
A=
.
1− 2x
(1 − x)( x + 1) (1 − x)(1 + x) (1 − x)(1 + x)
3 − 3 x + 1 + x − 8 ( x − 1)(1 + x)
A=
. 1− 2x
(1 − x)(1 + x)
A=
4 − 2x
( x − 1)( x + 1)
.
(1 − x)(1 + x) (1 − 2 x)
A
2x + 4
( x − 1)( x + 1) 2 x + 4
.
=
.
( x − 1)(1 + x) (1 + 2 x)
1− 2x
2.
b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 x + 5 =
7
Ta có: 3 x + 5 =2 ⇔ 3 x + 5 =±2 ⇔ x ∈ −1; −
3
Đối chiếu điều kiện loại x = −1
7
2
Thay x = − ta tính được A = − .
3
17
c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương.
* Tìm x để A nguyên:
Ta có: 2 x + 4 = 5 − (1 − 2 x) nên
=
A
5
−1
1− 2x
Để A nguyên khi và chỉ khi 5 chia hết cho 1 − 2x ⇒ 1 − 2 x ∈ {1; −1;5; −5} ⇒ x ∈ {0;1; −2;3}
* Đối chiếu điều kiện loại x = 1
* Thử trực tiếp chọn được x = 0
Bài 2.
(2.5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2
b) ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y − z ) 2 − 9 z 2
c) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019
Lời giải
a) 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2
Ta có: 4 x 2 − 12 xy + 5 y 2 = (2 x − y )(2 x − 5 y )
b) ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y − z ) 2 − 9 z 2
Ta có:
( x + y + 2 z )2 + ( x + y − z )2 − 9 z 2
= ( x + y + 2 z ) 2 + ( x + y + 2 z )( x + y − 4 z )
= ( x + y + 2 z )(2 x + 2 y − 2 z )
= 2( x + y + 2 z )( x + y − z ).
c) x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019
Ta có:
x 4 + 2019 x 2 + 2018 x + 2019
= ( x 4 − x) + 2019( x 2 + x + 1)
= x( x − 1)( x 2 + x + 1) + 2019( x 2 + x + 1)
= ( x 2 + x + 1)( x 2 − x + 2019).
Bài 3.
(1 điểm)
Tìm các hệ số a, b, c sao cho đa thức 3x 4 + ax 2 + bx + c chia hết cho đa thức ( x − 2) và chia
cho đa thức ( x 2 − 1) được thương và còn dư (−7 x − 1) .
Lời giải
Biểu diễn các phép chia đẳng thức
3 x 4 + ax 2 + bx + c = ( x − 2)q1 ( x), ∀x
(1)
3 x 4 + ax 2 + bx + c= ( x 2 − 1)q2 ( x) − 7 x − 1, ∀x (2)
Thay x = 2 vào (1) thu được 4a + 2b + c =−48
Thay x = 1 vào (2) thu được a + b + c =−11
3
Thay x = −1 vào (2) thu được a − b + c =
Giải ra ta được: a =
10, b =
6.
−7, c =
Bài 4.
(3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB > AC ) có góc B bằng 450 và vẽ đường cao AH . Gọi M là
trung điểm AB . P là điểm đối xứng với H qua M .
a) Chứng minh AHBP là hình vuông.
b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh HP = 2 MK .
c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song
với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh P, K , Q thẳng hàng.
d) Chứng minh các đường thẳng CD, AB và PQ đồng quy.
Lời giải
a) Chứng minh AHBP là hình vuông
P
A
E
K
D
M
Q
B
C
F
H
Vì M là trung điểm của AB và PH nên tứ giác AHBP là hình bình hành.
Do AH ⊥ BH nên AHBP là hình chữ nhật
Vì góc
ABH = 450 nên AHB vuông cân tại H
Vậy AHBP là hình vuông
.
b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh HP = 2 MK .
Sử dụng tính chất đường trung tuyến tam giác vuông ABK suy ra AB = 2 MK
Dùng kết quả câu a suy ra HP = AB do đó HP = 2 MK
c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song
với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh P, K , Q thẳng hàng.
= 900
Từ HP = 2 MK ⇒ PKH
= 900
Chứng minh tương tự: QKH
= 1800 hay Chứng minh P, K , Q thẳng hàng.
Kết hợp để suy ra PKQ
d) Chứng minh các đường thẳng CD, AB và PQ đồng quy.
Gọi E là giao điểm của PQ và AB ; F trung điểm BC
Ta có: ME / / HQ ( cùng vuông góc với PH ) mà M trung điểm PH nên ME là đường trung
bình của tam giác PHQ suy ra E trung điểm của PQ ⇒ EF là đường trung bình của hình
thang PBCQ
⇒ EF=
1
1
1
= 900
( BH + HC )=
BC ⇒ EBC vuông tại E suy ra BEC
( PB + CQ) =
2
2
2
Mặt khác ta có: CD ⊥ AB do D là trực tâm tam giác ABC
CD ⊥ AB
Như vậy,
⇒ E , D, C thẳng hàng
CE ⊥ AB
Kết luận: CD, AB và PQ đồng quy.
Bài 5.
(0,5 điểm)
a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E )
Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thỏa mãn: a 2 − 2b = c 2 − 2a . Tính giá trị của biểu
thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2) .
b) ( Dành cho lớp 8A )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 biết rằng x và y là các số thực
thỏa mãn điều kiện x + y =
1.
Lời giải
a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E )
Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thỏa mãn: a 2 − 2b = c 2 − 2a . Tính giá trị của biểu
thức A = (a + b + 2)(b + c + 2)(c + a + 2)
Biến đổi:
a 2 − 2b = c 2 − 2a
(a − b)(a + b) = 2b − 2c
(a − b)(a + b) + 2a − 2b = 2b − 2c + 2a − 2b
(a − b)(a + b + 2)= 2(a − c)
Tương tự:
(b − c)(b + c + 2)= 2(b − a )
(c − a )(c + a + 2)= 2(c − b)
Nhân vế theo vế tương ứng 3 đẳng thức và lập luận ta thu được A = 8
b) ( Dành cho lớp 8A )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 biết rằng x và y là các số thực
thỏa mãn điều kiện x + y =
1
Biến đổi:
P = x 3 + y 3 + 2 x 2 y 2 = ( x + y )3 − 3 xy ( x + y ) + 2 x 2 y 2
3
1
=
P 2 x 2 y 2 − 3 xy +=
1 2( xy − ) 2 − .
4
8
Do x + y =
1 ta chứng minh được xy ≤
Suy ra
1
4
3
1
1 1
3
− xy ≥ ⇒ P ≥ − ⇒ P ≥ .
4
2
2 8
8
Dấu đẳng thức xẩy ra khi x= y=
1
2
ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM
MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2000-2001
Thời gian: 120 phút
a 1
2a
Bài 1. Cho M =
− 3
1 + 2 :
.
2
a +1 1− a a − a + a −1
a) Rút gọn M và tìm M biết 2a − 1 =
1.
b) Tìm a ∈ để M ∈ .
c) Tìm a để M = 7; Tìm a để M > 0.
Bài 2. Tìm x biết:
0.
a) x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 =
b) x 3 − x 2 − 4 =
0.
c) ( 2 x + 1)( x + 1) ( 2 x + 3) =
18.
2
Bài 3. Xác định các hằng số a, b sao cho:
(x
Bài 4.
2
− 4 x + 3) .
(x
4
− 7 x 3 + 4 x 2 + ax + b ) chia hết cho đa thức
Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A. Đường cao AH , dựng về phía ngoài tam
giác các hình vuông ABMN , ACIK . Chứng minh rằng:
a) Ba điểm M , A, I thẳng hàng;
b) Tứ giác CKNB là hình thang cân;
c) AH đi qua trung điểm D của NK và các đường thẳng AH , IK , MN cắt nhau tại
điểm E;
2
d) Các đường thẳng AH , CM , BI đồng quy và AN
=
NK 2 − AK 2 .
Bài 5. a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A =
6x − 2
.
3x 2 + 1
b) Cho tứ giác lồi ABCD, E và F theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB, AD. Gọi
G=
AE ∩ BF ; H =
CF ∩ BD. Chứng minh rằng S EFGH
= S AGB + S DHC .
Nếu M , N nằm trên hai cạnh còn lại của tứ giác sao cho MENF là hình chữ nhật thì
S MENF = S ABCD .
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM
MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2000-2001
Thời gian: 120 phút
Bài 1.
a 1
2a
Cho M =
− 3
1 + 2 :
2
a +1 a −1 a − a + a −1
a) Rút gọn M và tìm M biết 2a − 1 =
1
b) Tìm a ∈ để M ∈
c) Tìm a để M = 7; Tìm a để M > 0
Lời giải
a 1
2a
a) M =
− 3
1 + 2 :
2
+
−
−
+
−
a
a
a
a
a
1
1
1
a2 + 1
a 1
2a
=
+ 2 :
− 2
2
a + 1 a + 1 a − 1 a ( a − 1) + ( a − 1)
a2 + a + 1
a2 + 1
2a
−
:
2
2
2
a + 1 ( a + 1) ( a − 1) ( a + 1) ( a − 1)
=
a 2 + a + 1 a 2 − 2a + 1
:
a 2 + 1 ( a 2 + 1) ( a − 1)
2
a 2 + a + 1 ( a + 1) ( a − 1)
.
=
2
a2 + 1
( a − 1)
2
a 2 + a + 1 ( a + 1) ( a − 1)
=
.
2
a2 + 1
( a − 1)
=
a2 + a + 1
a −1
ĐKXĐ: a ≠ 1
a = 1( L )
=
2a − 1 1 =
2a 2
2a − 1 =1 ⇔
⇔
⇔
2a − 1 =−1 2a =0
a = 0 (TM )
Thay a = 0 vào biểu thức M , ta có
M=
02 + 0 + 1
= −1
0 −1
1 thì M = −1
Vậy với 2a − 1 =
b) M =
a2 + a + 1
3
= a+2+
a −1
a −1
Để M ∈ thì
3
∈ ⇔ a − 1 ∈¦ ( 3)
a −1
a = 4 (TM )
3
a − 1 =
a − 1 =−3
a = −2 (TM )
⇒
⇒
a − 1 =
1
a = 2 (TM )
a − 1 =−1 a = 0 (TM )
Vậy để M ∈ thì a ∈ {4;2; −2;0}
c)
a2 + a + 1
= 7 ⇔ a 2 + a + 1 = 7 ( a − 1)
a −1
⇔ a 2 − 6a + 8 = 0 ⇔ ( a − 2 )( a − 4 ) = 0
M = 7⇔
a = 2 (TM )
⇔
a = 4 (TM )
Vậy với a ∈ {2;4} thì M = 7
M >0⇔
a2 + a + 1
>0
a −1
2
1 3 3
Mà a + a + 1= a + + ≥ > 0
2 4 4
2
⇒ a −1 > 0 ⇔ a > 1
Kết hợp với ĐKXĐ: a ≠ 1
Vậy với a > 1 thì M > 0
Bài 2. Tìm x biết:
0.
a) x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 =
b) x 3 − x 2 − 4 =
0.
c) ( 2 x + 1)( x + 1) ( 2 x + 3) =
18.
2
Lời giải
a) x 4 − 4 x 2 + 12 x − 9 =
0.
(x
4
− 9 ) − ( 4 x 2 − 12 x ) =
0
x 4 − x3 + x3 − x 2 − 3x 2 + 3x + 9 x − 9 =
0
x3 ( x − 1) + x 2 ( x − 1) − 3 x( x − 1) + 9( x − 1) =
0
( x − 1) ( x3 + x 2 − 3 x + 9 ) =
0
( x − 1) ( x 3 + 3x 2 − 2 x 2 − 6 x + 3x + 9 ) =
0
( x − 1) x 2 ( x + 3) − 2 x( x + 3) + 3( x + 3) =
0
( x − 1)( x + 3) ( x 2 − 2 x + 3) =
0
( x − 1)( x + 3) ( x 2 − 2 x + 3) =
0
x −1
⇒ x + 3
x 2 − 2 x + 3
x
⇒ x
2
( x 2 − 1) + 2
0
=
0
=
0
=
=1
=
−3
= 0 (VL)
Vậy x = 1; x = −3
b) x 3 − x 2 − 4 =
0.
x3 − 2 x 2 + x 2 − 4 =
0
x 2 ( x − 2) + ( x − 2)( x + 2) =
0
( x − 2) ( x 2 + x + 2 ) =
0
0
x − 2 =
⇒ 2
0
x + x + 2 =
x = 2
2
⇒
1 7
x+ + =
0 (VL)
2 4
Vậy x = 2
c) (2 x + 1)( x + 1) 2 (2 x + 3) =
18
( x + 1) 2 [ (2 x + 1)(2 x + 3) ] =
18
( x + 1) 2 4 ( x 2 + 2 x + 1) − 1 =
18
( x + 1) 2 4( x + 1) 2 − 1 =
18
( x + 1) 2 ( 4 x 2 + 8 x + 3) =
18
a , ta có phương trình: a (4a − 1) = 18 ⇒ 4a 2 − a − 18 = 0
Đặt ( x + 1) =
2
⇒ 4a 2 + 8a − 9a − 18 =0 ⇒ 4a (a + 2) − 9(a + 2) =0 ⇒ (a + 2)(4a − 9) =0
a = −2
0
a + 2 =
⇒
⇒
9
0 a =
4a − 9 =
4
−2 (vô lý)
Với a = −2 ta có: ( x + 1) =
2