Chương 2, giải thích, dạng 7, phương trình mũ - logarit
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
Câu 1.
Giải phương trình 21
A. x
2x
0,125 được nghiệm là
B. x
1.
C. x
3.
D. x
1.
2.
Lời giải
Chọn
D.
1 2x
Ta có: 2
Câu 2.
2
Phương trình
P
x1
x2
A. P
21
0,125
2x
3
2
x 2 2x 2
3
2x
1
7
x
3
2.
4 3 có hai nghiệm
x1
,
x2
. Khi đó giá trị của
bằng
B. P
1.
C. P
4.
3.
D. P
2.
x2
2.
D. x
5.
Lời giải
Chọn
D.
Ta có: 2
2
Câu 3.
3
3
x 2 2x 2
x 2 2x 2
2
Phương trình 43x
A. x
7
2
4
.
3
4 3
3
2
2
x2
3
2x
x 2 2x 2
2
x1
x2
0
3
0
2
2
P
x1
16 có nghiệm là
3
.
4
B. x
C. x
3.
Lời giải
Chọn
43x
Câu 4.
2
A.
4 3x
16
2
42
3x
2
2
Tập nghiệm của phương trình log2 (x
A.
1;5 .
x
3)
B. 5 .
4
.
3
log2 (x
1)
3 bằng
C. 6 .
D.
Lời giải
Chọn
B.
Điều kiện: x
3.
Ta có log2 (x
3)
log2 (x
1)
3
Kết hợp với điều kiện suy ra x
Câu 5.
Phương trình 43x
A. x
4
.
3
2
log2 (x
3)(x
1)
3
x2
4x
3
5.
16 có nghiệm là
B. x
3
.
4
C. x
3.
D. x
5.
8
x
x
1
5
Lời giải
Chọn
43x
Câu 6.
A.
2
4 3x
16
2
42
3x
2
2
Tìm tập nghiệm của phương trình 2x
A.
3; 3 .
2
4
.
3
x
1
256 .
B. 2; 3 .
2;2 .
C.
3;2 .
D.
Lời giải
Chọn
A.
2x
Phương trình
Câu 7.
2
1
x2
28
Cho phương trình 42x
10.4x
A. 16 .
B.
1
x2
8
16
x
9
3.
0 . Tính tổng các nghiệm của phương trình đó.
7
.
2
C. 2 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn
Đặt t
C.
x
4, t
0 .
Khi đó ta có phương trình t 2
10t
16
0
Với t
2
4x
2
x
log 4 2
x
1
.
2
Với t
8
4x
8
x
log4 8
x
3
.
2
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là
Câu 8.
t
t
Tìm nghiệm của phương trình 4x
A. 3a
B. 3a
1.
1
2
2
.
8
3
2
2.
64a với a là số thực cho trước.
1
1.
C. a
D. a 3
1.
1.
Lời giải
Chọn
Ta có 4x
Câu 9.
A.
64a
1
Phương trình
4x
1
43
2x
log2 5
A. 2 .
a
x
x
2
3a
1
x
có hai nghiệm
B. 11 .
3a
x 1, x 2
1.
. Tính P
x1
x2
x 1x 2 .
D. 9 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn
A.
Điều kiện 5
2x
Khi đó ta có log2 5
0.
2x
2
x
5
2x
22
x
5
2x
4
2x
22x
5.2x
4
0.
2x , t
Với t
1 ta có 2x
Với t
x
4 ta có 2
Vậy P
Câu 10.
0 ta có phương trình t 2
Đặt t
0
2
x
0.
x
4
0.2 2 .
2.
1
Giải phương trình log2 x 2
log 1 (x
2)
5t
4
log 2 (2x
t
t
0
1
.
4
3) .
2
A. x
B. x
1.
C. x
1.
0.
D. x
2.
Lời giải
Chọn
B.
x
Điều kiện
x
0
3
2.
Với điều kiện trên ta có log2 x 2
log 1 (x
log 2 (2x
2)
3)
2
log2 x 2
log2 (x
log2 x 2
log2 (2x
log2 x 2
log2 (2x
x2
x
Câu 11.
2)
3)
log2 (x
2)
3)2
3)2 (x
(2x
1.
2 log2(2x
3)2 (x
2)
x2
(2x
1
3.
Giải phương trình log2 x
A. x
2)
B. x
9.
2)
4x 3
C. x
4.
3)2 (x
7.
19x 2
33x
18
0
D. x
1.
D. x
2.
Lời giải
Chọn
A.
Ta có: log2 x
Câu 12.
1
x
3
23
1
Giải phương trình 4x – 6.2x
8
A. x
0; x
1.
B. x
x
9.
0.
C. x
2.
1; x
2.
Lời giải
Chọn
C.
x
x
Ta có: 4
Câu 13.
6.2
Cho hàm số f x
A. S
C. S
2; 0 .
.
8
0
2x
4
2x
2
x
x
2
.
1
x 2 .e x . Tìm tập nghiệm của phương trình f x
B. S
D. S
2 .
0 .
Lời giải
0.
Chọn
A.
Ta có f x
f x
Câu 14.
x 2 )e x
(2x
0
x 2 )e x
(2x
x
x
0
0
2
Tìm tập nghiệm của phương trình 64x
A. S
B. S
8
.
8x
56
0.
C. S
8; 7
1
D. S
.
Lời giải
Chọn
C.
Ta có: 64x
Câu 15.
8x
56
8x
0
2
8x
56
8x
0
8
Gọi x 1, x 2 , x 3 là ba nghiệm của phương trình 9x
x12
P
x 22
8
x
2
x
7
x2
3 3x
2
1.
2x 2
2
0 . Tính tổng
x 32 .
C. log 3 2.
B. log 3 4.
A. 0
D. 6 .
Lời giải
Chọn
B.
x2
x
Ta có: 9
Vậy P
Câu 16.
x2
2
2x
3 3
2 log 3 2
Phương trình 2x
2
2
0
3x
2
3x
2
2
x2
1
x
x
log3 2
0
.
log 3 4 .
2
3x 2
A. 1 .
4 có tập nghiệm là
B. 0; 3 .
C. 1;2 .
D. 2; 3 .
Lời giải
Chọn
B.
Ta có: 2x
Câu 17.
2
3x 2
2x
4
2
3x 2
Phương trình log2 x
3
A. x
B. x
11 .
22
log2 x
x2
3x
1
3 có nghiệm là
2
C. x
9.
Lời giải
Chọn
D.
Điều kiện x
3
Ta có: log2 x
log2 x
x
x2
3 x
1
1
8
3 x
4x
log2 x
3
5
0
3
1
3
2
7.
x2
3x
0
D. x
x
x
5.
0
.
3
x
5
x
1 L
Vậy nghiệm của phương trình là x
Câu 18.
Phương trình 3x
4x
5.
5x có tập nghiệm là
A. 0 .
B. 2 .
C. 0;2 .
D. 0;1;2 .
Lời giải
Chọn
B.
x
3
Chia cả hai vế cho 5 ta có:
5
4
5
x
t
3
5
Xét hàm số f t
Câu 19.
t
B. x
9.
4
4
.ln
5
5
0 với mọi t
, có tối đa một nghiệm.
2 thỏa mãn nên x
3; x
t
3
3
.ln
5
5
có đạo hàm f t
2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Nghiệm của phương trình 3 log3 x
A. x
1
t
4
5
nên hàm số nghịch biến trên
Xét thấy x
x
log3 3x
9; x
1
0 là
C. x
27 .
27; x
D. x
81 .
81; x
3.
Lời giải
Chọn
D.
Điều kiện x
1.
Ta có: 3 log3 x
log3 x
Đặt
t2
Câu 20.
log3 3x
3 log3 x
1
2
3 log3 x
0
log3 x
log3 3
t t
0 , phương trình đã cho trở thành:
3t
0
t
t
1
2
log3 x
1
log3 x
2
log3 x
log3 x
x
log2 x .log x 2
3
2
Số nghiệm của phương trình log x 2
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn
B.
Điều kiện: 0
x
2
Đặt logx
u ; log 2
log 3 x 2 2
x
log x 2
log 2
x
v , ta có:
log2 x .log x 2
x
3
0
0
log3 x
2
1
x
2
log2 x . log x
log 2
x
2
1
4
x
x
3
.
81
x
2
0 là
D. Vô số nghiệm.
2 log x
2u
3
v
u2 u
Ta có: 2u
v
3
x
2 log 2
2v
2v
0
6uv 2 v 3 0
u 0 thỏa mãn phương trình nên x
1
1 là nghiệm
3
Xét v
0 ta chia cả hai vế cho v thì
3
u
14
v
log x
Câu 21.
log2 x . log x
u2 u
9u 3 14u 2v
Xét v 0
x
u
9
v
3
x
log 2
2
6
u
v
1
log x
x
log 2
u
v
0
u
1
log
1
1
x
x
2
v
x2
x
2
Vậy phương trình có một nghiệm x
1.
Nghiệm của phương trình 362x
6x (với m là tham số) là
A. x
m
.
7
m
2m
.
7
B. x
2x
3m
.
7
C. x
1
x
0
1
4m
.
7
D. x
Lời giải
Câu 22.
Chọn
D.
Ta có: 362x
m
x
6x
64x
2m
4x
62
x
2
2m
T nh t ch t của tất cả các nghiệm của phương trình 3
A. t
0.
B. t
C. t
2.
4m
.
7
x
2 2
x2 x 2
3
D. t
1.
2 2
x3 2
.
1.
Lời giải
Chọn A:
Ta có: 3
2 2 3
Do đó: 3
x
x
x 2
3
2 2
x
1
2 2
3
2
3
x2
2 2
x
2
3
x3
2 2
1
x x2
2
x
1
0
0
x
Câu 23.
2 2
2
1 nên 3
2 2
5.
1
2
2017 sin x
Phương trình
5 ;2017
sin x
2
cos2 x
có bao nhiêu nghiệm thực trong
?
A. vô nghiệm
B. 2017
C. 2022
D. 2023
Lời giải
Chọn D:
Ta thấy sin x
Theo đề bài: x
0
x
k
5 ;2017
k
là một nghiệm của phương trình.
Câu 24.
k
5
Do đó:
2017
5
k
2017
Suy ra số lượng giá trị k (số nguyên) là: 2017
5
1
Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x
6
0.
A. S
B. S
2; 3 .
5.2x
C. S
1;6 .
2023
D. S
1; log3 2 .
1; log2 3 .
Lời giải
Câu 25.
Chọn
D.
Ta có: 4x
5.2x
6
x
2
x
0
2
Phương trình x ln x
1
0 có số nghiệm là
A. 0 .
B. 1 .
5.2
6
0
2x
2
x
3
2
x
x
1
.
log2 3
C. 2 .
D. e .
Lời giải
Chọn
B.
Điều kiện: x
0.
Ta có: x ln x
1
x 0
ln x 1
0
So điều kiện suy ra: x
Câu 26.
A.
Chọn
log x
Vậy P
Câu 27.
x2
C.
D. 28.
0
2 log25 x
15x 1
y1
A. 15 .
2
3
1
x
5 2
2
5
log x
0
15.
1
5
2 log5 x
3
x y
log2 x
1
3
x
x
6
log2 y
3
1
5
125
có nghiệm là x 1; y1 và x 2 ; y2 . Khi đó tổng
y2 là
B. 18 .
C.
0
log5 x
log5 x
1
.125 =28.
5
C. 12 .
Lời giải
Chọn
x 2 . Khi đó giá
D.
Giả sử hệ phương trình
x1
0 có hai nghiệm x1, x 2 x1
3
28
.
25
Lời giải
B. 100.
Điều kiện x
2
5
2 log25 x 2
1
x bằng
5 2
15x 1
1876
.
625
0
.
10
10 .
Giả sử phương trình log25 x
trị biểu thức P
x
x
D. 16 .
Điều kiện x, y
x y
log2 x
6
log2 y
Vậy x 1
Câu 28.
0
x2
x y 6
xy 8
3
y1
y2
2
4
4
x
y
2
4
x
y
4
2
2 =12.
Tìm nghiệm của phương trình 10x.102x
A. x
B. x
1.
1000 .
C. x
4.
2.
D. x
3.
D. x
82 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 10x.102x
Câu 29.
103x
1000
Giải phương trình log4 x
A. x
103
1
B. x
63 .
3x
x
3
1.
3
C. x
65 .
80 .
Lời giải
Chọn
B.
Ta có log4 x
1
x
3
43
1
x
65 .
x
log 3 25 .
x
Câu 30.
Giải phương trình: 3x
8.3 2
15
0
A. x
2
x
log 3 5 . B. x
log 3 5
C. x
2
x
log 3 25 . D. x
2
x
3.
Lời giải
3
x
3x
8.3 2
15
0
3
Câu 31.
Cho phương trình 4x
A. P
x
2
2x
x
5
1
B. P
3.
x
3
x
2
3
2
2 log 3 5 .
0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P
C. P
4.
2.
Lời giải
Chọn
x
A.
x 1
4
2
2x
3
2
2.2x
2x
2x
x
P
0
3
0
1 VN
3
log2 3
a
log2 3.log 3 4
log2 3
1
2 log2 3 log 3 2
1
2
1
3.
D. P
a log3 4
5.
1.
Câu 32.
Phương trình 2 log2 cot x
A. 4.
log2 cos x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
B. 1.
C. 3.
6
;2
?
D. 2.
Lời giải
Chọn
Đk:
B.
cot x
cos x
sin x
cos x
0
0
Xét trên khoảng
Ta có pt
cot2 x
cos x
Câu 33.
;2
k2
k2
2
thì pt xác định trên 0;
cos x
2
k
Z
.
cos x
0
cos x
0 loai
cos x
sin2 x
cos2 x
cos x
Nghiệm của phương trình log2 x
A. x
x
5 1
2
. Trên 0;
chỉ có 1 giá trị
2
5 1
loai
2
cos x
1
6
0
0
5.
B. x
3
1
01
5 1
.
2
thỏa cos
1 là
C. x
2.
3.
D. x
4.
Lời giải
Chọn
A.
Ta có log2 x
Câu 34.
3
x
1
3
Số nghiệm của phương trình 2
A. 1.
x
2
x2 x 2
5.
1 là:
B. Vô nghiệm.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn
Câu 35.
2
D.
x2 x 2
x2
1
x
2
x
x
0
2
1
. Phương trình 6x
3x
3 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 2.
B. Vô nghiệm.
C. 1.
D. 3.
Lời giải
Chọn
C.
x
Ta có: 6
Đặt f x
x
3
1
2
3
x
x
6
1
3
6
x
3
3
1
1
2
x
x
ta có f x nghịch biến.
1
3.
6
x
1 thỏa f x
Mặt khác x
Câu 36.
Phương
1 nên suy ra pt f x
log4 4 x 2
trình
2
16 log2
2
x
1 có một nghiệm duy nhất.
log16 x 4
2x 2
4
4 log 4 2
1
x
2
nghiệm là S. Tìm số phần tử của S.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Lời giải
Chọn
A.
x2 2
x 0
Điều kiện:
4
Ta có: log4 x 2
1
log2 x 2
8
1
log2 x 2
8
x2 2
x2
2
x2
2
x
Câu 37.
4
2
2
x
16 1
2
1
log2 x 4
8
2x 2
6
log16 x 4
2x 2
1
log2 x 4
8
log2 x
2
x4
x2
16 log2
2x 2
4
2x 2
4 log 4 2
4
16
1
x
2
1
log2 x
4
4
0
Tổng các nghiệm của phương trình (0, 4)8
A. 3.
2x 2
B. 5.
(6,25)3x bằng:
C. -5.
D. -3.
Lời giải
Chọn
A.
8 2x 2
Ta có (0, 4)
2
5
8 2x 2
2x 2
Suy ra x 1
Câu 38.
8
(6,25)
5
2
6x
5
2
2x 2 8
2x 2
6x
x2
2
5
3x
4
6x
( 1)
8 2x 2
5
2
8
25
4
3x
6x
0
x1
x2
3
Tổng các nghiệm của phương trình log23 (9x )
A.
4
.
9
B.
4
1
3.
log3 x
C.
Lời giải
Chọn
A.
12 .
2
0 bằng:
D.
4
.
9
có
tập