Phép cộng và phép nhân. Luyện tập 1. Luyện tập 2
Bài 5.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 13)
Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn điều kiện \(0.\left(x-3\right)=0\). Số \(x\) bằng :
(A) 0 (B) 3
(C) Số tự nhiên bất kì (D) Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3
Hãy chọn phương án đúng ?
Hướng dẫn giải
Do \(0.x=0,\forall x\in N\) nên chọn (D) số tự nhiên bất kì.
Bài 43 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) \(81+243+19\)
b) \(168+79+132\)
c) \(5.25.2.16.4\)
d) \(32.47+32.53\)
Hướng dẫn giải
a) 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243
= 343
b) 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79
= 379
c) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
= (5 . 2) . (25 . 4) . 16
= 10 . 100 . 16
= 1000 . 16
= 16000
d) 32 . 47 + 32 . 53
= 32 . (47 + 53)
= 32 . 100
= 3200
Bài 45 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Tính nhanh :
\(A=26+27+28+29+30+31+32+33\)
Hướng dẫn giải
Số hạng các số là :
(33 - 26) + 1 = 8 (số hạng)
Tổng trên = (33 + 26) . 8 : 2 = 236
Bài 48 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Tính nhẩm bằng cách :
a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân :
\(17.4\) \(25.28\)
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
\(13.12\) \(53.11\) \(39.101\)
Hướng dẫn giải
a)
17.4 = 17.2.2 = ( 17.2 ) .2 = 34.2 = 68
25.28 = 25 . 4 .7 = (25.4).7 = 100 .7 = 700
b)
13.12 = 13.(10+2) = 13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156
53 .11 = 53 .( 10+1) = 53.10 + 53 .1 = 530 +53 = 583
39.101 = 39.(100+1) = 39.100 + 39.1 = 3900 + 39 = 3939
Bài 52 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Tìm tập hợp các số tự nhiên \(x\) sao cho :
a) \(a+x=a\) b) \(a+x>a\) c) \(a+x< a\)
Hướng dẫn giải
a)\(a+x=a\)
\(\Rightarrow x=0\)
Đặt tập hợp Avào x
VậyA=\(\left\{0\right\}\)
b)a+x>a
\(\Rightarrow x=1;2;3;...\)
Đặt tập hợp B vào x
Vậy B\(\in N\circledast\)
c)a+x<a
\(\Rightarrow x=-1;-2;-3;...\)
Đặt tập hợp C vào x
Vậy C=\(\left\{-1;-2;-3;...\right\}\)
Bài 5.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 13)
Tính \(2+4+6+8+...+100\)
Hướng dẫn giải
Gọi A là giá trị của biểu thức:
số số hạng của A là: (100-2): 2+1= 50( số hạng)
tổng giá trị của A là: (100+2). 50:2=2550
vậy 2+4+6+8+........+100= 2550
Bài 56 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Tính nhanh :
a) \(2.31.12+4.6.42+8.27.3\)
b) \(36.28+36.82+64.69+64.41\)
Hướng dẫn giải
a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3= 24.31+24.42+24.27= 24.(31+42+27)=24.100=2400
b) 36.28+36.82+64.69+64.41=36.(28+82)+64.(69+41)=36.110+64.110= (36+64).110=100.110=11000
Bài 61 (Sách bài tập - tập 1 - trang 13)
a) Cho biết \(37.3=111\). Hãy tính nhanh : \(37.12\)
b) Cho biết \(15873.7=111111\). Hãy tính nhanh : \(15873.21\)
Hướng dẫn giải
a, 37.12=37.3.4=111.4=444
b, 15873.21= 15873. 7. 3= 111111. 3= 333333
Bài 46 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng :
\(997+37\) \(49+194\)
Hướng dẫn giải
997 + 37 = 997 + 3 + 34 = 1000 + 34 = 1034
49 + 194 = 43 + 6 + 194 = 43 + 200 = 243.
Bài 44 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Tìm số tự nhiên \(x\), biết :
a) \(\left(x-45\right).27=0\)
b) \(23.\left(42-x\right)=23\)
Hướng dẫn giải
a) (x - 45) . 27 = 0
x - 45 = 0 : 27
x - 45 = 0
x = 0 + 45
x = 45
b) 23 . (42 - x) = 23
42 - x = 23 : 23
42 - x = 1
- x = 1 + (-42)
-x = -41
x = 41
Bài 59 (Sách bài tập - tập 1 - trang 13)
Xác định dạng của các tích sau :
a) \(\overline{ab}.101\) b) \(\overline{abc}.7.11.13\)
Hướng dẫn giải
a, \(\overline{abab}\)
b, \(\overline{abc}.1001=\overline{abcabc}\)
Bài 58 (Sách bài tập - tập 1 - trang 13)
Ta kí hiệu n! (đọc là : n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 tức là :
n! = 1.2.3......n
Hãy tính :
a) 5! b) 4! - 3!
Hướng dẫn giải
a, 5!= 1.2.3.4.5= 120
b, 4!- 3!=24-6 =18
Bài 47 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích :
\(11.18\) \(15.45\) \(11.9.2\) \(45.3.5\) \(6.3.11\) \(9.5.15\)
Hướng dẫn giải
11 . 18 = 6 . 3 . 11 = 11 . 9 . 2
45 . 3 . 5 = 15 . 45 = 9 . 5 . 15
Bài 54* (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Thay dấu \(\circledast\) bằng những chữ cố thích hợp :
\(\overline{\circledast\circledast}+\overline{\circledast\circledast}=\overline{\circledast97}\)
Hướng dẫn giải
Vì \(89+89=178;89+90=179\) mà \(178< \overline{\circledast97};179< \overline{\circledast97}\) nên \(\overline{\circledast\circledast}\) đều bắt đầu bằng chữ số 9.
Thử số, hàng 9 :
90+91 = 181, loại
91+92 = 183, loại
92 +93 = 185, loại
93 +94 = 187, loại
94 +95 = 189, loại
95 +96 = 191, loại
96 + 97 = 193, loại
97 +98 = 195, loại
98 + 99 = 197, đúng
Vậy trong phép tính trên :
Chúng ta có số 98 và 99 có tổng là 197, nên chữ số thích hợp trong những dấu sao là :
98 +99 = 197 hoặc 99 +98 = 197
Bài 51 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên \(x\), biết rằng \(x=a+b,a\in\left\{25;38\right\},b\in\left\{14;23\right\}\) ?
Hướng dẫn giải
M = \(\left\{39;48;52;61\right\}\)
Bài 55 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
Hướng dẫn giải
a, 7000 đồng
b, 14160 đồng
c, 9380 đồng
Bài 49 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất \(a\left(b-c\right)=ab-ac\)
\(8.19\) \(65.98\)
Hướng dẫn giải
\(8.19=8.\left(20-1\right)=8.20-8.1=160-8=152\).
\(65.98=65.\left(100-2\right)=65.100-65.2\)\(=6500-130=6370\).
Bài 60* (Sách bài tập - tập 1 - trang 13)
So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của chúng :
\(a=2002.2002\) \(b=2000.2004\)
Hướng dẫn giải
a= 2002. (200+2)= 2002.2000+ 4004
b= 2000.(2002+2)= 2000.2002+4000
Vậy a>b
Bài 57 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Thay các dấu \(\circledast\) và các chữ bởi các chữ số thích hợp :
Hướng dẫn giải
a) 7853.9 = 70677
b) a.a tận cùng a \(\Rightarrow\) a \(\in\left\{0;1;5;6\right\}\).
Ta có thể thấy :
a\(\ne0,\) a\(\ne1\)
Thử : 555.5 = 2775, loại
666.6 = 3996, đúng
666 x 6 = 3996
Bài 53 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Hãy viết xen vào các chữ số 12 345 một số dấu "+" để được tổng bằng 60 ?
Hướng dẫn giải
Ta có :
12 + 3 + 45 = 60
Bài 50 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Tính tổng của các số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau
Hướng dẫn giải
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là : 102
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : 987
Tổng phép tính :
102 + 987 = 1089