Nhân hai số nguyên khác dấu
Bài 76 (Sách giáo khoa trang 89)
Điền vào ô trống :
x | 5 | -18 | -25 | |
y | -7 | 10 | -10 | |
x.y | -180 | -1000 |
Hướng dẫn giải
Bài 74 (Sách giáo khoa trang 89)
Tính \(125.4\) từ đó suy ra kết quả của :
a) \(\left(-125\right).4\)
b) \(\left(-4\right).125\)
c) \(4.\left(-125\right)\)
Hướng dẫn giải
125.4=500
a)-125.4=-500
b)-4.125=-500
c)4.125=-500
Bài 77 (Sách giáo khoa trang 89)
Một xí nghiệp may mỗi ngày được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, chiều dài của vải dùng để may một bộ quần áo tăng \(x\) dm (khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vài dùng để may 250 bộ mỗi ngày tăng bao nhieu dm ? Biết :
a) \(x=3\)
b) \(x=-2\)
Hướng dẫn giải
Theo bài, chiều dài của vải để may 1 bộ quần áo tăng x (dm).
Suy ra, chiều dài của vải để may 250 bộ quần áo sẽ tăng 250.x (dm).
a) Với x = 3 thì chiều dài vải tăng:
250.3 = 750 (dm)
b) Với x = -2 thì chiều dài vải tăng:
250.(-2) = -500 (dm)
tức là giảm 500 (dm).
Bài 75 (Sách giáo khoa trang 89)
So sánh :
a) \(\left(-67\right).8\) với \(0\)
b) \(15.\left(-3\right)\) với \(15\)
c) \(\left(-7\right).2\) với \(-7\)
Hướng dẫn giải
a) (-67).8 = -(|-67|.8)
= -536 < 0
b) 15.(-3) = -(15.|-3|)
= -45 < 15
c) (-7).2 = -(|-7|.2)
= -14 < -7
Bài 73 (Sách giáo khoa trang 89)
Thực hiện phép tính :
a) \(\left(-5\right).6\)
b) \(9.\left(-3\right)\)
c) \(\left(-10\right).11\)
d) \(150.\left(-4\right)\)
Hướng dẫn giải
a) -5.6=-30
b)9.-3=-27
c)-10.11=-110
d)150.-4=-600