Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Luyện tập - Bài 22 (Sách giáo khoa trang 74)
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : \(2;-8;0;-1\)
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : \(-4;0;1;-25\)
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm
Hướng dẫn giải
a) 3; -7; 1; 0.
b) -5; -1; 0; -26.
c) Số 0.
Bài 13 (Sách giáo khoa trang 73)
Tìm \(x\in\mathbb{Z}\) biết :
a) \(-5< x< 0\)
b) \(-3< x< 3\)
Hướng dẫn giải
Vì x là số nguyên nên:
a) x bằng -4, -3, -2, hoặc -1.
b) x bằng -2, -1, 0, 1, 2
Bài 12 (Sách giáo khoa trang 73)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
\(2,-17,5,1,-2,0\)
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :
\(-101,15,0,7,-8,2001\)
Hướng dẫn giải
\(a\)) \(-17;-2;0;1;2;5\)
\(b\))\(2001;15;7;0;-8;-101\)
Luyện tập - Bài 18 (Sách giáo khoa trang 73)
a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ?
c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắn chắn là số nguyên dương không ?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
Hướng dẫn giải
a) Chắc chắn số nguyên a là số nguyên dương vì 2 lớn hơn mọi số nguyên âm
b) Số nguyên c vừa là số nguyên dương và số nguyên âm
c)Chắc chắn là số nguyên c là số nguyên dương
d)Số nguyên d vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương
Bài 14 (Sách giáo khoa trang 73)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau :
\(2000,-3011,-10\)
Hướng dẫn giải
Ta có :
\(\left|2000\right|=2000\)
\( \left|-3011\right|=3011\)
\(\left|-10\right|=10\)
Luyện tập - Bài 19 (Sách giáo khoa trang 73)
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống :
a) \(0< ....2\)
b) \(....15< 0\)
c) \(....10< ....6\)
d) \(...3< ....9\)
(Chú ý : có thể có nhiều đáp số )
Hướng dẫn giải
a) 0 < +2
b) -15 < 0
c) -10 < -6 và -10 < -6
d) +3 < + 9 và -3 < +9
Luyện tập - Bài 21 (Sách giáo khoa trang 73)
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
\(-4,6,\left|-5\right|,\left|3\right|,4\)
Hướng dẫn giải
+) Số đối của \(-4\) là \(4\)
+)Số đối của \(6\) là \(-6\)
+) Số đối của \(\left|-5\right|\) là \(-5\)
+)Số đối của \(\left|3\right|\) là \(-3\)
+)Số đối của \(4\) là \(-4\)
Bài 11 (Sách giáo khoa trang 73)
Điền dấu \(>,=,< \) vào chỗ trống :
a) 3 .........5
b) -3 .........-5
c) 4 ........-6
d) 10 ......-10
Hướng dẫn giải
\(a\)) \(3< 5\)
\(b\)) \(-3>-5\)
\(c\))\(4>-6\)
\(d\)) \(10>-10\)
Luyện tập - Bài 16 (Sách giáo khoa trang 73)
Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) để có một nhận xét đúng :
a) \(7\in\mathbb{N}\)
b) \(7\in\mathbb{Z}\)
c) \(0\in\mathbb{N}\)
d) \(0\in\mathbb{Z}\)
e) \(-9\in\mathbb{Z}\)
g) \(-9\in\mathbb{N}\)
h) \(11,2\in\mathbb{Z}\)
Hướng dẫn giải
Bài 15 (Sách giáo khoa trang 73)
Điền dấu \(>,=,< \) vào chỗ trống :
a) \(\left|3\right|......\left|5\right|\)
b) \(\left|-3\right|.....\left|-5\right|\)
c) \(\left|-1\right|......\left|0\right|\)
d) \(\left|2\right|.....\left|-2\right|\)
Hướng dẫn giải
\(a\)) \(\left|3\right|< \left|5\right|\)
\(b\))\(\left|-3\right|< \left|-5\right|\)
\(c\)) \(\left|-1\right|>\left|0\right|\)
\(\left|2\right|=\left|-2\right|\)
Luyện tập - Bài 17 (Sách giáo khoa trang 73)
Có thể khẳng định rằng tập hợp \(\mathbb{Z}\) bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ?
Hướng dẫn giải
Không, vì số \(0\) cũng là một số nguyên nhưng không thuộc bộ phận các số dương cũng không thuộc bộ phận các số âm.
Luyện tập - Bài 20 (Sách giáo khoa trang 73)
Tính giá trị biểu thức :
a) \(\left|-8\right|-\left|-4\right|\)
b) \(\left|-7\right|.\left|-3\right|\)
c) \(\left|18\right|:\left|-6\right|\)
d) \(\left|153\right|+\left|-53\right|\)
Hướng dẫn giải
\(a\)) \(\left|-8\right|-\left|-4\right|=8-4=4\)
\(b\)) \(\left|-7\right|.\left|-3\right|=7.3=31\)
\(c\))\(\left|18\right|:\left|-6\right|=18:6=3\)
\(d\))\(\left|153\right|+\left|-53\right|=153+53=206\)