Quy tắc dấu ngoặc
Bài 92 (Sách bài tập - tập 1 - trang 80)
Bỏ dấu ngoặc rồi tính :
a) \(\left(18+29\right)+\left(158-18-29\right)\)
b) \(\left(13-135+49\right)-\left(13+49\right)\)
Hướng dẫn giải
a, (18+29) +(158-18-29)
= 18+29+158-18-29
= (18-18) +(29-29)+ 158
= 158
b, (13-135+49)- (13+49)
= 13-135+49-13-49
= (13-13) +(49-49) -135
= 135
Bài 8.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 81)
a) Tìm tất cả các số nguyên \(x\) thỏa mãn : \(-10< x< 15\)
b) Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm được
Hướng dẫn giải
a) \(x=-9;-8;-7;....;-2;0;1;2;...;13;14\)
b) Ta cần tính tổng :
\(S=(-9) + (-8) + ..... + (-1) + 0 +1+2+...+8+9+10+11+...+14\)
Ta nhận thấy
\(M=(-9) + (-8) + .... +(-1) + 1 + 2 + ... +9\)
\(= [(-9) + 9 ] + [(-8) +8] + ..... + [(-1)+1]=0\)
Nên \(S=M+10+11+12+13+14=0+60=60\)
Bài 93 (Sách bài tập - tập 1 - trang 81)
Tính giá trị của biểu thức : \(x+b+c\), biết :
a) \(x=-3;b=-4;c=2\)
b) \(x=0;b=7;c=-8\)
Hướng dẫn giải
a) \(x+b+c=-3+\left(-4\right)+2=-5\)
b) \(x+b+c=0+7+\left(-8\right)=-1\)
Bài 91 (Sách bài tập - tập 1 - trang 80)
Tính nhanh các tổng sau :
a) \(\left(5674-97\right)-5674\)
b) \(\left(-1075\right)-\left(29-1075\right)\)
Hướng dẫn giải
a) (5674-97) - 5674
= (5674-5674)-97
= 0-97
= -97
b) (-1075) - (29-1075)
= -1075 - 29 + 1075
= (-1075+1075) - 29
= 0 - 29
= -29
Bài 8.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 81)
Tổng \(a-\left(-b+c-d\right)\) bằng :
(A) \(a-b+c-d\) (B) \(a+b+c-d\)
(C) \(a+b+c+d\) (D) \(a+b-c+d\)
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bài 89 (Sách bài tập - tập 1 - trang 80)
Tính tổng :
a) \(\left(-24\right)+6+10+24\)
b) \(15+23+\left(-25\right)+\left(-23\right)\)
c) \(\left(-3\right)+\left(-350\right)+\left(-7\right)+350\)
d) \(\left(-9\right)+\left(-11\right)+21+\left(-1\right)\)
Hướng dẫn giải
a) (-24) + 6 + 10 + 24
= [(-24) + 24] + 6 + 10
= 0 + 6 + 10
= 16
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
= [15+ (-25)] + [23 +(-23)]
= -10 + 0
= -10
c) (-3) + (-350) + (-7) + 350
=[-350 + 350] + [-3+(-7)]
= 0 + (-10)
= -10
d) (-9) + (-11) +21 + (-1)
= [ (-9) + (-11) ] + [ 21 + (-1)]
= -20 + 20
= 0
Bài 90 (Sách bài tập - tập 1 - trang 80)
Đơn giản biểu thức :
a) \(x+25+\left(-17\right)+63\)
b) \(\left(-75\right)-\left(p+20\right)+95\)
Hướng dẫn giải
a, \(x+25+\left(-17\right)+63\)
\(=x+25-17+63\)
\(=x+8+63\)
\(=x+71\)
b, \(\left(-75\right)-\left(p+20\right)+95\)
\(=-75-p-20+95\)
\(=-p-75-20+95\)
\(=-p-55+95\)
\(=-p-150\)
Bài 94* (Sách bài tập - tập 1 - trang 81)
Đố :
Điền các số \(-1;-2;-3;4;5;6;7;8;9\) vào các ô tròn (mỗi số một ô) trong hình 22 sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam giác đều bằng :
a) 9 b) 16 c) 19
Hướng dẫn giải
Trước hết ta có nhận xét, tổng của 9 số đã cho bằng 33.Nếu tổng của bốn số trên mỗi cạnh là 9 thì tổng của ba bộ bốn số là 9.3=27, có sự chênh lệch đó là do mỗi số ở đỉnh được tính hai lần. Như vậy 3 số ở đỉnh sẽ là -1,-2,-3.Các trường hợp 16,19 lập luận tương tự . Ta có kết quả như các hình dưới đây:
Bài 8.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 81)
Nối tổng ở cột A với kết quả đúng ở cột B
Hướng dẫn giải
(2010-1000) -2010= -1000
(427-2009) -(27-2009)= 400
(-23)-(77-1000)=900