Cộng hai số nguyên cùng dấu
Bài 37 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Điền dấu > , < vào chỗ trống :
a) \(\left(-6\right)+\left(-3\right).....\left(-6\right)\)
b) \(\left(-9\right)+\left(-12\right).....\left(-20\right)\)
Hướng dẫn giải
a, \(\left(-6\right)+\left(-3\right).....\left(-6\right)\)
\(\left(-9\right)< \left(-6\right)\)
Vậy \(\left(-6\right)+\left(-3\right)< \left(-6\right)\)
b,\(\left(-9\right)+\left(-12\right)....\left(-20\right)\)
\(\left(-21\right)< \left(-20\right)\)
\(\Rightarrow\left(-9\right)+\left(-12\right)< \left(-20\right)\)
Bài 4.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Tổng của \(-19\) và \(-513\) là :
(A) 532 (B) -532 (C) 522 (D) -522
Hãy chọn kết quả đúng ?
Hướng dẫn giải
B.-532
Bài 39 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Tính giá trị của biểu thức :
a) \(x+\left(-10\right)\), biết \(x=-28\)
b) \(\left(-267\right)+y\), biết \(y=-33\)
Hướng dẫn giải
a) x+(−10)x+(−10), biết x=−28x=−28
(-28)+(-10)=(-38)
b) (−267)+y, biết y=−33
(-267)+(-33)=(-300)
Bài 41 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau :
a) \(2,4,6,8,....\)
b) \(-3,-5,-7,-9,......\)
Hướng dẫn giải
My godness =='
a) \(2,4,6,8,10,12\)
b) \(-3,-5,-7,-9,-11,-13\)
:V
Bài 36 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Tính :
a) \(\left(-7\right)+\left(-328\right)\)
b) \(12+\left|-23\right|\)
c) \(\left|-46\right|+\left|+12\right|\)
Hướng dẫn giải
a) \(\left(-7\right)+\left(-328\right)=-335\)
b) \(12+\left|-23\right|=12+23=35\)
c) \(\left|-46\right|+\left|+12\right|=46+12=58\)
Bài 4.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Tìm \(x\in\mathbb{Z}\), biết :
a) \(x=\left(-1\right)+\left(-99\right)\)
b) \(x=\left(-105\right)+\left(-15\right)\)
Hướng dẫn giải
a) \(x=-100\)
b) \(x=-120\)
Bài 38 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Vào một buổi trưa nhiệt độ ở Mát - xcơ - va là \(-7^0C\). Nhiệt độ đêm hôm đó ở Mát - xcơ - va là bao nhiêu biết nhiệt độ giảm \(6^0\)C ?
Hướng dẫn giải
Nhiệt độ đêm hôm đó là :
\(-7^oC-6^oC=-13^oC\)
Vậy nhiệt độ đêm hôm đó là: \(-13^oC\)
Bài 4.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Phát biểu sau đây đúng hay sai ?
Muốn cộng ha số nguyên cùng dầu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng và đặt dấu chung trước kết quả
Hướng dẫn giải
Đúng
Bài 35 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Tính :
a) \(8274+226\)
b) \(\left(-5\right)+\left(-11\right)\)
c) \(\left(-43\right)+\left(-9\right)\)
Hướng dẫn giải
a) 8274++226=8500
b) (−5)+(−11)=(-16)
c) (−43)+(−9)=(-52)
Bài 4.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
So sánh và rút ra nhận xét :
a) \(\left|3+17\right|\) với \(\left|3\right|+\left|17\right|\)
b) \(\left|-3+\left(-17\right)\right|\) với \(\left|-3\right|+\left|-17\right|\)
Hướng dẫn giải
a) \(\left|3+17\right|=\left|3\right|+\left|17\right|\left(=20\right)\)
b) \(\left|\left(-3\right)+\left(-17\right)\right|=\left|-3\right|+\left|17\right|\left(=20\right)\)
Nhận xét : Gía trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên cùng dấu bằng tổng các giá trị tuyệt đối của chúng
Bài 40 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau :
a) Nhiệt độ tăng \(t^oC\), nếu \(t=12;-3;0\)
b) Số tiền tăng a nghìn đồng, nếu \(a=70,-500,0\)
Hướng dẫn giải
a)Nhiệt độ tăng 12oC, nghĩa là tăng 12oC
Nhiệt độ tăng -3oC , nghĩa là giảm 3oC
Nhiệt độ tăng 0oC, nghĩa là không thay đổi
b) Số tiền tăng 70 nghìn đồng, nghĩa là tăng 70 nghìn đồng
Số tiền tăng -500 nghìn đồng, nghĩa là giảm 500 nghìn đồng
Số tiền tăng 0 nghìn đồng, nghĩa là không thay đổi