Cộng hai số nguyên khác dấu
Bài 56 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau : \(10;-8;-16;100\) ?
Hướng dẫn giải
10=5+5; -8=(-4)+(-4); -16=(-8)+(-8); 100=50+50
Bài 43 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Tính :
a) \(0+\left(-36\right)\)
b) \(\left|-29\right|+\left(-11\right)\)
c) \(75+\left(-325\right)\)
Hướng dẫn giải
a) -36
b) 18
c) -110
Bài 45 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
So sánh :
a) \(123+\left(-3\right)\) và \(123\)
b) \(\left(-97\right)+7\) và \(\left(-97\right)\)
c) \(\left(-55\right)+\left(-15\right)\) và \(\left(-55\right)\)
Hướng dẫn giải
a) Xét \(123+\left(-3\right)=120< 123\)
\(\Rightarrow123+\left(-3\right)< 123\)
b) Xét \(\left(-97\right)+7=\left(-90\right)>\left(-97\right)\)
\(\Rightarrow\left(-97\right)+7>\left(-97\right)\)
c) Xét \(\left(-55\right)+\left(-15\right)=\left(-70\right)< \left(-55\right)\)
\(\Rightarrow\left(-55\right)+\left(-15\right)< \left(-55\right)\)
Bài 5.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Viết số \(\left(-17\right)\) thành tổng của hai số nguyên :
a) Cùng dấu
b) Cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi só đều lớn hơn 5
c) Khác dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi đều nhỏ hơn 20
Hướng dẫn giải
a)
\(\left(-17\right)=\left(-1\right)+\left(-16\right)=\left(-16\right)+\left(-1\right)=\left(-2\right)+\left(-15\right)=\left(-15\right)+\left(-2\right)=...=\left(-8\right)+\left(-9\right)=\left(-9\right)+\left(-8\right)\)
b)
\(\left(-17\right)=\left(-6\right)+\left(-11\right)=\left(-11\right)+\left(-6\right)=\left(-7\right)+\left(-10\right)=\left(-8\right)+\left(-9\right)=\left(-9\right)+\left(-8\right)\)
c)
\(-17=\left(-19\right)+2=2+\left(-19\right)=\left(-18\right)+1=1+\left(-18\right)\)
Bài 42 (Sách bài tập - tập 1 - trang 72)
Tính :
a) \(17+\left(-3\right)\)
b) \(\left(-96\right)+64\)
c) \(75+\left(-325\right)\)
Hướng dẫn giải
a) 17 + (-3) = 17 - 3 = 17
b) (−96)+64 = -(96-64) = -32
c) 75+(−325) = 75 - 325 = -250
Bài 5.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Nhà toán học Py - ta - go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Việt Nam Lương Thế Vinh sinh sau Py-ta-go 2011 năm. Vậy ông Lương Thế Vinh sinh nào ?
Hướng dẫn giải
Sơ đồ tính năm :
Sinh năm 570 TCN, nhà toán học VN LTV sinh sau Pytago 2011 năm.
Khoảng cách của năm sinh nhà toán học Pytago đến đầu năm sau công nguyên là : 570 năm.
Năm sinh của nhà toán học LTV là 2011-570=1441.
Bài 44 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Tính và so sánh kết quả của :
a) \(37+\left(-27\right)\) và \(\left(-27\right)+37\)
b) \(16+\left(-16\right)\) và \(\left(-105\right)+105\)
Hướng dẫn giải
a) \(37+\left(-27\right)=10=\left(-27\right)+37\)
b) \(16+(-16)=0=(-105)+105\)
Bài 51 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đưới đây :
a | -1 | 95 | 93 | -14 | |
b | 9 | -95 | 7 | ||
a + b | 0 | 2 | -20 |
Hướng dẫn giải
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đưới đây :
a | -1 | 95 | 93 | \(-5\) | -14 |
b | 9 | -95 | \(-63\) | 7 | \(-6\) |
a + b | 8 | 0 | 0 | 2 | -20 |
Bài 47 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Tìm số nguyên :
a) Lớn hơn 0 năm đơn vị
b) Nhỏ hơn 3 bẩy đơn vị
Hướng dẫn giải
a) 5
b) -4
Bài 49 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Tính :
a) \(\left(-50\right)+\left(-10\right)\)
b) \(\left(-16\right)+\left(-14\right)\)
c) \(\left(-367\right)+\left(-33\right)\)
Hướng dẫn giải
a) \((-50)+(-10) = -60\)
b) \((-16)+(-14) = -30\)
c) \((-367)+(-33)=-400\)
Bài 55 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Thay \(\circledast\) bằng chữ số thích hợp :
a) \(\left(-\circledast6\right)+\left(-24\right)=-100\)
b) \(39+\left(-1\circledast\right)=24\)
c) \(296+\left(-5\circledast2\right)=-206\)
Hướng dẫn giải
a)(-76)+(-24)=-100
b)39+(-15)=24
c)296+(-502)=-206
Bài 5.5 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Cho các số : \(-16,-5,-2,0,5\). Tìm hai trong các số trên có tổng bằng 0, -5, -11 ?
Hướng dẫn giải
Ta có:
\(\left(-5\right)+5=0\);
\(\left(-5\right)+0=-5\);
\(\left(-16\right)+5=-11\)
Bài 50 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Tính :
a) \(43+\left(-3\right)\)
b) \(25+\left(-5\right)\)
c) \(\left(-14\right)+16\)
Hướng dẫn giải
a) \(43+(-3 ) = 40\)
b) \(25+(-5)=20\)
c) \((-14)+16=2\)
Bài 5.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Kết quả của phép tính \(\left(-16\right)+\left|-14\right|\) là :
(A) 30 (B) -30 (C) 2 (D) -2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bài 5.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số sau :
a) \(-27,-24,-21,.....\)
b) \(-16,-10,-4,.....\)
Hướng dẫn giải
a) Ta có: -27 + 3 = -24
-24 + 3 = -21
Nên 2 số tiếp theo là -18, -15
b) Ta có: -16 + 6 = -10
-10 + 6 = -4
Nên 2 số tiếp theo là 2, 8
Bài 52 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Tính giá trị của biểu thức :
a) \(a+\left(-25\right)\), biết \(a=-15\)
b) \(\left(-87\right)+b\), biết \(b=13\)
Hướng dẫn giải
a) \((-15)+(-25) = -40\)
b) \((-87) + 13 = -74\)
Bài 54 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Viết số liền trước và số liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng ?
Hướng dẫn giải
Bastkoo tổng mà
Bài 46 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Dự đoán giá trị của số nguyên \(x\) và kiểm tra lại xem có đúng không ?
a) \(x+\left(-3\right)=-11\)
b) \(-5+x=15\)
c) \(x+\left(-12\right)=2\)
d) \(3+x=-10\)
Hướng dẫn giải
a) \(x=-8 ; (-8) + ( - 3 ) = -11\)
b) \(x=20\)
c) \(x=14\)
d) \(x=-13\)
Bài 53 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 74)
Số tiền của bạn Dũng tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, nếu biết số tiền của Dũng :
a) Tăng 10 nghìn đồng
b) Giảm 2 nghìn đồng
Hướng dẫn giải
a) \(x=10\)
b) \(x=-2\)
Bài 48 (Sách bài tập - tập 1 - trang 73)
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau :
a) \(-4,-1,2,....\) (số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị)
b) \(5,1,-3,....\) (số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)
Hướng dẫn giải
a) \(-4 , -1 , 2 , 5, 8 , ....\)
b) \(5 , 1, -3 , -7 , -11 , ....\)