Đề online toán 11 đề số 11
Gửi bởi: Thành Đạt 25 tháng 10 2020 lúc 12:48:07 | Update: hôm kia lúc 8:14:02 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 457 | Lượt Download: 1 | File size: 0.450376 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
Họ và tên: …………………………. Lớp: ………..
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
5 x 2 3
2 x 1 2
A. lim
x1
B. lim x 3x 2 1
x 2
x2 4
16
3
C. lim x 1 x 1 1
x 0
x
6
3
D. lim
x 1
x x
1
2
x 1
12
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục
trên đoạn a; b là ?
A. lim f x f a và lim f x f b .
x a
x b
x a
x b
x a
x b
x a
x b
B. lim f x f a và lim f x f b .
C. lim f x f a và lim f x f b .
D. lim f x f a và lim f x f b .
Câu 3: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
A.
2x 1
lim x 1
x 1
C. lim
x 1
A.
B.
2
1
2
lim
x
x 1 x 3
x2 1
Câu 4: Tính tổng: S = 1 +
1 ?
D.
lim
x 0
x 1
x2 1
1 x 1
x
1 1 1
...
3 9 27
B. 1
C. 2
D.
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 5: Cho hàm số f x
.
x2
3x a
khi x 2
Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên tại x=2
A. 0
B. 1
C. 5
3 5
bằng:
3n 2
A)
n
3
2
D. 3
n
Câu 6: lim
Câu 7:
A. .
lim
B)0
4n 2 1 n 2
bằng
2n 3
3
B.
.
2
C) -1
C. 2.
D)
D. 1.
1
1
1
Câu 8: Tính giới hạn: lim
...
n(n 1)
1.2 2.3
3
A. 1
B.
C. 0
2
x2 5x 6
Câu 9: Tính giới hạn I lim
.
x 2
x2
A. I 0 .
B. I 1 .
D.
2
D. I 5 .
C. I 1 .
Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I . f x
x 1
liên tục với mọi x 1 .
x 1
II . f x sin x liên tục trên
.
x
liên tục tại x 1 .
x
A. Chỉ I và II .
B. Chỉ I và III .
C. Chỉ I đúng.
D. Chỉ II và III .
III . f x
c
là:
x x k
Câu 11: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn lim
A.
B. 0
C.
D. x0
k
Câu 12: Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm x 2
1
1
A. y x 2
B. y x 3
C. y
x2
D. y
1
x2
k
x là:
Câu 13: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn xlim
x
0
B. x0
A.
Câu 14: lim
x 0
x
bằng:
x
k
C.
B)
A)1
C)0
D. 0
D)
Câu 15: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
3 x 4
3 x 4
3 x 4
3 x 4
A. lim
B. lim
C. lim
D. lim
x x 2
x x 2
x2
x2
x2
x2
Câu 16: Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim
x
f x a
.
g x b
x
C. lim f x g x a b .
x
x
B. lim f x .g x a. b .
x
D. lim f x g x a b .
x
Câu 17: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
x 2 3x 2
x 2 3x 2
A. lim
B. lim
x 1
x 1
1 x
x 1
2
2
x 3x 2
x 4x 3
C. lim
D. lim
x 2
x 1
x2
x 1
Câu 18: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
n2 n
A. lim
;
2n n 2
1
?
2
n 2 n3
C. lim 3
;
2n 1
2n 3
B. lim
;
2 3n
n3
D. lim 2
n 3
Câu 19: Cho hàm số f x x 2 4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f x liên tục tại x 2 .
(II) f x gián đoạn tại x 2 .
(III) f x liên tục trên đoạn 2;2 .
A. Chỉ II .
B. Chỉ I và III .
C. Chỉ I .
Câu 20: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
D. Chỉ II và III
A) Nếu lim un thì lim un
Nếu lim un 0 thì
B) Nếu lim un thì lim un
C)
D) Nếu lim un a thì lim un a
lim un 0
Câu 21: Cho phương trình 4 x 4 x 1 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong 2;0 .
3
1 1
2 2
D. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng 0;1 .
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong ; .
Câu 22: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
1 n3
2n 1
2n 1n 32
A. lim
;
B.
lim
;
C.
lim
n 2n 3
3.2 n 3 n
n 2 2n
Câu 23: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn lim x k là:
D. lim
2n 3
;
1 2n
D. lim
2n 2 3n
;
n 3 3n
x
A.
C. x0
B. 0
k
D.
Câu 24: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
n2 n 1
n 3 2n 1
n 2 3n 2
A. lim
.
B. lim
;
C.
lim
;
2n 1
n 2n 3
n2 n
Câu 25: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn c 2 a 18 và lim
x
P a b 5c .
A. P 5 .
B. P 12
C. P 18
Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau liên tục trên R?
1
3
1
A. f ( x)
B. f ( x)
C. f ( x) 2
x2
x 2
x2
Câu 27: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai
n2 3n3
3
n 3 2n
.
;
A. lim 3
B. lim
2n 5n 2
2
1 3n2
C. lim 2n 3n
3
D. lim
ax 2 bx cx 2 . Tính
1 n3
;
n 2 2n
D. P 9
D. f ( x)
1
2 x
1 x 1
khi x 0
Câu 28:
Cho hàm số f x
. Với giá trị nào của a thì hàm số đã
x
a 2 x
khi x 0
cho liên tục tại x 0 ?
1
3
1
2
A.
B.
C.
D.
3
2
2
2
Câu 29: lim
x 1
A)
x 1
bằng:
x 1
3
4
B)
3
4
C)
D)
x2 1
. Khi đó hàm số y f x không liên tục tại các điểm nào ?
x 2 5x 6
A. x=1, x=-2.
B. x=-2, x=-3.
C.x=-1, x=-3.
D. x=2, x=3.
3
Câu 31: lim ( x 3x 5) bằng:
Câu 30: Cho hàm số f ( x)
x
A)5
B)
D)
C)3
3 x
,x3
Câu 32: Cho hàm số f (x) x 1 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:
a
,x = 3
A) - 4
B) -1
C)1
D) 4
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
4x 2 x 18
x 2
x3 8
a) A = lim
2 x 2
x 2 x 2 3x 2
b) B = lim
x 3 4x 2 3x
x 3
Bài 2: Cho hàm số f (x) 0
x 2 (m 3)x 3m
x 3
c) lim
x 1
3x 1 x 2 x 2
.
x 1
,x 3
, x = 3 . Tìm m để hàm số liên tục tại x = 3.
,x3
Bài 3: Cho phương trình: x3 3x 2 7 x 10 0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm.
Bài 4. Chứng minh phương trình mx5 x3 3x 2 mx 1 0 luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt
với mọi giá trị của m.
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
II/ TỰ LUẬN:
NỘI DUNG
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
4 x 2 x 18
( x 2)(4 x 9)
4x 9
17
a) A = lim
lim
lim 2
3
2
x 2
x 2 ( x 2)( x 2 x 4)
x 2 x 2x 4
x 8
12
2 x 2
(2 x 2)(2 x 2)
2x
lim 2
lim
2
x
2
x
2
x 3x 2
(x 3x 2)(2 x 2)
(x 1)(x 2)(2 x 2)
1
1
lim
x 2 (x 1)(2 x 2)
4
b)B lim
x 2
c)
lim
x 1
x 3 2 x2 x 2
x 3 x2 x 4
lim
x 1
x 1
x
1
x 1
x 1
1
13
lim
x 2 lim
x 2 .
x 1
x
1
x3 2
4
x 1 x 3 2
3
2
x 4x 3x
,x 3
x 3
Bài 2: Cho hàm số f (x) 0
, x = 3 . Tìm m để hàm số liên tục
x 2 (m 3)x 3m
,x3
x 3
tại x = 1 .
Giải
* f(3) = 0
x3 4 x 2 3x
( x 3)( x 2 x) x 3
* lim f ( x) lim
lim
x 3
x 3
x 3
x 3
x 3
lim(
x 2 x) x 3 0
x 3
x 2 (m 3) x 3m
(x-3)(x-m)
* lim f ( x) lim
lim
x 3
x 3
x 3
x 3
x 3
lim (x-m)=3- m
x 3
Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 3 m 0 m 3
Bài 3: Cho phương trình: x3 3x 2 7 x 10 0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai
nghiệm.
Xét hàm số f(x) = x3 3x 2 7 x 10 . Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó
nó liên tục trên các đoạn [-2;0] và [0; 3].
(1)
Ta có: f(-2) = 8, f(0) = -10, f(3) = 23. Do đó f(-2). f(0) < 0 và f(0). f(3) < 0.
(2)
3
2
Từ (1) và (2) suy ra phương trình x 3x 7 x 10 0 có ít nhất 2 nghiệm, một nghiệm
thuộc khoảng (-2; 0), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3)
Câu 6
Bài 4
§Æt f(x) = mx 7 x3 5 x 2 mx 1 liªn tôc trªn R.
f(0).f(1)= - 1.5 < 0 x1 (0;1) : f ( x1 ) 0
f(-1).f(0)= -1.3 < 0 x 2 (1;0) : f ( x2 ) 0
VËy ph¬ng tr×nh ®· cho cã Ýt nhÊt hai nghiÖm ph©n biÖt.