Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 15 tháng 4 2021 lúc 16:35:54 | Update: hôm kia lúc 10:54:12 | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 887 | Lượt Download: 17 | File size: 0.680445 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI
Trường THPT Kim Liên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 11
Học kỳ 2, năm học 2020 – 2021
****************************
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
HÌNH HỌC
Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân . Giới hạn của dãy số.
Quan hệ song song
Giới hạn của hàm số.
Quan hệ vuông góc
Hàm số liên tục. Đạo hàm.
NỘI DUNG
A. PHẦN TỰ LUẬNI- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCHBài 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
17
20
9
u
u
và
2
2
17
20
153
u
u
, tìm số hạng đầu tiên
1
u
và công sai d .
Bài 2. Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của hai số hạng còn lại bằng 72. Bài 3. Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng là 15. Nếu bớt một đơn vị ở số thứ hai và giữ
nguyên các số còn lại, ta được một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Bài 4. Tìm một cấp số nhân có bốn số hạng biết tổng bốn số đó bằng 15 và tổng các bình phương của chúng
bằng 85.
Bài 5. Tìm các giới hạn sau:
1)
3
2
2
2
4
lim
2
x
x
x
x
x
2)
1
2
7 3
lim
2
3
x
x
x
3)
1
2
3
lim
1
x
x
x
4)
2
3
lim
2
x
x
x
5)
3
2
2
8
9
1
lim
5
1
x
x
x
x
x
6)
2
1 3
lim
2
7
x
x
x
x
x
7)
3
2
lim
3
2
x
x
x
8)
2
lim 4
5
x
x
x
9)
2
2
lim (
2
1
7
3 )
x
x
x
x
x
Bài 6. Xét tính liên tục của hàm số:
1
1
1) ( )
3 2
4
1
x
khi x
f x
x
khi x
tại
0
x
= 1.
2
3
3
2
2
2) ( )
8
1
2
x
x
khi x
g x
x
x
khi x
tại
0
x
= 2.
Bài 7. Tìm
a
để hàm số sau liên tục trên
:
3
2 2
2
( )
2
1
2
x
khi x
g x
x
ax
khi x
Bài 8. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)
2
4
6
1
y
x
x
2)
2
1
1
x
y
x
3)
2
3
4
y
x
x
4)
2
(
1)(
3)
4
x
x
y
x
5)
2
1
2
3
5
y
x
x
6)
2
(
1)
1.
y
x
x
Bài 9. 1) Cho hàm số
3
2
(
2)
3.
3
x
f x
mx
m
x
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
'
0
f x
với mọi
.
x
2) Cho hàm số:
2
( ) (
3) 9
g x
x
x
. Giải bất phương trình: g’(x)
0 .
Bài 10. Cho hàm số:
3
2
1
( )
3
f x
x
x
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong mỗi trường
hợp sau:
2
1) Hoành độ tiếp điểm là:
3
o
x
.
2) Tung độ tiếp điểm là:
o
y
– 4/3.
3) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 8x – y = 0.4) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 6x – 2y – 2021 = 0.
Bài 11. Cho phương trình
2
2021
2020
2
(2
5
2)(
1)
(
2) 2
3 0,
m
m
x
x
x
(
m
là tham số). Tìm tất cả các giá
trị của
m
để phương trình có nghiệm.
II. HÌNH HỌC:Bài 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,
2
a SA a
và vuông góc với mặt đáy. Gọi ', '
B D
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
1) CMR: Các mặt bên của hình chóp
.
S ABCD
là các tam giác vuông.
2) CMR:
'
(
), B'D'
(
)
AB
mp SBC
SAC
.
3) CMR: (
)
(
' '),
.
SAC
AB D (SDC) (SAD), (SAC) (SBD)
.
4) Tính góc giữa
SC
và mặt phẳng (
),
SBA SA và mặt phẳng (
)
SBD , SC và (ABCD).
5) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD); (SBD) và (ABCD); (SBC) và (ABCD).6) Tính góc giữa AC và SB, SO và BC.7) Tính d(O, (SBC)), d(O, (SAD)).
Bài 13. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA=SB=SC,
3
AB a
, BC = a, I là
trung điểm của AC ,
5
SA SB SC a
.
1) Chứng minh rằng
(
)
SI
ABC
.
2) Xác định và tính góc giữa SC và (ABC), (SBC) và (ABC).3) Tính d(I (SBC)); d(A; (SBC)).4) Tìm điểm O cách đều các đỉnh của hình chóp S.ABC.
Bài 14. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có độ dài cạnh bên bằng
2a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
.
1) Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy.2) Tính góc giữa hai đường thẳng
SA
và BD .
3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).4) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Bài 15. Cho hình lăng trụ đều
. ' ' '
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, các cạnh bên có độ dài là
3
a
.
Gọi M là trung điểm BC.
1) Tính góc giữa hai đường thẳng ' ',
'.
A C MB
2) Tính theo a khoảng cách từ đỉnh C’ đến mặt phẳng
( ' ' ).
A B C
Bài 16. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
1) CMR
' ( '
);
' (
' ').
AC
A BD AC
CB D
2) Tính góc giữa B’C và MN ( M, N lần lượt là trung điểm của D’C’ và CC’).3) Tính góc giữa AA’ và mp (A’BD).4) Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (CB’D’).
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Gợi ý một số câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
31
n
n
u
n
B.
2
2
n
u
n
n
C.
( 1)
3
n
n
n
u
D.
3
n
n
n
u
.
Câu 2: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
2
2
1
.
1
n
n
u
n
Có bao nhiêu số hạng của dãy số có giá trị bằng
51
.
6
A. 0.
B. 1.
C. 5.
D. 2.
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
có
2
6
3,
11.
u
u
Tính
20
u
A.
19
2.3 .
B. 39.
C.
20
2.3 .
D. 41.
3
Câu 4: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là
100000
đồng và kể
từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
30000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu
20
mét lấy nước dùng cho
sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A.
7700000
đồng. B.
15400000
đồng. C.
8000000
đồng.
D.
7400000
đồng.
Câu 5: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho người lao động theo phương thức sau: Người lao động sẽ được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, và kể từ năm làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm. Hãy tính tổng số tiền lương một người lao động được nhận sau 5 năm làm việc cho công ti.
A. 210 triệu đồng.
B. 120 triệu đồng.
C. 420 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng
Câu 6: Cho cấp số nhân
n
u
có
1
3
u
và
1
2
3
15
4
u
u
u
đạt giá trị nhỏ nhất. Số
12288
là số hạng thứ bao
nhiêu của cấp số nhân đó?
A.
13
.
B. 12 .
C. 14 .
D. 15.
Câu 7: Cho cấp số nhân
n
a
có
1
3
a
và
2
6
a
. Tìm tổng S của 50 số hạng đầu tiên cấp số nhân đã cho.
A.
50
2
1
S
.
B.
51
2
1
S
.
C.
50
1 2
S
.
D.
51
1 2
S
.
Câu 8: Cho cấp số nhân
n
u
biết
1
5
5,
405
u
u
và tổng
1
2
....
1820.
n
n
S
u
u
u
Tìm ?
n
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để
4
3
2
3
4
lim
2
1
n
n
an
n
.
A.
1.
a
B.
0.
a
C.
0.
a
D.
0.
a
Câu 10: Tìm
A.
32
B. 2
C. 0
D.
23
Câu 11: Cho tổng
, với n là số tự nhiên, khi đó giá trị
S
bằng
A.
35
B.
56
C.
45
D.
67
Câu 12: Tìm
5
2
lim
3
4
x
x
x
A.
B.
C.
3
D. 4
Câu 13: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng
?
A.
3
4
lim
.
2
x
x
x
B.
3
4
lim
.
2
x
x
x
C.
2
3
4
lim
.
2
x
x
x
D.
2
3
4
lim
.
2
x
x
x
Câu 14: Biết
2
2
2
4
4
lim
2
2
x
x
ax
a
x
, khi đó
A.
2
a
B.
1
0
a
C.
1
a
D.
0
2
a
Câu 15: Biết
2
lim
4
1
2.
x
x
ax
bx
Tính
.
A a b
A. 12.
B. 6.
C.
6.
D. 10.
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên .
A.
sin
2
1
x
y
x
B.
sin
2 sin 2
x
y
x
C.
cot
y
x
D.
tan 3
y
x
Câu 17: Tìm tham số m để hàm số
3 2
khi > 1
1
khi
1
x
x
f x
x
mx
x
liên tục tại
1.
x
A.
1
.
4
m
B.
1.
m
C.
1
.
4
m
D.
1
.
2
m
4
Câu 18: Hàm số
y
x
2
4x a
x
1
khi x
1
bx
2
khi x
1
liên tục tại
x 1
, khi đó
A.
2a b 1
B.
2a b 2
C.
2a b 7
D.
2a b 7
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
2
1
1
x
x
y
x
bằng biểu thức có dạng
2
2
.
1
ax
bx
x
Khi đó
.
a b
bằng:
A.
.
2
a b
.
B.
.
1
a b
.
C.
.
3
a b
.
D.
.
4
a b
.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
2
3
y
x
là
A.
1
'
.
2
3
y
x
B. ' 2 2
3.
y
x
C.
2
3
'
.
2 2
3
x
y
x
D.
1
'
.
2 2
3
y
x
Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3
2
2
4
1
s t
t
t
trong đó t là thời
gian tính bằng giây,
s
là mét. Gia tốc của chuyển động khi
2
t
là:
A.12 /
m s .
B. 8 /
m s .
C. 7 /
m s .
D. 6 /
m s .
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
x
y
C
x
tại giao điểm của
C
với trục Ox là
A.
1
y
x
.
B.
1
y
x
và
1
y
x
.
C.
1
y
x
.
D.
1
y
x
.
Câu 23: Cho hàm số
4
2
3
4
y
x
x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
1; 2 .
M
A.
2
4.
y
x
B.
2 .
y
x
C.
2
2.
y
x
D.
4 2 .
y
x
Câu 24: Cho hàm số ( )
.
f x
x x
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
'
3.
f x
A.
(
, 4).
S
B.
(
, 4].
S
C.
0, 4 .
S
D.
0, 4 .
S
Câu 25: Cho hàm số
2
1
f x
x
x
. Tập các giá trị của
x
để
2 .
0
x f x
f x
là:
A.
1
;
3
.
B.
1
;
3
.
C.
1
;
3
.
D.
2
;
3
.
Câu 26: Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D với M là trung điểm cạnh BC
(tham khảo hình vẽ bên). Biết '
'
' '
.
A M
A A A B
k BC
Tìm k ?
A.
1
.
2
k
B.
2.
k
C.
3
.
2
k
D.
1
.
2
k
Câu 27: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm đoạn MN và P là một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
A.
14
k
B. k = 2
C. k = 4
D.
12
k
Câu 28: Cho một hình thoi
ABCD
cạnh
a
và một điểm
S
nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
SA a
và vuông góc với
ABC
. Tính góc giữa hai đường thẳng
SD
và
BC
.
A. 60
.
B. 90
.
C. 45
.
D.
arctan 2
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh bằng a,
(
),
,
SA
ABC SA a
M là
trung điểm cạnh BC . Gọi
là góc giữa giữa hai đường thẳng AM và
.
SC Tính cos ?
A.
6
cos =
.
4
B.
6
cos =
.
2
C.
6
cos =
.
4
D.
6
cos =
.
3
5
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B;
1
,
2
AB BC a
AD
(
).
SA
ABCD
Biết góc giữa hai mặt phẳng
SCD
và
ABCD
bằng
0
45 . Tính theo a độ dài SA ?
A.
2.
a
B.
.
a
C. 2 .
a
D.
2
.
2
a
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABCD
có mặt phẳng (
) (
)
SAB
ABCD
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng
,
ABCD
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là giao điểm của AC và BD. B. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BC. C. H là trung điểm đoạn thẳng AD. D. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng AB.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABC
có
SA SB SC
,
0
120 ,
BSC
0
0
60 ,
90 .
CSA
ASB
Dựng
SH
ABC
,
H
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
H
trùng với trung điểm của
AB
.
B.
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
C.
H
trùng với trung điểm của
BC
.
D.
H
trùng với trung điểm của
AC
.
Câu 33: Cho tứ diện đều
ABCD
có M là trung điểm của cạnh
.
BC Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
AB
BC
B.
.
BC
AD
C.
.
DM
AD
D.
.
AM
BCD
Câu 34: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy là tam giác cân,
0
,
120 .
AB AC a BAC
Mặt phẳng
AB C
tạo với đáy góc
0
60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng
BC
đến mặt phẳng
AB C
theo
.
a
A.
3
4
a
.
B.
5
14
a
.
C.
7
4
a
.
D.
35
21
a
.
Câu 35: Cho hình chóp .
S ABC có SA là đường cao và đáy là tam giác ABC vuông tại
B
. Cho
,
gọi
. Tìm sin
để góc giữa hai mặt phẳng
ASC
và
BSC
bằng
0
60
A.
15
sin
5
.
B.
2
sin
2
.
C.
3 2
sin
.
9
D.
1
sin
.
5
------------- HẾT -------------
6
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:……….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. Cho tứ diện ABCD với M là trung điểm cạnh BC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
2
.
AB AC
AM
B.
0.
MA MB MC MD
C.
1
(
).
2
MD
DB DC
D.
0.
MB MC
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABC có
(
)
SA
ABC
, đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh C. Gọi
,
AH AK lần lượt
là đường cao các tam giác
,
SAB SAC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
K
là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (
).
SBC
B.
H
là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (
).
SBC
C.
B
là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng (
).
SAB
D.
A
là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (
).
AHK
Câu 3. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2.
A.
2
lim(2
3).
n
n
B.
5
4
3
5
2
lim
.
3
n
n
n
n
C.
2
4
2
1
lim
.
3
n
n
D.
3
2
3
1
lim
.
2
4
n
n
n
Câu 4. Bảo tàng Hà Nội được xây dựng gồm hai tầng hầm và bốn tầng nổi. Bốn tầng nổi được dùng để trưng bày rất nhiều những hiện vật có giá trị. Diện tích sàn tầng nổi thứ nhất xấp xỉ 12 000
2
.
m Biết rằng mỗi tầng nổi tiếp theo có diện tích
bằng
43
diện tích tầng nổi ngay dưới nó. Tính tổng diện tích
mặt sàn của bốn tầng nổi dùng để trưng bày hiện vật của bảo tàng (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 37 926
2
.
m
B. 77 778
2
.
m
C. 77 777
2
.
m
D. 48 008
2
.
m
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2 .
a
Tính cosin của góc giữa
hai mặt phẳng (
)
SAB và
.
ABCD
A.
210
.
15
B.
1
.
3
C.
15
.
15
D.
1
.
4
Câu 6. Tìm tham số a để hàm số
2
5 3
khi
2
2
1
khi
2
x
x
f x
x
ax
x
liên tục tại
0
2.
x
A.
10
.
3
a
B.
2
.
3
a
C.
5
.
6
a
D.
5
.
6
a
Câu 7. Cho cấp số cộng
n
u biết
1
20
7,
620
u
S
. Tìm công sai ?
d
A. 4.
B.
45
.
19
C.
19
.
5
D.
69
19
.
7
Câu 8.
2
1
lim
3
n
n
bằng
A.
1
.
3
B.
.
C.
1
.
2
D. 2
Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình
3
2
5
6
3
s t
t
t
t
( t tính bằng giây,
s
tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
3.
t
A. 57 / .
m s
B. 51 / .
m s
C. 42 / .
m s
D. 39 / .
m s
Câu 10. Trong các dãy số
n
u
sau đây, dãy số giảm là
A.
sin .
n
u
n
B.
1.
n
u
n
n
C.
( 1) (2
1).
n
n
n
u
D.
2
1
.
n
n
u
n
Câu 11. Cho hàm số
3
2
( )
3
2020.
f x
x
x
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
'
0.
f x
A.
(
; 0] [2;
).
S
B.
[2;
).
S
C.
(0; 2).
S
D.
0; 2 .
S
Câu 12. Biết
2
1
lim (
1)
.
2
x
ax
x
bx
Tính
2
.
A
a b
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 13. Cho cấp số nhân
n
u biết
1
2
3,
6.
u
u
Tìm
5
.
u
A.
5
24.
u
B.
5
48.
u
C.
5
48.
u
D.
5
24.
u
Câu 14. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
?
A.
4
lim
.
1
x
x
x
B.
4
lim
.
1
x
x
x
C.
1
4
lim
.
1
x
x
x
D.
1
4
lim
.
1
x
x
x
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Đáy
ABCD
là hình chữ
nhật,
,
2.
SA AB a BC a
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng AD và
.
SC Tính số đo góc .
A.
135 .
o
B.
45 .
o
C.
90 .
o
D.
60 .
o
Câu 16. Đạo hàm của hàm số
2
2
2
1
x
x
y
x
là
A.
2
2
2
'
.
(
1)
x
y
x
B. ' 2
2.
y
x
C.
2
2
'
.
1
x
x
y
x
D.
2
2
2
'
.
(
1)
x
x
y
x
Câu 17. Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. '
'.
B D
AA
B. '
'.
B D
AD
C.
'
' .
B D
ACD
D.
' '.
AB
B C
Câu 18. Cho hàm số
3
2
3
1
y x
x
có đồ thị
C . Viết phương trình tiếp tuyến của
C tại điểm
M
có
hoành độ bằng 1.
A.
3
2.
y
x
B.
3
2.
y
x
C.
3
2.
y
x
D.
3
2.
y
x
Câu 19. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1
1
3
2
n
n
uu
u
B.
1
1
2
n
n
uu
u
n
C.
1
3
1
1
2
n
n
u
u
u
D.
1
1
1
2
n
n
uu
u
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
có
,
AB a
cạnh bên
3
'
2
a
AA
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm C’ đến mặt
phẳng
' '
CA B .
A.
2
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
4
a
8
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. (1,0 điểm). Tổng ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng 45. Nếu bớt 6 đơn vị ở số hạng thứ hai và giữ nguyên các số còn lại thì được một cấp số nhân. Tìm ba số đó. Câu 2. (2,0 điểm). Cho hàm số
3
2
( ) 2
3
7
15.
y
f x
x
x
x
1)
Chứng minh rằng:
1
'( )
( ) 0,
.
3
x f x
f x
x
2)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
7
15.
y
x
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh
.
a
Hai mặt phẳng (
), (
)
SAB
SAD cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy,
2 .
SA
a
1)
Chứng minh rằng: (
)
(
).
SAC
SBD
2)
Xác định và tính tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (
).
ABCD
3)
Gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (
).
SMC
............……Hết………….......
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.