Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRUNG TÂM LUYỆN THI
Đề thi có 4 trang
|
ĐỀ ÔN TÂ[J THI TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11 T |
Câu 1: Tính
:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tính
:
A.
B.
-5 C. 5 D.
3
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có
,G
là trọng tâm của tam giác ACD, M là
trung điểm của CD. Gọi G’ là hình
chiếu của G lên mặt phẳng (BCD). Khi đó
tỉ số
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hàm số
.
Giá trị m để
liên tục tại x = 1 là:
A.
B.
C.
hoặc
D.
Đáp án khác
Câu 5: Cho hàm số
. Tìm
để hàm số có giới hạn tại
A.
B.
1 C. 0 D. không tồn tại
Câu 6: Biết
(
và
tối
giản). Giá trị của a + b = ?
A. 51 B. 13 C. 5 D. 37
Câu 7: Chọn kết quả đúng
của
:
A. 1 B. 0 C.
D.
Câu 8: Hàm số nào trong các
hàm số dưới đây liên tục
tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Đạo hàm của biểu
thức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hàm số nào dưới
đây gián đoạn tại
:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau của
:
A. 0 B.
C.
1 D.
Câu 12: Hàm số
có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình biểu diễn của hình thang trong không gian luôn là hình thang
B. Hình biểu diễn của một hình thoi trong không gian luôn là một hình thoi
C. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật trong không gian luôn là một hình chữ nhật
D. Hình biểu diễn của một hình vuông trong không gian luôn là một hình vuông
Câu 14:
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R, có đạo hàm tại x = -1. Định nghĩa về đạo hàm nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Chọn kết quả đúng của
:
A.
B.
0 C. 1 D.
4
Câu 17: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 18: Tìm
phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
tại điểm A(2; 3) là
A. y
= - 2x + 7 B.
y = 2x – 1 C.
D.
y = -2x +1
Câu 19: Cho
hàm số
.
Số nghiệm của phương trình y’=0
trên
là
A. Vô số nghiệm B. 6 C. 4 D. 2
Câu 20: Cho
hàm số y = f(x) xác định trên
và
.
Kết quả nào sau đây là đúng?
A. f ’(x) = 3 B. f ’(3) = 2 C. f ’(2) = 3 D. f ’(x) = 2
Câu 21: Nếu đồ thị hàm số y = x3 - 3x (C) có tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 16 thì số tiếp tuyến đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là:
A. 300 B. 450 C. 750 D. 600
Câu 23: Cho
hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh
bằng a .
Tính theo a
tích
:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp(ABC). Xét các mệnh đề sau :
I. Vì OA OB và OA OC nên OA (OCB) II. Do AB (OAB) nên AB OC. (1)
III. Có OH (ABC) và AB (ABC) nên AB OH.(2) IV. Từ (1) và (2) AB (OCH)
Trong các mệnh đề trên, các mệnh đề nào đúng ?
A. I , II , III , IV B. I, II , III C. II , III , IV D. I, II, IV
Câu 26: Cho
hàm số:
. Giá trị m để y’ - 2x-2 >0 với
mọi thuộc R.
A. Không
tồn tại m B.
C.
D.
Câu 27: Số
nghiệm của phương trình
trên khoảng
là:
A. 3 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Mặt bên của hình lăng trụ là:
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 30: Cho
phương trình
Trong các mệnh đề sau, hãy chọn
mệnh đề sai ?
A. Pt
không
có nghiệm trên khoảng
B.
Pt
có
nghiệm trên khoảng
C. Pt
có
ít nhất 2 nghiệm trên khoảng
D.
Hsố
liên tục trên
Câu 31: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I, K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’, BCC’B’. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
B.
Bốn điểm I,K,C,A đồng
phẳng
C.
D.
Ba
véctơ
không đồng phẳng
Câu 32:
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu 33:
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:
A.
B.
C.
D.
2a
Câu 35: Cho
hình lập phương
.
Góc giữa hai đường thẳng AB và
A’C’ bằng bao nhiêu?
A. 1350 B. 450 C. 900 D. 600
Câu 36:
Tính
:
A.
B.
– 5 C.
D.
– 6
Câu 37: Hàm
số
liên tục trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Đáp
án khác
Câu 38: Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác đó và đi qua:
A. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó B. tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó
C. trọng tâm của tam giác đó D. trực tâm của tam giác đó
Câu 39: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Khi đó diện tích tam giác AMN là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho
hàm số
.
Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho
hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
. Số đo của góc giữa mặt bên
và mặt phẳng đáy bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 42: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường còn lại
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Tìm khẳng định sai?
A. SA BD B. SC BD C. SO BD D. AD SB
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho
hàm số
.
Giá trị
để hàm số liên tục trên
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + m (với m là tham số) tại điểm có hoành độ x0 = -1
là đường thẳng có phương trình:
A. y = m – 3 B. y =x+m C. x = m -1 D. y = m -1
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, BC = 6, SA vuông góc với mp(ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?
A. 10 B. 20 C. 15 D. 16
Câu 48: Hàm
số nào sau đây có
đạo hàm bằng
?
A. y = -x+ cotx B. y= x+tanx C. y = tanx – x D. y = x+ cotx
Câu 49: Cho
.Giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số
lần
lượt là:
A. Đáp án khác B. 3 và -1 C. 17 và -15 D. 9 và -7
Câu 50: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI và OC bằng bao nhiêu?
A. a B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
Trang