Đề KSCL Lần 2 môn Toán 11 năm 2020-2021 trường THPT Nguyễn Viết Xuân- Vĩnh Phúc
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 18:03:22 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 1:07:46 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 431 | Lượt Download: 1 | File size: 0.500781 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 017
Câu 1: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x 2 .
B. cos x 3 0 .
C. 2sin x 3cos x 1 .
D. sin x 3cos x 6 .
Câu 2: Tứ diện ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ADC ) là:
A. BC .
B. AB .
C. AD .
D. AC .
Câu 3: Phương trình đường thẳng qua A(3; 4) và vuông góc với đường thẳng d :3
x 4 y 12 0 là
A. 3x 4 y 24 0 .
B. 3x 4 y 24 0 .
C. 4x 3y 24 0 .
D. 4x 3y 24 0 .
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai
đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 10 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 4 .
Câu 5: Cho phép thử có không gian mẫu 1, 2,3, 4,5. Tìm cặp biến cố không đối nhau trong các cặp biến
cố sau?
A. E 1,3,5 và F 2, 4 .
B. C 1, 4 và D 2,3 .
C. và .
D. A 1 và B 2,3, 4,5 .
Câu 6: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos x 0 x
2
k 2 , k
.
B. sin x 1 x
2
k 2 , k
.
k 2 , k .
D. cos x 1 x k 2 , k .
2
Câu 8: Đồ thị hàm số y cos x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q(3 ;1) .
B. M ( ;1) .
C. N (0;1) .
D. P(1; ) .
Câu 9: Cho các số nguyên k , n thỏa 0 k n . Công thức nào dưới đây đúng?
k !n !
n!
A. Cnk .
B. Cnk
.
k!
n k !
C. sin x 1 x
n!
.
n k !
x4
2x 3
Câu 10: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
.
x2
x2
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 2 .
D. x 2 .
Câu 11: Hình chữ nhật (không phải là hình vuông) có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 2 .
B. 1.
C. 4 .
D. 3 .
2
Câu 12: Phương trình m 1 x 3x 1 0 có nghiệm khi:
C. Cnk
n!
.
k ! n k !
5
A. m .
4
Câu 13: Một hộp có chứa
là.
A. 5 .
Câu 14: Cho hình chữ nhật
D. Cnk
5
5
5
B. m .
C. m .
D. m .
4
4
4
8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn một bóng đèn trong hộp
B. 13 .
C. 8 .
D. 40 .
MNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?
Trang 1/4 - Mã đề thi 017
A. Điểm Q .
B. Điểm M .
C. Điểm N .
D. Điểm P .
1
1
Câu 15: Gọi A và B là hai biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên T . Cho P A , P A B . Biết A, B là
4
2
hai biến cố xung khắc, thì P B bằng:
1
1
1
3
.
B. .
C. .
D. .
4
3
8
4
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M là một điểm trên đoạn SA . Giao điểm của đường thẳng CM với mặt
phẳng SBD là điểm.
A.
A. I là giao điểm của CM với BD .
B. J là giao điểm của CM với SO O AC BD .
C. N là giao điểm của CM với SD .
D. H là giao điểm của CM với SB .
Câu 17: Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng chứa tam giác BCD . Lấy E , F là các điểm lần lượt
nằm trên các cạnh AB , AC . Khi EF và BC cắt nhau tại I , thì I không phải là điểm chung của hai mặt
phẳng nào sau đây.
A. BCD và DEF .
B. BCD và ABC .
C. BCD và AEF .
D. BCD và ABD .
2 cos x 1 với 0 x 2 là
3
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 19: Một đa giác lồi có 20 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo?
A. 190 .
B. 95 .
C. 340 .
D. 170 .
Câu 20: Một người bắn liên tiếp vào mục tiêu cho đến khi có viên đạn đầu tiên trúng mục tiêu thì dừng. Biết
rằng xác suất để trúng mục tiêu của mỗi viên đạn là 0,2 . Tính xác suất sao cho phải bắn đến viên đạn thứ 6 .
A. 0,056636 .
B. 0,066536 .
C. 0,055636 .
D. 0.065536 .
xy0
Câu 21: Hệ phương trình
vô nghiệm với giá trị của m là:
mx y m 1
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến
Câu 18: Số nghiệm phương trình
TBC biến tam giác ABC tành tam giác ABC . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC .
A. 4; 2 .
B. 4; 2 .
C. 4; 2 .
D. 4; 2 .
Câu 23: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x2 x m 0 vô nghiệm?
1
1
A. m .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m .
4
4
Câu 24: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. MG song song ACD .
B. MG song song BCD .
C. MG song song ACB .
D. MG song song ABD .
15
2
Câu 25: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2
x
10 10
10 10
A. 2 .C15 .
B. 2 .C15 .
C. 27.C157 .
D. 27.C157 .
Câu 26: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3 2cos 2 x . Khi đó m2 M 2 bằng
3
A. 10 .
B. 8 .
C. 34 .
D. 26 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , xét phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm
M 2 x 1; 2 y
biến hình.
3 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d : x 2 y
6
0 qua phép
Trang 2/4 - Mã đề thi 017
A. x 2 y
C. 2 x y
5
7
0.
0.
B. x 2 y 7
D. 2 x y 5
0.
0.
5
Câu 28: Trên đoạn 2 ; , đồ thị hàm số y sin x và y cos x cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
2
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức 2Pn 6 An2 Pn An2 12 là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 30: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A 2; 0 và tạo với đường thẳng d : x 3 y 3 0 một góc
45 .
A. 2x y 4 0 và x 2 y 2 0 .
B. 2x y 4 0 và x 2 y 2 0 .
C. 2x y 4 0 và x 2 y 2 0 .
D. 6 5 3 x 3 y 2 6 5 3 0 và 6 5 3 x 3 y 2 6 5 3 0 .
Câu 31: Hai học sinh A và B cùng chơi ném bóng rổ. Biết xác xuất ném trúng rổ của A và B lần lượt là 0,6
và 0,7 . Xác suất để một lượt ném của A và B , có ít nhất 1 bạn ném trúng rổ là:
A. 0, 28 .
B. 0,88 .
C. 0,12 .
D. 0,18 .
Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 và
x1 x2 x1 x2 1 ?
A. 1 m 2 .
B. m 2 .
C. m 3 .
D. 1 m 3 .
Câu 33: Cho tập hợp A có n phần tử n 4 . Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26 lần rằng
số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k 1; 2; ...; n sao cho số tập con gồm k phần tử của A là nhiều nhất.
A. k 20.
B. k 14.
C. k 10.
D. k 11.
k sin x 1
Câu 34: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y
lớn hơn 2 .
cos x 2
A. k 2 3 .
B. k 3 3 .
C. k 21 .
D. k 2 2 .
Câu 35: Có 2 hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ và 6 gói quà màu xanh. Hộp II đựng 2 gói quà màu đỏ và 8
gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I, nếu mặt khác thì
lấy một gói quà từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói quà màu đỏ.
2
1
7
23
A.
.
B. .
C. .
D.
.
3
3
30
30
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB 8a , SA SB SC SD 8a . Gọi N là
trung điểm cạnh SD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ABN .
A. 24a 2 .
B. 6a 2 11 .
C. 12a 2 .
D. 12a 2 11 .
Câu 37: Số giá trị nguyên của m để phương trình 2sin 2 x sin x cos x m cos2 x 1 có nghiệm trên ;
4 4
là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét điểm M
1; 2 , u
1;2 . Gọi Đ là phép đối xứng qua đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất, T là phép tịnh tiến theo vectơ u . Xét M1 Đ M , M 2 T M1 . Điểm M 2 có
tọa độ là:
A. 3; 1 .
B. 3;1 .
C. 3; 1 .
D. 3;1 .
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng GCD cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
2a2 2
2
A.
.
B. a 2 3 .
C. a 2 .
D. 2a 2 3 .
3
Trang 3/4 - Mã đề thi 017
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của
đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. IM 2IA .
B. IA 3IM .
C. IA 2IM .
D. IM 3IA .
Câu 41: Cho 2 số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P xy
.
xy
1
17
A.
.
B. 2 .
C. .
D. 4 .
2
4
Câu 42: Từ các số 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho các chữ số chẵn
đứng cạnh nhau và các chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
A. 72 .
B. 36 .
C. 24 .
D. 60 .
n
1
Câu 43: Tìm số hạng chứa x 26 trong khai triển 4 x 7 biết n là số nguyên dương thỏa mãn hệ thức
x
1
2
n
20
C2n1 C2n1 ... C2n1 2 1 .
A. 210 .
B. 200 .
C. 325 .
D. 152 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho : x 2 y 3 0 , d : x 2 y 1 0 và M 1;0 . Qua phép tịnh tiến theo
vectơ u a ; b thì d biến thành chính nó và ảnh của đi qua M 1;0 . Tính m a b .
A. m 5 .
Câu 45: Cho hàm số y
B. m 4 .
C. m 1.
D. m 2 .
2m 1 sin x m 2 cos x 4m 3 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương
nhỏ hơn 2019 của tham số m để hàm số 1 xác định với mọi x .
A. 0 .
B. 2017 .
C. 2 .
D. 2018 .
Câu 46: Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.
18
1
4
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. 10 .
3
5
500
3.10
1500
5
Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình sin
6 x 15sin 2 x 16 trên đoạn 2019;2019 bằng
4
4
1283
1285
1284
1282
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
8
8
8
Câu 48: Để bất phương trình: ( x 5)(3 x) x 2 x a nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định thì giá trị
của tham số a phải thỏa điều kiện:
A. a 5 .
B. a 6 .
C. a 3 .
D. a 4 .
Câu 49: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Tính số tam giác nhọn được tạo thành từ 3 trong
100 đỉnh của đa giác đó
A. 4900 .
B. 39200 .
C. 78400 .
D. 117600 .
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, SAD 90 . Gọi
Dx là đường thẳng qua D và song song với SC . Gọi I là giao điểm của Dx và SAB . Tìm thiết diện của
2
hình chóp cắt bởi mặt phẳng của AIC và tính diện tích của thiết diện đó
A. S
a2 7
.
6
B. S
a2 7
.
4
C. S
a2 7
.
8
D. S
a2 7
.
9
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 017
mamon
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
made
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
017
cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
dapan
C
D
D
C
B
A
A
C
C
B
A
D
B
D
B
B
D
D
D
D
D
D
A
A
B
C
B
B
D
C
B
D
C
C
A
D
A
D
C
C
A
D
A
C
B
A
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
TOÁN 11
017
017
017
017
47
48
49
50
B
A
B
C