Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đại số 11 Ôn tập Chương IV. Giới hạn

4194ead2f82bfceedb58f76a6e5ae327
Gửi bởi: hoangkyanh0109 18 tháng 8 2017 lúc 17:42:02 | Được cập nhật: hôm qua lúc 0:53:42 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 560 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

DUNG BÀI YỘ ẠGiáo viên: Nguy Qu nh Nh Uyênễ TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THPT VÂN CANHVÂN CANHT TOÁN LÝ TINỔT TOÁN LÝ TINỔBackBackBCủBCủTi 60 :THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO FX570TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THPT VÂN CANHVÂN CANHT TOÁN LÝ TINỔT TOÁN LÝ TINỔGiáo viên NGUY QU NH NH UYÊNỄ ẬKIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨTính giới hạn sau:Tính giới hạn sau:3 232 16 21lim3xx xx 23233 7lim3lim 20xxx xxx x  Có thể dùng MTCT xử lý ?Có thể dùng MTCT để tính nhanh kết quả của giới hạn?N DUNG BÀI YỘ ẠI. Cộng, trừ, nhân, chia (không dư) các đa thức biến. Ti 60 Thực hành giải toán trên MTCT 1. Cú pháp•Nhập biểu thức.•Nhấn CALC. •Nhập 1000, =•Từ dãy số thu được, kết luận đa thức cần tìm. Ví dụ:•Bấm (x+1)(x+2)+(3x 2+x+6)(x+7 CALC, 1000, =. •Máy hiện dãy số: 3023016044 tách chúng thành từng cụm ba chữ số 3,023,016,044 từ bên phải sang), và đó chính là các hệ số cần tìm 3,23,16,44. Ta viết 3x 3+23x 2+16x+44Thử lại bằng cách bấm qua trái, bấm thêm –(3x 3+23x 2+16x+44) CALC, 2, =, máy báo bằng 0, phép tính mình đúng.(x+1)(x+2)+(3x 2+x+6)(x+7 3x 3+23x 2+16x+44N DUNG BÀI YỘ ẠI. Cộng, trừ, nhân, chia (không dư) các đa thức biến. Ti 60 Thực hành giải toán trên MTCT 1. Cú pháp•Nhập biểu thức.•Nhấn CALC. •Nhập 1000, =•Từ dãy số thu được, kết luận đa thức cần tìm. Ví dụ: (5x­3)(x 2+6x­7)+10x­21= 5x 3+27x 2­43x•Bấm (5x­3)(x 2+6x­7)+10x­21 ,CALC,1000,=•Máy hiện dãy số: 5026957000•Tách nhóm: 5,026,957,000•Từ phải sang, Nhóm 000, lấy hệ số là 0Ở nhóm 957 ta hiểu là -43 (vì 1000-957=-43) chứ không phải 957! Vì 957 là số quá lớn không thể là hệ số của phép nhân này được và ta phải lấy 1000 trừ cho nhóm đóNhóm 026, nhóm này đứng trước nhóm có hệ số âm (nhóm 957), ta cộng thêm 1, vậy ta lấy 26+1=27.Tóm lại, các hệ số cần tìm 5,27,-43,0 biểu thức cần tìm là 5x 3+27x 2-43x. Ta thử lại bằng cách qua trái, bấm thêm –(5x 3+27x 2-43x), CALC, 2, =, máy báo bằng nghĩa là đúngN DUNG BÀI YỘ ẠI. Cộng, trừ, nhân, chia (không dư) các đa thức biến. Ti 60 Thực hành giải toán trên MTCT 1. Cú pháp•Nhập biểu thức.•Nhấn CALC.•Nhập 1000, =•Từ dãy số thu được, kết luận đa thức cần tìm. Ví dụ:(2x 3­3x 2­16x+21)/(x­3) Bấm tương tự như nhân đa thức, ra dãy số 2002993, vậy kết quả là 2x 2+3x-7 =2x 2+3x-7(x+5)(x+3)(x­7)­(4x 2­3x+7)(x­1) ­3x 3+8x 2­51x­98 .N DUNG BÀI YỘ ẠTi 60 Thực hành giải toán trên MTCT (­5x 2+3x­2)(x+1)+5x­7 Tự luyện theo nhóm(x 3+5x -22 (x-2)Tìm các đa thức sau:(x -1 (x-1)(x 3­ -2 (x-2) ­5x 3­ 2+6 -9= 2+7 +11= 4+ 3+ 2+ +1= 2+ +1N DUNG BÀI YỘ Ạ3. Ví dụ:Ti 60 Thực hành giải toán trên MTCT ính lim 1: nh bi th 2: CALCẤ 3: Nh hoặc th gần a.I Dò tìm giới hạn của hàm số bằng MTCT.3 234 7lim2 10 5xx xx x  224 7lim3 5xx xx  11 ính lim khi +∞ 1: nh bi th 2: CALCẤ 3: Nh ốth (vì ớ─ >+ ∞), ví 9999999,ụ 98989898,... 212 8lim3 5xx xx  3 256 25lim5xx xx  12 15N DUNG BÀI YỘ ẠI II Dò tìm giới hạn của dãy số bằng MTCT.Ti 60 Thực hành giải toán trên MTCT Tương tự bài toán tính lim khi +∞ 2. Ví dụ23 4.5lim3 2.5n nnn2 1. Cú pháp.N DUNG BÀI YỘ ẠI Chuyển một số thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số.Ti 60 Thực hành giải toán trên MTCT Ví dụ:10, 333333...372, 333333...3