Đại số 11 nâng cao Chương I. §3. Một số dạng phương trình lượng giác đơn giản
Gửi bởi: hoangkyanh0109 19 tháng 8 2017 lúc 23:27:33 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 5:56:56 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 591 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KÍNH CHÀO QUÝ TH CÔ GIÁO ĐN GI THAO GI NG TẦ Năm c:20092010.ọ Bài yạ PH NG TRÌNH NG GIÁC ĐN GI NỘ ƯƠ ƯỢ (Ti 2)ếGV: LÊ TU DUYẤ day: 11A2ớ §3 PH NG TRÌNH NG GIÁC ĐN ƯƠ ƯỢ ƠGI NẢ1. Ph ng trình nh và hai hàm ng giác:ươ ượ2.Ph ng trình nh đi sinx và cosx.ươ ớĐnh nghĩaị Ph ng trình nh đi sinx và cosx là ph ng trình có ng:ươ ươ asinx bcosx trong đó a,b,c là các ng và ố2 20.a b Gi pt: sinx cosx =1. (1)ảVí 1ụ :Gi i:ảsinx cos sin(x+ )4x Ta có:1(1) sin( sin( )4 42x x Khi đósin( sin4 4x 224 4( ).2224 4x kx kk Zx kx 2os sin .a bca b Khi đó pt asinx+bcosx =c 22 2sin( sin( .ca xa b Đ gi pt: asinx bcosx =c (1) (a và khác 0). Ta làm nh sau:ưVì nên có góc sao cho:2 22 21a ba b 2 2asin cos os .sinx sin .cos sin( ).x x Do đó:2 22 21cc ba b *N uế thì PT (1) vô nghi m.ệ2 22 21cc ba b *N uế thì PT (1) luôn có nghi m.ệL ý:1ư 2 22 2asin cos sinx+ cos ).a bx xa Bi đi ếtrái: ýư :2 2 2asin cos (sin .sinx cos .cos )x xKhi đó:2 22 2asin cos sinx+ cos )a bx xa b Trong phép bi đi:ế ổN ta ch sao cho: ố2 2sin os .a bca b 2 22 21a ba b Vì: ) 2os( .a 22 2asin cos sinx+ cos )a bx xa b Ví 2ụ Gi PT: ả3sinx+cos (2)xGi i:ảPT3 1(2) 2( sin cos 12 2x x sin(x+ sin6 6 x 26 6x 26 6kk 2( ).223x kk Zx k2( os sinx sin cos 16 6c x 2sin(x+ 16 1sin(x+ )6 2 2 5(3) 3( sin3 cos3 33 3PT xVí 3ụ Gi PT: ả2sin3x cos3 (3)xGi i:ả sin(3 )2x Z2 22 2asin cos sinx+ cos )a bx xa b 2 5os sin3x+ sin cos3 os ,sin )3 3c c 2( ).6 3kx Ví 4ụ Gi PT: ảsin3x 3cos3 3sinx+cos (4)x xGi iả sin(3 sin(x+ )3 6x 4( )524 2x kk Zkx 2( os sin3 sin cos3 2sin(3 ).3 3c x 1 3sin3x cos3 sin3 os32 2x xTa có 3sinx+cos 2sin(x+ ).6xPT (4)2sin(3 2sin(x+ )3 6x Do đó: 3 =x+ 23 63 -(x+ 23 6x kx Ví 5ụ Tìm ph ng trình sau có nghi m: m. (5)ể ươ ệ3sinx+cosxGi i:ảKhi đó (5)2sin(x+ .6m3sinx+cos 2sin(x+ ).6xTa có:Vì nên pt có nghi mệ 2 2sin( 26x 2 .mVí 6ụ Tìm GTLN,GTNN hàm ố53 sin os42y x Gi iảTXĐ: D= RTa có:53 sin os42y x 2 2sin(4 26xVì nên5 52 22 2y T đó ta có ừ5min .2y 5max ,2y 52 sin(4 )6 2x Cách khác Pt (5) có nghi m:ệ2 2( 3) 2.m m Ví 7ụ Gi pt:ả 23sinx+cos 2. (6)3x xGi i:ảDo đó pt (6) đc th mãn khi và ch khi:ượ ỉ2 22 in(x+ in(x+ 16 62 03 3x x V y: Pt có nghi :ậ ệ3xTa có: 3sinx+cos 2sin(x+ )6x 223x222 )6 33 3x Zx x 3x ng :ủ ố 2 22 2asin cos sinx+ cos ).a bx xa b* Các em ng các dung:ầ ộCách bi đi :ế ổPt asinx bcosx có nghi khi và ch khi: ỉ2 2.a c T giá tr hàm asinx +bcosx là :ậ ố2 2; .T b