Đại số 11 Chương V. §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Gửi bởi: hoangkyanh0109 18 tháng 8 2017 lúc 17:37:28 | Được cập nhật: 8 giờ trước (18:00:33) Kiểu file: PPT | Lượt xem: 504 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
2-2gx 3x3211/2fx 2x2+x1A-2-41qx x1hx x3+x22D2-2gx 3x211fx x3MoGiáo sinh Bùi Th KhuyênịGiáo viên ng Nguy Th Tri nướ ề2-2gx 3x3211/2fx 2x2+x1A-2-41qx x1hx x3+x22D2- 2gx 3x211fx x3MoM0MO yxy f(x) (C)TM M→0 thì M0 M→0 TM0 T: ti tuy (C) Mế ạ0M0 ti đi mế ểMI ĐO HÀM ĐI MẠ Ể5. nghĩa hình đo hàmọ ạa) Ti tuy đng cong ph ngế ườ ẳCho (C) f(x), đi Mể0 (x0 ;y0 đnh thu (C), ộđi M(xểM ;yM di đngộ trên (C). Kí hi kệM là ốgóc cát tuy Mủ ế0 M. Gi gi ữh ạKhi đó đng th ng ườ M0 đi qua M0 và có góc ốk0 đc là ượ ti tuy nế (C) IẠ đi Mể0 Đi Mể0 đc là ti đi m.ượ ểM 0x lim . VTCP đng th ng Mủ ườ ẳ0 lànên góc đng th ng này ườ ẳlà M(xM ;yM ), M0 (x0 ;y0 có xM khác x0 tính góc kệ ốM ủđng th ng Mườ ẳ0 M.0 0M (x ), uuuuuurM 0MM 0y (x (x )k .x x M 00 0x xM 0f (x (x )k lim lim '(x ).x x 00 Mx xk lim k Vì góc Mệ ủ0 là và hàms f(x) có đo hàm đi xố ể0 nên ’(xậ0 chính là góc ti tuy Mệ ế0 T.5. nghĩa hình đo hàmọ ạb) nghĩa hình đo hàmọ ạCho f(x) (C) có đo hàm đi xạ ể0 khi đó ’(x0 là gócệ ti tuy th (C) IẠ đi ểM0 (x0 ;y0 (C).Đng th ng đi qua đi Mườ ể0 (x0 ;y0 và có góc thì có ph ng trình nh ươ ưth nào?ếĐng th ng đi qua Mườ ẳ0 (x0 ;y0 và có góc thì có ph ng ươtrìnhy y0 k(x x0 )hay k(x x0 y0 .Ti tuy Mế ế0 (C) có ph ng ươtrình nh th nào?ư ếTi tuy Mế ế0 đi qua M0 (x0 ;y0 và có góc ’(xệ ố0 nên có ph ng trìnhươ y0 ’(x0 )(x x0 )hay ’(x0 )(x x0 f(x0 ).5. nghĩa hình đo hàmọ ạc) Ph ng trình ti tuy nươ ếCho (C) f(x), đi Mể0 (x0 ;y0 thu (C), hàm ốf(x) có đo hàm xạ ạ0 Khi đó ti tuy Mế ế0 (C) IẠ đi Mể0 có ph ng trình ươy y0 ’(x0 )(x x0 )hay ’(x0 )(x x0 f(x0 ).M0 (x0 ;y0 ): ti đi m.ế ểx0 hoành ti đi m.ộ ểy0 f(x0 ): tung ti đi m.ộ ểk ’(x0 ): góc ti tuy n.ệ ếC bi ti đi và góc.ầ ố(T là ph bi xứ ế0 y0 ’(x0 ))Mu vi ph ng trình ti ươ ếtuy bi nh ng ốnào?VD4. Vi PTTT th hàm f(x) xế ố2 (C1 ạđi Mể0 (2; 3). HD.VD4. Ti đi Mế ể0 (2; 3). góc ti tuy nệ ếV ti tuy có PT 4(x 2) hay 4x 5. ế2x 2f (x) (2) 4k '(2) lim lim lim (x 2) 4.x 2