Đại số 11 Chương II. §5. Xác suất của biến cố
Gửi bởi: hoangkyanh0109 18 tháng 8 2017 lúc 14:51:30 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 9:45:30 Kiểu file: PPTX | Lượt xem: 496 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập trắc nghiệm Toán 11 năm 2019-2020
- Hình học 11: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Toán hình 11: Phép tịnh tiến
- Toán 11: Qui tắc đếm
- Toán hình 11: Phép quay
- Toán hình 11: Phép đồng dạng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TI 32: §5 XÁC SU BI (T1)Ấ ỐNgày y: 11/11/2016. 11A2.ạ ạGIÁO VIÊN PH TH UYÊNẠ ỐS GIÁO VÀ ĐÀO HÀ IỞ ỘTRUNG TÂM GDTX ĐÔNG MỸĐẠI SỐ VÀ GiẢI TÍCH 11KI TRA BÀI CŨỂCâu hỏi Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất .a) Hãy mô tả không gian mẫu?b) Xác định biến cố Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ”.Trả lời: a) {1;2;3;4;5;6} b) A={ 1; 3; 5}I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT:1. Định nghĩa(SGK/66):Giả sử là biến cố liên quan đến một phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện.Xác suất của biến cố ký hiệu là P(A) Trong đó: n(A) là số phần tử của biến cố A.n(Ω) là số phần tử của không gian mẫu. )( )()(n AnAP2. Ví dụ:Ví dụ 1: Từ một hộp chứa quả cầu ghi chữ a, quả cầu ghi chữ b, quả cầu ghi chữ c, lấy ngẫu nhiên quả. Kí hiệu: A: “Lấy được quả cầu ghi chữ a” B: “Lấy được quả cầu ghi chữ b” C: “Lấy được quả cầu ghi chữ c” Tính xác suất của các biến cố A; B; C.Giải:2)(,2)(,4)(8)(12121418CCnCBnCAnCn4182)()()(4182)()()(2184)()()(nCnCPnBnBPnAnAP cS DUY CÁC TÍNH XÁC SU BI :Ơ ƯỚ ỐVí dụ 2:( Nhóm 3) Gieo đồng tiền cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố Mặt sấp xuất hiện ít nhất lần”. Ví dụ 3:( Nhóm 4) Gieo con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố Tổng số chấm xuất hiện hai lần gieo bằng “.Giải:Ví dụ Nhóm 3):Ω ={SS, SN, NS, NN => n(Ω) 4A={SN, NS, SS} =>n(A) =3P(A) =3/4. Giải:Ví dụ Nhóm 4):Ω ={(i, j) i, 6} => n(Ω) 6.6=36.B={ (3, 6); (6, 3); (4, 5); (5, 4)} => n(B)=4 P(B) =4/36= 1/9.II.TÍNH CH XÁC SU T:Ấ Ấ1.Đnh lí:ịĐnh lí:ị a)P(Ø)=0, P( )=1.Ωb) P(A) 1, bi A.ớ ốc) và xung kh c, thì:ế P(A B) P(A) P(B), (công th ng xác ộsu t)ấH qu :ệ bi A, ta có:ớ ố)(1)(APAP*) Ch ng minh đnh lí:ứ ị0) 0( )( )( 1( )) )0 )0 1( )) )( )( )( )a PnnPnb nn nP An nc Bn Bn nP Vì nên theo công th ng xác su ta ấcó:AAAA;)(1)(1)()()(APAPPAPAP*) Ch ng minh qu ả2.Ví :ụVí 4:ụ ch ba qu tr ng, hai qu đen, ấng nhiên đng th hai qu Hãy tính xác su sao cho hai qu ảđó:a)Khác màu. b) Cùng màu.Gi i:ảG là bi đc hai qu khác màu”ọ ượ là bi đc hai qu cùng màu”ế ượ ả10)(25Cna)Áp ng quy nhân, ta có:ụ ắn(A) 3.2 =>P(A) 3/5b) Vì ch có hai màu đen ho tr ng nên ắB Ā, nên theo qu ta có:ệ ảP(B)=P(Ā) 1 P(A) 2/5 ng nhiên qu trong qu u, do đó:ấ ầC ng :ủ Ch đáp án đúng.ọ1. Trong các tính ch sau bi tính ch nào Sai?A)P( )=1 B) P(A) 1, bi A.C)P(Ø)=0 D) P(A B) P(A) P(B), bi A, B. .M đi văn ngh có sinh nam và sinh Ch ng ẫnhiên sinh hát tam ca. Xác su ch đc ít nh là:ọ ượ 3. ng ch ng nhiên hai chi giày đôi giày khác ườ ỡnhau, xác su hai chi đc ch thành đôi là:ấ ượ 4. ng nhiên sinh nam và sinh ng vào gh theo ếhàng c. Xác su nam ng xen là:ọ 2221.A221.B4421.C 44 1.D41.A71.B21.C81.D21.A61.B20 1.C101.D DDBA