Bài giảng Toán 10 - Số gần đúng, sai số
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 11:57:41 | Được cập nhật: 5 giờ trước (6:42:57) Kiểu file: PPT | Lượt xem: 545 | Lượt Download: 5 | File size: 1.262592 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Giáo án PTNL 5 hoạt động 2020-2021 ĐẠI SỐ 10
- Bài giảng Toán 10 - Các phép toán trên tập hợp
- Bài giảng Toán 10 - Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài giảng Toán 10 - Hàm số bậc hai
- Bài giảng Toán 10 - Mệnh đề
- Bài giảng Toán 10 - Đại cương về phương trình
- Bài giảng Toán 10 - Dấu của tam thức bậc hai
- Bài giảng Toán 10 - Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài giảng Toán 10 - Số gần đúng, sai số
- Bài giảng Toán 10 - Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 10
BÀI 5: SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ
Đề bài: Hãy tính diện tích hình tròn bán kính r = 2.
• Lời giải của bạn A :
Vì 3,1 < 3,14 <
r = 2cm, ≈ 3,1
=>d.tích S ≈ (3,1.4) cm2
=> S ≈ 12,4cm2
• Lời giải của bạn B:
r = 2cm. 3,14
=>d. tích S 3,14.4)cm2
=> S 12,56cm2
• Lời giải của bạn C
Nên 3,1.4 < 3,14.4 < .4
Nguyên nhân có sự sai
=> 12,4
12,56
S = . 4
khác
kết <
quả
là do kết quả đúng:d.tích :S = 4.
SỐ GẦN ĐÚNG.SAI SỐ
II.Sai số tuyệt đối: Ký hiệu : a
Định nghĩa: Cho
a là số đúng có số gần đúng là a =>
a =- a|
| a
2. Độ chính xác của số gần đúng
Nếu a = | a - a | d thì – d
Ta nói a là số gần đúng của
viết gọn là a = a d
a - a d hay a – d
a a+d
a với độTa
chính
xác dkhông
và quy ước
đã biết
thể dựa vào sai số
tuyệt đối
* Ghi nhớ:
Ta
có thểgiá
dựa
vào
để
đánh
độ
Khái niệm và kí hiệu kèm theo:
sai
số tuyệt
đốimột
chính
xác
của
Số đúng: a
Ta có thể biểu diễn
a giá độ
để
đánh
đo!vậy dựa
ước a và d như phép
a có thểtheo
số gần Nhưng
đúng: ta
thế
nào?
chính
xác
của nào?
một
Không
viết
được
dưới dạng:
vào
đại
lượng
=
|
a|
lượng
sai
số
tuyệt
đối
.
Sai số tuyệt đối:
a
phép
hayhữu hạn.
số
thậpđo
phân
Độ chính xác của số gần đúng:
d không?
Cho nên a cũng không biểu diễn
được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Ta phân tích kết quả của hai bạn A và B
Bạn A
Bạn B
Bạn C
Đánh giá trội
Ví dụ trên: 3,1 < 3,14 <
< 3,15
=>12,4 < 12,56 < S = 4. < 12,6
=> Với bạn A:|S-12,4| <|12,6-12,4| = 0,2
=> Với bạn B:|S-12,56| <|12,6-12,56| = 0,04
Và nói kết quả của bạn A có độ chính xác d = 0,2 .
Còn kết quả của bạn B có độ chính xác là d = 0,04
*Ta nói kết quả của bạn A có
sai số tuyệt đối không vượt quá
0,2 .
*Còn kết quả của bạn B có
sai số tuyệt đối không vượt quá
0,04
* Bài tập:
* Ghi nhớ:
Khái niệm và kí hiệu kèm theo:
Số đúng: a
số gần đúng: a
a= | a - a|
Sai số tuyệt đối:
Độ chính xác của số gần đúng:
Bài 1:
Tính đường chéo của một h. vuông
có cạnh bằng 3 cm và xác định độ
chính xác của kết quả tìm được.
Biết 2 = 1,4142135....
* Bài giải :
Tóm tắt:
Cho cạnh hình vuông là b = 3 cm.
2 = 1,4142135...........
Cho
Tính đường chéo c của h.vuông?
*c =3 2 cm (= a lý thuyết)
*Đề bài yêu cầu tính gì
*Ta phải tính c ?
trong các đối tượng cần
( a của lý thuyết ) do cách chọn:
ghi nhớ ?
2 ?
d
B
=
A
ІІ
b =3cm
c=3
C
2 cm
D
* Bài giải:
a
Giá trị đúng của đường chéo c = 3
=2
Giá trị gần đúng của đường chéo c a =3(gần đúng của
)
2
Chú ý: Phân công tìm giá trị gần đúng a, sai số tuyệt đối a; độ
chính xác d của giá trị gần đúng của độ dài đường chéo hình
2
vuông cạnh 3 ứng với các giá trị gần đúng của
Tổ:1
Tổ:
2
1,4
d
|3
2- 4,2 |
0,06
1,414
4,23
cm
|3
2- 4,23 |
0,03
Tổ:4
Tổ:3
1,41
4,2
cm
ca
a= | a - a|
Tổ: 2
1,4142
4,242
cm
|3
2- 4,242 |
0,018
4,2426
cm
|3
2- 4,2426 |
0,0174
Chặn
< 2 < 1,42
<3 2< 4,26
< 4,26 - a
xu â n
a
ù
M
gi ờ
2
1
y
gà thứ nhất:
92 nđo
Phép
Thời gian để trái đất
quay một vòng
xung quanh mặt trời là:
365 ngày ¼ ngày
M
93 n ùa hè
gày
15 g
iờ
M
92 ùa
ng đôn
Phép đo thứ hai:
ày
g
12 Thời gian để cô thư
giờ
ký
đi từ nhà đến công sở
là: 30 phút 1 phút
Mất đến trên,
dưới 30 phút !
Vì trong phép đo thường cho kết quả là một số gần đúng
hu
ùa t tắcglàm
=> nên ta phải cóMquy
iờ tròn số
9
1
ày
g
n
89
1
a
4 0,006849.... <
a
Phép 365
đo thứ nhất?
1
a
0,033...
30
a
Phép đo thứ hai ?
Phép đo của nhà thiên văn học chính xác hơn nhiều.
a
*Định nghĩa sai số tương đối : a =
ІaІ
III QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
1.Ôn tập quy tắc làm tròn số
Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các
chữ số bên phải nó bởi các chữ số 0.
Nếu các chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta làm như trên
nhưng cộng thêm một đơn vị vào hàng quy tròn.
Ví dụ : x = 0,0006849...
=>x 0,00068
=>x 0,0007
Hàng quy tròn
Chữ số sau hàng quy tròn <
>5
• 2. Cách viết quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho
trước
Ví dụ 1: Cho số đúng a = 2 841 275, độ chính xác d = 300. hãy quy
tròn số a.
Bài giải
d = 300
a = 2841 275 => a 2 841000
Ví dụ 2:Hãy viết quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết:
a = 3,1463 0,001
Hàng quy tròn
Bài giải
d = 0,001
=> a 3,15
a = 3,1463
Chữ số sau hàng quy tròn < 5
Hàng quy tròn
Chữ số sau hàng quy tròn > 5
I-Lý thuyết.
* Ghi nhớ:Khái niệm và kí hiệu kèm theo:
Số đúng: a
số gần đúng: a
Sai số tuyệt đối: a= | - a|
d
Độ chính xác của số gần đúng:
a
Sai số tương đối a=
ІaІ
II-Bài tập.
A.Bắt buộc.
Bài1,2,3,4 .5 (SGK trang 23)
B.Mở rộng:Các em hãy cùng tổ chức
đo các cạnh của của mặt bàn, sau
đó tính độ dài đường chéo bằng:2
cách: trực tiếp hoặc bằng cách
dùng định lý Pitago sau đó so sánh
độ sai khác với thiết kế.
Chúc mừng bạn .
10
Trúng rồi!Lần sau phát huy nhé!
Chệch rồi ! cố gắng lần sau nhé.
Chệch rồi, cố gắng lần sau nhé!
Bài tập 1(sgk –tr23)
Biết 35 = 1,709975947...
Viết gần đúng 35theo nguyên tắc làm tròn với hai,ba,bốn chữ số thập
phân và ước lượng sai số tuyệt đối.
Bài giải:
3
5 =1,709975947...
Sau hàng làm tròn > 5
5 a
a=| a-a|
d
5 =1,709975947...
3
5 =1,709975947...
Hàng làm tròn
Hàng làm tròn
3
3
Sau hàng làm tròn > 5
Hàng làm tròn
Sau hàng làm tròn > 5
1,710
1,7100
|35 -1,71|
|35 -1,710|
|35 -1,7100|
0,09
0,09
0,09
1,71
3
< 5 < 1,8
5
=>l 1745,3 m
Bài tập 3(sgk –tr23)
a)Giá trị gần đúng của là a = 3,141592653589 với độ chính xác là 1010
hãy viết số quy tròn của a;
b)Cho b = 3,14 và c = 3,1416 là những giá trị gần đúng của Hãy ước
lượng sai số tuyệt đối của b và c.
Bài giải: a) Độ chính xác d = 0,000 000 000 1
a = 3,141 592 653 589
Hàng làm tròn
Sau hàng làm tròn = 5
a = 3,141 592 654
b)* b = 3,14 < <3,15 =>| - 3,14|<| 3,15 – 3,14 | = 0,01.Ta nói b là
giá trị gần đúng của với độ chính xác d = 0,01.
*) c = 3,1416 < < 3,15 => | - 3,1416 | < | 3,15 – 3,1416 | = =
0,0084.Ta nói c là giá trị gần đúng của với độ chính xác d =
0,0084.
Bài tập 4(sgk –tr23)
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy
4chữ số ở phần thập phân).
a) 37. 14
b)3 15.12 4
Máy tính CASIOX – 500 MS
3
7
χ
14
=
Ấn liên tiếp MODE Cho đến khi màn hình hiện ra
Fix
1
Ấn liên tiếp
Sci
2
1
4
Norm
3
để lấy 4 chữ số thập phân. Kết quả
hiện ra trên màn hình là 8183,0047
b)Hướng dẫn dùng máy tính CASIO x- 570 ES
Bấm
Bấm
SHIFT
SHIFT
Bấm dấu
12
x
Bâm vào chỗ ô vuông trên mũ của x số 4
6
Màn hình hiện F i 0 9
SETUP
Đưa
con
trỏtrỏ
vào
chỉtrong
số của
căncăn
và và
bấm
số 3.
Đưa
con
vào
lòng
bấm
số 15
Bấm số 4 để được kết quả có 4 chữ số thập phân sau dấu phảy