Bài giảng Toán 10 - Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 11:57:22 | Được cập nhật: 12 tháng 4 lúc 17:22:09 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 801 | Lượt Download: 30 | File size: 2.328064 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Giáo án PTNL 5 hoạt động 2020-2021 ĐẠI SỐ 10
- Bài giảng Toán 10 - Các phép toán trên tập hợp
- Bài giảng Toán 10 - Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài giảng Toán 10 - Hàm số bậc hai
- Bài giảng Toán 10 - Mệnh đề
- Bài giảng Toán 10 - Đại cương về phương trình
- Bài giảng Toán 10 - Dấu của tam thức bậc hai
- Bài giảng Toán 10 - Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài giảng Toán 10 - Số gần đúng, sai số
- Bài giảng Toán 10 - Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10
Kiểm tra bài cũ
1)Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là:
a) -2
b) 2
c) 0,5
d) – 0,5
2)Phương trình 2x2 -3x + 1 = 0 có nghiệm là :
a) 1 ; 0,5
b) -1 ; - 0,5
c) -2 ; -1
d) 1 ; 2
1, Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số,
một biểu thức ?
2, Nêu điều kiện xác định của biểu thức
f(x)
?
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1, Phương trình chứa ẩn trong dấu
giá trị tuyệt đối f(x) = g(x)
2, Phương trình chứa ẩn trong dấu
căn bậc hai
f(x) = g(x)
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a) | x | = 2
<=>
x= 2
b) |x + 1 | = 2 <=>
x = -2
c) |3- 2x | = -3 => Pt vô nghiệm
f(x) = g(x)
2. Cách giải phương trình
B1: đk g(x)
B2: (1) <=>
<=>
(1)
x + 1= 2
x + 1= -2
x=1
x = -3
0
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
B3: Kết luận
3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a) | x – 3 | = 2x + 1 (1)
b) | 2x – 1 | = x
(2)
c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)
d) | 2 – x | = x
(4)
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a) | x | = 2
<=>
x= 2
b) |x + 1 | = 2 <=>
x = -2
c) |3- 2x | = -3 => Pt vô nghiệm
f(x) = g(x)
2. Cách giải phương trình
B1: đk g(x)
B2: (1) <=>
<=>
(1)
x + 1= 2
x + 1 = -2
x=1
x = -3
0
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
B3: Kết luận
3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a) | x – 3 | = 2x + 1 (1)
b) | 2x – 1 | = x
(2)
c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)
d) | 2 – x | = x
(4)
Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
IV. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai
f(x) = g(x) (2)
g(x) 0
1. Cách giải phương trình
(2) <=>
f(x) = [ g(x) ] 2
2. Ví dụ : Giải các phương trình sau
a)
x-4 = 2
(1)
b)
4-x = x–2
(2)
c)
x+2= 2
(3)
d)
x2 + 2 = x + 1
(4)
CỦNG CỐ
Phương trình quy về phương trình bậcnhất, bậc hai
Phương trình chứa ẩn trong dấu
giá trị tuyệt đối f(x) = g(x)
B1: đk g(x)
B2: (1) <=>
B3: Kết luận
Phương trình chứa ẩn trong dấu
căn bậc hai f(x) = g(x)
0
f(x) = g(x)
f(x) = - g(x)
<=>
g(x) 0
f(x) = [ g(x) ] 2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu1. Lời giải đúng của pt 3x – 5 = 2x (1)
A (1) <=>
3x – 5 = 2x
3x – 5 = - 2x
<=>
B Đk : 2x > 0 <=> x > 0
3x – 5 = 2x
(1) <=>
<=>
3x – 5 = - 2x
C Đk : 2x 0 <=> x 0
3x – 5 = 2x
(1) <=>
<=>
3x – 5 = - 2x
x=5
x=1
x=5
x=1
x = 5 (thoả mãn)
x = 1 (thoả mãn)
Vậy pt có hai nghiệm x = 5 hoặc x = 1
D Đk : 2x 0 <=> x 0
3x – 5 = 2x
(1) <=>
<=>
3x – 5 = - 2x
là:
x=5
x=1
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu2. Lời giải đúng của pt 2x + 5 = x + 1 (2) là:
2x +5 0
5
x
A (2) <=>
2
2
<=> 2
2x + 5 = (x +1)
x–4=0
5
x
2
<=>
x = -2 (thoả mãn)
x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4
x +1 0
x-1
B (2) <=>
(2x + 5)2 = (x +1)2 <=> x2+ 6x +8 =0
x-1
<=>
x = 4 (thoả mãn)
x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4
x +1 0
x-1
C (2) <=>
<=> 2
2
2x + 5 = (x +1)
x–4=0
x-1
<=>
<=> x = 2
x = -2 (loại)
x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có một nghiệm x = 2
Xin cảm
ơn quý
thầy cô
và
các em!