Bài giảng Toán 10 - Dấu của tam thức bậc hai
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 11:58:42 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 9:05:15 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 558 | Lượt Download: 3 | File size: 1.408 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Giáo án PTNL 5 hoạt động 2020-2021 ĐẠI SỐ 10
- Bài giảng Toán 10 - Các phép toán trên tập hợp
- Bài giảng Toán 10 - Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bài giảng Toán 10 - Hàm số bậc hai
- Bài giảng Toán 10 - Mệnh đề
- Bài giảng Toán 10 - Đại cương về phương trình
- Bài giảng Toán 10 - Dấu của tam thức bậc hai
- Bài giảng Toán 10 - Dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài giảng Toán 10 - Số gần đúng, sai số
- Bài giảng Toán 10 - Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 10
DẤU CỦA TAM THỨC
BẬC HAI
Tiết 40 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
Định nghĩa: Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có
2
dạng f ( x) ax bx c, trong đó a, b, c là
những hệ số, a 0
Xét dấu của biểu thức: f ( x) ( x 1)( x 2)
x
x 1
x2
f ( x)
-2
+
0
0
+
-
1
0
0
+
+
+
Bài toán
2
2.
Quan
sát
các
đồ
thị
trong
f
(
x
)
hình
x
dưới
5 x 4đây
và rút ra mối liên hệ
1. Xét tam thức bậc hai
. Tính:
2
về dấu của giá trị f ( x) ax bx c ứng với x tuỳ theo dấu
f (4),biệt
f(2),
f(-1), f(0)2 và nhận xét về dấu của chúng.
của
thức
b 4ac
Giải:
y
f(x)=x^2-4x+5
f (4) 0
5
y
f(x)=x^2-4x+4
f (2) 2
4
f (1) 10
y
f (0) 4
f(x)=x^2-5x+4
4
4
3
3
3
2
2
2
1
1
x
1
1
x
x
1
2
3
4
y f ( x) x 2 4 x 5
5
1
2
2
3
4
1
2
3
4
4
-1
-2
y f ( x) x 2 4 x 4
y f ( x) x 5 x 4
2
2. Dấu của tam thức bậc hai
Định lí: Cho f ( x) ax 2 bx c, (a 0) , b 2 4ac
Nếu 0 thì f ( x ) luôn cùng dấu với a, x
b
Nếu 0 thì f ( x) luôn cùng dấu với a, trừ khi x
2a
Nếu 0thì f ( x ) cùng dấu với a khi x x1 hoặc x x2
Trái dấu với hệ số a khi
x1 x x2
trong đó
x1 , x2 ( x1 x2 )là hai nghiệm của
f ( x)
0
0
y
a0
+
+
10
f(x)=x^2-2x+2
4
y
+
3
2
+ +
1
+
+
f(x)=x^2-2x+1
+
+
+
2
+
1
2
b
2a
1
0
+
-1
x
1
-
-
-2
-3
5
4
3
x1
-
2
1
2
- -
3
-
-
x2
- -
-1
1
-1
-2
-3
2
2
x
3
4
5
-
-1
-2
-3
6
-4
-5
-6
0
f(x)=-x^2+2x-1
y
1
-1
-2
+
+
6
f(x)=-x^2+2x-2
1
a0
-3
7
x
y
-1
-4
0
y
f(x)=x^2-2x-1
8
+
+
+
3
y
9
4
x
1
0
b
2a
1
2
x
2
+
3
x1
-
-
-
+
+
1
-1
-
f(x)=-x^2+2x+1
1
-1
-2
-3
x2 2
3
-
x
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
= 0
a < 0
y
< 0
a > 0
f(x)=-x^2
y
f(x)=x^2+x+1
1
4
x
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
3
-1
-2
2
-3
1
-4
x
-2
H1
a > 0
> 0
y
-1
> 0
f(x)=x^2+3x+2
1
2
a <
y
H2
0
f(x)=-x^2+3x+1
4
3
3
2
2
1
x
1
-2
x
-4
-3
-2
-1
1
-1
-1
1
-1
H3
-2
-3
2
3
4
H4
3. ÁP DỤNG
Ví dụ 1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau:
a. f ( x) x 2 3x 4
b. f ( x) 4 x 2 4 x 1
f ( x) 3 x 2 2 x 5
c.
Giải:
c. Ta có bảng xét dấu f ( x) như sau:
x
f ( x)
5
0
1
3
0
3x 2 2 x 5
f ( x)
x2 4
Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức
Giải:
Xét dấu các tam thức 3 x 2 2 x 5 và x 2 4
bảng xét dấu f ( x) ta được:
x
3x 2 2 x 5
5
2
+
x2 4
+
f ( x)
+
+
0
rồi lập
2
1
3
0 0 +
+
0
+
0
+ 0
+
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2
1. Tam thức f ( x ) x 2 x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ
khi:
A. x 3 hoặc x 1
C. x 2 hoặc x 6
B. x 1hoặc x 3
D. 1 x 3
2. Tam thức f ( x) x 2 3 x 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A. x 4 hoặc x 1
C. x 1 hoặc x 4
B. 4 x 1
D. x
3. Tam thức f ( x) x 2 4 x 3 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A. 1 x 3
C. x 1 hoặc x 3
B. 1 x 3
D. x
4. Tam thức f ( x) x 2 8 x 16 nhận giá trị + khi và chỉ khi:
A. x 4 hoặc x 1
C. x 4
B. 4 x 1
D. x
THANK YOU