Phương trình, bất phương trình và lôgarit
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 9 2020 lúc 11:42:37 | Được cập nhật: 12 giờ trước (22:59:34) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 213 | Lượt Download: 1 | File size: 0.289425 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
Phương trình , bất phương trình mũ , logarit
B1: log 2 x + 2 log 7 x = 2 + log 2 x log 7 x
x
x
B2: 3 + 5 = 6 x + 2
2.3 x − 2 x + 2
≤1
B3:
3x −2x
x
B4: Tìm các giá trị cảu tham số a để BPT a .9 + ( a − 1).3
mọi x
B5: Giải và biện luận phương trình log x a + log ax a + log
B6: log 4 ( x −
x 2 −1). log 5 ( x +
x 2 −1) = log 20 ( x −
x+2
a2x
+ a − 1 > 0 nghiệm đúng với
a = 0 (trong đó a là tham số )
x 2 −1)
B7: Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn x > 1 nghiệm đúng bpt sau :
log
2 ( x2 + x )
m
4
( x + m − 1) < 1 với mọi giá trị của m: 0 < m ≤ 4
B8: x − 8 e
x −1
2 x −1
> x( x e
− 8)
B9: Giải và biện luận: log a log
B10: log
x2
( 2 + x ) + log
2+ x
a2
x + log
a2
log a x ≥
1
log a 2
2
x = 2
B11: Tìm tất cả các giá trị a sao cho Bpt sau được nghiệm đúng với mọi x ≤ 0 :
a .2
x +1
+ ( 2 a + 1)( 3 −
x
5 ) + (3 +
5)
x
< 0
2
B12: ( x + 1). log 1 x + ( 2 x + 5 ). log 1 x + 6 ≥ 0
2
2
2
2
B13: log 3 x + 7 ( 9 + 12 x + 4 x ) + log 2 x +3 ( 6 x + 23 x + 21) = 4
B15: Giải và biện luận bpt : 5
số )
B16: Giải Bpt :
x 2 + 2 mx + 2
−5
2 x 2 + 4 mx + m + 2
x2
log 3 log 1 ( + 2log 2 x −1 ) + 3
2
1
2 3
3
2
= x + 2 mx + m (trong đó m là tham
≥1
1
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
B17: Tìm tất cả các giá trị của m để Pt :
2
( m − 1) log 1 ( x − 2 ) − ( m − 5 ) log 1 ( x − 2 ) + m − 1 = 0 có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện
2
2
2 < x1 ≤ x 2 < 4
B18: Giải bpt log x (
3x +2
) >1
x+2
x
B19: log 2 ( 4 + 4 ) = x − log 1 ( 2
x +1
− 3)
2
B20: log 2 ( 3 x − 1) +
1
log ( x +3 ) 2
= 2 + log 2 ( x + 1)
B21: Tìm tập xác định của hàm số y =
B22: Tìm m để phương trình
log 2 ( x 2 + 2 ). log ( 2−x ) 2 − 2
2
log 22 x + log 1 x 2 − 3 = m (log 4 x − 3 ) có nghiệm thuộc khoảng
2
[32; + ∞ )
2
B23: log 2 ( x 2 + 3 − x − 1) + 2 log 2 x ≤ 0
2 x −3
log 0.5
2
x +1 >1
B24: Tìm các giá trị của a để hệ sau có nghiệm ( x − 2 x + 3)
x 2 − ( a +1) x + a ≤ 0
B25:
x
2
− 3 x 2 − 5 x + 2 + 2 x > 3 .2 x − 3 x 2 − 5 x + 2 + ( 2 x ) 3
B26: log 3 ( 9
x +1
x
x
− 4.3 − 2 ) = 3 x + 1
[
]
B27: log x log 3 ( 9 x − 6 ) = 1
2
B28: Giải và biện luận theo tham số a bất phưong trình sau: log 1 ( x + ax + 1) < 1
2
B29: 5.3
2 x −1
− 7.3
log 2 2 x − x log 2 6
x −1
+
1− 6.3 x + 9 x +1 = 0
log 2 4 x 2
= 2.3
x 2 + x +3
= x2 + 3x + 2
B31: log 3 2
2 x +4 x+5
1
2
3
2
x −1
+ log ( x − 3 )
B32: log 27 ( x − 5 x + 6 ) = log 3
9
2
2
B30: 4
2
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
2
2
2
2
B33: Cho PT : 2 log 4 ( 2 x − x + 2 m − 4 m ) + log1 / 2 ( x + mx − 2 m ) = 0 .Xác định
2
2
tham số m để PT trên có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x 2 > 1
log ( 6 x + 4 y ) = 2
x
B34: Giả hệ PT
log y ( 6 y + 4 x ) = 2
log ( x + y ) + log ( x − y ) =1
a
2
với a là só dương khác 1.Xác định a để hệ PT
B35: Cho hệ PT
2
2
x − y =a
trên có nghiệm duy nhất và giải hệ trong trương hợp đó.
B36: ln( 2 x − 3 ) + ln( 4 − x 2 ) = ln( 2 x − 3) + ln( 4 − x 2 )
2
2
B37: Xác định m để bất PT sau có nghiệm : log x − m ( x − 1) > log x − m ( x + x − 2 )
x
x
x
B38: 6.4 − 13.6 + 6.9 = 0
B39: Xác định mọi giá trị m để hệ sau có đúng 2 nghiệm phân biệt :
log 3 ( x +1) − log 3 ( x −1) > log 3 4
log ( x 2 − 2 x + 5 ) − m log
2 =5
2
x 2 −2 x +5
2
3
B40: log x x − 14. log16 x x + 40. log 4 x
B41:
2
x
9 − 2.3
B42: ( 3 +
5)
x
< 3
2 x− x2
+ (3 −
5)
2 x− x2
B43: Giải và biện luận theo tham số a :
B44:
(log 2
x = 0
2 x + log x
2 x ) log 2 x 2
−2
1+ 2 x − x 2
≤ 0
a+2x + a−2x = a
2
x
+ log 2
+ log x
log 4 x 2 = 2
x
2
2
B45: Giải bất phương trình : ( x − 3 ) x 2 − 4 ≤ x − 9
2
1x
1
+1
1x
B46: + 3
> 12
3
3
B47: Tìm m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
2
log m ( x − 2 x + m + 1) > 0
x
x
B47: 12.3 + 3.15 − 5
x +1
= 20
3
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
x
x
B48: log 2 ( 2 + 4 ) − x = log 2 ( 2 + 12 ) − 3
B49: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất :
log
2
( x + mx + m + 1) + log
5+2
2
B50: log 1 ( x − 5 ) + 3 log 5
5
5−2
x = 0
( x − 5 ) + 6. log 1 ( x − 5 ) + 2 ≤ 0
5
25
B51: log 2 ( x + 1) = log x +1 16
B52: 3
2 x −1
= 2+3
x −1
x +1
x
− 3k + 1 = 0
B53: Cho PT ( k + 1) 4 + ( 3 k − 2 ) 2
a) Giải PT khi k = 3
b) Tìm k để PT trên có 2 nghiệm trái dấu
x
B54: Giải PT 3.4 + 2.9
x
= 5.6
x
2
2
B55: Giải bất phương trình lg x .(lg x + lg x − 3 ) ≥ 0
B56:
(
3+ 8 ) + ( 3− 8 ) = 6
31
B57: log 2 log 0 , 5 2 x − ≤ 2
16
B58:
(
x
x
6 − 35 ) +
x
(
6 + 35 ) = 12
x
B59: 2 log 3 ( x − 1) > log 3 ( 5 − x ) + 1
B60: x
log 2 x + 4
≤ 32
2
B61: Giải bất phương trình : log 2 ( x − x ) + log 1 ( x + 3 ) > 0
2
x
B62: log 2 ( 9 + 5.3
x +1
) = 4
x4 +2
=1
B63: log 2 x −1
2 x +1
2x
4 + lg 2
1+ x 2
B64:
> 2
2x
2 + lg
1+ x 2
B65: x −1
x 2 −4 x +3
=1
4
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
B66: 9 Sin x + 9Cos x = 10
2
2
x
x
7+3 5
7−3 5
+ a
B67:
2 =8
2
a) Giải khi a = 7
b) Tìm a để PT có nghiệm
2 x −3
log 3
B68: 2 x = 1
B69: log 2 2 + log 2 4 x = 3
(
x
)
x
(
)
x
5 −1 + a 5 −1 = 2x
1
a) Giải khi a =
4
B70:
b) Tìm a để PT có nghiệm
B71: Cho phương trình log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 = 0 ( m là tham số )
a) Giải phương trình với m = 2
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1;3 3 ]
B72: Giải bất phương trình : log x (log3 (9 x − 72)) ≤ 1
23 x = 5 y 2 − 4 y
B73: Giải hệ phương trình 4 x + 2 x+1
=y
x
2 +2
B74: Giải bất phương trình log 1 (4 x + 4) ≥ log 1 (22 x +1 − 3, 2 x )
2
B75: Giải phương trình
2
1
1
log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1)8 = log 2 (4 x)
2
4
B76: Tìm a để phương trình sau có nghiệm 91+
1− x 2
− (a + 2)31+
1− x 2
+ 2a + 1 = 0
x − 4 | y | +3 = 0
B77: Giải hệ phương trình
log 4 x − log 2 y = 0
| x − 1|3 −3 x − k < 0
B78: Tìm k để hệ sau có nghiệm 1
1
2
3
log 2 x + log 2 ( x − 1) ≤ 1
3
2
2
B79: 16 log 27 x3 x − log3 x x = 0
3
2
log x ( x + 2 x − 3 x − 5 y ) = 3
B80: Giải hệ phương trình
3
2
log y ( y + 2 y − 3 y − 5 x) = 3
log xy = log x y
B81: Giải hệ phương trình x y y
2 + 2 = 3
B82: Tìm m để bất phương trình 4(log 2 x ) 2 − log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 1)
2
B83: Giải bất phương trình log 1 x + 2 log 1 ( x − 1) + log 2 6 ≤ 0
2
4
5
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
B84: Giải bất phương trình 15.2 x+1 + 1 ≤| 2 x − 1| +2 x+1
B85: Giải phương trình 2 x − x − 22+ x− x = 3
2
2
1
log 1 ( y − x) − log 4 y = 1
B86: Giải hệ phương trình 4
x 2 + y 2 = 25
x −1 + 2 − y = 1
B87: Giải hệ phương trình :
2
3
3log y (9 x ) − log 3 y = 3
B88: Giải bất phương trình log 3 x > log x 3
1
log 2 x
3
log 2 x
B89: Giải bất phương trình 2 x 2
≥ 22
B90: Chứnh minh với mọi a > 0 hệ phương trình phương trình sau có nghiệm duy nhất
e x − e y = ln(1 + x) − ln(1 + y )
y − x = a
2
2
B91:Giải phương trình 2 x + x − 4.2 x − x − 22 x + 4 = 0
B92: Giải phương trình 4 x − 2 x +1 + 2(2 x − 1) sin(2 x + y − 1) + 2 = 0
ln(1 + x) − ln(1 + y ) = x − y
B93: Giải hệ phương trình 2
2
x − 12 xy + 20 y = 0
1
B94: Giải phương trình 2(log 2 x + 1) log 4 x + log 2 = 0
4
B95: Giải phương trình log 2 x + 1 − log 1 (3 − x) − log8 ( x − 1)3 = 0
2
x 2 + x −1
x2 + x − 2
− 10.3
+1 = 0
2
2
log ( x + y ) = 5
B97: Giải hệ phương trình 2
2 log 4 x + log 2 y = 4
B96: Giải phương trình 9
B98: Giải bất phương trình 8 + 21+ x − 4 x + 21+ x > 5
B99: Giải bất phương trình 32 x+ 4 + 45.6 x − 9.22 x+ 2 ≤ 0
B100: Tìm tập xác định của hàm số y = log 5 ( x 2 − 5 x + 2)
9 x 2 − y 2 = 5
log 5 (3 x + y ) − log 5 (3 x − y ) = 1
B101: Giải hệ phương trình
2
2
B102: Giải bất phương trình 51+ x − 51− x > 24
B103: Giải bất phương trình log 0,52 x + 4.log 2 x ≤ 2(4 − log16 x 4 )
B104: Cho bất phương trình a.4 x + (a − 1)2 x + 2 + a − 1 > 0
a) Giải khi a =
5
6
b) Tìm a để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
B105: Giải bất phương trình 3 log 1 x + log 4 x 2 − 2 > 0
2
6
Võ Trọng Trí – Giáo viên THPT Anh Sơn I Nghệ An http://toancapba.com
)
(
B106: Giải bất phương trình log π log 2 x + 2 x 2 − x < 0
4
2 x −1 + 4 x − 16
>4
x−2
x 2 + y = y 2 + x
B108: Giải hệ phương trình x + y x −1
2 − 2 = x − y
B107: Giải bất phương trình
2 x − x2
1
B109: Giải bất phương trình 9
− 2.
≤3
3
7 2 x + x +1 − 7 2 + x +1 + 2005 x ≤ 2005
B110: Tìm m để hệ sau có nghiệm 2
x − (m + 2) x + 2m + 3 ≥ 0
x2 − 2 x
B111: Giải phương trình
3
3
3
2
log 1 ( x + 2 ) − 3 = log 1 (4 − x ) + log 1 ( x + 6 )
2
4
4
4
B112: Giải bất phương trình : 252 x − x
B113: log x (5 x 2 − 8 x + 3) > 2
B114: Giải bất phương trình :
2
+1
+ 92 x − x
2
+1
1
log 1 2 x − 3 x + 1
2
3
≥ 34.152 x − x
>
2
1
log 1 ( x + 1)
3
7