ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:32:51 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 7:39:10 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 589 | Lượt Download: 14 | File size: 0.776325 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 44
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
Giải tích: Đến phương pháp nguyên hàm.
Hình học: Đến phương trình mặt cầu.
2x + 1
là
x −1
B. (−;1) và (1; +)
C. (−; −1) (−1; +) D. (−; +) \ {1}
Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
A. (−1; +)
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log 1 ( 2 − x ) là
A. ( 2; + ) .
2
B. 2; + ) .
C. ( −; 2 ) .
Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính R = 3 . Diện tích của mặt cầu đó bằng
A. 36 .
B. 48 .
C. 144 .
D. ( −; 2 .
D. 288 .
Câu 4. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy r = 2 và đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng
A. 10 .
B. 12 .
C. 24 .
D. 6 .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) 3 là
A. (1; 7 ) .
B. (1;9 ) .
C. ( 9; + ) .
D. ( 7 ; + ) .
Câu 6. Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −1;1) .
B. (1; + ) .
C. ( 0; 2 ) .
D. ( −2;0 ) .
log ab
Câu 7. Biết a, b là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 3 9 ( ) = log 3 9 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. ab = 4 .
B. ab = 2 .
C. ab = 1 .
D. ab = 3 .
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = x4 + 3x2 .
B. y = − x4 − 2x2 .
1
C. y = x 4 − 2 x 2 .
4
D. y = − x4 + 4x2 .
Câu 9. Với các số thực dương bất kỳ a và b, mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây đúng?
a ln a
A. ln(a.b) = ln a.ln b .
B. ln =
.
b ln b
HOÀNG XUÂN NHÀN 457
C. ln(a.b) = ln a + ln b .
D. ln
a
= ln b − ln a .
b
Câu 10. Phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 2 có số nghiệm là:
A. 1 .
C. 2 .
B. 3 .
D. 0 .
Câu 11. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 6cm2 , chiều cao bằng 3cm . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. V = 108cm3.
B. V = 54cm3 .
C. V = 6cm3 .
D. V = 18cm3 .
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 5x
2
−2 x
=
( 5)
−2
là
B. 1 .
A. 2 .
C. Vô số.
D. 0 .
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log 1 ( x + 1) log 1 ( 2 x − 1)
2
A. S = ( 2; + ) .
1
B. S = ; 2 .
2
2
C. S = ( −; 2 ) .
D. S = ( −1; 2 ) .
Câu 14. Cho tam giác SOA vuông tại O có SO = 3cm , SA = 5cm . Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO
được khối nón. Thể tích của khối nón tương ứng là:
80 3
cm .
A. 36 cm3 .
B. 15 cm3 .
C.
D. 16 cm3 .
3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA = a và SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp?
a3 3
a3 3
a3 3
a3
.
.
.
A. V =
B. V = .
C. V =
D. V =
12
6
4
4
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d (với a, b, c, d là hằng số)
có
đồ
thị
như
hình
bên.
Trong
các
số
2
a ( b + c ) , d ( a + b ) , ac , bc ,3ac − 2b có bao nhiêu số âm?
A. 4 .
C. 3 .
B. 1 .
D. 2 .
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x +1 +
A.
1
là
x
1 2 x +1
e + ln x + C.
2
1 2 x +1
e + ln x .
2
1
D. e2 x +1 + ln x + C.
2
B.
C. 2e 2 x +1 + ln x + C.
Câu 18. Số nghiệm thực của phương trình 3
A. 3.
B. 2.
x
32 x là
C. 1.
D. 0.
C. f ( x ) = cot x.ln 3 .
D. f ( x ) =
Câu 19. Hàm số f ( x ) = log 3 ( sin x ) có đạo hàm là:
A. f ( x ) =
cot x
.
ln 3
B. f ( x ) =
tan x
.
ln 3
1
.
lsin x.l n 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 1 và đáy ABC là tam giác
vuông tại B với AB = 3 . Tính góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 458
A. 450 .
B. 600 .
Câu 21. Cho hàm số y =
x2 + 2x + 3
x 4 − 3x 2 + 2
đường tiệm cận
A. 4 .
C. 6 .
C. 300 .
D. 900 .
. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu
B. 5 .
D. 7 .
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
6.
5.
7.
8.
Câu 23. Cho hình lục giác đều S.ABCDEF có đường cao h = 6 x và diện tích đáy bằng 12y 2 . Tính theo x, y
thể tích khối chóp S.ABC .
A. xy 2 .
B. 8xy 2 .
C. 4xy 2 .
D. 6xy 2 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Biết A ( 2;1; −1) , I (1; 2;0 )
. Khi đó điểm B có tọa độ là
A. (1; −1; −1) .
B. ( 3;0; −2 ) .
C. ( 0;3;1) .
D. ( −1;1;1) .
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC ) và SA = a . Biết rằng thể tích của khối
S.ABC bằng
A. 3 3a .
3a3 . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S.ABC .
B. 2 3a .
C. 2a .
D. 2 2a .
Câu 26. Cho hai khối trụ có cùng thể tích, bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là R1 , h1 và R2 , h2
R
h
3
. Biết rằng 1 = . Tính tỉ số 1 bằng
R2 2
h2
9
3
2
4
A. .
B. .
C. .
D. .
4
2
3
9
Câu 27. Trong không gian Oxyz ,cho a = −i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. ( −1; 2; −3) .
B. ( 2; −3; −1) .
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = 2 x − 3 .
B. y = 2 x + 3 .
C. ( 2; −1; −3) .
D. ( −3; 2; −1) .
−x + 3
tại điểm có hoành độ x = 0 .
x −1
C. y = −2 x + 3 .
D. y = −2 x − 3 .
cos 2 x
dx
2
x cos 2 x
A. F ( x ) = − cos x − sin x + C .
B. F ( x ) = cos x + sin x + C
C. F ( x ) = cot x − tan x + C .
D. F ( x ) = − cot x − tan x + C .
Câu 29. Tìm nguyên hàm
sin
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1;1) và đi qua điểm A ( 6; 2; −5 ) có phương trình là
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 74 .
2
2
2
B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 74 .
2
2
2
HOÀNG XUÂN NHÀN 459
C. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 62 .
2
2
D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 62 .
2
2
2
2
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có I , J tương ứng là trung
điểm của BC, BB . Góc giữa hai đường thẳng AC, IJ bằng
A. 300 .
B. 1200 .
C. 600 .
D. 450 .
Câu 32. Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có
diện tích bằng 2a2 . Tính thể tích khối nón đã cho.
2 a 3 2
a3 2
2 a 3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
3
Câu 33. Biết
3
6
x +1
( x − 1)( x − 2) dx = a ln x −1 + b ln x − 2 + C, (a, b
A. a + b = 1 .
B. a + b = 5 .
D. V =
a3 2
3
.
). Tính giá trị của biểu thức a + b.
C. a + b = 5 .
D. a + b = −1 .
Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 với trục hoành là
3
A. 0 .
C. 3 .
B. 4 .
D. 2 .
Câu 35. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD . Biết rằng BC = DC = 2 AB = 2 và
ABC = BCD = 900 . Quay miền phẳng giới hạn bởi hình thang
này quanh đường thẳng BC ta thu được một khối tròn xoay.
Tính thể tích của khối tròn xoay đó.
8
14
A.
.
B.
.
3
3
16
7
C.
.
D.
.
3
3
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = x 2 (1 − x ) , x
cực tiểu?
A. 3 .
. Hỏi hàm số y = f ( x 2 ) có bao nhiêu điểm
C. 0 .
B. 2 .
Câu 37. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x.3x
1
A. 1 .
B. log 3 .
2
2
−1
D. 1 .
= 2 là
C. log 2 3 .
D. −2 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3;6;4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao
cho MC 2MB . Tính tọa độ điểm M .
A. M ( 1;4; 2) .
B. M ( 1;4;2) .
C. M (1; 4; 2) .
D. M ( 1; 4;2) .
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là
a 2
a 3
A.
.
B. a 2 .
C. a 3 .
D.
.
2
2
Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
1
1
− x
trên ( −; 0 bằng
e + 1 4e + 1
x
HOÀNG XUÂN NHÀN 460
A. 0 .
B.
17
.
50
C.
1
.
3
D.
3
.
10
x3
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn −10 để hàm số f ( x ) = + mx 2 + 3x + 5m − 1 nghịch biến trên
3
khoảng (1;3 ) ?
A. 10 .
B. 8 .
C. 6 .
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) xác định trên D =
trị của biểu thức f (1) + f ( −1) bằng
A. ln
16
− 1.
21
D. 4 .
5
3
\ thỏa mãn f ( x ) =
, f ( 0 ) = 0 và f ( 2 ) = −1. Giá
5x − 3
5
C. 4 + ln15 .
B. 0 .
D. ln
16
+ 1.
21
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy, SA = 2a ; đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B , AB = BC = a , AD = 3a . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và CM theo a .
3a
4a
2a
a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
5
5
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( −1; 2; 2 ) , B ( 3; −1; −2 ) , C ( −4;0;3) . Toạ độ điểm I trên mặt
phẳng ( Oxz ) sao cho biểu thức IA − 2 IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất là
15
19
A. I − ; 0; − .
2
2
15
19
B. I ;0; − .
2
2
19 15
C. I − ;0; .
2
2
19 15
D. I ;0; .
2
2
Câu 45. Cho tập hợp gồm 30 số nguyên dương đầu tiên S = 1; 2;3;...;30 . Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ba số
khác nhau thuộc S . Gọi P là xác suất để lấy được ba số có tích chia hết cho 4. Hỏi P thuộc khoảng
nào sau đây?
A. ( 0,5; 0, 6 ) .
B. ( 0, 6; 0, 7 ) .
C. ( 0,3; 0,5 ) .
D. ( 0, 7; 0,9 ) .
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng ( 0;50 ) của phương trình 2020 f ( sin 2 x ) − 789e = 0 là
A. 10 .
B. 25 .
C. 100 .
D. 4 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f ( 0 ) = 2 2, f ( x ) 0, x
và
f ( x ) . f ( x ) = ( 2 x + 1) 1 + f 2 ( x ) , x . Khi đó giá trị f (1) bằng
A.
26 .
B.
24 .
C.
15 .
D.
23 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 461
mx − m − 1
2
5
+
và g ( x) =
. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ
x
x −1
5 ln( x + 1)
thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là
A. 11.
B. 8 .
C. 10 .
D. 9 .
Câu 48. Cho hai hàm số f ( x) =
Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a , điểm M là trung điểm cạnh BC và I là tâm
hình vuông CDDC . Mặt phẳng ( AMI ) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện không chứa điểm D có thể tích là V . Khi đó giá trị của V là
A. V =
7 3
a .
36
B. V =
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu cặp số
22 3
a .
29
( a; b )
C. V =
7 3
a .
29
D. V =
29 3
a .
36
với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn phương trình
log3 ( a + b ) + ( a + b ) = 3 ( a 2 + b2 ) + 3ab ( a + b − 1) + 1 ?
3
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
_______________HẾT_______________
HOÀNG XUÂN NHÀN 462
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 44
1
B
11
D
21
B
31
C
41
C
2
C
12
B
22
B
32
A
42
A
3
A
13
B
23
C
33
A
43
C
4
D
14
D
24
C
34
B
44
C
5
C
15
A
25
B
35
A
45
B
6
D
16
D
26
D
36
D
46
C
7
A
17
D
27
A
37
B
47
B
8
D
18
C
28
D
38
B
48
D
9
C
19
A
29
D
39
A
49
D
10
A
20
C
30
D
40
C
50
A
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 44
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( −1; 2; 2 ) , B ( 3; −1; −2 ) , C ( −4;0;3) . Toạ độ điểm I trên mặt
phẳng ( Oxz ) sao cho biểu thức IA − 2 IB + 3IC đạt giá trị nhỏ nhất là
15
19
A. I − ; 0; − .
2
2
15
19
B. I ;0; − .
C.
2
2
Lời giải:
19 15
I − ;0; .
2
2
19 15
D. I ;0; .
2
2
▪ Chọn điểm K sao cho KA − 2 KB + 3KC = 0. Khi đó:
19
( −1 − xK ) − 2 ( 3 − xK ) + 3 ( −4 − xK ) = 0 x = − 2
19 15
( 2 − yK ) − 2 ( −1 − yK ) + 3 ( 0 − yK ) = 0 yK = 2 K − ; 2; .
2
2
15
2
−
z
−
2
−
2
−
z
+
3
3
−
z
=
0
(
)
(
)
(
)
K
K
K
zK =
2
▪ Ta có: IA − 2 IB + 3IC = IK + KA − 2IK − 2 KB + 3IK + 3KC = 2IK + KA − 2KB + 3KC = 2IK .
=0
▪ IK đạt giá trị nhỏ nhất khi I là hình chiếu vuông góc của K lên mặt phẳng ( Oxz ) .
19 15
Vậy I − ;0; . Chọn C.
2
2
Câu 45. Cho tập hợp gồm 30 số nguyên dương đầu tiên S = 1; 2;3;...;30 . Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ba số
khác nhau thuộc S . Gọi P là xác suất để lấy được ba số có tích chia hết cho 4. Hỏi P thuộc khoảng
nào sau đây?
A. ( 0,5; 0, 6 ) .
B. ( 0, 6; 0, 7 ) .
C. ( 0,3; 0,5 ) .
D. ( 0, 7; 0,9 ) .
Lời giải:
▪ Gọi là không gian mẫu, suy ra n ( ) = C303 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 463
▪ Đặt B = 1;3;5;7;...; 29 tập hợp các số lẻ thuộc S , C = 4;8;12;...; 28 là tập hợp các số chẵn thuộc
tập S chia hết cho 4, D = 2;6;10;...; 26;30 là tập hợp các số chẵn thuộc tập S chia cho 4 dư 2.
Gọi A là biến cố ba số được chọn có tích chia hết cho 4.Ta xét các khả năng sau:
▪ Trường hợp 1: 3 số được chọn thuộc tập C D nên có C153 cách chọn.
▪ Trường hợp 2: 3 số được chọn có 2 số thuộc tập B và 1 số thuộc thuộc tập C nên có C152 .C71 cách
chọn.
▪ Trường hợp 3: 3 số được chọn có 1 số thuộc tập B và 2 số thuộc thuộc tập C D nên có C151 .C152
cách chọn.
Do đó n ( A ) = C153 + C152 .C71 + C151 .C152 .
▪ Vậy
xác suất
để
lấy được ba
số
có
3
2
1
1
2
n ( A, ) C15 + C15 .C7 + C15 .C15 79
P=
=
=
0,68 . Chọn B.
n ( )
C303
116
4
là
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f ( 0 ) = 2 2, f ( x ) 0, x
và
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
tích
chia
hết
cho
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng ( 0;50 ) của phương trình 2020 f ( sin 2 x ) − 789e = 0 là
A. 10 .
B. 25 .
C. 100 .
D. 4 .
Lời giải :
sin 2 x = a −1
2
789e
sin x = b ( −1;0 )
2
2
▪ Ta có: 2020 f ( sin x ) − 789e = 0 f ( sin x ) =
.
1, 06... 2
2020
sin
x
=
c
0;1
(
)
sin 2 x = d 1
2
2
▪ Vì sin x 0;1 nên chỉ có sin x = c ( 0;1) thỏa mãn.
sin x = − c ( −1;0 )
Ta có: sin 2 x = c
.
sin x = c ( 0;1)
Dựa vào đường tròn lượng giác, ta kết luận:
o sin x = − c ( −1;0 ) có 50 nghiệm.
o
sin x = c ( 0;1) có 50 nghiệm.
▪ Vậy phương trình đã cho có 100 nghiệm. Chọn C.
f ( x ) . f ( x ) = ( 2 x + 1) 1 + f 2 ( x ) , x . Khi đó giá trị f (1) bằng
A.
26 .
B.
24 .
C.
15 .
D.
23 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 464
Lời giải:
f ( x). f ( x)
▪ Ta có f ( x ) . f ( x ) = ( 2 x + 1) 1 + f 2 ( x )
= ( 2 x + 1) .
1+ f 2 ( x)
Suy ra
f ( x). f ( x)
1+ f
2
( x)
dx = ( 2 x + 1)dx
d (1 + f 2 ( x ) )
2 1+ f
(
▪ Theo giả thiết f ( 0 ) = 2 2 , suy ra 1 + 2 2
)
2
2
( x)
= ( 2 x + 1)dx 1 + f 2 ( x ) = x 2 + x + C .
= C C = 3.
Với C = 3 thì 1 + f 2 ( x ) = x 2 + x + 3 f ( x ) =
(x
2
+ x + 3) − 1 . Vậy f (1) = 24 . Chọn B.
2
mx − m − 1
2
5
+
và g ( x) =
. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ
x
x −1
5 ln( x + 1)
thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là
A. 11.
B. 8 .
C. 10 .
D. 9 .
Lời giải:
2
5
mx − m − 1
2
5
mx − m − 1
▪ Phương trình hoành độ giao điểm: x +
=
x+
−
=0.
5 ln( x + 1)
x −1
5 ln( x + 1)
x −1
2
5
mx − m − 1
−
▪ Xét hàm h( x) = x +
, có D = (−1; +) \ 0;1 , ta có:
5 ln( x + 1)
x −1
2.ln 5
5
1
h( x) = − x −
−
0, x D .
2
5
( x + 1).ln ( x + 1) ( x − 1) 2
▪ Ta có lim h( x) = −m; lim+ h( x) = +; lim− h( x) = −; lim+ h( x) = +; lim− h( x) = − ;
Câu 48. Cho hai hàm số f ( x) =
x→+
x→1
x→1
x→0
x→0
19
lim+ h( x) = − m. Từ đây ta có được bảng biến thiên hàm h( x) .
x→−1
2
−m 0
19
0 m . Do m
▪ Yêu cầu bài toán 19
2
2 − m 0
nên m 1;2;...;9 . Chọn D.
Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a , điểm M là trung điểm cạnh BC và I là tâm
hình vuông CDDC . Mặt phẳng ( AMI ) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện không chứa điểm D có thể tích là V . Khi đó giá trị của V là
HOÀNG XUÂN NHÀN 465
A. V =
7 3
a .
36
B. V =
22 3
a .
29
C. V =
7 3
a .
29
D. V =
29 3
a .
36
Lời giải:
▪ Trong ( ABCD ) , gọi E = AM CD . Trong ( CDDC ) , gọi F = EI CC và G = EI DD .
▪ Ta có : V = VABCD. ABC D − VAMFGCD = a3 − VAMFGCD (1). Mặt khác: VAMFGCD = VE. ADG − VE.MCF .
EM EC EF 1 MC
=
=
= =
(do M là trung điểm BC ).
EA ED EG 2 AD
V
EM EC EF 1
7
7 1
7
.
.
= VAMFGCD = VG. AED = . .GD.SAED =
.GD.S AED (2).
Xét: E .MCF =
VE . ADG
EA ED EG 8
8
8 3
24
CF EC 1
1
1
2
2a
=
= CF = CG DG = DG (do CF = DG ) DG = DD =
▪ Ta có:
(3).
DG ED 2
2
2
3
3
SAED = S ABCD = a 2 (4). (do hai tam giác ABM , ECM bằng nhau).
7 2a
29 3
a . Chọn D.
▪ Từ (1), (2), (3), (4), ta suy ra V = a3 − VAMFGCD = a 3 − . .a 2 =
24 3
36
Ta lại có:
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu cặp số
( a; b )
với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn phương trình
log3 ( a + b ) + ( a + b ) = 3 ( a 2 + b2 ) + 3ab ( a + b − 1) + 1 ?
3
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải:
3
▪ Với các số nguyên dương a, b, ta có: log3 ( a + b ) + ( a + b ) = 3 a 2 + b2 + 3ab ( a + b − 1) + 1
(
)
HOÀNG XUÂN NHÀN 466
a 3 + b3
+ a3 + b3 + 3ab ( a + b ) = 3 ( a 2 + b 2 − ab ) + 3ab ( a + b ) + 1
2
2
a + b − ab
log3 ( a3 + b3 ) + a3 + b3 = log3 3 ( a 2 + b2 − ab ) + 3 ( a 2 + b2 − ab ) (1) .
log3
1
+ 1 0 f ( t ) đồng biến trên ( 0; + ) .
t ln 3
a 2 + b 2 − ab = 0 (2)
3
3
2
2
2
2
Khi đó: (1) a + b = 3 ( a + b − ab ) ( a + b − ab ) ( a + b − 3) = 0
.
a + b = 3 (3)
▪ Xét hàm f ( t ) = log 3 t + t , t ( 0; + ) . Ta có: f ( t ) =
▪ Ta chứng minh được (2) vô lí, do đó chỉ còn (3): a + b = 3 . Các cặp số nguyên ( a; b ) thỏa mãn là
(1; 2 ) , ( 2;1) . Chọn A.
HOÀNG XUÂN NHÀN 467