Nguyên hàm, tích phân ứng dụng
Gửi bởi: Hà Đức Thọ 30 tháng 12 2019 lúc 22:28:05 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 1:28:14 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 487 | Lượt Download: 1 | File size: 2.126468 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 Nguyên hàm - tích phân ứng dụng
1
9
Nguyên hàm
9
Dạng 1.1. Tính nguyên hàm bằng bảng nguyên hàm
10
Dạng 1.2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
77
Dạng 1.3. Nguyên hàm từng phần
2
113
Tích phân
128
A
Tóm tắt lý thuyết
128
B
Dạng toán và bài tập
128
Dạng 2.1. Tích phân cơ bản và tính chất tính phân
128
Dạng 2.2. Tích phân hàm số phân thức hữu tỉ
145
Dạng 2.3. Tính chất của tích phân
150
Zb
| f (x) | dx
Dạng 2.4. Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
180
a
Dạng 2.5. Tích phân từng phần
185
C
Tóm tắt lý thuyết
217
D
Dạng toán và bài tập
218
Dạng 2.1.
218
Dạng 2.2.
223
Dạng 2.3. Đổi biến biểu thức chứa ln, ex hoặc lượng giác trong dấu căn
232
Dạng 2.4. Đổi biến biểu thức chứa hàm ln không nằm trong căn
239
Zb
f (ex ) ex dx.
249
f (sin x) cos x dx
252
Dạng 2.5. Tính I =
a
Zb
Dạng 2.6. Tính
a
1
2
MỤC LỤC
Dạng 2.7.
261
Dạng 2.8.
268
Zb
f (sin x ± cos x) dx
276
f sin2 x, cos2 x sin 2x dx
282
Dạng 2.9. I =
a
Zb
Dạng 2.10.
a
Zb
Dạng 2.11. I =
f
Ä√
ä
a2 − x2 x2n dx
284
a
Zβ
Dạng 2.12. I =
f
ÄÄ√
x 2 + a2
äm ä
x2n dx
287
α
Zβ
Dạng 2.13.
Ç…
f
a±x
a∓x
α
3
Zβ
å
dx;
(a +
dx
√
n
bxn )
a + bxn
;
α
Ứng dụng tích phân
A
294
299
Dạng toán và bài tập
299
Dạng 3.1. Diện tích hình phẳng và bài toán liên quan
299
Dạng 3.2. Tìm vận tốc, gia tốc, quãng đường trong vật lí
307
B
Tóm tắt lý thuyết
313
C
DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP
314
Dạng 3.1. Tính thể tích của vật thể
314
Dạng 3.2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay
318
CHƯƠNG
1
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN ỨNG
DỤNG
BÀI
1.
NGUYÊN HÀM
Định nghĩa 1 (Khái niệm nguyên hàm). Cho hàm số f (x) xác định trên tập K .
1 Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ K .
2 Nếu FZ(x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì họ nguyên hàm của hàm số f (x) trên
K là
f (x) dx = F (x) + C, với C là hằng số thuộc R.
Tính chất 1. Nếu f (x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên K và k 6= 0 thì ta luôn có
Z
Z
Z
0
00
0
f (x) dx = f (x) + C, f (x) dx = f (x) + C, f 000 (x) dx = f 00 (x) + C, · · ·
1
Z
Z
k · f (x) dx = k ·
2
Z
f (x) dx.
Z
[f (x) ± g(x)] dx =
3
Z
f (x) dx ±
g(x) dx.
4 F 0 (x) = f (x).
Tính chất 2. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
Nguyên hàm
Nguyên hàm mở rộng
Z
Z
kdx = k · x + C
0dx = C
1
xα+1
2
x dx =
+ C,α 6= −1
α+1
Z
1
1
3
dx = − + C
2
x
Z x
x
a
4
ax dx =
+C
ln a
Z
5
ex dx = ex + C
Z
1
6
dx = ln |x| + C
Z x
Z
Z
α
Z
Z
Z
Z
Z
cos x dx = sin x + C
7
Z
Z
sin x dx = − cos x + C
8
Z
Z
1
9
dx = tan x + C
2
Z cos x
1
dx = − cot x + C
10
sin2 x
Z
3
1 (ax + b)α+1
(ax + b) dx = ·
+ C,α 6= −1
a
α+1
dx
1
1
+C
2 = − .
a ax + b
(ax + b)
1 amx+n
amx+n dx =
·
+C
m ln a
1
eax+b dx = eax+b + C
a
1
1
dx = . ln |ax + b| + C
ax + b
a
1
cos (ax + b) dx = · sin (ax + b) + C
a
1
sin (ax + b) dx = − cos (ax + b) + C
a
1
1
dx = tan (ax + b) + C
cos2 (ax + b)
a
1
1
dx = − cot (ax + b) + C
2
a
sin (ax + b)
α
4
CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG
{ DẠNG 1.1. Tính nguyên hàm bằng bảng nguyên hàm
Phương pháp giải
PP
1 Tích của đa thức hoặc lũy thừa −
−−−−−−−→ khai triển.
PP
2 Tích các hàm mũ −
−−−−−−−→ khai triển theo công thức mũ.
PP
3 Chứa căn −
−−−−−−−→ chuyển về lũy thừa.
PP
4 Tích lượng giác bậc một của sin và cosin −
−−−−−−−→ Sử dụng công thức tích thành tổng.
1
[sin(a + b) + sin(a − b)]
• sin a cos b
=
2
1
[cos(a − b) − cos(a + b)]
2
1
• cos a cos b = [cos(a + b) + cos(a − b)]
2
5 Bậc chẵn của sin và cosin ⇒ Hạ bậc: sin2 x =
• sin a sin b
=
1 1
1 1
− cos 2a, cos2 x = + cos 2a.
2 2
2 2
Z
P (x)
dx, với P (x), Q(x) là các đa thức.
Q(x)
PP
• Nếu bậc của tử số P (x) ≥ bậc của mẫu số Q(x)−−−−−−−−→ Chia đa thức.
PP
• Nếu bậc của tử số P (x) < bậc của mẫu số Q(x)−−−−−−−−→ Phân tích mẫu số Q(x)
thành tích số, rồi sử dụng đồng nhất thức đưa về dạng tổng của các phân số (PP che).
A
Bx + C
1
=
+ 2
, với ∆ = b2 − 4ac.
2
(x − m)(ax + bx + c)
x − m ax + bx + c
1
A
B
C
D
=
+
+
+
.
2
2
2
(x − a) (x − b)
x − a (x − a)
x − b (x − b)2
6 Nguyên hàm của hàm số hữu tỷ I =
Nhận xét. Nếu mẫu không phân tích được thành tích sẽ tìm hiểu ở phần đổi biến.
1.
Bài tập áp dụng
BÀI 1. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) (giả sử điều kiện được xác định), biết
1
1 f (x) = 3x2 + x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
x2
ĐS: x3 +
+C
6
Lời giải.
Z Å
ã
1
x2
2
3
Ta có F (x) =
3x + x dx = x +
+ C.
3
6
2 f (x) = 2x3 − 5x2 − 4x + 7 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS:
1 4 5 3
x − x − 2x2 + 7x + C
2
3
Lời giải.
Z
Ta có F (x) =
1
5
2x3 − 5x2 − 4x + 7 dx = x4 − x3 − 2x2 + 7x + C.
2
3
1. NGUYÊN HÀM
5
3 f (x) = 6x5 − 12x3 + x2 − 8 =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
ĐS: x6 − 3x4 + x3 − 8x + C
3
Lời giải.
Z
Ta có F (x) =
1
6x5 − 12x3 + x2 − 8 dx = x6 − 3x4 + x3 − 8x + C.
3
4 f (x) = (x2 − 3x)(x + 1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
3
1
ĐS: F (x) = x4 − x3 − x2 + C
4
3
2
Lời giải.
Z
Z
2
(x − 3x)(x + 1)dx =
Ta có F (x) =
1
2
3
(x3 − 2x2 − 3x)dx = x4 − x3 − x2 + C.
4
3
2
5 f (x) = (x − 1)(x2 + 2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
1
ĐS: F (x) = x4 − x3 + x2 − 2x + C
4
3
Lời giải.
Z
Z
2
(x − 1)(x + 2)dx =
Ta có F (x) =
1
1
(x3 − x2 + 2x − 2)dx = x4 − x3 + x2 − 2x + C.
4
3
6 f (x) = x(x2 + 1)2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
ĐS: F (x) = (x2 + 1)3 + C
6
Lời giải.
Z
Ta có F (x) =
2
Z
2
x(x + 1) dx =
(x2 + 1)2
d(x2 + 1)
1
= (x2 + 1)3 + C.
2
6
7 f (x) = (3 − x)3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
ĐS: F (x) = − (3 − x)4 + C
4
Lời giải.
Z
Z
3
(3 − x) dx = −
Ta có F (x) =
1
(3 − x)3 d(3 − x) = − (3 − x)4 + C.
4
8 f (x) = (2x + 1)5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS: F (x) =
1
(2x + 1)6 + C
12
Lời giải.
Z
Ta có F (x) =
5
(2x + 1) dx =
Z
(2x + 1)5
d(2x + 1)
1
= (2x + 1)6 + C.
2
12
6
CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG
9 f (x) = (2x − 10)2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS: F (x) =
1
(2x − 10)2019 + C
4038
Lời giải.
Z
2018
(2x − 10)
Ta có F (x) =
1
dx =
2
Z
(2x − 10)2018 d(2x − 10) =
1
(2x − 10)2019 + C.
4038
10 f (x) = (3 − 4x)2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS: F (x) = −
1
(3 − 4x)2020 + C
8080
Lời giải.
Z
(3 − 4x)
Ta có F (x) =
2019
1
dx = −
4
Z
(3 − 4x)2019 d(3 − 4x) = −
1
(3 − 4x)2020 + C.
8080
11 f (x) = (2x2 − 1)2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
4
ĐS: F (x) = x5 − x3 + x + C
5
3
Lời giải.
Z
2
Z
2
(2x − 1) dx =
Ta có F (x) =
4
4
4x4 − 4x2 + 1 dx = x5 − x3 + x + C.
5
3
12 f (x) = (x2 + 1)3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
3
ĐS: F (x) = x7 + x5 + x3 + x + C
7
5
Lời giải.
Z
Ta có F (x) =
2
Z
3
(x + 1) dx =
1
3
x6 + 3x4 + 3x2 + 1 dx = x7 + x5 + x3 + x + C.
7
5
BÀI 2. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện F (x◦ ) = k.
1 Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 4x3 − 4x + 5 thỏa mãn F (1) = 3 . . . . . . . . . . . . . .
ĐS: F (x) = x4 − 2x2 + 5x − 1
Lời giải.
Z
Ta có F (x) =
Z
f (x)dx =
4x3 − 4x + 5 dx = x4 − 2x2 + 5x + C.
Vì F (1) = 3 ⇔ 1 − 2 + 5 + C = 3 ⇔ C = −1.
Suy ra F (x) = x4 − 2x2 + 5x − 1.
1. NGUYÊN HÀM
7
2 Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2x thỏa mãn F (1) = 0 . . . . . . . . . . .
ĐS: F (x) = −
x4
1
+ x3 − x2 +
4
4
Lời giải.
x4
−x3 + 3x2 − 2x dx = − + x3 − x2 + C.
4
1
x4
1
Vì F (1) = 0 nên C = . Suy ra F (x) = − + x3 − x2 + .
4
4
4
Z
Ta có F (x) =
Z
f (x) dx =
3 Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 3x3 − 2x2 + 1 thỏa mãn F (−2) = 3 . . . . . . . . . . . .
ĐS: F (x) =
37
3x4 2x3
−
+x−
4
3
3
Lời giải.
3x4 2x3
3x3 − 2x2 + 1 dx =
−
+ x + C.
4
3
37
3x4 2x3
37
Vì F (−2) = 3 nên C = − . Suy ra F (x) =
−
+x− .
3
4
3
3
Z
Ta có F (x) =
Z
f (x) dx =
4 Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = −5x4 + 4x2 − 6 thỏa mãn F (3) = 1. Tính F (−3)
ĐS: F (−3) = 451
Lời giải.
4x3
− 6x + C.
−5x4 + 4x2 − 6 dx = −x5 +
3
4x3
− 6x + 226.
Vì F (3) = 1 nên C = 226. Suy ra F (x) = −x5 +
3
Do đó F (−3) = 451.
Z
Ta có F (x) =
Z
f (x) dx =
5 Hàm số f (x) = x3 + 3x2 + 2 có một nguyên hàm F (x) thỏa F (2) = 14. Tính F (−2). . . . . . . . . . . .
ĐS: F (−2) = −10
Lời giải.
x4
+ x3 + 2x + C.
x3 + 3x2 + 2 dx =
4
x4
Vì F (2) = 14 nên C = −2. Suy ra F (x) =
+ x3 + 2x − 2.
4
Do đó F (−2) = −10.
Z
Ta có F (x) =
Z
f (x) dx =
6 Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = (1 − x)9 thỏa 10F (2) = 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS: F (x) = −
(1 − x)10
+1
10
Lời giải.
(1 − x)10
(1 − x)9 dx = −
+ C.
10
(1 − x)10
Vì 10F (2) = 9 nên C = 1. Suy ra F (x) = −
+ 1.
10
Z
Ta có F (x) =
Z
f (x) dx =
8
CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG
Å ã
Å ã
3
1
7 Hàm số f (x) = (2x + 1) có một nguyên hàm là F (x) thỏa F
= 4. Tính F
...........
2
2
Å ã
3
ĐS: F
= 34
2
3
Lời giải.
(2x + 1)4
+ C.
Ta có F (x) = f (x) dx =
(2x + 1)3 dx =
8
Å ã
1
(2x + 1)4
Vì F
= 4 nên C = 2. Suy ra F (x) =
+ 2.
2Å ã
8
3
Do đó F
= 34.
2
Z
Z
Å ã
2
1
= . Tính F (1) . . . . . . . . . . .
8 Hàm số f (x) = (1 − 2x) có một nguyên hàm là F (x) thỏa F −
2
3
Å ã
71
3
=
ĐS: F
2
12
5
Lời giải.
(1 − 2x)6
Ta có F (x) = f (x) dx =
(1 − 2x)5 dx = −
+ C.
12
Å ã
1
2
(1 − 2x)6
Vì F −
= nên C = 6. Suy ra F (x) = −
+ 6.
2Å ã 3
12
71
3
= .
Do đó F
2
12
Z
Z
1
. Tính giá trị của biểu
3
thức P = log2 [3F (1) − 2F (2)] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9 Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x − 3)2 thỏa F (0) =
ĐS: P = log2 [3F (1) − 2F (2)] = 2
Lời giải.
(2x − 3)3
(2x − 3)2 dx =
+ C.
6
29
(2x − 3)3 29
13
1
Vì F (0) = nên C = . Suy ra F (x) =
+
⇒ F (1) = ; F (2) = 5.
3
6
6
6
3
Do đó P = log2 [3F (1) − 2F (2)] = 2.
Z
Ta có F (x) =
Z
f (x) dx =
1. NGUYÊN HÀM
9
10 Gọi F1 (x) là một nguyên hàm của hàm số f1 (x) = x(x + 2)2 thỏa F1 (0) = 1 và F2 (x) là một
nguyên hàm của hàm số f2 (x) = x3 + 4x2 + 5 thỏa F2 (0) = −2. Tìm nghiệm của phương trình
F1 (x) = F2 (x) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
™
ß
3
ĐS: 1;
2
Lời giải.
Z
Ta có F1 (x) =
Z
f1 (x) dx =
2
x(x + 2) dx =
Z
x4 4x3
x3 + 4x2 + 4x dx =
+
+ 2x2 + C.
4
3
x4 4x3
Vì F1 (0) = 1 nên C = 1. Suy ra F1 (x) =
+
+ 2x2 + 1
(1).
4
3
Z
Z
3
4
4x
x
+
+ 5x + C.
Tương tự F2 (x) = f2 (x) dx =
x3 + 4x2 + 5 dx =
4
3
x4 4x3
Vì F2 (0) = −2 nên C = −2. Suy ra F2 (x) =
+
+ 5x − 2
(2).
4
3
x=1
Từ (1) và (2), ta có F1 (x) = F2 (x) ⇔ 2x2 + 1 = 5x − 2 ⇔ 2x2 − 5x + 3 = 0 ⇔
3
x= .
2
11 Gọi F1 (x) là một nguyên hàm của hàm số f1 (x) = (x + 1)(x + 2) thỏa F1 (0) = 0 và F2 (x) là một
nguyên hàm của hàm số f2 (x) = x2 + x − 2 thỏa F2 (0) = 0. Biết phương trình F1 (x) = F2 (x) có
hai nghiệm là x1 , x2 . Tính 2x1 + 2x2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17
ĐS:
16
Lời giải.
Z
Z
Z
x3 3x3
2
Ta có F1 (x) = f1 (x) dx = (x + 1)(x + 2) dx =
x + 3x + 2 dx =
+
− 2x + C.
3
2
x3 3x3
+
− 2x
(1).
Vì F1 (0) = 0 nên C = 0. Suy ra F1 (x) =
3
2
Z
Z
3
x
x2
Tương tự F2 (x) = f2 (x) dx =
x2 + x2 − 2 dx =
+
− 2x + C.
3
2
x3 x2
Vì F2 (0) = 0 nên C = 0. Suy ra F2 (x) =
+
− 2x
(2).
3
2
ñ
x=0
3x2
x2
Từ (1) và (2), ta có F1 (x) = F2 (x) ⇔
+ 2x =
− 2x ⇔ x2 + 4x = 0 ⇔
2
2
x = −4.
17
Khi đó 20 + 2−4 = .
16
BÀI 3. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) (giả sử điều kiện được xác định).
1
1 f (x) = x − 3x + ⇒ F (x) =
x
2
Z
f (x) dx =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS:
x3 3 2
− x + ln |x| + C
3
2
Lời giải.
Z Å
ã
1
x3 3 2
2
Ta có F (x) =
x − 3x +
dx =
− x + ln |x| + C.
x
3
2
10
CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN ỨNG DỤNG
1
2 f (x) = 3x + − 2 ⇒ F (x) =
x
2
Z
f (x) dx = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS: x3 + ln |x| − 2x + C
Lời giải.
Z Å
ã
1
2
Ta có F (x) =
3x + − 2 dx = x3 + ln |x| − 2x + C.
x
1
2
3 f (x) = 3x − − 2 ⇒ F (x) =
x x
2
Z
f (x) dx = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐS: x3 − 2 ln |x| +
1
+C
x
Lời giải.
Z Å
ã
2
1
1
2
Ta có F (x) =
3x − − 2 dx = x3 − 2 ln |x| + + C.
x x
x
Z 2
x2 − 3x + 1
x − 3x + 1
⇒ F (x) =
dx = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4 f (x) =
x
x
= .............................................................................................
x2
ĐS:
− 3x + ln |x| + C
2
Lời giải.
Z 2
Z Å
ã
1
x − 3x + 1
x2
x−3+
Ta có F (x) =
dx =
dx =
− 3x + ln |x| + C.
x
x
2
Z
2x4 − x2 − 3x
2x4 − x2 − 3x
5 f (x) =
⇒
F
(x)
=
dx = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
x2
x2
= .............................................................................................
2x3
ĐS:
− x − 3 ln |x| + C
3
Lời giải.
Z
Z Å
ã
2x4 − x2 − 3x
3
2x3
2
Ta có F (x) =
dx
=
2x
−
1
−
dx
=
− x − 3 ln |x| + C.
x2
x
3
1
................................................................................
2x − 1
1
ĐS: ln |2x − 1| + C.
2
Lời giải.
Z
Z
1
1
d(2x − 1)
1
Ta có F (x) =
dx =
= ln |2x − 1| + C.
2x − 1
2
2x − 1
2
6 f (x) =