Mặt cầu trong tọa độ OXYZ
Gửi bởi: Thành Đạt 22 tháng 11 2020 lúc 14:55:40 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 11:48:24 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 140 | Lượt Download: 0 | File size: 1.663267 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHỦ ĐỀ 2. PHƢƠNG TRÌNH MẶT CẦU
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ Định nghĩa:
Cho điểm I cố định và một số thực dương R. Tập hợp tất cả
những điểm M trong không gian cách I một khoảng R được gọi
là mặt cầu tâm I, bán kính R.
2/ Các dạng phƣơng trình mặt cầu :
Kí hiệu: S I ; R S I ; R M / IM R
Dạng 1 : Phƣơng trình chính tắc
Mặt cầu (S) có tâm I a; b; c , bán kính R 0 .
I R
A
B
Dạng 2 : Phƣơng trình tổng quát
(S ) : x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
(2)
Điều kiện để phương trình (2) là phương trình
S : x a y b z c
2
2
2
mặt cầu:
R2
a 2 b2 c 2 d 0
(S) có tâm I a; b; c .
(S) có bán kính: R a 2 b 2 c 2 d .
3/ Vị trí tƣơng đối giữa mặt cầu và mặt phẳng :
Cho mặt cầu S I ; R và mặt phẳng P . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên P d IH là
khoảng cách từ I đến mặt phẳng P . Khi đó :
+ Nếu d R : Mặt cầu và mặt + Nếu d R : Mặt phẳng tiếp xúc + Nếu d R : Mặt phẳng P
phẳng không có điểm chung.
mặt cầu. Lúc đó: P là mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là
đường tròn có tâm I' và bán
tiếp diện của mặt cầu và H là tiếp
điểm.
kính r R 2 IH 2
M1
R
I
I
R
M2
P
H
P
H
I
d
R
r
I'
α
Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I thì mặt phẳng (P) được gọi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó
được gọi là đường tròn lớn.
4/ Vị trí tƣơng đối giữa mặt cầu và đƣờng thẳng :
Cho mặt cầu S I ; R và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của I lên . Khi đó :
+ IH R : không cắt mặt + IH R : tiếp xúc với mặt cầu. + IH R : cắt mặt cầu tại
là tiếp tuyến của (S) và H là tiếp hai điểm phân biệt.
cầu.
điểm.
H
H
I
R
Δ
R
R
I
H
I
B
A
* Lƣu ý: Trong trường hợp cắt (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau:
+ Xác định: d I ; IH .
+ Lúc đó:
AB
R IH 2 AH 2 IH 2
2
2
ĐƢỜNG TRÒN TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
* Đường tròn (C) trong không gian Oxyz, được xem là giao tuyến của (S) và mặt phẳng ( ) .
S :
:
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Ax By Cz D 0
I
* Xác định tâm I’ và bán kính R’ của (C).
+ Tâm I ' d .
R
I'
Trong đó d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp ( )
+ Bán kính R ' R 2 II ' R 2 d I ;
2
2
5/ Điều kiện tiếp xúc : Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R.
+ Đường thẳng là tiếp tuyến của (S)
+ Mặt phẳng là tiếp diện của (S)
d I ; R.
d I ; R.
* Lƣu ý: Tìm tiếp điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 .
IM 0 ad
IM 0 d
Sử dụng tính chất :
IM 0 n
IM 0
R'
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
Dạng 1:
VIẾT PHƢƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Phương pháp:
* Thuật toán 1: Bước 1: Xác định tâm I a; b; c .
Bước 2: Xác định bán kính R của (S).
Bước 3: Mặt cầu (S) có tâm I a; b; c và bán kính R .
(S ) :
x a y b z c
2
2
2
R2
* Thuật toán 2: Gọi phương trình (S ) : x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Phương trình (S) hoàn toàn xác định nếu biết được a, b, c, d . ( a2 b2 c2 d 0 )
Bài tập 1 : Viết phương trình mặt cầu (S), trong các trường hợp sau:
a) S có tâm I 2; 2; 3 và bán kính R 3 .
b) S có tâm I 1; 2;0 và (S) qua P 2; 2;1 .
c) S có đường kính AB với A 1;3;1 , B 2;0;1 .
Bài giải:
a) Mặt cầu tâm I 2; 2; 3 và bán kính R 3 , có phương trình:
(S): x 2 y 2 z 3 9
2
2
2
b) Ta có: IP 1; 4;1 IP 3 2 .
Mặt cầu tâm I 1; 2;0 và bán kính R IP 3 2 , có phương trình:
(S): x 1 y 2 z 2 18
2
2
c) Ta có: AB 3; 3;0 AB 3 2 .
1 3
Gọi I là trung điểm AB I ; ;1 .
2 2
AB 3 2
1 3
Mặt cầu tâm I ; ;1 và bán kính R
, có phương trình:
2
2
2 2
2
2
1
3
9
2
(S): x y z 1 .
2
2
2
Bài tập 2 : Viết phương trình mặt cầu (S) , trong các trường hợp sau:
a) (S) qua A 3;1;0 , B 5;5;0 và tâm I thuộc trục Ox .
b) (S) có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng : 16 x 15 y 12 z 75 0 .
c) (S) có tâm I 1; 2; 0 và có một tiếp tuyến là đường thẳng :
x 1 y 1 z
.
1
1
3
Bài giải:
a) Gọi I a;0;0 Ox . Ta có : IA 3 a;1;0 , IB 5 a;5;0 .
Do (S) đi qua A, B IA IB
3 a
2
1
5 a
2
25 4a 40 a 10
I 10;0;0 và IA 5 2 .
Mặt cầu tâm I 10;0;0 và bán kính R 5 2 , có phương trình (S) : x 10 y 2 z 2 50
2
b) Do (S) tiếp xúc với d O, R R
75
3.
25
Mặt cầu tâm O 0; 0; 0 và bán kính R 3 , có phương trình (S) : x2 y 2 z 2 9
c) Chọn A 1;1;0 IA 0; 1;0 .
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u 1;1; 3 . Ta có: IA, u 3;0; 1 .
Do (S) tiếp xúc với d I , R R
IA, u
10
.
u
11
10
10
2
2
, có phương trình (S) : x 1 y 2 z 2
.
11
121
Bài tập 3 : Viết phương trình mặt cầu (S) biết :
a) (S) qua bốn điểm A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3 , D 1;0; 4 .
Mặt cầu tâm I 1; 2; 0 và bán kính R
b) (S) qua A 0;8;0 , B 4;6; 2 , C 0;12; 4 và có tâm I thuộc mặt phẳng (Oyz).
Bài giải:
a) Cách 1: Gọi I x; y; z là tâm mặt cầu (S) cần tìm.
IA2 IB 2
IA IB
y z 1 x 2
2
2
Theo giả thiết: IA IC IA IC x 7 z 2 y 1 .
IA ID
IA2 ID 2
y 4z 1
z 0
Do đó: I 2;1;0 và R IA 26 . Vậy (S) : x 2 y 1 z 2 26 .
2
2
Cách 2: Gọi phương trình mặt cầu (S) : x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 , a 2 b 2 c 2 d 0 .
Do A 1; 2; 4 S
2a 4b 8c d 21
(1)
Tương tự: B 1; 3;1 S 2a 6b 2c d 11
(2)
C 2; 2;3 S 4a 4b 6c d 17
(3)
D 1;0; 4 S 2a 8c d 17
(4)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có a, b, c, d , suy ra phương trình mặt cầu (S) :
x 2 y 1
2
2
z 2 26 .
b) Do tâm I của mặt cầu nằm trên mặt phẳng (Oyz) I 0; b; c .
IA2 IB 2
b 7
Ta có: IA IB IC 2
.
2
IA IC
c 5
Vậy I 0;7;5 và R 26 . Vậy (S): x 2 y 7 z 5 26.
2
2
x t
Bài tập 4: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng : y 1 và (S) tiếp xúc với hai
z t
mặt phẳng : x 2 y 2 z 3 0 và : x 2 y 2 z 7 0 .
Bài giải:
Gọi I t ; 1; t là tâm mặt cầu (S) cần tìm.
Theo giả thiết: d I , d I ,
Suy ra: I 3; 1; 3 và R d I ,
1 t
3
5t
3
1 t 5 t
t 3.
1 t t 5
2
4
2
2
2
. Vậy (S) : x 3 y 1 z 3 .
3
9
Bài tập 5: Lập phương trình mặt cầu (S) qua 2 điểm A 2;6;0 , B 4;0;8 và có tâm thuộc d:
x 1 y z 5
.
1 2
1
Bài giải:
x 1 t
Ta có d : y 2t
. Gọi I 1 t ; 2t ; 5 t d là tâm của mặt cầu (S) cần tìm.
z 5 t
Ta có: IA 1 t;6 2t;5 t , IB 3 t; 2t;13 t .
Theo giả thiết, do (S) đi qua A, B AI BI
1 t 6 2t 5 t
2
2
2
3 t
2
4t 2 13 t
62 32t 178 20t 12t 116 t
2
29
3
32 58 44
I ; ; và R IA 2 233 . Vậy (S):
3
3
3
2
2
2
32
58
44
x y z 932 .
3
3
3
x 1 y 1 z
Bài tập 6: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I 2;3; 1 và cắt đường thẳng :
tại
1
4 1
hai điểm A, B với AB 16 .
Bài giải:
Chọn M 1;1;0 IM 3; 2;1 . Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u 1; 4;1 .
IM , u
Ta có: IM , u 2; 4;14 d I ,
2 3.
u
2
AB 2
2 19.
Gọi R là bán kính mặt cầu (S). Theo giả thiết : R d I ,
4
Vậy (S): x 2 y 3 z 1 76 .
2
2
2
Bài tập 7: Cho hai mặt phẳng
P : 5 x 4 y z 6 0, Q :
2 x y z 7 0 và đường thẳng
x 1 y z 1
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của (P) và sao cho (Q) cắt (S)
7
3
2
theo một hình tròn có diện tích là 20 .
Bài giải:
(1)
x 1 7t
x 1 7t
y 3t
(2)
Ta có : y 3t
. Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:
(3)
z 1 2t
z 1 2t
5 x 4 y z 6 0 (4)
:
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 5 1 7t 4 3t 1 2t 6 0 t 0 I 1;0;1 .
Ta có : d I , Q
5 6
.
3
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Q). Ta có: 20 r 2 r 2 5.
R là bán kính mặt cầu (S) cần tìm.
Theo giả thiết: R d I , Q r 2
2
330
110
2
2
. Vậy (S) : x 1 y 2 z 1
.
3
3
x t
Bài tập 8: Cho mặt phẳng ( P) : 2 x y 2 z 2 0 và đường thẳng d : y 2t 1 .
z t 2
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d và I cách (P) một khoảng bằng 2 và (S) cắt (P) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
Bài giải:
Gọi I t ; 2t 1; t 2 d : là tâm của mặt cầu (S) và R là bán kính của (S).
Theo giả thiết : R d I ; P r 2 4 9 13 .
2
1
t 6
2t 2t 1 2t 4 2
Mặt khác: d I ; P 2
2 6t 5 6
4 1 4
t 11
6
2
2
2
1
1
2 13
1 2 13
* Với t : Tâm I1 ; ; , suy ra S1 : x y z 13 .
6
6
3
6
6 3 6
2
2
2
11
2
1
11 2 1
11
: Tâm I 2 ; ; , suy ra S2 : x y z 13 .
6
6
3
6
6 3 6
x 1 y 1 z 1
Bài tập 9: Cho điểm I 1;0;3 và đường thẳng d :
. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm
2
1
2
I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I.
Bài giải :
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u 2;1; 2 và P 1; 1;1 d .
* Với t
Ta có: IP 0; 1; 2 u , IP 0; 4; 2 . Suy ra: d I ; d
u , IP
20
.
u
3
Gọi R là bán kính của (S). Theo giả thiết, IAB vuông tại I
1
1
1
2
40
2 2 2 R 2 IH 2d I , d
2
IH
IA
IB
R
3
40
2
2
Vậy (S) : x 1 y 2 z 3
.
9
Bài tập 10: (Khối A- 2011) Cho mặt cầu (S): x2 y 2 z 2 4x 4 y 4z 0 và điểm A 4; 4; 0 . Viết
phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Bài giải :
(S) có tâm I 2; 2; 2 , bán kính R 2 3 . Nhận xét: điểm O và A cùng thuộc (S).
Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp R /
Khoảng cách : d I ; P R 2 R /
2
2
.
3
OA 4 2
.
3
3
Mặt phẳng (P) đi qua O có phương trình dạng : ax by cz 0 a 2 b 2 c 2 0 *
Do (P) đi qua A, suy ra: 4a 4b 0 b a .
Lúc đó: d I ; P
2a b c
2c
2c
2
3
a b c
2a c
2a c
c a
2a 2 c 2 3c 2
. Theo (*), suy ra P : x y z 0 hoặc x y z 0.
c 1
2
2
2
2
2
2
2
Chú ý: Kỹ năng xác định tâm và bán kính của đường tròn trong không gian.
Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
Bƣớc 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng (P).
Bƣớc 2: Tâm I’ của đường tròn (C) là giao điểm của d và mặt phẳng (P).
Bƣớc 3: Gọi r là bán kính của (C):
r R 2 d I ; P
2
Bài tập 11: Chứng minh rằng: Mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2x 3 0 cắt mặt phẳng (P): x 2 0 theo
giao tuyến là một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C).
Bài giải :
* Mặt cầu (S) có tâm I 1;0;0 và bán kính R 2 .
Ta có : d I , P 1 2 R mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là 1 đường tròn. (đ.p.c.m)
* Đường thẳng d qua I 1;0;0 và vuông góc với (P) nên nhận nP 1; 0; 0 làm 1 vectơ chỉ phương, có
x 1 t
phương trình d : y 0 .
z 0
x 1 t
x 2
y 0
/
y 0 I / 2;0;0 .
+ Tọa độ tâm I đường tròn là nghiệm của hệ :
z 0
z 0
x 2 0
+ Ta có: d I , P 1 . Gọi r là bán kính của (C), ta có : r R 2 d I , P 3.
2
Dạng 2 :
SỰ TƢƠNG GIAO VÀ SỰ TIẾP XÚC
Phương pháp: * Các điều kiện tiếp xúc:
+ Đường thẳng là tiếp tuyến của (S) d I ; R.
+ Mặt phẳng ( ) là tiếp diện của (S)
d I ; R.
* Lưu ý các dạng toán liên quan như tìm tiếp điểm, tương giao.
x y 1 z 2
Bài tập 1: Cho đường thẳng :
và và mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 . Số
2
1
1
điểm chung của và S là :
A. 0.B.1.C.2.D.3.
Bài giải:
Đường thẳng đi qua M 0;1; 2 và có một vectơ chỉ phương là u 2;1; 1
Mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 2.
u , MI
498
Ta có MI 1; 1; 4 và u, MI 5;7; 3 d I ,
6
u
Vì d I , R nên không cắt mặt cầu S .
Lựa chọn đáp án A.
Bài tập 2: Cho điểm I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A. x 1 y 2 z 3 10.
B. x 1 y 2 z 3 10.
C. x 1 y 2 z 3 10.
D. x 1 y 2 z 3 9.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Bài giải:
Gọi M là hình chiếu của I 1; 2;3 lên Oy, ta có : M 0; 2; 0 .
IM 1;0; 3 R d I , Oy IM 10 là bán kính mặt cầu cần tìm.
Phương trình mặt cầu là : x 1 y 2 z 3 10.
2
2
2
Lựa chọn đáp án B.
Bài tập 3: Cho điểm I 1; 2;3 và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
. Phương trình mặt
2
1
1
cầu tâm I, tiếp xúc với d là:
A. x 1 y 2 z 3 50.
B. x 1 y 2 z 3 5 2.
C. x 1 y 2 z 3 5 2.
D. x 1 y 2 z 3 50.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Bài giải:
Đường thẳng d đi qua I 1; 2; 3 và có VTCP u 2;1; 1 d A, d
u, AM
5 2
u
Phương trình mặt cầu là : x 1 y 2 z 3 50.
2
2
2
Lựa chọn đáp án D.
Bài tập 4: Mặt cầu S tâm I 2; 3; 1 cắt đường thẳng d :
x 11 y z 25
tại 2 điểm A, B sao cho
2
1
2
AB 16 có phương trình là:
A. x 2 y 3 z 1 17.
B. x 2 y 3 z 1 289.
C. x 2 y 3 z 1 289.
D. x 2 y 3 z 1 280.
2
2
2
Bài giải:
Đường thẳng
2
2
d
2
2
2
2
2
2
2
đi qua M 11; 0; 25 và có vectơ chỉ
phương u 2;1; 2 .
I
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:
2
u , MI
AB
IH d I , AB
15 R IH 2
17 .
2
u
Vậy S : x 2 y 3 z 1 289.
2
Lựa chọn đáp án C.
2
2
R
B
A
H
d
x5 y 7 z
và điểm I (4;1;6) . Đường thẳng d cắt mặt cầu S có
2
2
1
tâm I, tại hai điểm A, B sao cho AB 6 . Phương trình của mặt cầu S là:
Bài tập 5: Cho đường thẳng d :
A. x 4 y 1 z 6 18.
B. x 4 y 1 z 6 18.
C. x 4 y 1 z 6 9.
D. x 4 y 1 z 6 16.
2
2
2
2
Bài giải :
Đường thẳng d
2
2
2
2
2
2
2
2
đi qua M (5;7;0) và có vectơ chỉ phương
u (2; 2;1) . Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
2
u, MI
AB
2
IH d I , AB
3 R IH
18
2
u
I
R
2
d
B
A
Vậy S : x 4 y 1 z 6 18.
2
2
H
Lựa chọn đáp án A.
x 1 y 1 z 2
. Phương trình mặt cầu S có tâm I
1
2
1
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
20
20
2
2
A. x 1 y 2 z 2 .
B. x 1 y 2 z 2 .
3
3
16
5
2
2
C. x 1 y 2 z 2 .
D. x 1 y 2 z 2 .
4
3
Bài giải:
Đường thẳng đi qua M 1;1; 2 và có vectơ chỉ
Bài tập 8: Cho điểm I 1;0;0 và đường thẳng d :
phương u 1;2;1
Ta có MI 0; 1;2 và u, MI 5; 2; 1
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
u , MI
IH d I , AB
5.
u
I
R
B
A
3
2 IH 2 15
R
2
3
3
20
2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 1 y 2 z 2 .
3
Lựa chọn đáp án A.
Xét tam giác IAB, có IH R.
d
H
Bài tập 9: Cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 4x 2 y 6z 5 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của mặt cầu
(S) qua A 0;0;5 biết:
a) Tiếp tuyến có một vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 .
b) Vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x 2 y 2z 3 0.
Bài giải:
x t
a) Đường thẳng d qua A 0;0;5 và có một vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 , có phương trình d: y 2t .
z 5 2t
b) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là nP 3; 2; 2 .
Đường thẳng d qua A 0;0;5 và vuông góc với mặt phẳng (P) nên có một vectơ chỉ phương
x 3t
nP 3; 2; 2 , có phương trình d: y 2t .
z 2t 5
Bài tập 10: Cho (S ) : x2 y 2 z 2 6x 6 y 2z 3 0 và hai đường thẳng 1 :
2 :
x 1 y 1 z 1
;
3
2
2
x y 1 z 2
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1 và 2 đồng thời tiếp xúc với
2
2
1
(S).
Bài giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 3;3; 1 , R 4 .
Ta có: 1 có một vectơ chỉ phương là u1 3; 2; 2 .
2 có một vectơ chỉ phương là u2 2; 2;1 .
Gọi n là một vectơ pháp của mặt phẳng (P).
( P) / / 1
n u1
chọn n u1 , u2 2; 1; 2
Do:
( P ) / / 2
n u2
Lúc đó, mặt phẳng (P) có dạng : 2 x y 2 z m 0 .
Để mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) d I ;( P) R
5 m
3
4
m 7
5 m 12
.
m 17
Kết luận: Vậy tồn tại 2 mặt phẳng là : 2 x y 2 z 7 0, 2 x y 2 z 17 0 .
Bài tập 11: Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 , biết tiếp
diện:
a) qua M 1;1;1 .
b) song song với mặt phẳng (P) : x 2 y 2 z 1 0 .
b) vuông góc với đường thẳng d :
x 3 y 1 z 2
.
2
1
2
Bài giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 3 .
a) Để ý rằng, M S . Tiếp diện tại M có một vectơ pháp tuyến là IM 2; 1; 2 , có phương trình :
: 2 x 1 y 1 2 z 1 0 2 x y 2 z 1 0.
b) Do mặt phẳng / / P nên có dạng : x 2 y 2z m 0 .
Do tiếp xúc với (S) d I , R
m3
3
m 6
3 m3 9
.
m 12