Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Lý thuyết bài tập nito, photpho có đáp án Blog hóa học

f88de0d41946dd7cd28b135b99166e8e
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 5:45:19 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 17:16:59 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 269 | Lượt Download: 3 | File size: 1.387481 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Chương 2: NITƠ – PHÔT PHO PHẦN I: LÝ THUYẾT Baøi 1: Nitơ I-CẤU TẠO PHÂN TỬ - Cấu hình electron : 1s22s22p3 - CTCT : NN CTPT : N2 II-TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Là chất khí không màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196oC. - Nitơ ít tan trong nước , hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp .Không duy trì sự cháy và sự hô hấp . III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1-Tính oxi hoá : Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. a) Tác dụng với hidrô : Ở nhiệt độ cao , áp suất cao và có xúc tác .Nitơ phản ứng với hidrô tạo amoniac . Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt : 0 to,p,xt –3 N2 + 3H2 2NH3 H = -92KJ b)Tác dụng với kim loại - Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua : - Ở nhiệt độ cao , nitơ tác dụng với nhiều kim loại : 0 –3 6Li + N2 → 2Li3N 3Mg + N2 → Mg3N2 (magie nitrua)  Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn . 2-Tính khử: - Ở nhiệt độ cao ( 30000C) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit 0 +2 N2 + O2 → 2NO ( không màu ) - Ở điều kiện thường , nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ dioxit màu nâu đỏ +2 +4 2NO + O2 → 2NO2  Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. - Các oxit khác của nitơ :N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi IV- ĐIỀU CHẾ : a) Trong công nghiệp: Nitơ đ ược sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng b) Trong phòng thí nghiệm : Nhiệt phân muối nitrit o NH4NO2 → t N2 + 2H2O o NH4Cl + NaNO2 → t N2 + NaCl +2H2O Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. Không khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3 Câu 4. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là : A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 Câu 6. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là A. 11,2 B. 5,6 C. 3,56 D. 2,8 Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là : A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác Trang 1 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o + O2 + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) N2  (A)   HNO3  (B)   NH3  A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5 C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2 Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng. Câu 11. Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O , N2O3 , N2O5 , Mg3N2.? Câu 12. Một hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H2 = 6,125. Tính hiệu suất N2 chuyển thành NH3. Câu 13. Cho hỗn hợp đồng thể tích N2 và H2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H2 tham gia phản ứng.Hảy xác định thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành. Câu 14. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để điều chế được 51g NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Baøi 2: Amoniac vaø muoái amoni A. AMONIAC : Trong phân tử NH3 , N liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. NH3 có cấu tạo hình chóp với nguyên tử Nitơ ở đỉnh. Nitơ còn một cặp electron hóa trị là nguyên nhân tính baz của NH3. I. Tính chaát vaät lí:  Là chất khí không màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn không khí.  Tan rất nhiều trong nước ( 1 lít nước hòa tan được 800 lít khí NH3)  Amoniac hòa tan vào nước thu được dung dịch amoniac. II. Tính chaát hoùa hoïc: 1- Tính bazô yeáu: a) Taùc duïng vôùi nöôùc: NH3 + H2O NH4+ + OH Thaønh phaàn dung dòch amoniac goàm: NH3, NH4+, OH-. => dung dòch NH3 laø moät dung dòch bazô yeáu. b) Taùc duïng vôùi dung dòch muoái:→ keát tuûa hiñroxit cuûa caùc kim loaïi ñoù. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl ; Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+ c) Taùc duïng vôùi axit: → muoái amoni: NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 ( amoni sunfat) 2. Tính khöû: to a) Taùc duïng vôùi oxi: 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O Nếu có Pt là xúc tác , ta thu được khí NO xt, to 4NH3 + 5O2 → 4 NO + 6H2O a) Taùc duïng vôùi clo: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl NH3 kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo” khói trắng” NH4Cl III. Ñieàu cheá: 1. Trong phoøng thí nghieäm:Baèng caùch ñun noùng muoái amoni vôùi Ca(OH)2 to 2NH4Cl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O 2. Trong coâng nghieäp:Toång hôïp töø nitô vaø hiñro: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) 0 o Nhieät ñoä: 450 – 500 C o Aùp suaát cao töø 200 – 300 atm o Chaát xuùc taùc: saét kim loaïi ñöôïc troän theâm Al2O3, K2O,... Làm lạnh hỗn hợp khí bay ra, NH3 hóa lỏng được tách riêng. Trang 2 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học ∆H < O http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho B. MUOÁI AMONI: Laø tinh theå ion goàm cation NH4+ vaø anion goác axit. I. Tính chaát vaät lí: Tan nhieàu trong nöôùc, ñieän li hoøan toaøn thaønh caùc ion, ion NH4+ khoâng maøu. II. Tính chaát hoùa hoïc: 1- Taùc duïng vôùi dung dòch kieàm: (ñeå nhaän bieát ion amoni, ñieàu cheá amoniac trong phoøng thí nghieäm) to (NH4)2SO4 + 2NaOH  2NH3 + 2H2O + Na2SO4 ; NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O 2 Phaûn öùng nhieät phaân: - Muoái amoni chöùa goác cuûa axit khoâng coù tính oxi hoùa khi ñun noùng bò phaân huûy thaønh NH3 Thí dụ: to NH4Cl(r)  NH3(k) + HCl(k) to (NH4)2CO3(r)  NH3(k) + NH4HCO3(r) to NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O ; NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh. - Muoái amoni chöùa goác cuûa axit coù tính oxi hoùa nhö axit nitrô, axit nitric khi bò nhieät phaân cho ra N2, N2O ( ñinitô oxit) to Thí duï: NH4NO2  N2 + 2H2O Nhiệt độ lên tới 500oC , ta có phản ứng: to NH4NO3  N2O + 2H2O 2NH4NO3 → 2 N2 + O2 + 4H2O BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có). a) N2 NH3 NO NO2 HNO3 KNO3 b) NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2 c) Khí A dd A B Khí A C D + H2 O 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây t0 a) ? + OHNH3 + ? 0 t b) (NH4)3PO4 NH3 + ? t0 c) NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ? t0 d) ? N2O + H2O e) (NH4)2SO4 ? + Na2SO4 + H2O t0 t0 f) ? NH3 + CO2 + H2O 3. Cho lượng dư khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được chất rắn A và hỗn hợp khí .Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích khí nitơ (đkc) được tạo thành sau phản ứng? 4. Dẫn 1,344 NH3 vào bình chứa 0,672 khí Clo (các khí đo ở đktc). a) Tính % V hỗn hợp khí sau phản ứng ? b) tính khối lượng muối amoni clorua thu được? 5. Cho dung dịch NH3 (dư) vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch NaOH 2M thì tan hết. a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn. b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al3+ , SO42– và của Al2(SO4)3 trong dung dịch. 6. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH4+, SO42- ,NO3-.Có trong 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra . a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng xảy ra b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong dd A? 7. Cho 1,12 lít NH3 ở đktc tác dụng với 16g CuO nung nóng, sau phản ứng còn một chất rắn X còn lại. a) Tính khối lượng chất rắn X còn lại. b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng với X. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . Câu 2. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Câu 3. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 4. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trang 3 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 B. CaCl2 , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 5. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl B. HCl , NH4Cl C. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2 Câu 6. Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là: A. SO2 , NO , CO2 B. SO3 , NO , NH3 C. SO2 , N2 , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 Câu 7. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là: A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D.NH4H2PO4và(NH4)2HPO4 Câu 9. NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím. Những câu đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 Câu 10. Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0.1M vài giọt quỳ tím, sau đó đun sôi. Dung dịch sẽ có màu gì trước sau khi đun sôi ? A. Đỏ thành tím B. Xanh thành đỏ C. Xanh thành tím D. Chỉ có màu xanh Baøi 3: Axit Nitric vaø muoái Nitrat A. AXIT NITRIC I. Caáu taïo phaân töû : - CTPT: HNO3 O CTCT: H-O–N O Nitô coù soá oxi hoaù cao nhất laø +5 II. Tính chaát vaät lyù - Laø chaát loûng khoâng maøu, boác khoùi maïnh trong khoâng khí aåm ; D = 1.53g/cm3 - Axit nitric khoâng beàn, khi coù aùnh saùng , phaân huyû 1 phaàn: 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O Do ñoù axit HNO3 caát giöõ laâu ngaøy coù maøu vaøng do NO2 phaân huyû tan vaøo axit. → Caàn caát giöõ trong bình saãm maøu, boïc baèng giaáy ñen… - Axit nitric tan voâ haïn trong nöôùc (HNO3 ñaëc coù noàng ñoä 68%, D = 1,40 g/cm3 ). III. Tính chaát hoaù hoïc 1. Tính axit: Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch: HNO3 H + + NO3– - Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit : làm đỏ quỳ tím , tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn. CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ; Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O 2. Tính oxi hoaù: Tuyø vaøo noàng ñoä cuûa axit vaø baûn chaát cuûa chaát khöû maø HNO3 coù theå bò khöû ñeán: NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3. a) Vôùi kim loaïi: HNO3 oxi hoaù haàu heát caùc kim loaïi ( tröø vaøng vaø platin ) khoâng giaûi phoùng khí H2, do ion NO3- coù khaû naêng oxi hoaù maïnh hôn H+.Khi đó kim loại bị oxi hóa đến mức oxi hoá cao nhất. - Vôùi nhöõng kim loaïi coù tính khöû yeáu nhö : Cu, Ag…thì HNO3 ñaëc bị khöû ñeán NO2 ; HNO3 loaõng bò khöû ñeán NO. Trang 4 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Vd: Cu + 4HNO3ñ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O. 3Cu + 8HNO3loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H 2O. - Khi taùc duïng vôùi nhöõng kim loaïi coù tính khöû maïnh hôn nhö : Mg, Zn, Al…. + HNO3 ñaëc bò khöû ñeán NO2 ; + HNO3 loaõng có thể bị khử đến N2O , N2 hoặc NH4NO3. + Fe, Al bò thuï ñoäng hoaù trong dung dòch HNO3 ñaëc nguoäi. b) Vôùi phi kim: Khi ñun noùng HNO3 ñaëc coù theå taùc duïng ñöôïc vôùi C, P, S… Ví duï: S + 6HNO3(ñ)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O  Thaáy thoaùt khí maøu naâu coù NO2 . khi nhoû dung dich BaCl2 thaáy coù keát tuûa maøu traéng coù ion SO42-. c) Vôùi hôïp chaát: - H2S, Hl, SO2, FeO, muối sắt (II)… có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn. Ví dụ như : 3FeO + 10HNO3(d)  3H2S + 2HNO3(d)  3S + 2NO + 4H2O 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O - Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông… bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc. V. Ñieàu cheá 1-Trong phoøng thí nghieäm: NaNO3 r + H2SO4ñ t0 HNO3 + NaHSO4 2- Trong coâng nghieäp: - Ñöôïc saûn xuaát töø amoniac: NH3 → NO → NO2 → HNO3 - ÔÛ t0 = 850-900oC, xt : Pt : 4NH3 +5O2 4NO +6H2O ; H = – 907kJ - Oxi hoaù NO thaønh NO2 : 2NO + O2  2NO2 - Chuyeån hoùa NO2 thaønh HNO3: 4NO2 +2H2O +O2  4HNO3 . Dung dòch HNO3 thu ñöôïc coù noàng ñoä 60 – 62%. Chöng caát vôùi H2SO4 ñaäm ñaëc thu ñöôïc dung dịch HNO3 96 – 98% . B. MUOÁI NITRAT 1. Tính chaát vaät lyù: Deã tan trong nöôùc , laø chaát ñieän li maïnh trong dung dòch, chuùng phaân li hoaøn toaøn thaønh caùc ion Ví duï: Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3- - Ion NO3- khoâng coù màu, maøu cuûa moät soá muoái nitrat laø do maøu cuûa cation kim loaïi. Moät soá muoái nitrat deã bò chaûy rữa nhö NaNO3, NH4NO3…. 2.. Tính chaát hoaù hoïc: Caùc muoái nitrat deã bò phaân huyû khi ñun noùng a) Muoái nitrat cuûa caùc kim loaïi hoaït ñoäng (trước Mg): t 0 Nitrit + O2 Nitrat → 2KNO3 t0  2KNO2 + O2 b) Muoái nitrat cuûa caùc kim loaïi töø Mg  Cu: t 0 Oxit kim loại + NO2 + O2 Nitrat → t0 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 c) Muoái cuûa nhöõng kim loaïi keùm hoaït ñoäng ( sau Cu ) : 0 t kim loại + NO + O Nitrat → 2 2 0 t 2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3  Trang 5 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho 3. Nhận biết ion nitrat (NO3–) Trong môi trường axit , ion NO3– thể hiện tinh oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO3– là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. Hiện tượng : dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí. 3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2 NO↑ + 4H2O (dd màu xanh) 2NO + O2 ( không khí) → 2NO2 ( màu nâu đỏ) BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có) a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2 b) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO c) NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O NH3 →(NH4)3PO4 NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KalO2 d) 2. Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau: a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ? b) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ? c) Al + HNO3 → N2 O + ? + ? d) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ? e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? f*) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? g) FeO + HNO3loãng → NO + ? + ? h) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O 3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết : a) Các dung dịch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 . b) Các dung dịch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl. c) Chæ duøng moät hoùa chaát duy nhaát nhaän bieát caùc dung dòch maát nhaõn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl. 4. Những cặp chất nào sau đây không tồn tại trong dung dịch. Viết phương trình ion thu gọn. a) NH4NO3 + Ca(OH)2 b) Cu(NO3)2 + KOH c) NaNO3 + HCl d) KNO3 + H2SO4 + Cu e*) Al(NO3)3 + NaOHdư f) FeCl3 + KOHdư 5. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 8,96 lít khí NO thoát ra (đkc). a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. 6. Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc). a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng. c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa. 7. Hoaø tan 1,52g hoãn hôïp raén A goàm saét vaø magie oxít vaøo 200ml dung dòch HNO3 1M thì thu ñöôïc 0,448 lít moät khí khoâng maøu hoùa naâu ngoaøi khoâng khí. a. Tìm thaønh phaàn phaàn traêm khoái löôïng cuûa moãi chaát coù trong hh raén A. b. Tìm CM cuûa dung dòch muoái vaø dung dòch HNO3 sau phaûn öùng ( coi theå tích dung dòch sau phaûn öùng khoâng thay ñoåi). 8. Từ NH3 điều chế HNO3 qua 3 giai đoạn . Trang 6 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho a) Viết phương trình điều chế . b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít NH3(đkc) biết Hp/ứng= 80% 9. Hoà tan hoàn toàn 3,84 kim loại M trong dung dịch HNO3Ldư thu được 0,896 lít khí NO(đkc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan .Xác định kim loại M và giá trị m . 10. Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu được khí NO và dd A. a- Tính thể tích khí NO sinh ra ở 27,3oC và 2,2atm. b- Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng . c- Cô cạn dd A rồi nung nóng đến khi ngừng bay hơi. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung . 11. Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lít dung dịch axit nitric 1,00M ( loãng) thấy thoát ra 6,72 lít nitơ monooxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat vá axit nitric trong dungdich5 sao phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi. 12. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO2 ,Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối của X đối với H2bằng 18,8 . Tính khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp đầu ? 13. Nung 15,04g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân? b) Xác định thành phần % chất rắn còn lại ? c) Cho khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 193,52g dd NaOH 3,1% được dd X .Tính C% chất tan trong dung dịch X? 14. Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đkc) và dung dịch X .Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X? 15. Hỗn hợp X gồm Fe và MgO .Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,112 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí ( đo 27,3oC ; 6,6 atm). Hỗn hợp muối cô cạn cân nặng 10,2g. a) Xác định % khối lượng muối trong hỗn hợp? b) Tính V dung dịch HNO3 0,8M phản ứng ? 16. a)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: Cu + HNO3  Cu(NO3 )2 + NO2  + H 2O A. 5 B. 8 C. 9 D. 10 b)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: Cu + HNO3  Cu(NO3 )2 + NO  + H2O A. 5 B. 11 C. 9 D. 20 c)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: Mg + HNO3  Mg(NO3 )2 + N 2O  + H 2O A. 14 B. 24 C. 38 D. 10 d)Tổng hệ số cân bằng của các sản phẩm trong phản ứng sau là: Mg + HNO3  Mg(NO3 )2 + N 2O  + H 2O A. 14 B. 24 C. 38 D. 10 e)Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phản ứng sau là: Mg + HNO3  Mg(NO3 )2 + N 2O  + H2O A. 14 B. 24 C. 38 D. 10 Phoâtpho – Axit phoâtphoric – Muoái phoâtphat Baøi 4: A. PHÔT PHO: 1/ Tính chất hóa học : Do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn phân tử nitơ nên ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ. a) Tính oxi hoá: Photpho chỉ thể hiện rõ rệt tính oxi hoá khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại. 0 o 3 t Vd: 2 P 3Ca   Ca3 P2 canxi photphua b) Tính khử: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halozen, lưu huỳnh … cũng như với các chất oxi hóa mạnh khác  Tác dụng với oxi: Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit của photpho : Trang 7 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho 3 0 Thiếu oxi : 4 P 3O2  2 P2 O3 Dư Oxi diphotpho trioxit  5 0 : 4 P 5O2  2 P2O5 diphotpho pentaoxit Tác dụng với clo: Khi cho clo đi qua P nóng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua: 3 0 Thiếu clo : 2 P 3Cl2  2 P Cl3 Dư clo photpho triclorua 0 : 2 P 5Cl2  5 2 P Cl5 photpho pentaclorua 2. Điều chế : Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than to  3CaSiO3 2 P 5CO cốc khoảng 1200oC trong lò điện: Ca3 PO4 2 3SiO2 5C  Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn. B/ AXIT PHÔTPHORIC : Công thức cấu tạo : H–O H–O H–O H–O P=O Hay H–O P O H–O 1. Tính chất vật lí: Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,5oC. dễ chảy rữa và tan vô hạn trong nước. 2. Tính chất hóa học: a) Tính oxi hóa – khử: Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric) , không có tính oxi hóa. b) Tính axit: Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc: H3PO4  H+ + H2PO4- k1 = 7, 6.10-3 H2PO4-  H+ + HPO42- k2 = 6,2.10-8 nấc 1 > nấc 2 > nấc 3 HPO42-  H+ + PO43- k3 = 4,4.10-13  Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại.  Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối: H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O 3. Điều chế : a) Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 →H3PO4 + H2O + 5NO2 b) Trong công nghiệp: + Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp + Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với nước : 4P + 5O2 → 2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 C/ MUỐI PHÔTPHAT: Axít photphoric tạo ra 3 loại muối: - Muối photphat trung hòa:Na3PO4, Ca3(PO4)2, … - Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, … - Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4 … 1.Tính tan: Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan trong nước.Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa đều không tan hoặc ít tan trong nước ( trừ muối natri, kali, amoni ). 2. Nhận biết ion photphat: Thuốc thử là bạc nitrat. 3Ag+ + PO43-  Ag3PO4 ↓ (màu vàng) 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Trang 8 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4 P H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 2. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: a) 3 dung dịch : HCl , HNO3 , H3PO4. b) 4 dung dịch : Na2SO4 , NaNO3 , Na2SO3 , Na3PO4. 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng . 4. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0ml dung dịch H3PO4 0,50M ? 5. Cho 50,00 ml dung dịch H3PO4 0,50M vào dung dịch KOH. a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,00M ? b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50,00 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao nhiêu ? (biết V dung dịch thu được là 100,00ml). 6. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? Câu 1. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch : A. Axit nitric và đồng (II) oxit B.Đồng (II) nitrat và amoniac C. Amoniac và bari hiđroxit D.Bari hiđroxit và Axít photphoric Câu 4. Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 Câu 5. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ : A. Apatit vµ photphorit. B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit vµ ®olomit. D.Photphorit vµ ®olomit. Câu 6. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 Câu 7. Cho 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành ? PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2: A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 2*: Cho phản ứng N2 + 3H2  2NH3 H = -92KJ Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này A. N2 là chất Oxi hóa B.Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hớp với 3 mol H2 C. Hiệu suất của phản ứng rất bé D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao Câu 3: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là: A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 4*: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ Trang 9 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 5**: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 6**: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C.9 D. 21 Câu 7**: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A.5 B.7 C. 9 D. 21 Câu 8*: Phương trình điện li tồng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4  3H+ + PO43Khi thêm HCl vào dung dịch A. Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận B. Căn bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch D. Nồng độ PO43- tăng lên Câu 9: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 10*: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric và đồng (II) nitrat B. Đồng (II) nitrat và amoniac C. Barihidroxit và axit photphoric D. Amoni hidrophotphat và kalihidroxit Câu 11: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 12: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 13: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43Câu 14: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit? A. Axit nitric đặc và cacbon C. Axit nitric đặc và đồng B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh D. Axit nitric đặc và bạc Câu 15: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 16: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng ? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 18: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do: Trang 10 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử có cực C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OHD.Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OHCâu 19: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A.Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B.Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C.3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng? A.Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc B.Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử D.Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, 3,+5,+3. Câu 21**: Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu là A. 1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g Câu 22**: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối A. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 23**: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200 Câu 24**: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của canxi đihidrophotphat trong phân bón này là: A. 69 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 25**: Phân Kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50%K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là: A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5 Câu 26**: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là: A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml C. thủy ngân;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml Câu 27: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do: A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2là một bazơ ít tan C.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 D.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 28: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó: A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc B.Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D.Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 29: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 30**: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng: A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Trang 11 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Câu 31**: Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20 Câu 32**: Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20 Câu 33: Magiê photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D.Mg3(PO4)2 Câu 34**: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối: A.KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 35: Chọn công thức đúng của apatit A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca3(PO4)2CaF2 D. CaP2O7 Câu 36**: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn thành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50g C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g B. Na2HPO4 và 15g D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g Câu 37: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng B.Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron C.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần D.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần Câu 38: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần B.Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần C.Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit D.Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần Câu 39: Chọn ra ý không đúng trong các ý sau: a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng d) Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5 e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử A. b, e B. c,e C. c. d D. e Câu 40: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D.Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền Câu 41*: Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là: A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành C.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm. D.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra Giải thích các hiện tượng và viết phương trình hóa học Trang 12 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Câu 42: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ) A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Câu 43: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước B.Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit C.Muối amoni kém bền với nhiệt D.Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac Câu 44: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl Câu 45: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu C.Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh D.Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu Câu 46*: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2 Câu 47**: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 48*: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 49**: Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là: A. Khí nitơ và nước C. Khí Oxi, khí nitơ và nước B. Khí amoniac, khí nitơ và nước D. Khí nitơ oxit và nước Câu 50: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do: A. Nguyên tử photpho độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ B. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ. C. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có D.Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ Câu 51: Photpho đỏ và photpho trắng và photpho là 2 dạng thù hình của photpho nên: A. Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime B. Đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường C. Đều khó nóng chảy và khó bay hơi D.Đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua Câu 52**: Đun nóng 40g hổn hợp canxi và photpho (trong điều kiện không có không khí) phản ứng hoàn toàn tạo thành chất rắn X. Để hòa tan X, cần dùng 690 ml dung dịch HCl 2M tạo thành khí Y. - Thành phần chất rắn X là A. Canxi photphua B. Canxi photphua và photpho C. Canxi photphua và Canxi D. Caxiphotphua, photpho và Canxi - Thành phần khí Y là A. H2 B. PH3 C. H2 và PH3 D. H2 và N2 Câu 53**: Cho 44 g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch Axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng? A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D.Na3PO4 và Na2HPO4 Trang 13 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Câu 54: Các loại phân bón hóa học đều là những chất có chứa. A.Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B.Nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác C.Nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D.Nguyên tố Kali và một số nguyên tố khác Câu 55*: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây? A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3 Câu 56*: Cho phản ứng aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 57: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3 Câu 58**: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 g bột Cu tác dụng với Axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64) A. 0,224 l B. 0,448 l C. 0,672 l D. 1,120 l Câu 59: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch Axit HNO3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. Fe B. Al C. Pb D. Mg Câu 60*: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb Câu 61*: Phương trình hóa học nào sau đây đúng A. Na + H2O  Na2O + H2 B.2NaOH + Mg(NO3)2  2NaNO3 + Mg(OH)2 C.2NaCl + Ca(NO3)2  CaCl2 + 2NaNO3 0 t D.2NaHCO3  Na2O + 2CO2 + H2O  Câu 62*: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch A. AgNO3 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3 Câu 63*: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau: t0 FeO + CO  Fe + CO2  3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất A. Chỉ có tính khử B. Chỉ có tính bazơ C. Chỉ có tính Oxi hóa D. Vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử Câu 64*: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phản ứng với Axit HNO3 đặc (dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64) A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 1,12 l Câu 65*: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D.HNO3 đặc nguội Câu 66*: Cho phản ứng sau aMg + bHNO3  cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là: A. b=12 B. b= 30 C. b = 18 D. b = 20 Trang 14 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Câu 67**: Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16) A. 18,8 g B. 9,4 g C. 8,6 g D. 23,5 g Câu 68*: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh D.Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí Câu 69*: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm: A. Fe(NO3)2, H2O C. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 70: Phân đạm cung cấp cho cây: A. N2 B. NHNO3 C. NH3 D. N dạng NH4+, NO3Câu 71: Độ dinh dưỡng của phân đạm là: A. %N B. %N2O5 C. %NH3 D. % khối lượng muối Câu 72: Độ dinh dưỡng của phân lân là: A. % K2O B. % P2O5 C. % P D. %PO43Câu 73: Thành phần chính của phân Urê là: A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH3 D. Chất khác Câu 74: Đạm amoni không thích hợp cho đất A. Chua B. ít chua C. pH > 7 D. đã khử chua bằng CaO Câu 75: Loại phân đạm nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc? A. Phân supephotphat B. Phân phức hợp C. Phân lân nung chảy D. Phân apatit Câu 76: Thành phần chính của supephotphat kép là: A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2 C. Ca(H2PO4)2, H3(PO4) D. Ca(H2PO4)2 Câu 77*: Sau mùa gặt cuối trong năm, nông dân sẽ đốt cháy rơm rạ trên đòng nhằm mục đích: A. Tạo thêm phân vi lượng cho đất B. Tạo thêm phân đạm cho đất C. Tạo thêm phân lân cho đất D.Tạo thêm phân Kali cho đất Câu 78*: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat: A. (NH4)2CO3, HNO3 B. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O C. Không khí, than cốc, nước D. Tất cả đều đúng Câu 79*: Có 4 bác nông dân bón phân theo bốn cách sau đây: A.Trộn supephotphat với vôi B.Trộn Urê với tro C.Trộn phân Kali với supephotphat D.Trộn phân lân nung chảy với Caxinitrat Hãy chỉ ra trường hợp kém hiệu quả nhất Câu 80**: Mỗi hecta đất trồng cần 60kg nitơ. Tìm khối lượng urê cần dùng để bón cho 10 hecta đất A. 2800 kg B. 1584,6 kg C. 1285,7 kg D. Số khác Câu 81**: Cho 25 g hổn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được dung dịch muối B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được 30,2 g kết tủa C. Hòa tan C trong dung dịch NH3 có dư thấy còn lại 10,7 g chất rắn D. Khối lượng Al trong hổn hợp ban đầu là: A. 2,7 g B. 5,4 g C. 6,6 g D. 8,1 Câu 82**: Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau , cho phần I tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có dư thu khí H2. Cho phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu khí N2O. Số mol N2O và H2 hơn kém nhau 0,225 mol. Khối lượng Al đã dùng là Trang 15 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho A. 5,4g B. 10,8 g C. 13,5 g D. Số khác Câu 83**: Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 20% thu muối Fe(NO3)3, khí NO và H2O. Khối lượng dung dịch Axit đã dùng là: A. 25,2 g B. 42,6 g C. 196g D. Một số khác Câu 84**: Cho hổn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,367 l (đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là: A. 0,12 mol B. 0,36 mol C. 0,4 mol D. không xác định t0 Câu 85: Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x   2M2Ox + 4xNO2 + xO2 M là kim loại nào sau đây A. Ca B. Mg C. K D. Ag Câu 86**: Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 +NO +H2O Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol HNO3 tham gia theo phản ứng trên? A. 28 B. 4 C. 10 D. 1 Câu 87**: Chia hổn hợp Cu, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí không màu bay ra ( khí đo ở đktc) . Phần trăm khố lượng Cu trong hổn hợp là A. 30% B. 50% C. 75% D. Một số khác Câu 88**: Cho 9,6 g Cu vào 200 ml dung dịch KNO3 1M. Thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 2,5M vào hổn hợp trên. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí bay ra. Số mol khí sinh ra là A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol Câu 89: Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây a) Có cấu trúc polime b) Mềm, dễ nóng chảy c) Tự bốc cháy trong không khí d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối A. a, b, c, f, g B. b, c, d, g C. a, c, e, g D. b,c, d, e, g Câu 90**: Phân supephotphat kép có hàm lượng P2O5 là 40%. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 trong phân là A. 65,92% B. 71,4% C. 23,4% D. Số khác Câu 91*: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn : HCl, HNO3, H3PO4. A. Ag B. AgNO3 C. Na2CO3 D. CaCO3 Câu 92*: Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na 3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4 A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 93*: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3 A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. H2SO4 Câu 94**: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,12 l B. 0,14 l C. 0,18 l D. 0,05 l Câu 95**: Cho 14,2 g P2O5 và 5,4 g H2O vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: A. 40,8% B. 20% C. 14,2% D. Số khác Câu 96: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric? A.Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu Trang 16 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho B.Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào C.Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc D.Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3 Câu 97*: Muối nào tan trong nước A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4 Câu 98: Chất nào tạo kết tủa vòng với dung dịch Na3PO4 A. Ca(OH)2 B. AgNO3 C. ZnCl2 D. Chất khác Câu 99: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón lúa? A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. P2O5 Câu 100**: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn A. 78,72 g B. 30,16 g C. 24g D. Số khác Câu 101**: Cần bao nhiêu mol NaOH để chuyển hóa hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natrri monohidrophotphat? A. 0,4 mol B. 0,8 mol C. 0,2 mol D. Số khác Câu 102*: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện là: A. 12 B. 17 C. 19 D. 22 Câu 103: Tìm phát biểu sai: A.Khi đun nóng trong không khí photpho đỏ chuyển thành hơi, khí làm lạnh thì hoi của nó ngưng tụ lại thành photpho trắng. B.Photpho đỏ bền hơn photpho trắng C.Photpho đỏ ít tan hơn photpho trắng D.Trong thiên nhiên không gặp photpho ở trạng thái tự do vì nó khá hoạt động về mặt hóa học . Câu 104: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là: A. Quặng apatit B. Quặng xiđenrit C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật Câu 105: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là: A. Ca3P2 B. Ca2P3 C.Ca3(PO4)2 D. CaP2 Câu 106: Các khẳng định sau đây đúng hay sai: (I) Khi tác dụng với Clo, photpho là chất khử (II) Khi tác dụng với hidro, photpho là chất Oxi hóa A. I đúng, II sai B. I sai, II đúng C. I, II đều sai D. I, II đều đúng Câu 107: Thù hình là: A. Các dạng nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố B. Các dạng tinh thể khác nhau của cùng một nguyên tố C.Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố D.Các dạng hợp chất khác nhau của cùng một nguyên tố Câu 108: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là: A. Đều không tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C.Đều không duy trì sự cháy và sự sống D.Tất cả đều đúng Câu 109: Khí nào có tính gây cười? A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 110: N2O5 được đều chế bằng cách A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao B. Phóng điện vào không khí C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc D.Tách nước từ HNO3 Câu 111: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường Trang 17 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho A. Mg B. O2 Câu 112: Phản ứng nào xảy ra khi trên bầu trời có chớp sét A. N2 + O2  2NO C. 2NO + O2  2NO2 C. Na D. Li B. N2 + 3H2  2NH3 D. 2NO2 + H2O  2HNO3 + 1 O2 2 Câu 113: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ? a. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C) b. Có khả năng đông nhanh c. Tan nhiều trong nước d. Nặng hơn Oxi e. Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử A. a, c, d B. a,b C. c, d, e D. b, c, e Câu 114: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp A.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B.Nhiệt phân muối NH4NO3 C.Phân hủy Protein D.Tất cả đều đúng Câu 115*: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây? A. AlCl3, MgCl2, NaCl B. ZnCl2, MgCl2, KCl C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4 Câu 116*: Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3 Câu 117*: Cho các chất AgCl (a), Cu(OH)2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4 (f), CaCO3 (g). Chất nào tan trong dung dịch NH3? A. c, d, f, g B. b, e C. a, b, e D. b, c, d, e Câu 118: Tìm phản ứng viết đúng ,t 0 A. 4NH3 + 3O2 xt 2N2 + 6H2O  t0 B. 4NH3 + 502   4NO + 6H2O t0 C.2NH3 + 3CuO  N2 + 3H2O + 3 Cu  D.Tất cả đều đúng Câu 119: Tìm phát biểu đúng A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh C. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu B. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu Câu 120: Chất nào sau đây có thể dùng làm khô không khí A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. Vôi sống D. P2O5 Câu 121: Tìm phát biểu chưa đúng A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion C.Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit D.Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm Câu 122: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây? A. NH4Cl, Na2CO3, NaCl B. NH4NO3, CaCO3, K2SO4 C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4 D. Tất cả đều thực hiện được Câu 123: Chọn phát biểu đúng A.Các muối amoni đều lưỡng tính B. Các muối amoni đều thăng hoa C.Urê cũng là muối amoni Trang 18 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử Câu 124: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó. A. Muối KNO3 b. Khí O2 C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng Câu 125: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do. B. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu C. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu C.HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng D.HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu. Câu 126: Cho 2 phản ứng Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2) Tìm phát biểu đúng A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mjanh hơn H+ ở phản ứng (1) B.H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2) C.Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường D.Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh Câu 127: Tìm phản ứng viết đúng A. 5Cu + 12HNO3 đặc  5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O B. Mg + 4HNO3 loãng  Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O C.8Al + 30HNO3 loãng  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O D.Tất cả đều đúng Câu 128: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là A. Al, Fe B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au Câu 129: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là A. SO2 và NO2 B. CO2 và SO2 C. SO2 và CO2 D. CO2 và NO2 Câu 130*: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 10 B. 5 C. 3 D. Số khác Câu 131: Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón C. Sản xuất thuốc nổ B. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm Câu 132: Chọn các phản ứng trong quy trình đều chế HNO3 a) 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3 b) N2 + O2  2NO c) 2NO + O2  2NO2 0 ,t d) 4NH3 + 5O2 xt 4NO + 6H2O  e) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO A. a, c, e B. d, c, e C. d, c, a D. e, c Câu 133: Cho sơ đồ phản ứng :  NH3 X X: là N2O A. (NH4)2CO3 B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. Cu Câu 134*: Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al Và HNO3 là: Trang 19 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho A. 1:2 B. 1:1 C. 4:15 D. Tỉ lệ khác Câu 135*: Cho phản ứng : FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + .. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. A và C đúng Câu 136*: Cho phản ứng oxi hóa khử : FeO + HNO3  X + NxOy + H2O nFeO : nN xOy = 3:1 NxOy là chất nào sâu đây? A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 137**: Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là. A. 2,8 M B. 17M C. 1,4M D. 1M Câu 138**: Cho 1,2 mol hổn hợp A gồm Zn, Al, Ag (nZn : nAl:nAg = 1:2:3) tác dụng với dung dịch HNO3 2M (có dư 20% so với lượng phản ứng ) Sau phản ứng thu được 49,28 l hổn hợp NO và NO2 (ở đktc) . Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 2,64l B. 5,28l C. 1,76l D. 2,2 l Câu 139**: Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,6M B. 0,5M C. 0,17M D. Số khác Câu 140**: Cho hổn hợp A gồm Mg, Ag tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được dung dịch B. Thêm dung dịch NaCl vào dung dịch B đến khi kết tủa không thay đổi nữa thấy khối lượng dung dịch NaCl đã dùng là 300g . Cân lại dung dịch B thấy khối lượng tăng 242,6 g. Lọc tách kết tủa thu dung dịch C. Cho NaOH đến dư vào dung dịch C thu được 17,4 g kết tủa D. Khối lượng hổn hợp A là A. 56,4 g B. 55,2g C. 50g D. Số khác Câu 141*: Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại , khí nitơ điôxit và oxi . X là muối nào sau đây? A. Ca(NO3)2 B. Hg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. KNO2 Câu 142**: Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc , đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu? A. 0,035 mol B. 0,045 mol C. 0,04 mol mol D. 0,042 mol Câu 143**: Cho Ag vào 200ml dung dịch Mg(NO3)2 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là: A. 94g B. 112,8 g C. 169,2g D. Không xác định Câu 144**: Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4 . Nồng độ mol của Axit ban đầu là: A. 1,9M B. 0,43M C. 0,86M D. 1,43M Câu 145**: Cho hổn hợp A gồm 0,1 mol Cu; 0,2 mol Zn; 0,3 mol Al vào 500 ml dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và hổn hợp rắn C . Cho C và dung dịch HNO 3 có dư thu được 4,48 lít NO (đktc). Tìm nồng độ dung dịch HCl A. 1,8M B. 3M C. 3,15M D. Số khác Câu 146**: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hổn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là: A. 3,2g B. 6,4g C. 12,8g D. 16g Câu 147**: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng có dư tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là A. 0,5 B. 1 C. 0,1 D. Số khác Câu 148**: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO khối lượng bột Al là A. 27g B. 29,7g C.36g D. Số khác Trang 20 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học http://bloghoahoc.com – Chuyên đề Nitơ – Photpho Câu 149*: Cho Ca và dung dịch HNO3 dư thu được hổn hợp X gồm N2O và NO. dX/He = 9. tỉ lệ mol của Ca và HNO3 tham gia phản ứng là: A. 7:18 B. 9:23 C. 7:23 D. 3:4 ---------------------------HẾT------------------------------- PHẦN III: ĐÁP ÁN 1C 2B 3B 4C 5A 6D 7A 8B 9C 10A 11D 12B 13D 14A 15D 16B 17D 18D 19A 20A 21A 22A 23A 24B 25C 26A 27C 28B 29D 30A 31C 32D 33C 34A 35C 36D 37B 38B 39B 40D 41C 42A 43B 44B 45C 46A 47C 48D 49C 50D 51D 52C 53D 54A 55D 56B 57A 58B 59B 60A 61B 62A 63D 64B 65D 66C 67A 68D 69C 70D 71A 72B 73B 74A 75C 76D 77D 78C 79A 80C 81C 82B 83D 84A 85B 86A 87D 88B 89D 90A 91A 92D 93C 94B 95A 96A 97C 98B 99A 100B 101B 102C 103A 104A 105A 106D 107C 108C 019C 110D 111D 112A 113C 114A 115B 116D 117C 118C 119B 120C 121C 122C 123D 124D 125C 126B 127C 128A 129D 130B 131B 132C 133C 134C 135D 136B 137D 138A 139C 140D 141C 142B 143B 144B 145A 146D 147C 148B 149B Nghị lực và bền bỉ có thể chinh phục được mọi thứ ---Benjamin Franklin--Truy cập và tải nhiểu hơn những đề thi thử và tài liệu miễn phí môn Hóa Học tại http://bloghoahoc.com Trang 21 | http://bloghoahoc.com – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học