Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chuyên đề Benzen Hóa học 11, trường THPT Quốc Oai- Hà Nội

b4693dc0cd8bd73cee025d89a9fc4305
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 2 2021 lúc 8:00:39 | Được cập nhật: 16 giờ trước (1:19:13) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 496 | Lượt Download: 22 | File size: 0.129024 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHUYÊN ĐỀ VI

CHUYÊN ĐỀ BENZEN

A/ NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG :

1/Dãy đồng đẳng , cấu tạo, đồng phân và danh pháp của benzen :

-Cần nắm được đặc điểm cấu tạo của benzen

-Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số hidrocacbon thơm đơn giản .

2/Tính chất vật lý :

-Nắm được các tính chất vật lý của benzen .

3/Tinh chất hóa học :

-Biết và hiểu rõ các tính chất hóa học của benzen và các đồng đẳng .

a/Phản ứng thế .

b/Phản ứng cộng .

c/Phản ứng oxihóa .

-Viết được các phương trình phản ứng minh họa .

-Phân biệt được benzen và các đồng đẳng của nó.

B/ BÀI TẬP BEN ZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG .

I/ TỰ LUẬN :

Bài 1: Viết CTCT và gọi tên các hidrocacbon thơm có công thức phân từ là C7H8, C8H10, C9H12 ?

Bài 2: Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho isopropylbenzen tác dụng với :

a/ Br2 /ánh sáng

b/ H2 /Ni nung nóng .

c/ Br2/ Fe .

Bài 3: A là đồng đẳng cua benzen. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,50g chất A người ta thu được 2,52l khí

CO2 ở đktc . a)Xác định CTPT của A? b)Viết các CTCT có thể có của A và gọi tên? c) Khi A tác dụng với Br2 xúc tác Fe theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất.

Xác định CTCT đúng của A. (Đs: C9H12)

II/ TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Trong phân tử benzen TỔNG SỐ liên kết α là :

A.3 B.6 C.9 D.12

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?

A. tam hợp axetilen. B. khử H2 của xiclohexan.

C. khử H2, đóng vòng n-hexan. D. tam hợp etilen.

Câu 3 Phản ứng nào không điều chế được toluen ?

A. C6H6 + CH3Cl B. khử H2, đóng vòng benzen

C. khử H2 metylxiclohexan D. tam hợp propin

Câu 4: Cho các công thức :

(1) (2) (3)

Cấu tạo nào là của benzen ?

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).

Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6.

Câu 6: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:

A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.

Câu 7: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là:

A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D. 10 và 8.

Câu 8: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ?

A. C10H16. B. C9H14BrCl. C. C8H6Cl2. D. C7H12.

Câu 9: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?

A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.

Câu 10: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)

Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).

Câu 11: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?

A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.

Câu 12: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là:

A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.

Câu 13: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:

A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.

Câu 14: iso-propyl benzen còn gọi là:

A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.

Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:

A. B. C. D.

Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :

A. vòng benzen. B. gốc ankyl và vòng benzen.

C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.

Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:

A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.

Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?

A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para.

C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho.

Câu 19: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:

A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.

C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.

Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. A là:

A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen.

C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.

Câu 21: C7H8 có số đồng phân thơm là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 23: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ?

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10

A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.

Câu 25: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là:

A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.

Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:

A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).

Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:

A. Gây hại cho sức khỏe. B. Không gây hại cho sức khỏe.

C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.

Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen

A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.

C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

Câu 30: Tính chất nào không phải của benzen ?

A. Dễ thế. B. Khó cộng. C. Bền với chất oxi hóa. D. Kém bền với các chất oxi hóa.

Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:

A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2.

Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:

A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.

Câu 33: Tính chất nào không phải của benzen

A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu 34: Benzen + X etyl benzen. Vậy X là

A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan.

Câu 35: Tính chất nào không phải của toluen ?

A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. D. Tác dụng với dung dịch Br2.

Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):

A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.

D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.

Câu 37: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:

A. Cộng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.

C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4. D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.

Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là:

A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đúng.

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H­2SO4 (đ), nóng ta thấy:

A. Không có phản ứng xảy ra. B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.

Câu 40: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ?

A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.

C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -SO3H.

Câu 41: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là những nhóm thế nào ?

A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -SO3H.

Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ B + H2O. B là:

A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng.

Câu 43: C2H2 A B m-brombenzen. A và B lần lượt là:

A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzen.

C. nitrobenzen ; benzen. D. nitrobenzen; brombenzen.

Câu 44: Benzen A o-brom-nitrobenzen. Công thức của A là:

A. nitrobenzen. B. brombenzen. C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen.

Câu 45: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất . Vậy A là:

A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen. D. iso-propylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen.

Câu 46: Cho phản ứng A 1,3,5-trimetylbenzen . A là:

A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl axetilen.

Câu 47: Hỗn hợp A gồm H2 và hơi benzen. Tỉ khối của A đối với khí metan bẳng 0,60. Dẫn A qua chất xúc tác Ni, t0 thì phản ứng chỉ xảy ra một phần. hỗn hợp sau phản ứng có tỷ khối so với metan bằng 0,75. Tính H của phản ứng

A. 67% B. 33,3 % C.34,5% D.45,6%

Câu 48: Hỗn hợp M ở thể lỏng chứa 2 Hidrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 2,62g M thu được 8,80g CO2.Nếu làm bay hơi 6,55g M thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 2,40g khí O2 ở cùng điều kiện. Xác định CTPT và % về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp.

A . C6H6 29,8% và C7H8 70,2% B. C7H8 25%và C8H10 75%

C. C6H6 45% và C7H8 55% D.C7H8 29,5%%và C8H10 70,5%

Câu 49: Đề hidro hóa etylbenzen thu được stiren ( có cong thức là C6H5CH=CH2) hiệu suất là 60 % .Đề hidrohoa butan thu được butadien với hiệu suất là 45 % .Trùng hợp butadien và stiren thì thu được sản phẩm A có tính đàn hồi cao với hiệu suát 75% .Để điều chế được 500 kg sản phẩm A cần khối lượng butan và etylbenzen là bao nhiêu kilogam ?

A . 544 kg và 745 kg B.455 kg và 686 kg

C. 755 kg và 785 kg D. 354 kg và 456 kg

Câu 50: Cho 5,2 g stiren đã trùng hợp một phần tác dụng với 100ml dd Br2 0,15M. Sau phản ứng cho thêm KI dư vào hỗn hợp thì thu được 0,635g Iot. Phần trăm stiren đã trùng hợp?

A. 75% B. 25% C.55% D.85%