Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Khái quát nhóm nitơ

1cf5561cc7cd0049b40881360d6f84d7
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 22 tháng 1 2019 lúc 7:04:56 | Được cập nhật: hôm qua lúc 5:52:54 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 561 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHUYÊN :Ề NHÓM NITƠBÀI KHÁI QUÁT NHÓM NITỀ ƠA. LÝ THUY TẾI. trí nhóm nit trong ng tu hoànị Nhóm nit các nguyên nit (N), photpho (P), asen (As), antimon (Sb) và bitmut (Bi).ơ ơChúng thu các nguyên p.ố tính ch các nguyên nhóm nitộ ơNitơ Photpho Asen Antimon BitmutS hi nguyên tố 15 33 51 83Nguyên kh iử 14,01 30,97 74,92 121,75 208,98C hình electron pấ ớngoài cùng 2s 22p 33s 23p 34s 24p 35s 25p 36s 26p 3Bán kính nguyên tử(nm) 0,070 0,110 0,121 0,141 0,146Đ âm đi nộ 3,04 2,19 2,18 2,05 2,02Năng ng ion hoá thượ ứnh (kJ/mol)ấ 1402 1012 947 834 703II. Tính ch chung các nguyên nhóm nitấ ơ1. hình electron nguyên tấ electron ngoài cùng nguyên là nsớ 2np 3, có electron. ns np3 tr ng thái n, nguyên các nguyên nhóm nit có electron ơđ thân, do đó trong ch chúng có hoá tr ba.ộ nguyên các nguyên P, As, Sb và Bi tr ng thái kích thích, electron trongố ộc electron phân ns có th chuy sang obitan tr ng phân nd.ặ Nh y, tr ng thái kích thích nguyên các nguyên này có electron thân vàư ộchúng có th có hoá tr năm trong các ch t.ể ấ2. bi tính ch các ch tự ấa. Tính oxi hoá khử Trong các ch t, các nguyên nhóm nit có oxi hoá cao nh là +5. Ngoài ra, chúng cònợ ấcó các oxi hoá +3 và -3. Riêng nguyên nit còn có thêm các oxi hoá +1, +2, +4.ố Do có kh năng gi và tăng oxi hoá trong các ph ng hoá c, nên nguyên cácả ửnguyên nhóm nit th hi tính oxi hoá và tính khử Kh năng oxi hoá gi nit nả ếbitmut phù chi gi âm đi các nguyên nguyên trong nhóm.ợ ốb. Tính kim lo phi kimạ Đi nit bitmut, tính phi kimừ các nguyên gi n, ng th tính kim lo tăngả ạd nầ Nit photpho là các phi kim. Asen th hi tính phi kim tr tính kim lo i. Antimon thơ ểhi tính kim lo và tính phi kim nh nhau, còn bitmut tính kim lo tr tínhệ ơphi kim.3. bi tính ch các ch tự ấa. ch hiđroợ các nguyên nhóm nit các ch khí hiđro (hiđrua), có công th cấ ượ ứchung là RH3 nhi các hiđrua gi NHộ ừ3 BiHế3 Dung ch chúng khôngị ủcó tính axit.b. Oxit và hiđroxit nit bitmut, tính axit các oxit và hiđroxit ng ng gi ng th tính baz aừ ươ ủchúng tăng n. các ch oxi hoá +3 tăng, còn các ch sầ ốoxi hoá +5 nói chung gi m. Các oxit nit và photpho oxi hoá +5 (Nả ố2 O5 P2 O5 là oxit axit, hiđroxitc chúng là các axit (HNOủ3 H3 PO4 ). Trong các oxit oxi hoá +3 thì Asớ ố2 O3 là oxit ng tính, tínhưỡaxit tr tính baz Sbộ ơ2 O3 là oxit ng tính, tính baz tr tính axit còn Biưỡ ơ2 O3 là oxit baz ,ơtan dàng trong dung ch axit và nh không tan trong dung ch ki m.ễ