Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Hóa học 11 Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng (1)

aa0f6690566be3f45963eb9a4109dfd0
Gửi bởi: hoangkyanh0109 1 tháng 9 2017 lúc 15:27:37 | Được cập nhật: 12 tháng 5 lúc 17:34:22 Kiểu file: PPTX | Lượt xem: 513 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHÀO NG QUÝ TH CÔ GIÁO ĐN ẾD GI THAO Gi NG 11A1Ự ỚBÀI LUY (TI 2)Ệ ẾNIT VÀ CH NITƠ ƠGV: PHAN VĂN QUANGHÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY ỆT PẬ(TI 2)Ế NITƠAMONIACMU AMONIỐAXIT NITRICMU NITRATỐHÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ Ơ•BÀI TRONG CÁC THI ĐI CẬ Ọ•ĐH MĐ 286 2013•Câu 36: Xét ph ng phân Nả ủ2 O5 trong dung môi CCl4 45ở 0C :•2N2 O5 2N2 O4 O2•Ban đu ng Nầ ủ2 O5 là 2,33M, sau 184 giây ng Nồ ủ2 O5 là 2,08M. trung bình ủph ng tính theo Nả ứ2 O5 là•A. 1,36.10 ­3 mol/(l.s). B. 6,80.10 ­4 mol/(l.s) C. 6,80.10 ­3 mol/(l.s). D. 2,72.10 ­3 mol/(l.s).HÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ Ế•BÀI TRONG CÁC THI ĐI CẬ Ọ• ĐH MĐ 596 2010•Câu 60: Xét cân ng: Nằ2 O4 (k) 2NO⇄2 (k) ở25 oC. Khi chuy ch sang tr ng thái ạcân ng ng Nằ ủ2 O4 tăng lên thì ng NOầ ủ2•A. tăng n. B. tăng n. C. tăng 4,5 n. D. gi ảl n.ầ CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ ẾHÓA Ọ11•BÀI TRONG CÁC THI ĐI CẬ Ọ•ĐH MĐ 596 2010•Câu Cho 3,024 gam kim lo tan ạh trong dd HNOế3 loãng, thu đc 940,8 ượml khí Nx Oy (duy nh t, đktc) có kh đi ốv Hớ2 ng 22. Khí Nằx Oy và kim lo làạ•A. NO và Mg. B. NO2 và Al.•C. N2 và Al. D. N2 và Fe.HÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ Ế•BÀI TRONG CÁC THI ĐI CẬ ĐH 2009•Câu 16: Cho 3,2 gam Cu tác ng 10ộ ớ0 ml dung ch HNOị ồ3 0,8M và H2 SO4 0,2M. Sau khi các ph ng ứx ra hoàn toàn, sinh ra lít khí NO (s phả ảm kh duy nh t, đktc).ẩ ở•Giá tr làị ủ•A. 0,672. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,746.HÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ Ế•BÀI TRONG CÁC THI ĐI Ọ•Câu 31: THPTQG 2016•Nung gam Fe, Fe(NOỗ ồ3 )2 Fe(NO3 )3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các ph ng ảra hoàn toàn, thu đc ch và khí có kh so Hượ ớ2 là 22,5 (gi khí NOả ử2 sinh ra không tham gia ph ng nào ứkhác). Cho tan hoàn toàn trong dung ch 0,01 mol ồKNO3 và 0,15 mol H2 SO4 (loãng), thu đc dung ch ch ch ượ ứ21,23 gam mu trung hòa kim lo và hai khí có ỉkh so Hố ớ2 là (trong đó có khí hóa nâu trong không ộkhí). Giá tr là ủ•A. 11,32. B. 13,92. C. 19,16. D. 13,76. HÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ Ế• TÍNH CH AXIT HNOẤ Ủ3HÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ Ế• NH BI ION NOẬ Ế3 ­HÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ ẾHÓA Ọ11 CH NG II. NIT PHOTPHOƯƠ ƠLUY (TI 2)Ệ