HÀM SỐ CHO HỌC SINH
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
CHUYÊN ĐỀ
Đ HÀM SỐ .
Đề số 1
Cho hàm số:
=
( )
Viết phương trình tiếp tuyến củaa đồ
đ thị ( ) biết tiếp tuyến tạo với đường tiệm cận
n ccủa ( ) một tam
giác vuông cân.
Bài giải:
Phương trình các đường tiệm cận
n là x=1 và y=2, chúng lần
l lượt vuông góc với các trụcc Ox và Oy. Do đó
tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận mộtt tam giác vuông cân khi và chỉ
ch khi nó vuông góc đườ
ờng thẳng y=x
hoặc y=-x.
Vì y’=
(
)
<0, ∀ x≠1, nên mọi tiếp
p tuyến
tuy của (C) có hệ số góc âm.
Suy ra tiếp tuyến chỉ có thể vuông
ông góc với
v đường thẳng y=x
Vậy hoành độ tiếp điểm là nghiệm
m của
c phương trình
(
)
=-1↔x=1±√3
Với x=1+√3 → y=2+√3.. Khi đó PT tiếp
ti tuyến là y=-x+3+2√3
Với x=1- √3 → y=2-√3. Khi đó PT tiếếp tuyến là y=-x+3-2√3
Đề số 2
Cho hàm số
=
+
+
+
( )
1
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
Tìm các giá trị của m, để đường thẳẳng (d) đi qua điểm I(-1;2) với hệ số góc bằng (-m)
m) ccắt đồ thị hàm số
(1) tại ba điểm phân biệtt A, B, C. Chứng
Ch
minh rằng các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) ttại A và B song
song với nhau.
Bài giải
Đường thẳng ∆: y=-m(x+1)+2
Xét PT:
+3
+mx+m=-mx-m+2 ↔ ( + 1)(
+2 +2
− 2) = 0
∆ cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt ↔ PT sau có 2 nghiệm phân biệt khác (-1):
∆ = 1 − (2 − 2) > 0
↔
1−2+2 −2 ≠ 0
↔
Gọi
,
<
+2 +2
− 2=0 (*)
(**)
là nghiệm của (*) và A( , ), B( , ) là 2 giao điểm.
Hệ số góc của hai tiếp tuyến tạii A và B là:
=y’( )=3
Mặt khác
+2
+6 +m=3(
+2 )+m
là nghiệm của (*) nên
=2-2m ↔
=6-5m (i=1,2)
Bây giờ ta sẽ chứng minh hai tiếp
p tuyến
tuy không thể trùng nhau
Đặt k=6-5m. Phương trình hai tiếp
p tuyến
tuy là: y=kx-k +
Nếu hai tiếp tuyến trùng nhau, tứcc là:
kx-k + =kx-k + , ∀ ∈
↔6−4
=0↔
↔ ( - )+ - =0 ↔ (
- )(k+m)=0 ↔ k+m=0 ( vì
≠
)
= .Điều
u này mâu thuẫn
thu với (**).
Vậy với m< thì hai tiếp tuyến tạii A và B song song với
v nhau
Lưu ý: có thể giải cách khác bằng việệc chứng minh điểm I là tâm đối xứng của đồ thị hàm ssố đã cho
Đề số 3
Cho hàm số:
=
( )
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm
m cận
c của (C). Với giá trị nào của m, đường thẳng y=--x+m cắt (C) tại
hai điểm phân biệtt A, B và tam giác IAB đều.
đ
2
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
Bài giải:
Đường thẳng y=-x+m cắt (C) tạii hai điểm
đi
phân biệt khi và chỉ khi phương trình
ình sau có hai nghi
nghiệm phân
≠1
)
biệt , :
=-x+m ↔
↔ (1 − ) − 4( − 1) > 0 ↔
+ (1 − ) + − 1 = 0
1+1− + −1≠0
>5
[
(*)
<1
Ta có I(1;2),
+ =m-1 và
;
). ⃗=(
(i=1,2) và H(
=m--1. Gọi A( ; ), B( ; ) và H là trung điểm củaa AB. Khi đó
;
), ⃗ =( - ; - )
=
Tam giác IAB đều ↔
=
Ta có
=
↔( −
với mọi m thỏa mãn (*)
(
Ta có (**) ↔
↔
−6
)
= (
+3 = 0↔
=
=
↔
√
−(
)[
+
−
) ↔ (
=- +m
(**)
− 1)]=0. Do đó
− 3) =3[ (
−
+
=
) −4
− 1 nên đẳẳng thức này đúng
] = 3[(
−1
1) − 4(
− 1)]
= 3 ± √6. Các giá trị này của m đều thỏa mãn (*). Đáp số m=3
m=3±√6
Đề số 4
=
Cho hàm số
−
+
+
(*)
Chứng minh rằng với mọii m, hàm số
s (*) có 3 điểm cực trị. Với giá trị nào của m, khoảảng cách từ điểm
cực đại đến đường thẳng
ng đi qua hai điểm
đi
cực tiểu của đồ thị hàm số (*) nhỏ nhất.
Bài giải
y’=4
− 4(
+ 1) =4x [
−(
+ 1)] →
=0 ↔[
,
=0
= ±√
+1
Như vậy y’=0 có 3 nghiệm phân biệệt với mọi m.
Gọi A( ;
), ( ;
), ( ;
) là 3 điểm
đi
thuộc đồ thị. Bảng xét dấu của y’:
−∞
X
Y’
+∞
-
Suy ra hàm số đạt cực đại tại
= 1,
Ta có
=
= (±√
0
+
= 0,
0 đạt cực tiểu tại
+ 1=1-(
0
,
-
với mọi giá trị của m.
+ 1)
3
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
+
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
+ 1)
Suy ra phương trình đường thẳng
ng BC là y=1-(
y=1
Do đó khoảng cách từ A đến
n BC là h=|1
h= − 1 + (
+ 1) |=(
+ 1) ≥ 1, ∀
khi và chỉ khi m=0. Vậyy m=0 thì khoảng
kho
cách từ A đến BC là nhỏ nhất.
∈ .Đ
Đẳng thức xảy ra
Đề số 5
=
Cho hàm số
+ (
− )
+
−
+
− (
+ )( )
Tìm các giá trị của m để hàm số có cực
c đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm
m ccực đại, cực tiểu
+
của đồ thị hàm số (1) vuông góc vớ
ới đường thẳng y=
Bài giải:
+ 4(
Ta có y’=3
− 1) +
Hàm số có CĐ, CT ↔
↔ ∆=
+4
−4
+1
= 0 có hai nghiệm
nghi
phân biệt
,
à y’ đổi dấu
u khi x đi qua m
mỗi nghiệm này
> −2 + √3
(*)
< −2 − √3
+1>0 ↔[
Nhận xét: Hai đường thẳng
ng vuông góc với
v nhau thì tích hệ số góc của chúng bằng (-1).
1). Ta ssẽ xác định m
để hệ số góc của đường thẳng
ng đi qua hai điểm
đi
CĐ, CT của hàm số bằng ( )
Cách 1: Gọi A( ;
=- (
AB. Khi đó:k=
Suy ra - (
), ( ;
− 1) + (
) là các điểm
đi
cực trị của đồ thị hàm số và k là hệ số góc ccủa đường thẳng
− 1) + (
−4
−4
+ 1)
+ 1)=1
↔
+4
=0↔[
−(
+ 1) − (
=0
= −4
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều
u kiện
ki (*)
Cách 2: Ta có
+ (
Y= [
− 1)]
+ −
−
−
Suy ra đường thẳng AB có hệ số góc k=k=
Do đó -
−
− =− ↔
+4
−
− 1)(
−4
+ 1)
− =−
=0 ↔[
=0
= −4
Đề số 6
Cho hàm số
=
4
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
Viết phương trình đường thẳng
ng (d) đi qua gốc
g tọa độ O và cắt (C) tại hai điểm
m phân bi
biệt A, B sao cho O
là trung điểm của AB.
Bài giải:
Phương trình đường thẳng
ng (d) đi qua O có hệ
h số góc k là y= kx, (d) cắt (C) tại hai điểm
m phân bi
biệt ↔
≠1
Phương trình sau có hai nghiệm
m phân biệt:
bi
=
(1) ↔
− ( + 2) + 1 = 0 (2)
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ↔ PT (2) có hai nghiệm
nghi
phân biệt khác 1
↔
≠ 0, ∆= ( + 2) − 4 > 0
↔
− ( + 2) + 1 ≠ 0
Gọi
,
+ 4 > 0 đúng với mọi k≠ 0
+
là nghiệm củaa (2). Do O là trung điểm
đi
của AB nên
=0↔
= 0 ↔ k=- 2
Vậy phương trình đường thẳng (d)) là y= -2x
Đề số 7
Cho hàm số
=
+(
−
− ) +
Biện luận theo k số nghiệm củaa phương trình:
tr
−
−
=|
|
Bài giải:
Đặt ( ) =
+ 2 = ( − 1)(
1
−3
− 2 − 2)
Xét phương trình
−2 −2 = |
Ta có | − 1|(
|
↔ | − 1|(
− 2 − 2)=
Suy ra đồ thị y=| − 1|(
− 2 − 2)=k, với x≠ 1 (∗)
( − 2 − 2)( − 1) = ( ) ớ > 1
−(( − 2 − 2)( − 1) = ( ) ớ < 1
− 2 − 2)
2 trên miền R\{1} là:
Số nghiệm của phương trình (*) bằng
ng số
s giao điểm ( với hoành độ giao điểm khác 1) củ
ủa đường thẳng
y=k với đồ thị hàm số y=| − 1|( − 2 − 2)
5
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
Từ đồ thị trên ta suy ra:
-
Nếu k<-2 thì PT (*) vô nghiệệm
Nếu k=-2 hoặc k≥0
0 thì PT (*) có 2 nghiệm
nghi
phân biệt
Nếu -2 0 ↔
−6 −3>0↔[
Đặt t=x-1 ↔
√
√
= + 1.. Khi đó phương trình
tr
(*) trở thành:
6
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
− ( − 3) + 3 = 0. Với điều kiệện trên thì phương trình này có hai nghiệm cùng dấu
u ↔ Phương trình
(*) có hai nghiệm cùng phía so vớii 1 ↔ Hai điểm M, N cùng thuộc một nhánh của đồ th
thị (C)
Lưu ý: Không sử dụng định lý đảo vềề dấu của tam thức bậc hai để chứng minh!
Đề số 9
=
Cho hàm số
−
+
( )
Viết phương trình tiếp tuyến củaa đồ
đ thị (C), biết tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượ
ợt tại A, B và tam
giác AOB cân tại O.
Bài giải:
Giả sử tiếp điểm là M( ;
). Hệ số
ố góc của tiếp tuyến là k=y’( )=
−2
Để tam giác AOB cân tại O thì tiếp
p tuyến
tuy vuông góc với đường thẳng y=x hoặcc vuông góc vvới đường
thẳng y= -x.
: Tiếp tuyến vuông góc với đườ
ờng thẳng y=x
Suy ra k= -1 → 3
−2
= −1.. Phương trình
tr này vô nghiệm (loại)
: Tiếp tuyến vuông góc với đườ
ờng thẳng y= -x
Suy ra k=1 → 3
−2
ế
= 1 ℎì ℎươ
ế
=− →
ậ
ế
=
ế
ầ
=1 ↔ [
ì ℎ ế
23
→
27
ì
ế
ℎươ
ươ
=−
→
ì ℎ ế
ế
≡
=
≡
+
( ạ)
23
( ℎỏ
27
ã )
à 27 − 27 + 32 = 0
Đề ố
ì
à
ố
=
á
á
ị ủ
=
+
−
+
ắ đồ
( )
để đườ
ị à
ẳ
ố( ) ạ
( ):
để
,
độ à
ỏ
Bài giải:
7
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
ấ .
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
Hoành độ giao điểm củaa (d) và (C) là nghiệm
nghi
của
2
=2 +
↔ (2x+m)(x-1)=(x+1) ↔
+(m-3)x-(m+1)=0
∆=
+ 2 + 17>0
>0 nên phương trình
tr có hai nghiệm phân biệt( khác 1)
tại hai điểm phân biệt A( , 2 + ), B( , 2 + ).
Khi đó:
−
=(
) +20
=5(
) + (2
= (
+2
+
−2
−
) =5(
−
) =5(
+
,
. Từ đó (d) luôn ccắt (C)
) -20
+ 17)
17 ≥ 20
Dấu bằng khi m= -1. Vậy khoảng
ng cách nhỏ
nh nhất là √20 khi m= -1
Đề số 11
=
Cho hàm số
−
+
(C)
Tìm các giá trị của m để đường thẳẳng
tại 3 điểm phân biệt cách đều
u nhau.
đi qua điểm A(-1;-3) và có hệ số góc m cắtt đ
đồ thị hàm số (C)
Bài giải:
: y=m(x+1) – 3. Hoành đô giao điểm
đi
của
à ( ) là nghiệm của m(x+1) – 3= − 3 + 1
↔ ( + 1)( − 4 + 4 − ) = 0.. Từ
T điều kiện bài toán suy ra g(x)= − 4 + 4 − có hai nghiệm
phân biệt , khác -1 sao cho + = 2(−1) hoặc + (−1) = 2 . Mà theo định
nh lí Viet
+ = 4 suy ra = 3, = 1.. Suy ra m=1( thỏa
th mãn). Có thể giải bằng cách chứng
ng minh đi
điểm uốn
U(1;-1) là tâm đối xứng của đồ thị và điều
đi kiện tương đương với
đi qua U suy ra -1=m(1+1)
1=m(1+1) – 3 suy ra
m=-1
Đề số 12
=
Cho hàm số
Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến củ
ủa đồ thị đều không đi qua điểm A(2;3)
Bài giải:
Phương trình tiếp tuyến tổng quát
Y= 1 −
Y= 1 −
(
)
(
)
+1+
(x- )+
x+
(
)
+1+
8
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
https://www.facebook.com/hoctoanvoithayquang
Y= 1 − (
x+ (
)
+
)
+1
Tiếp tuyến đi qua A(2;3) ↔ 3= 1 − (
2+ (
)
)
+1 ↔
+
=0 không tồn tạại
suy ra không
có tiếp tuyến đi qua A
Đề số 13
Cho hàm số
=
( )
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số ( ) tiếp xúc với đường thẳng
=
+
Bài giải:
Gọi là hoành độ tiếp điểm
m A, suy ra phương trình
tr tiếp tuyến tại A là y = y’( )(x- )+y( )=y’( ) −
( ) +y( )
Tức là ta có: m = y’( ) = −
Từ đó
(
+
)
(
)
=5↔3
và – y’( )
-8
+ ( )=4
=2
+4=0↔[
=
Đáp số m = -1 hoặc m = -9
Đề số 14
Cho hàm số
=
- (m +3)
+4mx -
Tìm các giá trị của m sao cho (
dương.
(
)
) cắt
c Ox tại 3 điểm phân biệt trong đó ít nhất hai điểểm có hoành độ
Bài giải:
Ta có y = (x-m)(
−3 +
). (
) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi g(x)=
nghiệm phân biệt khác m ↔ ∆= 9 − 4
Khi đó g(x) có 2 nghiệm
nghiệm âm.
,
>0 →
<
> 0 và g(m)=
−2
≠ 0 ↔ m< và m≠ 0,
. Nếếu m<0 và thỏa mãn (*) theo định lí Viet suy ra
= 0 có 3 nghiệm
nghi
dương (thỏa mãn ). Vậy 0 0 ↔ m<0
ã )
√
Đề số 16
=
Cho hàm số
1. Chứng minh rằng với mọii m đường
đư
thẳng y = -x+m luôn cắt đồ thị hàm số tạii hai điểm phân
biệt A và B. Tìm m để độ dài AB nhỏ
nh nhất.
có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn [ ; ]
=
2. Tìm k để phương trình
Bài giải:
1. Ta chứng minh phương trình
ình
trình
−(
= -x+m luôn có hai nghiệm phân biệtt khi và ch
chỉ khi phương
− 4) + 1 − 2
= 0(∗) luôn có hai nghiệm phân biệt ≠ −2
∆= ( − 4) − 4(1 − 2 ) =
+ 12 > 0 ∀
(−2) − ( − 4)(−2)) + 1 − 2 = −3 ≠ 0
) ( ;
),
Điều này đúng. Kí hiệu A( ;
+
2(
Vậy
= −4
AB =
=1−2
(
−
) −8
) =
2(
+
−
) là nghiệm của phương trình (*). Theo đ
định lí Viet ta có:
) +(
−
= 2(
) =
(
−
) + (−
+
+ 12) ≥ 2√6
= 2√6, đạt đượcc khi m = 0
10
https://www.facebook.com/HocToanThayQuang
) =