Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

giáo án đại số lớp 10 - đại cương phương trình tiếp theo

de5aeaa149973b3a7321c49119827926
Gửi bởi: Lời Giải Hay 27 tháng 9 2016 lúc 6:13:03 | Được cập nhật: 18 tháng 5 lúc 16:41:38 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 481 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn: 25/9/2016 Chương III: PH ƯƠ NG TR NH. ỆPH ƯƠ NG TR NH Tiết dạy: 18 Bàøi 1: ÐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNGTRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình. Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biển đổi tương đương. Biết khái niệm phương trình hệ quả. Kĩ năng: Nhận biết một số cho trước là nghiệm của pt đã cho, nhận biết được hai pt tươngđương. Nêu được điều kiện xác định của phương trình. Biết biến đổi tương đương phương trình. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về phương trình đã học.III. HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')H. Tìm điều kiện xác định của phương trình Ð. 3. Giảng bài mới:TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dungHoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình tương đương 10' H1. Hai pt: và 2x có tương đươngkhông? H2. Hai phương trình vônghiệm có tương đươngkhông? Ð1. Tương đương, vì cùng tậpnghiệm {3} Ð2. Có, vì cùng tập nghiệm II. Phương trình tươngđương và phương trình hệquả1. Phương trình tương đươngHai phương trình đgl tươngđương khi chúng có cùng tậpnghiệm Chú ý: Hai phương trình vônghiệm thì tương đương.Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép biến đổi tương đương 15' Xét các phép biến đổi sau:a) 1 1– 2. Phép biến đổi tương đươngÐịnh lí Nếu thực hiện cácphép biến đổi sau đây trên mộtphương trình mà không làmthay đổi điều kiện của nó thì tađược một phương trình mớitương đương:a) Cộng hay trừ hai vế vớicùng một số hoặc cùng mộtb) x(x 3) 2x 2 5H1. Tìm sai lầm trong cácphép biến đổi trên? Ð1.a) sai vì ÐKXÐ của pt là ≠1b) sai vì đã chia vế cho biểu thức;b) Nhân hoặc chia hai vế vớicùng một số khác hoạc vớicùng một biểu thức luôn có giátrị khác 0.Kí hiệu: Ta dùng kí hiệu đểchỉ sự tương đương của cácphương trình.Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm phương trình hệ quả 10' Xét phép biến đổi: (1) (x–2) 2 –3x (2)( –1; 4)H1. Các nghiệm của (2) có đềulà nghiệm của (1) không? Ð1. –1 không là nghiệmcủa (1) 3. Phương trình hệ quảNếu mọi nghiệm của pt f(x) =g(x) đều là nghiệm của pt f1 (x)=g1 (x) thì pt f1 (x) =g1 (x) đgl pthệ quả của pt f(x) g(x).Ta viết f(x)=g(x) f1 (x)=g1 (x)Chú ý: Pt hệ quả có thể thêmnghiệm không phải là nghiệmcủa pt ban đầu. Ta gọi đólà nghiệm ngoại lai .Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh các phép biến đổiphương trình. Ðể giải một pt ta thườngthực hiện các phép biến đổi5' tương đương. Phép bình phương hai vế,nhân hai vế của pt với một đathức có thể dẫn tới pt hệ quả.Khi đó để loại nghiệm ngoạilai ta phải thử lại các nghiệmtìm được hoặc đặt điều kiệnphụ để được phép biến đổitương đương. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, SGK. Ðọc trước bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai"IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.