Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
TỔ TOÁN CHƯƠNG 2 & 3 - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………………. Lớp: …………………
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
bất kỳ có
,
,
.
Đẳng thức nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2: Trong tam giác
bất kỳ có
,
,
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Cho tam giác
bất kỳ có
,
,
.
Đường trung tuyến
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4: Cho tam giác
bất kỳ có
,
,
,
là nửa chu vi tam giác
.
Diện tích tam giác
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 5: Cho tam giác
bất kỳ có
,
,
.
Giá trị
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 6: Cho đường thẳng
có véctơ chỉ phương là
.
Trong các véctơ sau, véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đường thẳng
?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Cho đường thẳng
có phương trình tham số là
.
Đường thẳng
đi qua điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho đường thẳng
có phương trình tham số là
.
Véctơ chỉ phương của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho tam giác
có
,
,
.
Độ dài cạnh
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Tam giác
có
,
,
.
Giá trị của đường trung tuyến
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Cho tam giác
có
,
,
.
Diện tích của tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho đường thẳng .
Phương trình tham số của đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 13: Hai đường thẳng
và
là hai đường thẳng
A. Song song. B. Cắt nhau.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Cho tam giác
vuông cân tại
.
Gọi
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
,
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
.
Khi đó tỉ số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Tam giác đều cạnh
nội tiếp trong đường tròn có bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng
có phương trình tổng quát là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 18: Trong mặt phẳng ,
cho tam giác
có
,
,
.
Giá trị
của tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Cho tam giác
có
,
,
.
Diện tích tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
cho hai đường thẳng
và
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
đối xứng với
qua
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
có
,
,
.
Tính độ dài cạnh
và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
cho điểm
,
.
Gọi
là trung điểm của
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
. Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
1 | Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có |
0.25 0.25 0.5 |
Ta có |
0.5 0.5 |
|
2 | a) Đường thẳng Đường thẳng |
0,25 0,25 0.5 0.25 0.25 |
b) VTPT của đường thẳng
Suy ra VTPT của
|
0.25 0.25 0.5 0.5 |
Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề
Phạm Thanh Khương Trần Thành Tiến