Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 12:02:18 | Được cập nhật: 2 giờ trước (19:18:34) bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.245.252.241 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 113 | Lượt Download: 2 | File size: 0.421301 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
TỔ TOÁN CHƯƠNG 2 & 3 - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………………. Lớp: …………………
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác bất kỳ có , , . Đẳng thức nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Trong tam giác bất kỳ có , , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. . B. . C. . D..
Câu 3: Cho tam giác bất kỳ có , , . Đường trung tuyến là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho tam giác bất kỳ có , , , là nửa chu vi tam giác . Diện tích tam giác là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho tam giác bất kỳ có , , . Giá trị là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho đường thẳng có véctơ chỉ phương là . Trong các véctơ sau, véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường thẳng có phương trình tham số là . Đường thẳng đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho đường thẳng có phương trình tham số là . Véctơ chỉ phương của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tam giác có , , . Giá trị của đường trung tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho tam giác có , , . Diện tích của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho đường thẳng . Phương trình tham số của đường thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Hai đường thẳng và là hai đường thẳng
A. Song song. B. Cắt nhau.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tam giác vuông cân tại . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác , là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác . Khi đó tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tam giác đều cạnh nội tiếp trong đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Trong mặt phẳng , cho tam giác có , , . Giá trị của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tam giác có , , . Diện tích tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và . Phương trình tổng quát của đường thẳng đối xứng với qua là
A. . B. .
C. . D. .
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác có , , . Tính độ dài cạnh và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 2: Trong mặt phẳng cho điểm , . Gọi là trung điểm của .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
1 | Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có |
0.25 0.25 0.5 |
Ta có = |
0.5 0.5 |
|
2 | a) Đường thẳng nhận làm VTCP suy ra VTPT của là Đường thẳng đi qua và có VTPT là , nên có phương trình tổng quát là |
0,25 0,25 0.5 0.25 0.25 |
b) VTPT của đường thẳng là vuông góc với nên nhận VTPT của là làm VTCP Suy ra VTPT của là . đi qua và có VTPT là nên có phương trình tổng quát là |
0.25 0.25 0.5 0.5 |
Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề
Phạm Thanh Khương Trần Thành Tiến