Đề kiểm tra 1 tiết kì 1 môn toán học lớp 10 (4)
Gửi bởi: Võ Hoàng 9 tháng 12 2018 lúc 5:02:30 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 5:22:36 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 603 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KI TRA 45 PHÚT CH NG VECTOỂ ƯƠMÔN HÌNH 10- 1Ọ ỀI. TR NGHI (Ắ 4,5 đi m)ểCâu 1: Kh ng nh nào sau đây SAIẳ ?A. Vect –không là vect có nhi giá.ơ B. Hai vect cùng ph ng thì chúng cùng ngơ ươ ướC. Hai vect cùng ng thì chúng cùng ph ngơ ướ ươD. Đi ki và vect ng nhau là chúng cùng ng và có dài ng nhau.ề ướ ằCâu 2: Kh ng nh nào là đúng:ẳ ịA. Hai vect nhau khi và ch khi chúng ng ng và cùng dàiơ ượ ướ ộB. Hai vect cùng ph ng khi và ch khi chúng có giá song song nhauơ ươ ớC. Hai vect ng nhau khi và ch khi chúng có cùng dàiơ D. Giá ủABuuur là đo th ng ABạ ẳCâu 3: Cho hình bình hành ABCD M, là trung đi AD và BC, có bao nhiêu vecọ ượ ơ( khác 0r cùng ng ướ ớNCuuurA. B. C. 11 D. 12Câu 4: Phát bi nào là saiể A) ế⃗AB =⃗AC thì ⃗AB ⃗AC B) ⃗AB ⃗CD thì A, B,C,D th ng hàngẳ C) 3⃗AB +7⃗AC 0r thì A,B,C th ng hàngẳ D) ⃗AB -⃗CD ⃗DC -⃗BACâu Tìm đi ki và đi là trung đi đo AB trong các đi ki sau đây.ề ệA. MA MB B. MA MB 0- =uuuur uuurr C. MA MB 0+ =uuuur uuurr D. MA AB/2Câu Cho hình vuông ABCD nh a. Tính |ạAB AC-uuur uuur theo a.A. B. 2a C. D. a/2Câu 7: Cho tam giác ABC có dài nh ng |ề ằAB BC+uuur uuur có giá tr ?ịA. B. 2a C. a3 D. a23Câu 8: Cho hình ch nh ABCD bi AB và AD thì |ữ ếAB AD+uuur uuur |= ?A. C. 2√3 D. 5Câu Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm và sao cho BC mOA nOB= +uuur uuur uuurA. B. –1 và C. –1 D. và –1Câu 10: Cho hình vuông ABCD nh a. Tính ạAB AC AD+ +uuur uuur uuurA. 2a B. a2 C.3a D. 2a 2Câu 11: Cho ar =(1 2) và br (3 4). Vec ơmur ar br có to là ộA. mur =( 6) B. mur =( -2 -2) C. mur =( 8) D. mur 2Câu 12: Cho đo th ng AB A( -3 6) -10) và là trung đi AB là :ọ ộA. C( -2) B. C( -4) C. C( -12 -4) D. C( -2 -1)Câu 13: Cho ar =(1 2) và br (3 4). Vec ơmur 2ar +3br có to là ộA. mur =( 10 12) B. mur =( 11 16) C. mur =( 12 15) D. mur 13 14)Câu 14: Cho ar =(1 -5) br =(2; 3), cr =(-1; -21), h, ểcr =har kbr là:A. h=3; k= -1 B. h= 4; k= C. h=3; k= -2 D. h=5; k=-2Câu Cho các đi A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3). Tìm đi sao cho ểAD 3AB 2AC= -uuur uuur uuurA. (3; –3) B. (–3; 3) C. (–3; –3) D. (–2; –3)II. LU (5.5đi m)Ự Câu 1. (2,5 đi m): Trong ph ng oxy cho ẳ(1;1) (2; 3) 3; 2)A C- -a) Tìm vect ơACuuurb) Tìm trung đi đo th ng AB và tr ng tâm tam giác ABCọ ọc) Tìm ABCD là hình bình hànhọ ểCâu (2.0 đi m)ể Cho tam giác ABC là trung đi BC và là trung đi AM .a) Ch ng minh ng: ằ2 0IA IB IC+ =uur uur uur .b) đi kỳ. Ch ng minh: ứ2 4OA OB OC OI+ =uuur uuur uuur uur .Câu (1.0 đi m)ể Cho tam giác ABC là đi trên nh BC sao cho CI BI Hãy phân tích AIuurtheo hai vect ơABuuur và ACuuur .BÀI LÀMI.Tr nghi mắ ệ1 10 11 12 13 14 15II.T lu nự ậ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………