Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 tiết kì 1 môn hóa học lớp 11 Về CacbonSilic

3807ca84f6a5136417de86a42ef5fbd7
Gửi bởi: Võ Hoàng 3 tháng 12 2018 lúc 5:55:34 | Được cập nhật: 12 tháng 5 lúc 7:50:26 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 578 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 TRẮC NGHIỆM HÓA 11 CACBON SILIC A. Lýthuyết: I. vị trí cấu tạo: Câu 1: Vị trí của (Z 6) trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm IVB. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 2, nhóm IVA. Câu 2: Vị trí của Si (Z 14) trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm IVB. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 2, nhóm IVA. Câu 3: Nguyên tử có 6, cấu hình của là A. 1s22s22p2. B. 1s22s12p3. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 4: Nguyên tử Si có 14, cấu hình của Si là A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 5: có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là: A. chỉ có số oxi hóa và 4. B. có thể có số oxi hóa 4, 0, 2, 4. C. có số oxi hóa từ đến 4. D. có thể có các số oxi hóa: 4, 2, 4. Câu 6: Si có các số oxi hóa là: A. 0, 2, 4. B. 4, 0, 1, 4. C. 4, 0, 2, 4. D. 4, 2, 4. Câu 7: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện hợp chất nào trong các chất sau đây: A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si II. Tính chất vật lý, ứng dụng: Câu 8: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng? A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn. B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không. C. Đốt cháy kim cương hay than chì nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic. D. Một nguyên nhân khác. Câu 9: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 10: Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon Câu 11: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. CO2 rắn III. Tính chất hoá học: 1. Tính gì? Câu 12: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì2 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. vừa khử, vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 13: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện phản ứng nào? A. O2 CO2 B. 3C 4Al Al4C3 C. CuO Cu CO2 D. H2O CO H2 Câu 14: Tính khử của thể hiện phản ứng A. 2C Ca CaC2 B. 2H2 CH4 C. CO2 2CO D. 3C 4Al Al4C3 Câu 15: Tính oxi hóa và tính khử của cacbon thể hiện phản ứng nào sau đây A. CaO 3C CaC2 CO B. 2H2 CH4 C. CO2 2CO D. 4Al 3C Al4C3 Câu 16: Khí CO không khử được chất nào sau đây: A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. O2. Câu 17: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất?A. Tinh thể kim cương. B. Tinh thể than chì. C. Cacbon vô định hình. D. các dạng thụ hình như nhau. 2. Tác dụng với chất nào? Câu 18: Khí CO tác dụng được với: A. Na2O B. CaO C. PbO D. K2O Câu 19: Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: A. Na2O, NaOH và HCl. B. Al, HNO3 và KClO3. C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3. D. NH4Cl, KOH và AgNO3 Câu 20: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng). B. F2, Mg, NaOH. C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. Câu 21: Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào: A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH. B. O2 HNO3 loãng H2SO4 đặc nóng. C. NaOH, Al, Cl2. D. Al2O3, CaO, H2. Câu 22: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2 4HF SiF4 2H2O B. SiO2 4HCl SiCl4 2H2O C. SiO2 2C Si 2CO D. SiO2 2Mg 2MgO Si Câu 23: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai A. 3CO Fe2O3 3CO2 2Fe B. CO Cl2 COCl2 C. 3CO Al2O3 2Al 3CO2 D. 2CO O2 2CO2 Câu 24: Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH B. O2, F2, Mg, HCl, KOH C. O2, F2, Mg, NaOH D. O2, Mg, HCl, NaOH Câu 25: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. HCl, KCl, Na2SO4. B. Ca(OH)2, KOH H2SO4 C. KNO3, HCl, NaOH D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2. Câu 26: Dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch A. HCl, KCl, MgSO4, NaHS. B. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, NaHSO4. C. KNO3, HCl, NaOH, Ba(OH)2. D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgSO4. 0t 0t 0t 0t 0t 0t 0t  0t 0t3 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 Câu 27: CaCO3 tác dụng với A. dd HCl, dd MgSO4 B. dd HCl, H2O có hòa tan CO2. C. dd HCl, dd Na2SO4 D. dd HCl, dd Na3PO4. Câu 28: Dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl, KCl, MgSO4, NaOH B. Ca(OH)2, KOH, HCl Na2CO3. C. KNO3, HCl, NaOH, BaCl2 D. HCl, Ca(OH)2, NaCl, Na3PO4. Câu 29: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl tạo CO2. A. K2CO3, NaCl, Na2CO3. B. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3. C. NaNO3, CaCO3, Na2CO3. D. NaCl, NaNO3, K2CO3. Câu 30: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 31: Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit HCl, vừa tác dụng dung dịch NaOH: A. NaCl, Ca(HCO3)2. B. KNO3, Ba(HCO3)2. C. CaCO3, Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. Câu 32: Dãy gồm các chất chỉ tan được trong H2O có chứa CO2 là A. CaCO3, KNO3. B. BaCO3, NaCl. C. KNO3, NaCl. D. CaCO3, BaCO3. Câu 33: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl tạo CO2. A. CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2. B. CaCO3, KNO3, Ba(HCO3)2. C. K2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. D. NaNO3, KNO3, CaCO3. Câu 34: Cho các chất (1) Mg, (2) KOH, (3) axit HF, (4) axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: A. B. C. D. 3. Câu 35: Cho các chất: O2, CO2, H2, Al2O3, HNO3, Al, CO. Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 2. B. 3. C. 5. D. 5. Câu 36: Cho các chất: O2, Cl2, Al2O3, Fe2O3, CO2, HCl, MgO, CuO, ZnO. Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 37: Cho các chất: C, NaOH, Mg, Na2CO3, SiO2, HCl, CaO, H2O, NaHCO3, HNO3. Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 38: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 Mg 2MgO Si. B. SiO2 2MaOH Na2SiO3 CO2. C. SiO2 HF SiF4 2H2O. D. SiO2 Na2CO3 Na2SiO3 CO2. Câu 39: Cacbon không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây A. H2 B. Kim loại C. Cl2 Br2 I2 D. KClO3 Câu 40: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaHCO3 và BaCl2 B. Na2CO3 và BaCl2 C. NaHCO3 và NaCl D. NaHCO3 và CaCl2 Câu 41: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, FeO (nóng). Thì có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra: A. B. C. D. 64 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 Câu 42: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Dung dịch phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl. B. HCl, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2. C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2, Ca(OH)2. 3. Sản phẩm của phản ứng: Câu 44: Khi cho CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO. Sau phản ứng chất rắn thu được là: A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO. Câu 45: Sản phẩm tạo thành có chất khí khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dd: A. HCl, K2SO4. B. Ca(OH)2, HCl. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, H2SO4. Câu 46: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là: A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 47: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều thu được khí CO2 A. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, K2CO3, KHCO3. C. CaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3. Câu 48: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dd A. Ca(OH)2, HCl. B. KOH, MgCl2 C. NaNO3, BaCl2 D. Ca(OH)2, MgSO4 Câu 49: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây: A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dd NaOH loãng C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dd NaCl Câu 50: Cho từ từ dd Fe(NO3)3 vào dd Na2CO3 đun nóng thu được kết tủa. Kết tủa có công thức:A. Fe2(CO3)3 B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. FeCO3 4. Tính chất hóa học khác: Câu 51: Tất cả các muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 52: Sự hình thành thạch nhủ trong hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây A. CaCO3 CO2 H2O Ca(HCO)3 B. Ca(OH)2 Na2CO3 CaCO3 2NaOH. C. CaCO3 CaO CO2. D. Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2 H2O. Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 Na2CO3 H2O. là hợp chất A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 54: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây:A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. Câu 55: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là: 5 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 A. Cacbon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Silic đioxit D. Đinitơ pentaoxit. Câu 56: Phương trình ion rút gọn 2H+ SiO32- H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A. Axit cacboxilic và canxi silicat B. Axit cacbonic và natri silicat C. Axit clohidric và canxi silicat D. Axit clohidric và natri silicat Câu 57: Thành phần chính của quặng đôlômit là: A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3. Câu 58: Cho dãy biến đổi hoá học sau: Điều nhận định nào sau đây đúng A. Có phản ứng oxi hoá- khử B. Có phản ứng oxi hoá- khử C. Có phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử Câu 59: Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là: A. B. C. D. Câu 60: Khí CO2 không duy trì sự cháy nhiều chất nên dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, đám cháy nào sau đây không dùng CO2 để dập tắt A. Đám cháy do Mg và Al B. Cháy xăng, dầu C. Cháy do khí gas D. Cháy nhà cửa, quần áo Câu 61: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn và khí Y. Khí là A. CO2 và O2 B. O2 C. CO2 D. CO Câu 62: “Thủy tinh lỏng” là: A. SiO2 nóng cháy B. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 C. Dung dịch bão hòa của H2SiO3 D. Thạch anh nóng chảy Câu 63: Tên gọi quặng nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học: A. Đolomit B. Cacnalit C. Pirit D. Xiderit Câu 64: Dung dịch chất làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của chất lại thì xuất hiện kết tủa. và có thể là:A. NaOH và K2SO4. B. KOH và FeCl3. C. Na2CO3 và KNO3. D. K2CO3 và Ba(NO3)2. Câu 65: Đun sôi dd, mỗi dd chứa mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dd giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể) A. dd Mg(HCO3)2 B. dd Ca(HCO3)2 C. dd NaHCO3 D. dd NH4HCO3 IV. Điều chế: Câu 66: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Nung CaCO3. B. Cho CaCO3 tác dụng HCl. C. Cho tác dụng O2 D. Cho tác dụng với dd HNO3. Câu 67: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp A. SiO2 2Mg Si 2MgO. B. SiO2 2C Si 2CO. 2CaCO CaO Ca(OH) Ca(HCO CaCO CO 6 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 C. SiCl4 2Zn 2ZnCl2 Si. D. SiH4 Si 2H2. V. Chứng minh: Câu 68: Để chứng minh có tính khử, người ta cho tác dụng với A. H2 B. NaOH C. Mg D. O2 Câu 69: Để chứng minh có tính oxi hoá, người ta cho tác dụng với A. CO2 B. HNO3 C. H2 D. O2 Câu 70: Để chứng minh CO có tính khử, người ta không cho CO tác dụng với A. NaOH B. CuO C. Fe2O3 D. O2 Câu 71: Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO tác dụng với A. NaOH B. CuO C. H2SO4 D. Câu 72: Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính, người ta cho NaHCO3 tác dụng với A. NaOH, HCl B. CuO, H2SO4 C. H2SO4, NaCl D. CO2, NaOH Câu 73: Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic A. Na2SiO3 2HCl NaCl H2SiO3 B. Na2SiO3 CO2 H2O Na2CO3 H2SiO3 C. SiO2 2NaOH Na2SiO3 H2O D. H2SiO3 2NaOH Na2SiO3 2H2O VI. Nhận biết: Câu 74: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là: A. dd Ca(OH)2 B. dd Ba(OH)2 C. Nước Brom D. dd BaCl2 Câu 75: Có lọ mất nhãn đựng chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 76: Cho chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. H2O và BaCl2. Câu 77: Trong các dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, KMnO4. Số dd dùng để phân biệt khí CO2 và SO2 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. VII. Hiện tượng: Câu 78: Dẫn CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 hiện tượng hoá học là A. xuất hiện kết tủa xanh. B. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa từ từ tan ra. C. Không hiện tượng. D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa từ từ tan ra. Câu 79: Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là A. không thấy hiện tượng. B. thấy xuất hiện kết tủa trắng. C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí. D. thấy có kết tủa xanh tạo thành. Câu 80: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng kết tủa không tan. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 81: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. Có sủi bột khí không màu thoát ra.    7 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 D. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư. VIII. Tinh chế, tách chất: Câu 82: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây: A. dd Ca(OH)2 B. CuO C. dd Brom D. Dung dịch NaOH Câu 83: Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây: A. dd NaOH đặc và khí CO2. B. dd NaOH đặc và dd HCl. C. dd NaOH đặc và dd H2SO4. D. dd NaOH đặc và dd CH3COOH. Câu 84: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3 Câu 85: Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hh lần lượt qua các bình đựng: A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5 C. H2SO4 đặc và KOH D. NaHCO3 và P2O5 Câu 86: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. dd HF. C. dd NaOH loãng. D. dd H2SO4. IX. Lý thuyết khác: Câu 87: Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau: A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. Than hoạt tính D. CuO và than hoạt tính Câu 88: Thành phần chính của khí than ướt là: A. CO, CO2, H2, N2. B. CH4, CO, CO2, N2. C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, N2, NH3. Câu 89: Loại than nào sau đây dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in: A. Than đá. B. Than gỗ. C. Than cốc. D. Than muội. Câu 90: Silicdioxit là chất dạng: A. Vô định hình. B. Tinh thể nguyên tử. C. Tinh thể phân tử. D. Tinh thể ion. Câu 91: Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách: A. Trộn SiO2 với H2SiO3. B. Sấy khô một phần H2SiO3. C. Trộn SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1:1. D. Cho SiO2 tác dụng với HF. Câu 92: Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước. B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và CO2 C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của KL kiềm. D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước. B. Toán: I. Cho số liệu chất, tìm số liệu chất khác: Câu 93: Tính thể tích khí NO2 thoát ra đktc khi cho 1,2 gam cacbon tác dụng hết với HNO3 đặc dư: A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 94: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:8 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 A. 10 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 40 gam Câu 95: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 10 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 40 gam Câu 96: Cho gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của là A. 10,6 gam B. 5,3 gam C. 21,2 gam D. 15,9 gam II. Cho số liệu chất tham gia, tìm số liệu sản phẩm: Câu 97: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd HCl 1,5M thì thu được lít khí CO2 (đktc). Giá trị của là:A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 98: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1,2M thì thu được gam kết tủa. Giá trị của là: A. 10 gam B. gam C. 20 gam D. 15 gam III. Tìm (tên nguyên tố, CTPT 1chất): Câu 99: Cho 10,6 gam muối cacbonat của kim loại kiềm tác dụng hết với dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại trên là: A. Li B. Na C. D. Rb Câu 100: Cho 4,55 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dd HCl vừa đủ tạo ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hai kim loại trên là: A. Li và Na B. Na và C. và Rb D. Rb và Cs IV. Toán CO2 tác dụng với dd bazơ: Câu 101: Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8 gam B. 98,5 gam C. 5,91 gam D. 19,7 gam Câu 102: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. Câu 103: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không xác định được Câu 104: Cho 1,568 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào dd có hòa tan 3,36 gam NaOH. Muối thu được có khối lượng là: A. 6,188 gam B. 6.881 gam C. 8,861 gam D. 7,12 gam Câu 105: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dd NaOH 20% (d =1,22) thu được dd X. Cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam muối: A. 26,5 gam B. 15,5 gam C. 46,5 gam D. 31 gam Câu 106: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là A. 2,16 gam. B. 1,06 gam. C. 1,26 gam. D. 2,004 gam. Câu 107: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là: A. 10 gam B. 0,4 gam C. gam D. 12,6 gam9 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 V. Toán hỗn hợp: Câu 108: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được gam muối clorua. Vậy có giá trị là: A. 2,66 gam B. 22,6 gam C. 26,6 gam D. 6,26 gam Câu 109: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được lít CO2 (đkc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít. Câu 110: Cho 3,12 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dd HCl thì thu được lít CO2 (đktc) và 3,45 gam muối clorua. Giá trị là A. 672 lít B. 0,672 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 111: Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 120 gam B. 115,44 gam C. 110 gam D. 116,22 gam Câu 112: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là: A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33% Câu 113: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít VI. Toán khác: Câu 114: Một loại thuỷ tinh thường chứa 13% Natri oxit, 11,7% Canxi oxit, 75,3% Silic dioxit về khối lượng. Thành phần của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là: A. 2Na2O.CaO.6SiO2. B. 2Na2O.6CaO.SiO2. C. Na2O.CaO.6SiO2. D. Na2O.6CaO.SiO2 Câu 115: Một loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO; 70,59% SiO2 về khối lượng. Thành phần của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:A. K2O.CaO.4SiO2 B. K2O.2CaO.6SiO2 C. K2O.CaO.6SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2 Câu 116: Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2 75%, CaO 9%, Na2O 16%. Trong thuỷ tinh này có mol CaO kết hợp với: A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2 C. 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 D. 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2 ĐỀ 45 PHÚT C©u 1. C©u nhËn xÐt nµo sau ®©y kh«ng ®óng: A. Si tinh thÓ cã cÊu tróc gièng kim c­¬ng nh­ng kh¸c lµ cã tÝnh b¸n dÉn. B. C¸t tr¾ng tan ®­îc trong dung dÞch HF10 Cô Linh ĐH PVĐ 0964527494 C. Cho dung dÞch phenolphtalein vµo c¸c dung dÞch sau ®©y ®Òu cã mµu hång: NaHCO3, Na2SiO3, Na2CO3. D. Thµnh phÇn cña thuû tinh láng lµ: Na2SiO3 vµ Li2SiO3, ®­îc dïng ®Ó lµ keo d¸n thuû tinh vµ sø. C©u 2. Dung dÞch gåm ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+ vµ 0,2 mol Cl- vµ 0,3 mol NO3-. Thªm tõ tõ dung dÞch K2CO3 2M vµo dung dÞch ®Õn khi khèi l­îng kÕt tña lín nhÊt th× thÓ tÝch dung dÞch K2CO3 2M cho vµo lµ: A. 250 ml B. 500ml C. 125 ml D. 65ml C©u 3. Khi nhiÖt ph©n hçn hîp chÊt r¾n sau: (NH4)2CO3 KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi trong m«i tr­êng kh«ng cã kh«ng khÝ th× s¶n phÈm r¾n gåm c¸c chÊt: A. FeO, MgO, K2CO3 B. FeO, MgCO3, K2CO3 C. Fe2O3, MgO, K2O D. Fe2O3, MgO, K2CO3 C©u 4. Thµnh phÇn cña xim¨ng Poocl¨ng lµ: A. Ca3SiO5(3CaO.SiO2), CaSiO4(CaO.SiO2), Ca3(AlO3)2( 3CaO.Al2O3) B. Ca3SiO5(3CaO.SiO2), Ca2SiO4(2CaO.SiO2), Ca3(AlO2)2( 3CaO.Al2O3) C. Ca3SiO5(3CaO.SiO2), Ca2SiO4(2CaO.SiO2), Ca2(AlO2)2( 2CaO.Al2O3) D. Ca3SiO5(3CaO.SiO2), Ca2SiO4(2CaO.SiO2), Ca3(AlO3)2( 3CaO.Al2O3) C©u 5. D·y chÊt nµo sau ®©y cã thÓ t¸c dông víi A. HCl, Ca, H2SO4 ®Æc, O2 B. Al, NaOH, H2, CO2, HNO3 C. H2, Cl2, Al, H2O, CO2 D. O2, H2, Mg, CO2, H2O C©u 6. Trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc sau ®©y: 1-C H2 2-C H2O 3-C Ca 4-Si Mg 5- Si dd NaOH 6-C O2 7-Si Cl2 th× ph¶n øng nµo mµ C, Si thÓ hiÖn tÝnh oxiho¸: A. 1,3,4,5 B. 1, 3, C. 1,2,3,4,5 D. 1,3,4,5,7 C©u 7. Sôc lÝt khÝ CO2(®ktc) vµo 100 ml dung dÞch Ba(OH)2 2,5M thu ®­îc 23,64 gam kÕt tña. Gi¸ trÞ lín nhÊt cña lµ: A. 5,6 lÝt B. 8,512 lÝt C. 8,512 lÝt hoÆc 2,688 lÝt D. 2,688 lÝt C©u 8. Cho khÝ CO d­ ®i qua hçn hîp r¾n: MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 khi ®un nãng th× chÊt r¾n cßn l¹i trong b×nh lµ A. MgO, CuO, Fe3O4 B. MgO, Al, Cu, Fe C. MgO, Cu, Fe, Al2O3 D. Mg, Cu, Al, Fe C©u 9. Sôc hoµn toµn 3,36 lÝt khÝ CO2 ®ktc) vµo 200 ml dung dÞch NaOH 1,5M thu ®­îc dung dÞch A, nång ®é mol/l c¸c chÊt trong dung dÞch lµ: A. Na2CO3 1,5M B. NaHCO3 0,75M C. NaHCO3 1,5M D. Na2CO3 0,75M C©u 10. Thæi rÊt tõ tõ lÝt hçn hîp khÝ ®ktc gåm CO vµ H2 ®i qua mét èng ®ùng 31,8 gam hçn hîp oxit: CuO, Fe3O4, MgO vµ Al2O3 nung nãng, ph¶n øng hoµn toµn. Sau ph¶n øng thu ®­îc gam chÊt r¾n vµ mét hçn hîp khÝ nÆng h¬n khèi l­îng cña hçn hîp lµ 2,88 gam. Gi¸ trÞ cña vµ lÇn l­ît lµ: A. 30,36 gam vµ 2,016 lÝt B. 28,92 gam vµ 4,032 lÝt C. 28,92 gam vµ 2,016 lÝt D. 29,82 gam vµ 4,032 lÝt