Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - HÓA 11

4595a4ac0d093f8e3f4fbfede903b6a2
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 13 tháng 12 2018 lúc 4:58:19 | Được cập nhật: 14 tháng 5 lúc 0:40:07 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 694 | Lượt Download: 8 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG ÔN KÌ MÔN HÓA 11Ề ƯƠ ỌLÝ THUY TẾPH I: AXÍT, BAZ VÀ MU :Ầ Ố1. Axit khi tan trong phân li ra caction Hướ +; Baz khi tan trong phân li ra anion OHơ ướ 2. Ch ng tính th hi tính axit, th hi tính baz .ấ ưỡ ơ3. Tích ion là Kố ướH2 [H +] [OH 1,0 10 -14. cách đúng có th coi giá tr tíchộ ủs này là ng trong dung ch loãng các ch khác nhau.ố ấ4. Giá tr [Hị +] và pH tr ng cho các môi tr ng :ặ ườMôi tr ng trung tính: pH 7,00ườMôi tr ng axit pH 7,00ườMôi tr ng ki pH 7,00ườ ề5. Màu quỳ, phenolphtalein và ch ch th năng trong dd ch các giá tr pH khác nhau (xem SGK)ủ ịPH II PH NG TRAO ION TRONG DUNG CH CÁC CH ĐI LIẦ Ệ1. Ph ng trao ion trong dung ch các ch đi li ch ra khi các ion nhau oả ượ ạthành ít nh trong các ch sau :ấ ấa) Ch a.ấ b) Ch khí.ấ c) Ch đi li (Hấ ế2 O, axit u, bazo không tan…).ế2. Ph ng trình ion rút cho bi ch ph ng trong dung ch các ch đi li. Trong ph ngươ ươtrình ion rút ph ng, ng ta nh ng ion không tham gia ph ng, còn nh ng ch tọ ườ ượ ết a, đi li u, ch khí gi nguyên ng phân .ủ ượ ướ ửPH III TÍNH CH NIT VÀ CH NITẦ Ơ1. ch Nit :ơ ơ. hình electron nguyên 1sấ 22s 22p 3. Các oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.ố. Phân Nử2 ch liên ba ng (N N) nên nit khá tr đi ki th ng.ứ ườ 2. ch nit :ợ ơa) Amoniac: Amoniac là ch khí tan nhi trong c.ấ ướ. Tính baz :ơ ế- Ph ng c: NHả ướ3 H2 NH4 OH –- Ph ng axit: NHả ớ3 HCl NH4 Cl- Ph ng mu i: Alả 3+ 3NH3 3H2 Al (OH)3 3NH4. Tính kh :ử 2NH3 3CuO N2 3Cu 3H2 Ob) Mu amoni ố. tan trong c, là ch đi li nhễ ướ ạ. Trong dung ch, ion NHị4 là axit u: NHế4 H2 NH3 +H3 O. Tác ng dung ch ki ra khí amoniac.ụ ạ. nhi phân y.ễ ủc) Axit nitric :. Là axit nhạ. Là ch oxi hóa nh.ấ +4 +2 +1 -3– HNO3 oxi hóa các kim lo i. ph ph ng có th là NOượ ể2, NO, N2 O, N2, NH4 NO3,tùy thu ng axit và tính kh nh hay kim lo i.ộ ạ– HNO3 oxi hóa nhi phi kim và các ch có tính kh .ặ ượ ửd) Mu nitrat ố. tan trong c, là ch đi li nh.ễ ướ ạ. nhi phân y.ễ ủPH IV: TÍNH CH PHOTPHO VÀ CÁC CH PHOT PHOẦ Ủ1. ch photpho :ơ ấNguyên kh 31ử ốĐ âm đi 2,19ộ ệPC hình electron nguyên 1sấ 2s 22p 63s 23p 3Các oxi hóa -3, 0, +3, +5ố1P tr ngắ đỏM ng tinh th phân m, nóng ch c,ạ ộphát quang trong bóng i, chuy thành Pố ầđ không tan trong c, tan trong sỏ ướ ốdung môi .ữ Có trúc polime, n, không tan trong cácấ ềdung môi Chuy thành khi đunữ ơnóng không có không khí và ng ng thànhư ơphotpho tr ng.ắ +5 +O2 P2 O5 +5 photpho th hi tính khể Cl2 PCl5P Ca -3 Ca3 P2 photpho th hi tính oxi hóaể ệ2. Axit photphoric :. Là axit ba c, có nh trung bình.ấ ạ. Không có tính oxi hóa.. ra ba lo mu photphat khi tác ng dung ch ki mạ ề3. Mu photphatố. Mu photphat m: Photphat trung hòa (Naố ồ3 PO4 Ca3 (PO4 )2 …), đihidrophotphat (NaH2 PO4 Ca(H2 PO4 )2 ,…), hidrophotphat (Na2 HPO4 CaHPO4 …).. Mu tan trong ướ các mu photphat natri, kali, amoni.ấ ủ- Đihidrophotphat các kim lo khác.ủ ạ. Mu không tan ho ít tan trong Hidrophotphat và photphat trung hòa các kim lo i, tr aố ướ ủnatri, kali và amoni. Nh bi ion POậ ế34 trong dung ch mu photphat ng ph ng :ị 3Ag PO34 Ag3 PO4 VàngPH V: TÍNH CH CACBON VÀ CH CHÚNGẦ ỦĐ ch tơ ấ. Cacbon ch th hi tính kh 2CuO 2Cu CO2. Cacbon th hi tính oxi hóa 2Hể ệ2 xt CH4 3C 4Al Al4 C3OxitCO là oxit trung tính; có tính kh nhử +2 +4 4CO+ Fe3 O4 3Fe 4CO2CO2 là oxit axit, có tính oxi hóa +4 CO2 2Mg C+ 2MgO. tan trong c, ra dung ch axit cacbonicướ Axit cacbonic (H2 CO3 ). không n, phân thành COề ủ2 và H2 và là axit u, trong dung ch phân li hai c.ế Mu cacbonatố. Mu cacbonat kim lo ki tan trong và nhi t. Các mu cacbonat khác ít tan và bố ướ ịnhi phân CaCOệ3 CaO+ CO2. Mu hidrocacbonat tan và nhi phân: Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO2 H2 OPH VI: NG HÓA CẦ ƯƠ Ơ- Công th tính mứC, mH mO và chúng trong ch củ ơ- dung thuy hóa c; nh bi và xác nh ng ng ng phânộ ượ ồ- Phân lo ch và đi m.ạ ể- Phân tích nh tính và nh ng ch ượ ơ* (l bi th tính các nguyên )ư ố2BÀI PẬA. LU N:Ự ẬCâu ng ph ng pháp hoá nh bi các dung ch sau:ằ ươ ịa. HNO3 HCl và H2 SO4 b.Na2 CO3 Na2 SO4 HNO3 NaOH c.NaNO3 Na2 SO4 Na2 CO3 Na3 PO4 d. Na2 CO3 NH4 NO3 Na3 PO4 và NaNO3e. KCl, (NH4 )2 SO4 và Ca(H2 PO4 )2 ch ng thu th duy nh tỉ ấCâu 2: Hoàn thành các chu ph ng sau: (ghi đi ki có )ỗ NH4 NO3 NH3 Al(OH)3 NaAlO2 Al(OH)3 a. (NH4 )2 CO3 NH3 Cu NO NO2 HNO3 NO HCl AgCl b) Ca3 (PO4 )2 P→ P2 O5 H3 PO4 Na2 HPO4 Na3 PO4 Ag3 PO4 c) Na2 CO3 →CO2 Ca(HCO3 )2 CaCO3 →CO2Câu 3:1. Trong qu tr ình a. uề ch HNO3 trong ph òng th nghi mệ iạ sao ng iườ ta ph iả ùng mu iố NaNO3 khan H2 SO4đ cặ ngồ th iờ àm nhạ ình thu HNO3 ?b. xu NHả ấ3 trong ng nghi pệ iạ sao ng iườ ta ph iả th cự hi nệ chu tr ình kh ép ín áp su tcao (200~300atm)? ác uề ki nệ kh ác cọ sinh kh ng nầ gi iả th ích !) 2. Th nào là nhi phân. Vi ph ng trình hóa các ph ng nhi phân KNOế ươ ủ3 NH4 NO4 ;NH4 Cl; Cu(NO3 )2 Al(NO3 )3 AgNO3 NaNO3 Mg(NO3 )2 Fe(NO3 )2 3. Nêu hi ng ra và vi ph ng trình hóa khiệ ượ ươ a. Cho khí COừ ừ2 vào dung ch vôi trong đun nóng dung ch thu c.ế ướ ượ b. Cho dung ch NaOH vào dung ch ZnSOừ ị4 .Câu 4: Vi ph ng trình ph ng ng phân và ph ng trình ion rút (n có) gi các ch tế ươ ươ ấsau :Vi ph ng trình ion thu ph ng sau:ế ươ a. BaCl2 Na2 CO3 h. Na2 Pb(NO3 )2 b. NH4 Cl NaOH k. ZnCl2 H2 c. FeS HCl l. NaHCO3 HCld. NaHCO3 NaOH m. CaCO3 HCle. CH3 COONa HCl n. KHCO3 Ba(OH)2 f. Ba(HCO3 )2 NaOH (d )ư o. AgNO3 Na3 PO4g. Ca3 (PO4 )2 H2 SO4 p. CaCO3 HNO3Câu 5: Dung ch ch Naị +, và HCO3 ng mol Naớ và ng 0,05 mol. Tr dung ch iằ ớ300 mL dung ch Ba(OH)ị2 0,2 M, thu gam a. Vi các ph ng trình hóa gi các ion vàượ ươ ữxác nh giá tr m.ị ủCâu 6: Cho 25,5 gam Mg và Al tác ng lít dung ch HNOỗ ị3 1M thu 5,6 lít khíượN2 (đktc, sp kh duy nh t) và dung ch X.ử ịa) Vi ph ng trình ph ng ra.ế ươ b) Tính kh ng ng kim lo trong p.ố ượ ợc) Tính d) Cô dung ch thu gam ch n. Tính mạ ượ ắCâu 7: Hòa tan 46,4 gam Cu và CuO trong 1,5 lít dung ch HNOỗ ị3 2M thu 8,96 lít khí NOượ(đktc, ph kh duy nh t) và dung ch X.ả ịa) Tính kh ng CuO trong p.ố ượ b) Tính ng mol/l các ch trong dung ch X.ồ ịc) Cô dung ch thu gam ch n. Tính m.ạ ượ ắCâu 8: Cho 8,32 gam Cu tác ng 120 ml dung ch HNOụ ị3 sau ph ng thu 4,928 lit ượ(đktc) NO và NOỗ ợ2 Tính ng mol dung ch HNOồ ị3 ban u.ầCâu 9: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim lo vào dung ch HNOạ ị3 thu 1,008 lit đktc) ượ ợkhí NO và N2 là ph kh duy nh t. Sau ph ng kh ng dung ch tăng lên 3,78 gam so ượ ớban uầTìm MCâu 10: a) Tr 50ml dung ch Hộ ị3 PO4 1,5M 75ml dung ch KOH 3M. Tính ng mol mu iớ ốtrong dung ch thu c.ị ượb) Tính th tích dung ch KOH 1,5M cho vào 75ml dung ch Hể ị3 PO4 2M thu dung chể ượ ịKH2 PO4. Tính ng mol mu trong dung ch này.ồ ị3Câu 11: Cho 35 gam Naỗ ợ2 CO3 và K2 CO3 tác ng dung dich HCl 0,5M (v thu 6,72 lítụ ượkhí (đktc) và dung ch A.ịa) Tính kh ng ng ch trong u. ượ b) Tính kh ng mu clorua thành trong dd A.ố ượ ạc) 6,72 lít khí trên vào ml dung ch Ba(OH)ẫ ị2 1M thu 19,7 gam a. Tính V.ượ ủCâu 12: Ph dùng bao nhiêu lít khí Nả2 và bao nhiêu lít H2 đi ch 11,2 lít NHể ượ3 Bi ng hi uế ệsu ph ng chuy hoá là 30%.ấ ểCâu 13: Cho 19 (g) Naỗ ồ2 CO3 và NaHCO3 tác ng ng dung ch HCl sinh raụ ượ ị4,48(lít) khí đktc). a. Vi các ph ng trình ph ng ra.ế ươ b. Tính kh ng mu trong ban u.ố ượ ầCâu 14: Kh 32 Feử2 O3 ng CO ph khí thu cho qua bình ng dung ch vôi trongằ ượ ướd thì thu a. Tìm giá tr a.ư ượ ủCâu 15: ch ch ch C, H, O. cháy hoàn toàn 1,76 gam ch thu 3,52 gam khí COợ ượ2 và 1,44gam c. Xác nh kh ng các nguyên trong Aướ ượ .Câu 16: cháy 11,6 gam ch thu 5,3 gam Naố ượ2 CO3 4,5 gam H2 và 24,2 gam CO2 Xác nh %ịkh ng các nguyên trong A.ố ượ ốB. TR NGHI M:Ắ ỆD ng 1: Xác nh ng ion:ạ ộCâu 1: Trong 200 ml dd có hòa tan 20,2 gam KNO3 và 7,45 gam KCl. ng mol/l [Kồ +] trong dd là A. 1,0M. B. 1,5M. C. 2,0M. D. 2,5M.Câu 2: ng mol/l ion kali và ion cacbonat có trong dung ch Kồ ị2 CO3 0,05M là:ầ ượA. 0,1M 0,05M. B. 0,2M 0,3M. C. 0,05M 0,1M. D. 0,05M 0,05M.Câu 3. Trong dung ch Alị2 (SO4 )3 loãng ch 0,6 mol SOứ4 2- thì dung ch đó có ch A. 0,2 mol Al2 (SO4 )3 0,6 mol Al 3+C. 1,8 mol Al2 (SO4 )3 D. 0,3 mol Al2 (SO4 )3Câu 4. Tr 50 ml dung ch NaOH 0,2 và 50 ml dung ch Ba(OH)ộ ị2 0,2 dung ch X. bượ ỏqua đi li thì ng ion OHự ướ trong dung ch là:ịA. 0,2 M. B. 0,3 M. C. 0,5M. D. 0,4 M.Câu 5: dung ch ch 0,02 mol Cuộ 2+, 0,03 mol +, mol Cl và mol SO4 2-. ng kh ng các mu iổ ượ ốtan trong dung ch là 5,435 gam. Giá tr và làị ượA 0,02 và 0,05. B. 0,03 và 0,02. 0,05 và 0,01. 0,01 và 0,03.D ng 2: pH dung ch:ạ ịCâu 1: Có 40 ml dung ch HCl có pH 1. Thêm váo đó (ml) và khu thu dung chị ướ ượ ịcó pH Giá tr là?ị A. 40 B. 100 C. 360 500Câu 2: Cho 350 ml dung ch Ba(OH)ị2 0,25M. Th tích (ml) cho vào dung ch trên thu cể ướ ượdung ch có pH 13 làị 350 .1400 .1500 D. 1750Câu 3: Tr 1500ml dd Hộ ẫ2 SO4 0,01M 500ml dung ch NaOH 0,064M. Dung ch thu có pH là?ớ ượA 11 13 12Câu 4: Tr 100 ml dd Ba(OH)ộ ồ2 0,1M và NaOH 0,1M) 400ml dung ch (g Hớ ồ2 SO4 0,0375M vàHCl 0,0125M) thu dd X. Giá tri pH dd là.ượ ủA. 6Câu 5: Tr 100ml dung ch có pH HCl và HNOộ ồ3 100ml dung ch NaOH có ng (mol/l)ớ ộthu 200ml dd có pH 12. Giá tr là:ượ ủA. 0,3. B. 0,12 C. 0,15. 0,03D ng 3: Ph ng trao ion: Tính kh ng, th tích, ng :ạ ượ ộCâu 1: Cho dung ch ch 0,1 mol (NHị ứ4 )2 SO4 tác ng dung ch ch 34,2 gam Ba(OH)ụ ứ2 Sau ngả ứthu gam a. Giá tr là ượ ủA 33,2. B. 19,7. C. 23,3. D. 46,6.Câu 2: tác ng dung ch ch 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì th tích dung ch AgNOể ị31M dùng làầ A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.Câu 3: Cho 0,01 mol FeCl3 tác ng dung ch ch 0,02 mol NaOH thì kh ng thu làụ ượ ượA. 0,8 gam. B. 1,07 gam. C. 2,14 gam. D. 1,34 gam.Câu 4: Cho dung ch NaOH vào 100 ml dung ch NHị ị4 NO3 0,1M. Đun nóng nh th thoát ra lítẹ ấkhí NH3 đkc). Giá tr làị ủA. 0,112 lit. B. 0,336 lit. C. 0,448 lit. D. 0,224 lit.4Câu 5: Trong dung ch có th ng th các ion sau đây không?ị ượa) Na +, Cu 2+, Cl -, OH -; b) NH4 +, +, Cl -, OH -.; c) Ba 2+, Cl -, HSO4 -, CO3 2-; d) Fe 2+, +, SO4 2-, NO3 -; e) Na +, Ba 2+, HCO3 -, OH -; f) +, Fe 2+, Cl -, SO4 2-; g) Al 3+, +, OH -, NO3 -; h) +, Ba 2+, Cl -, CO3 2-.D ng 4: Hiđroxit ng tính:ạ ưỡCâu 1: Cho 300 ml dung ch AlClị3 1M tác ng 500 ml dd NaOH 2M thì kh ng thu cụ ượ ượlàA. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 23,4 gam. D. 25,2 gam.Câu 2: Cho 300 ml dung ch ZnSOị4 1M tác ng 400 ml dd NaOH 2M thì kh ng thu cụ ượ ượlàA. 29,7 gam. B. 19,8 gam. C. 21,4 gam. D. 9,9 gam.Câu 3: Cho dung ch NHị3 vào 20 ml dung ch Alế ị2 (SO4 )3 và cho vào 10 ml dungọ ủd ch NaOH 2M thì tan t. ng mol/l dung ch Alị ị2 (SO4 )3 đã dùng làA. 0,5M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,65M.Câu Cho 200ml dung ch AlClị3 1,5M tác ng lít dung ch NaOH 0,5M, ng thu làụ ượ ượ15,6 gam. Gía tr nh là? ủA. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. ng 5: Đi ch amoniac:ạ ếCâu 1: Cho lít N2 và 14 lít H2 vào bình ph ng. thu sau ph ng có th tích ng 16,4ả ượ ằlít. (th tích các khí đo trong cùng đi ki n). Tính th tích khí NHể ượ ể3 thành và hi su ph ng? ứA. 0,8 lít và 10%. B. 1,6 lít và 20%. C. 2,4 lít và 40%. D. 3,36 lít và 20%.Câu 2. đi ch lit NHể ế3 Nừ2 và H2 hi su 50%, thì th tích Hớ ể2 dùng cùng đi ki làầ ệA. lit B. lit C. lit D.12 lit.D ng 6: Xác nh kim lo i:ạ ạCâu 1. Cho 19,2 gam kim lo tan hoàn toàn trong dung ch HNOạ ị3 loãng thì thu 4,48 lít khí NOượ(đktc, ph kh duy nh t). Kim lo là ạA. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 2: Cho 10,725 gam kim lo tác ng dung ch HNOạ ị3 thu 2464 ml khí NO (đktc, nư ượ ảph kh duy nh t). Kim lo là.ạA. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn.Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim lo ng dung ch HNOạ ị3 thu 5,6 lit (đktc) khíượ ợNO và N2 có kh ng 7,2 gam. ượ Kim lo là: ạA. Al. B. Cu. C. Zn. D. Fe. ng 7: Kim lo HNOạ ạ3Câu 1: Chia 34,8 gam kim lo Al, Fe và Cu thành ph ng nhau:ỗ Ph I: Cho vào dung ch HNOầ ị3 ngu i, thu 4,48 lít khí NOặ ượ2 đktc).ở Ph II: Cho vào dung ch HCl thu 8,96 lít Hầ ượ2 đktc).ởV kh ng Al và Fe trong ban là:ậ ượ ầA. 10,8 và 11,2 B. 8,1 và 13,9 C. 5,4 và 16,6 D. 16,4 và 5,6 gCâu 2. Cho 2,8 gam kim lo và ng tác ng dd HNOỗ ớ3 c, thì thu 0,896 lít ượkhí NO2 duy nh đktc). Thành ph ph trăm kh ng và ng trong ượ ượlà: A. 73% 27%. B. 77,14% 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% 56% Câu 3: Cho 4,76 gam kim Zn và Al vào dd HNOợ3 loãng thì thu 896 ml (đo đkc) khí Nấ ượ2 O(s ph kh duy nh t). Thành ph ph trăm kh ng và nhôm trong tả ượ ượlà: A. 45,26% 54,74%. B. 54,62% 45,38% C. 53,62%; 46,38%. D. 44% 56% Câu 4: Hòa tan hoàn toàn gam Al vào dung ch HNOị3 loãng thì thu 0,015 mol khíấ ượ ồN2 và 0,01 mol khí NO (ph ng không NHả ạ4 NO3 ). Giá tr là.ị ủA. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gamCâu 5: Cho gam Fe và Cu tác ng dung ch HNOỗ ị3 ngu thu 4,48 lít khíặ ượ(đktc). cho gam trên tác ng dung ch HCl thu 5,6 lít khí (đktc). Giá tr là.ế ượ ị5A. 20,4. B. 25,2. C. 26,8. D. 15,4.Câu 6: Cho 2,16 gam Mg tác ng dung ch HNOụ ị3 (d ). Sau khi ph ng ra hoàn toàn thu cư ượ0,896 lit NO (đktc) và dung ch X. Kh ng mu khan thu khi làm bay dung ch là.ị ượ ượ ịA. 13,32 gam B. 6,52 gam C. 13,92 gam D. 8,88 gam.D ng 8: Nhi phân mu nitrat:ạ ốCâu 1: Nung ng xác nh mu Cu(NOộ ượ ố3 )2 Sau th gian ng ngu đem cân th yộ ấkh ng gi 54 gam. Kh ng Cu(NOố ượ ượ3 )2 đã phân là :ị ủA. 87 gam. B. 94 gam. C. 69 gam. D. 141 gam.Câu 3: Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3 )2 sau ph ng thu 55,4 gam ch n. Hi su ph ng là :ả ượ ứA. 30%. B. 70%. C. 80%. D. 50%.Câu 4: Nhi phân hoàn toàn 9,4 gam mu nitrat kim lo thu gam ch n. Kim lo làệ ượ ạA. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. ng 9: Hạ3 PO4 dung ch ki mị ềCâu 1: thu mu trung hoà, ph V(ml) dung ch NaOH 1M tr 50 ml dung chể ượ ịH3 PO4 1M. Giá tr làị A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300mlCâu 2: Tr 100 ml dung ch NaOH 1M 50 ml dung ch Hộ ị3 PO4 1M. ng mol/l mu trongồ ốdung ch thu là ượ A. 0,35 M. B. 0,333 M. C. 0,375 M. D. 0,4 M.Câu 3: dung ch có ch 39,2 gam Hổ ứ3 PO4 vào dung ch có ch 44 gam NaOH. Kh ng mu thuị ượ ốđ khi làm bay dung ch làượ ịA. 63,4 gam. B. 14,2 gam. C. 49,2 gam. D. 35 gam.Câu 4: cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi Cho ph thành tác ng iố ớdung ch NaOH 32%, ra mu Naị ố2 HPO4 .a) Tính kh ng dung ch NaOH đã dùng? ượ A. 2,5 gam. B. gam. C. 50 gam. D. 25 gam.b) Tính ng ph trăm mu trong dung ch thu c?ồ ượA. 4,224%. B. 42,24%. C. 21,12%. D. 2,112%.D ng 10: COạ2 dung ch ki và mu cacbonat:ị ốCâu 1: th hoàn toàn 2,24 lít khí COấ ụ2 đktc) vào dung ch ch gam NaOH, thu dung ch X.ở ượ ịKh ng mu tan có trong dung ch làố ượ ịA. 5,3 gam. B. 21,2 gam. C. 10,6 gam. D. 15,9 gam. Câu 2: Cho 11,2 lít CO2 (đktc) ch qua 200 ml dung ch Ca(OH)ộ ị2 2M. Sau ph ng thu baoả ượnhiêu gam a? A. 40 gam. B. 50 gam. C. 30 gam. D. 15 gam.Câu 3: Cho lít khí CO2 (đktc) th vào lít dung ch Ba(OH)ấ ị2 0,015M thu 1,97 gam a. Giáượ ủtr là A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224 .0,224 hay1,12 D. 0,224 hay 0,440Câu 4: thu lít khí COấ2 (đktc) vào dd vôi trong thu 10 gam và kh ng dungướ ượ ượd ch gi 3,4 gam. Giá tr là.ị A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.Câu 5: Cho lít khí CO2 (đktc) th hoàn toàn vào dung ch Ca(OH)ấ ị2 thu 150 gam vàượ ủdung ch X. Đun dung ch thu thêm 50 gam a. Giá tr là:ị ượ ịA 11,2. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.Câu 6: th hoàn toàn 2,688 lít COấ ụ2 (đktc) vào 2,5 lít dung ch Ba(OH)ị2 ng mol/l, thu 15,76ồ ượgam a. Gía tr là. A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04Câu 7: 2,24 lít khí COụ2 (đktc 100 ml dung ch ch KOH 1M và Ba(OH)ị ứ2 0,75M. Sau khi ph ngả ứxatr ra hoàn toàn thu gam a. Tính mượ A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g ng 1ạ Xác nh CT ĐGN, CTPT HCHC:ị ủCâu 1: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam ch thu 2,25 gam Hợ ượ2 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đkc). Ph trăm kh ng C, H, và trong là:ầ ượ ượA. 58,5% 4,1% 11,4% 26%. B. 48,9% 15,8% 35,3% 0%.C. 49,5% 9,8% 15,5% 25,2%. D. 59,1 17,4% 23,5% 0%.Câu 2: cháy hoàn toàn ch (C, H, Cl) thu 10,08 lit COố ượ2 (đktc), 5,4gam và 3,36 ướlit HCl (đktc). Ph trăm kh ng trong làầ ượ ủA. 47,05. B. 47,01. C. 47,50. D. 52,1.6---------H t--------ế7