Đề 43-ÔN TẬP_GT(ĐẾN PP NGUYÊN HÀM)_HH(MẶT CẦU)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:32:43 | Được cập nhật: 2 giờ trước (14:43:45) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 463 | Lượt Download: 7 | File size: 0.641624 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 43
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
Giải tích: Đến phương pháp nguyên hàm.
Hình học: Đến phương trình mặt cầu.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 5 x + 6 )
−2024
là
A. ( −; 2 ) ( 3; + ) .
B. ( 2;3 ) .
C. R \ 2;3 .
D. ( −; 2 3; + ) .
Câu 2. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón
tương ứng.
800
1600
cm3 .
cm3 .
A. V = 1600 cm3 .
B. V = 800 cm3 .
C. V =
D. V =
3
3
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
x−2
x−2
−x + 2
x+2
A. y =
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
−x + 2
x+2
x+2
−x + 2
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) .
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1)
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. ( −1;1) .
B. (1; 2 ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) .
2022
( x − 1)
2021
(2 − x)
2023
C. ( −; −1) .
. Hàm số f ( x ) đồng biến trên
D. ( 2; + ) .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = cos 2 x + mx đồng biến trên .
A. m −2 .
B. m 2 .
C. −2 m 2 .
D. m −2 .
4
2
Câu 7. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = 2 x − 8 x − 1 là
A. yCT = 1 − 2 .
B. yCT = −1.
C. yCT = − 2 .
D. yCT = −1 − 2 .
Câu 8. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6 ( cm ) và thiết diện đi qua trục là một
hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm).
A. 18 ( cm3 ) .
B. 24 ( cm3 ) .
C. 48 ( cm3 ) .
D. 72 ( cm3 ) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 447
ln 2 x
trên đoạn 1; e3 .
x
9
4
4
9
C. M = 2 ; m = 2 .
D. M = 2 ; m = 2 .
e
e
e
e
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =
4
4
B. M = 2 ; m = 0 .
;m = 0.
2
e
e
x x+1
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình 3 .2 = 72 là
1
3
A. 2 .
B. .
C. −2 .
D. − .
2
2
4
2
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = x . Hàm số g ( x ) = f ( x ) − 3x − 6 x + 1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x1 , x2 .
A. M =
Tìm m = g ( x1 ) .g ( x2 ) .
A. m = 0 .
B. m = −
371
.
16
C. m =
1
.
16
D. m = −11 .
1
. Tính khoảng cách AB .
x
A. AB = 3 2 .
B. AB = 4 .
C. AB = 2 5 .
D. AB = 2 2 .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình
Câu 12. Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x +
vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một điểm cực trị.
Câu 14. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = 2 x 3 − 6 x 2 + 1 trên đoạn −1;1 lần lượt là
A. 2 và −7 .
B. 1 và −7 .
C. −1 và −7 .
D. 1 và −6 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(−1;1;2) , M (1;2;1) . Mặt cầu tâm A đi qua M
có phương trình là
A. ( x + 1)2 + ( y −1)2 + ( z − 2)2 = 1.
B. ( x −1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 2)2 = 6 .
C. ( x + 1)2 + ( y −1)2 + ( z − 2)2 = 6 .
D. ( x + 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 2)2 = 6 .
Câu 16. Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
1− x
.
( x − 1) x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. n = 0, d = 2 .
B. n = d = 1 .
C. n = 1, d = 2 .
D. n = 0, d = 1.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ 1 . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
dưới đây. Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu tiệm cận?
HOÀNG XUÂN NHÀN 448
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
4
2
Câu 18. Tìm m để phương trình x − 4 x − m + 3 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
m −3
A. m 4 .
B. −1 m 3 .
C.
.
m = −7
Câu 19. Nghiệm của bất phương trình log ( x + 2 ) log ( 5 − x ) là
A. −2 x
3
.
2
B.
3
x 5.
2
C. x
Câu 20. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x +
A. − cot x + x 2 −
2
B. cot x − x 2 +
.
2
.
3
.
2
D. 2
m = −1
D.
.
m 3
D. x
3
.
2
1
thỏa mãn F = −1 là
2
sin x
4
C. − cot x + x2 − 1 .
D. cot x + x 2 −
2
.
16
16
16
Câu 21. Phương trình 9x − 6x = 22 x+1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tam giác ABC với A (1; −3;3) , B ( 2; −4;5 ) , C ( a; −2; b ) nhận
điểm G ( 2; c;3) làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a + b + c bằng
A. −5 .
B. 3 .
C. 1 .
2
Câu 23. Bất phương trình log 0,5 x + 6 5log 0,5 x có tập nghiệm là
(
D. −1.
)
1
1 1
1
B. 1; .
C. ; .
D. ; + .
8 4
3
8
x
Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 2 thoả mãn F ( 0 ) = 0 . Ta có F ( x ) bằng
A.
2; 3 .
2x −1
1 − 2x
.
B. x 2 +
.
C. 1 + ( 2 x − 1) ln 2 .
D. x2 + 2x −1 .
ln 2
ln 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 0 ) , B ( 2; −1;1) . Tìm điểm C có hoành độ dương trên
trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C .
A. C ( 3; 0; 0 ) .
B. C ( 2;0;0 ) .
C. C (1; 0; 0 ) .
D. C ( 5;0;0 ) .
A. x 2 +
Câu 26. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
A. y = x .
3
B. y = − x3 + 1 .
x
C. y = 3 .
D. y = log0,3 x .
dx
được kết quả là:
−x
x −1
x
+C .
+C .
A. ln
B. ln
x
x −1
x −1
+C .
C. ln x 2 − x + C .
D. ln
x
Câu 28. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = a, AC = 2a . Mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
4
3
Câu 27. Tính nguyên hàm
x
2
HOÀNG XUÂN NHÀN 449
Câu 29. Trong không gian, với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A ( 2; −1;1) , B ( 3; 0; −1) , C ( 2; −1;3 ) ,
D Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. −6 .
B. 2 .
C. 7 .
D. −4 .
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) và có một nguyên hàm là F ( x ) . Tìm
I = 2 f ( x ) + f ( x ) + 1 dx ?
A. I = 2 F ( x ) + xf ( x ) + C .
B. I = 2 xF ( x ) + x + 1
C. I = 2 xF ( x ) + + f ( x ) + x + C .
D. I = 2 F ( x ) + f ( x ) + x + C .
Câu 31. Cho biết
( a; b ) ?
( 2 x − 3) e
−x
dx = ( a − bx ) e− x + C với a, b, C
. Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
3
S
Câu 32. Khối cầu ( 1 ) có thể tích bằng 54cm và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu ( S 2 ) . Thể tích V
của khối cầu ( S 2 ) là
A. 2cm3 .
B. 18cm3 .
C. 4cm3 .
D. 6cm3 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; −2;0), B(1;0; −1), C(0; −1;2), D(−2; m; n). Trong các
hệ thức liên hệ giữa m, n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m + n = 13.
B. 2m − n = 13.
C. m + 2n = 13.
D. 2m − 3n = 10.
Câu 34. Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số y = ln x không có cực trị trên ( 0; + ) .
B. Hàm số y = ln x có đồ thị nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
C. Hàm số y = ln x luôn đồng biến trên ( 0; + ) .
D. Hàm số y = ln x có giá trị nhỏ nhất trên ( 0; + ) bằng 0.
Câu 35. Nguyên hàm
1
x
2
1
cos dx bằng
x
1
A. − sin + C .
x
Câu 36. Tính nguyên hàm I =
B. sin
1
+C .
x
1
C. −2sin + C .
x
D. 2sin
1
+C.
x
1
dx .
x ln x + 1
2
(ln x + 1)3 + C .
B. I = ln x + 1 + C .
3
1
(ln x + 1) 2 + C .
C. I =
D. I = 2 ln x + 1 + C .
2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B (1; 2; −3) và C ( 7; 4; −2 ) . Nếu điểm E thỏa
A. I =
mãn đẳng thức CE = 2 EB thì tọa độ điểm E là:
8
8
1
8 8
8
A. 3; ; − .
B. ;3; − .
C. 3;3; − .
D. 1; 2; .
3
3
3
3 3
3
x+3
dx = m ln x + n ln x − 2 + p ln x + 2 + C . Hãy tính m + n + p .
Câu 38. Cho biết F ( x ) = 3
x − 4x
A. m + n + p = 1 .
B. m + n + p = −1 .
C. m + n + p = −2 .
D. m + n + p = 0 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1; −2;3) , B ( 0;3;1) , ( 4; 2; 2 ) . Côsin của góc BAC bằng
HOÀNG XUÂN NHÀN 450
A.
−9
.
35
B.
9
.
2 35
C.
9
.
35
D.
−9
.
2 35
x 2 .ln x x 2
Câu 40. Cho F ( x ) =
là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln x ( a, b là hằng số ). Tính a 2 − b.
−
a
b
1
A. 8 .
B. 0 .
C. 1 .
D. .
2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0; 0;3) , D (1; 2;3 ) . Phương trình mặt
cầu đi qua bốn điểm A , B , C , D là:
A. x2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z = 0 .
B. x2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 14 = 0 .
C. x2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 6 = 0 .
D. x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z = 0
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 (tham
khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
6 a 2
8 a 2
5 a 2
7 a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có A ( 0;0;0 ) , B ( a;0;0 ) ;
D ( 0; 2a;0 ) , A ( 0;0; 2a ) với a 0 . Độ dài đoạn thẳng AC là
A. a .
B. 2 a .
C. 3 a .
D.
3
a.
2
x − m2
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) =
với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm
x +8
số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng −3 . Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho
dưới đây?
A. ( 2;5 ) .
B. (1; 4 ) .
C. ( 6;9 ) .
D. ( 20; 25 ) .
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của SD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM và SC bằng
a 2
a 5
a 5
A. a .
B.
.
C.
.
D.
4
10
5
4
2 2
Câu 46. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m x + m4 + 3 có ba điểm
cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.
1
1
1
1
1
1
1
1
;1; −
;−
A. S = ;1; −
D. S =
. B. S =
. C. S = ; −
.
.
3
2
3
2
2
2
3
3
Câu 47. Trong
không
( S ) : ( x + 1)
2
gian
Oxyz ,
cho
hai
A ( 3;1; −3 ) ,
điểm
B ( 0; −2;3)
và
mặt
cầu
+ y 2 + ( z − 3) = 1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của
MA2 + 2MB 2 bằng
A. 102 .
2
B. 78 .
C. 84 .
D. 52 .
f ( x ) thỏa mãn xf ( x ) + 1 = x 1 − f ( x ) . f ( x ) với mọi x dương. Biết
f (1) = f (1) = 1. Tính f 2 ( 2 ) .
Câu 48. Cho hàm số
A. f 2 ( 2 ) = 2 ln 2 + 2.
2
B. f 2 ( 2 ) = ln 2 + 1.
2
C. f 2 ( 2 ) = 2ln 2 + 2. D. f 2 ( 2 ) = ln 2 + 1.
HOÀNG XUÂN NHÀN 451
Câu 49. Cho hai số a, b thỏa mãn log a2 +4b2 +1 (2a − 8b) = 1 . Tính P =
lớn nhất
8
13
A. .
B. − .
5
2
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
a
khi biểu thức S = 4a + 6b − 5 đạt giá trị
b
13
17
.
D.
.
44
4
thỏa mãn f ( −1) = 5, f ( −3) = 0 và có bảng xét dấu đạo hàm
C. −
như sau:
Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 f ( 2 − x ) + x 2 + 4 − x = m có nghiệm
trong khoảng ( 3;5 ) là
A. 16 .
B. 17 .
C. 0 .
D. 15 .
__________________HẾT__________________
HOÀNG XUÂN NHÀN 452
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 43
1
C
11
D
21
B
31
A
41
A
2
B
12
C
22
C
32
A
42
A
3
C
13
B
23
C
33
C
43
C
4
D
14
B
24
A
34
D
44
A
5
B
15
C
25
A
35
A
45
D
6
B
16
A
26
A
36
D
46
C
7
D
17
B
27
A
37
A
47
C
8
D
18
D
28
B
38
D
48
A
9
A
19
A
29
A
39
B
49
B
10
A
20
A
30
D
40
B
50
D
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 43
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của SD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM và SC bằng
a 2
A. a .
B.
.
4
C.
a 5
.
10
D.
a 5
5
Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm AB, ta có: SH ⊥ ( ABCD ) . Gọi K là
MK //CD //AH
trung điểm của SC , khi đó:
AMKH
1
MK = 2 CD = AH
là hình bình hàn AM // HK AM // ( SHK ) .
Do đó: d ( AM , SC ) = d ( AM , ( SHC ) )
= d ( A, ( SHC ) ) = d ( B, ( SHC ) ) .
Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ BI ⊥ CH tại I (1).
Ta lại có: BI ⊥ SH (2). Từ (1) và (2) suy ra BI ⊥ ( SHC )
nên d ( AM , SC ) = d ( B, ( SHC ) ) = BI .
Xét tam giác BCH vuông tại B có đường cao: BI =
BH .BC
BH 2 + BC 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC bằng
=
a
.a
a 5
2
=
.
2
5
a
2
+a
4
a 5
Choïn
→D
. ⎯⎯⎯
5
HOÀNG XUÂN NHÀN 453
Câu 46. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2m2 x2 + m4 + 3 có ba điểm
cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.
1
1
1
1
1
1
1
1
;1; −
;−
A. S = ;1; −
D. S =
. B. S =
. C. S = ; −
.
.
3
2
3
2
2
2
3
3
Hướng dẫn giải:
x = 0
Ta có: y = 4 x3 − 4m2 x = 4 x ( x 2 − m2 ) = 0 2
Hàm số có ba cực trị m 0 .
2 .
x = m
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị là A, B, C với A ( 0; m4 + 3) , B ( m ;3) , C ( −m ;3) .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBAC . Ta thấy tam
giác ABC luôn cân tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp thuộc
Oy I ( 0; a ) , đồng thời thoả mãn IA = IB = IC = IO (*) trong
đó IB = IC là hiển nhiên (do tính chất đối xứng của cực trị hàm
trùng phương).
Vì vậy: (*) IA = IB = IO IO = IB (1) và I là trung điểm
OA (2).
Xét (1): IB = IO m2 + ( 3 − a ) = a 2 6a − m2 − 9 = 0 .
2
Xét (2): I là trung điểm của OA 2a = m4 + 3 .
m = 0 (l )
1
1
. Vậy S = ; −
.
Thay (2) vào (1): 3 ( m + 3) − m − 9 = 0 3m − m = 0
1
m=
( n)
3
3
3
Choïn
⎯⎯⎯
→C
Câu 47. Trong
không
( S ) : ( x + 1)
2
4
2
gian
Oxyz ,
4
cho
hai
2
điểm
A ( 3;1; −3 ) ,
B ( 0; −2;3)
và
mặt
cầu
+ y 2 + ( z − 3) = 1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của
2
MA2 + 2MB 2 bằng
A. 102 .
B. 78 .
C. 84 .
Hướng dẫn giải:
D. 52 .
Xét điểm C thỏa CA + 2CB = 0 C (1; −1;1) ,
CA2 = 24 , CB 2 = 6 .
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1;0;3) , bán kính R = 1.
(
)
2
(
Ta có: MA2 + 2MB 2 = MC + CA + 2 MC + CB
)
2
= 3MC 2 + 2MC CA + 2CB + CA2 + 2CB 2
=0
= 3MC 2 + CA2 + 2CB2 = 3MC 2 + 36 .
Ta thấy: MA2 + 2MB 2 lớn nhất MC lớn nhất.
Dựa vào hình vẽ, ta có: CM CM 0 = CI + R = 3 + 1 = 4 hay CM Max = 4 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M trùng với M 0 như hình vẽ.
HOÀNG XUÂN NHÀN 454
Choïn
→C
Vậy max ( MA2 + 2MB 2 ) = 3.42 + 36 = 84 . ⎯⎯⎯
f ( x ) thỏa mãn xf ( x ) + 1 = x 2 1 − f ( x ) . f ( x ) với mọi x dương. Biết
f (1) = f (1) = 1. Tính f 2 ( 2 ) .
2
Câu 48. Cho hàm số
C. f 2 ( 2 ) = 2ln 2 + 2. D. f 2 ( 2 ) = ln 2 + 1.
Hướng dẫn giải:
A. f 2 ( 2 ) = 2 ln 2 + 2.
B. f 2 ( 2 ) = ln 2 + 1.
Ta có: xf ( x ) + 1 = x 2 1 − f ( x ) . f ( x ) x 2 f ( x ) − x 2 1 − f ( x ) . f ( x ) = −1
2
2
1
1
f ( x ) f ( x ) = 1 − 2 (1) (do x 0 ).
2
x
x
1
Lấy nguyên hàm hai vế (1) : f ( x ) . f ( x ) = x + + C1 . Do f (1) = f (1) = 1 C1 = −1.
x
1
Khi đó: f ( x ) . f ( x ) = x + − 1 (2).
x
f ( x ) + f ( x ) . f ( x ) = 1 −
2
f 2 ( x ) x2
1
f
x
.
f
x
d
x
=
x
+
−
1
d
x
= + ln x − x + C
(
)
(
)
x
2
2
f 2 ( x ) = x 2 + 2 ln x − 2 x + C2 . Do f (1) = 1 C2 = 2.
Lấy nguyên hàm hai vế của (2):
Choïn
→ A
Vậy f 2 ( x ) = x 2 + 2 ln x − 2 x + 2 f 2 ( 2 ) = 2 ln 2 + 2. ⎯⎯⎯
Câu 49. Cho hai số a, b thỏa mãn log a2 +4b2 +1 (2a − 8b) = 1 . Tính P =
lớn nhất
8
A. .
5
B. −
13
.
2
C. −
a
khi biểu thức S = 4a + 6b − 5 đạt giá trị
b
13
.
4
D.
17
.
44
Hướng dẫn giải:
a 4b
a 4b
Ta có : log a2 + 4b2 +1 ( 2a − 8b ) = 1 2
.
2
2
2
a
−
1
+
4
b
+
1
=
4
1
(
)
(
)
(
)
a + 4b + 1 = 2a − 8b
Ta có: S = 4a + 6b − 5 = 4 ( a − 1) + 3. 2 ( b + 1) − 7 .
Theo bất đẳng thức B-C-S: 4 ( a − 1) + 3. 2 ( b + 1)
(4
2
2
2
+ 32 ) ( a − 1) + 4 ( b + 1) = 10 .
=4
Suy ra −10 4 ( a − 1) + 3. 2 ( b + 1) 10 −10 − 7 S 10 − 7 hay −17 S 3
Vì vậy : Smax = 3 ; khi đó :
3 ( a − 1)
4 a −1
=
8b + 8 = 3a − 3 b + 1 =
3 2b + 2
8
(2)
13
a=
9
25
2
2
2
5
Thay (2) vào (1), ta được : ( a − 1) + ( a − 1) = 4 ( a − 1) = 4
.
16
16
a = − 3
5
3
8
Với a = − , b = − . Khi đó : S = −17 (loại).
5
5
HOÀNG XUÂN NHÀN 455
Với a =
13
2
a
13
Choïn
→B
. ⎯⎯⎯
, b = − . Khi đó: S = 3 (nhận). Ta có : P = = −
5
5
b
2
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
thỏa mãn f ( −1) = 5, f ( −3) = 0 và có bảng xét dấu đạo hàm
như sau:
Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 f ( 2 − x ) + x 2 + 4 − x = m có nghiệm
trong khoảng ( 3;5 ) là
A. 16 .
B. 17 .
C. 0 .
Hướng dẫn giải:
D. 15 .
Xét g ( x ) = 3 f ( 2 − x ) + x 2 + 4 − x trên khoảng ( 3;5 ) ; g ( x ) = −3 f ( 2 − x ) +
0
x
x2 + 4
− 1.
0
Ta có: 3 x 5 −3 2 − x −1 f ( 2 − x ) 0, x ( 3;5 ) −3 f ( 2 − x ) 0 , x ( 3;5 ) (1) .
Hơn nữa, ta có:
x
x +4
2
1, x ( 3;5)
x
x +4
2
− 1 0 , x ( 3;5 ) ( 2 ) .
Từ (1) và ( 2 ) suy ra g ( x ) 0, x ( 3;5 ) . Ta có bảng biến thiên của g ( x ) :
Phương trình 3 f ( 2 − x ) + x 2 + 4 − x = m có nghiệm thuộc khoảng ( 3;5 ) tương đương với
29 − 5 m 12 + 13 . Vì m nguyên dương nên m 1; 2;3.....;15 .
0,38
15,61
Choïn
→D
Vậy có 15 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán. ⎯⎯⎯
HOÀNG XUÂN NHÀN 456