ĐỀ 39-VECTƠ-ĐIỂM TRONG KG.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:27:50 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 21:07:21 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 168 | Lượt Download: 4 | File size: 0.611915 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 39
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
VECTƠ – ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a = 2i + k − 3 j . Tọa độ
của vectơ a là:
A. (1;2; − 3) .
B. (2; − 3;1) .
C. (2;1; − 3) .
D. (1; − 3;2) .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u = 3i − 2 j + 2k . Tìm tọa độ của u .
A. u = (3;2; −2) .
B. u = (3; −2;2) .
C. u = (−2;3;2) .
D. u = (2;3; −2) .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; −1;3) , b = (1;3; −2) . Tìm tọa độ của vectơ
c = a − 2b .
A. c = (0;− 7;7) .
B. c = (0;7;7) .
C. c = (0;− 7;− 7) .
D. c = (4;− 7;7) .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai vectơ a = (−4;5; −3) , b = (2; −2;1) . Tìm tọa độ của
vectơ x = a + 2b .
A. x = (0; −1;1) .
B. x = (0;1; −1) .
C. x = (−8;9;1) .
D. x = (2;3; −2) .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a = 2i + 3 j − k , b = (2; 3; − 7) . Tìm tọa độ của x = 2a − 3b
.
A. x = (2; − 1; 19) .
B. x = (−2; 3; 19) .
C. x = (−2; − 3; 19) .
D. x = (−2; − 1; 19) .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a = (5;7; 2) , b = (3;0; 4) , c = (−6;1; − 1) . Tìm tọa
độ của vectơ m = 3a − 2b + c .
A. m = (3; 22; − 3) .
B. m = (3; 22;3) .
C. m = (−3; 22; − 3) .
D. m = (3; − 22;3) .
Câu 7. Trong không gian tọa độ x , cho vectơ u = ( 3;0;1) , v = ( 2;1;0 ) . Tính tích vô hướng u. v .
A. u. v = 0 .
B. u. v = −6 .
C. u. v = 8 .
D. u. v = 6 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( x;2;1) và v = (1; −1; 2 x) . Tính tích vô hướng của
u và v .
A. x + 2 .
B. 3x − 2 .
C. 3x + 2 .
D. −2 − x
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a = (−1;1;0) , b = (1;1;0) , c = (1;1;1) . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a = 2 .
B. a ⊥ b .
C. c = 3 .
D. b ⊥ c .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = (1; −2;3) và b = (2; −1; −1) . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Vectơ a không cùng phương với vectơ b .
B. Vectơ a không vuông góc với vectơ b .
C. a, b = (5; −7;3) .
D. a = 14 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a = (−1; − 2;3) . Tìm tọa độ của véctơ b = ( 2; y; z ) ,
biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a .
A. b = (2; 4; − 6) .
B. b = (2; − 4;6) .
C. b = (2; 4;6) .
D. b = (2; − 3;3) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 410
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ a = (1; −2;3) . Tìm tọa độ của véctơ b biết rằng
véctơ b ngược hướng với véctơ a và b = 2 a .
A. b = (2; −2;3)
B. b = (2; −4;6)
C. b = (−2; 4; −6)
D. b = (−2; −2;3)
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (3; 2;1) , b = (−2;0;1) . Độ dài a + b là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2;m −1;3) , b = (1;3;− 2n) . Tìm m , n để các
vectơ a , b cùng hướng.
3
4
A. m = 7 ; n = − .
B. m = 7 ; n = − .
C. m = 4 ; n = −3 .
D. m = 1; n = 0 .
4
3
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120 và a = 3 ; b = 5 . Tìm T = a − b .
A. T = 5 .
B. T = 6 .
C. T = 7 .
A. 19 .
B. −5 .
C. 7 .
A. m = 2 − 6 .
B. m = 2 + 6 .
D. T = 4 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u = 2 , v = 5 . Tính
u+v
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
39 .
Trong không gian Oxyz , cho a = (1; 2;1) , b = (−1;1; 2) , c = ( x;3x; x + 2) . Nếu 3 vectơ a , b , c đồng
phẳng thì x bằng ?
A. 2 .
B. 1 .
C. −2 .
D. −1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (0;3;1) , b = (3;0; − 1) . Tính cos(a, b) .
1
1
1
1
A. cos(a, b) = −
.
B. cos(a, b) =
.
C. cos(a, b) = − .
D. cos(a, b) = .
100
100
10
10
Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a = (2;1; −1) ; b = (1; 3; m) . Tìm m để (a; b) = 90 .
A. m = −5 .
B. m = 5 .
C. m = 1.
D. m = −2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (1;1;− 2) , v = (1;0;m) . Tìm m để góc giữa hai
vectơ u , v bằng 45 .
D.
C. m = 2 6 .
D. m = 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ (O; i ; j ; k ) cho OA = −2i + 5k . Tìm tọa độ điểm A .
A. (−2;5) .
B. (5; −2;0) .
C. (−2;0;5) .
D. (−2;5;0) .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B với OA = (2; − 1;3) , OB = (5; 2; − 1) . Tìm
tọa độ của vectơ AB .
A. AB = (3;3; −4) .
B. AB = (2; −1;3) .
C. AB = (7;1; 2) .
D. AB = (−3; −3; 4) .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4;2;1) và điểm B(2;0;5) . Tọa độ vectơ AB là
A. (2;2; −4) .
B. (−2; −2;4) .
C. (−1; −1;2) .
D. (1;1; −2) .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; −2;3) , B(−1;2;5) , C (1;0;1) . Tìm toạ độ
trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G(1;0;3) .
B. G(3;0;1) .
C. G(−1;0;3) .
D. G(0;0; −1) .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(1;2;4) , B(2;4; −1) . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác OAB .
A. G(6;3;3) .
B. G(2;1;1) .
C. G(2;1;1) .
D. G(1;2;1) .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; 2) và B(2; 1; 1) . Độ dài đoạn AB bằng
HOÀNG XUÂN NHÀN 411
A. 2 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz . cho biết A(−2;3;1) ; B(2;1;3) . Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn
AB ?
A. M (0;2;2) .
B. N (2;2;2) .
C. P(0;2;0) .
D. Q(2;2;0) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho A(1;1; −3) , B(3; −1;1) . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có độ
dài bằng
A. 5 .
B. 6 .
C. 2 5 .
D. 2 6 .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A(4;2; −1) và
B(2;1;0) là
A. M (−4;0;0) .
B. M (5;0;0) .
C. M (4;0;0) .
D. M (−5;0;0) .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3;4;1) và
B(1; 2;1) là
A. M (0;4;0).
B. M (5;0;0) .
C. M (0;5;0) .
D. M (0; −5;0).
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3;2;1) , B(−1;3;2) ; C(2;4;− 3) . Tích vô hướng
AB. AC là
A. 2 .
B. −2 .
C. AD .
D. −6 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (3;2;8) , N (0;1;3) và P(2; m;4) . Tìm m để tam
giác MNP vuông tại N .
A. m = 25 .
B. m = 4 .
C. m = −1 .
D. m = −10 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0) , B(3; −1;1) , C (1;1;1) . Tính diện tích S của tam
giác ABC .
1
A. S = 1 .
B. S = .
C. S = 3 .
D. S = 2 .
2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho A(1;2; −1) , B(0; −2;3) . Tính diện tích tam giác OAB .
29
29
78
.
B.
.
C.
.
D. 2 .
6
2
2
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1; − 3) , B(0; − 2;5)
và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là
A.
349
.
C. 349 .
D. 87 .
2
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(3; −2;5) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng tọa độ (Oxz ) là
A. M (3;0;5) .
B. M (3; −2;0) .
C. M (0; −2;5) .
D. M (0;2;5) .
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;2; − 1) . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là
điểm:
A. M 3 (3;0;0) .
B. M 4 (0;2;0) .
C. M1 (0;0; −1) .
D. M 2 (3;2;0) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1; −3; −5) trên mặt phẳng (Oyz ) có tọa
độ là
A. (0;3; −5) .
B. (0; −3; −5) .
C. (0; −3;5) .
D. (1;3;5) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(4; 2; 1) , B(−2; −1;4) . Tìm tọa độ điểm M thỏa
A. 2 87 .
Câu 36.
Câu 37.
Câu 38.
Câu 39.
B.
mãn đẳng thức AM = 2MB .
A. M (0;0;3) .
B. M (0;0; −3) .
C. M (−8; −4;7) .
D. M (8;4; −7) .
HOÀNG XUÂN NHÀN 412
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0; −1;1) , B(−2;1; −1) , C (−1;3;2) . Biết rằng ABCD
là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:
2
A. D −1;1; .
B. D(1;3;4).
C. D(1;1;4).
D. D(−1; − 3; − 2).
3
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có A(0;0;0) , B(3;0;0) ,
D(0;3;0) , D(0;3; −3) . Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là
A. (1;1; −2) .
B. (2;1; −2) .
C. (1; 2; −1) .
D. (2;1; −1) .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(−1; −2;3) , B(0;3;1) , C (4;2;2) . Côsin của góc BAC bằng:
9
9
9
9
A.
.
B.
.
C. −
.
D. −
.
35
2 35
2 35
35
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có A(0;0;0) , B(2;0;0) ,
C (0;2;0) và A(0;0;2) . Góc giữa BC và AC là
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(0; − 2;2 − a) ; B(a + 3; −1;1) ; C(−4; − 3;0) ;
D(−1; − 2; a −1) . Tập hợp các giá trị của a để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập
nào sau?
A. (−7; − 2) .
B. (3;6) .
C. (5;8) .
D. (−2; 2) .
Câu 45. Tính thể tích của khối tứ diện OABC biết rằng A(1;2;3), B(−1;4; −2), C(0; −1; −3) .
17
19
.
A.
B.
.
C. 3 .
D. 2.
6
6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0) , B(0;4;0) , C(0;0; −2) và D(2;1;3) .
Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?
1
5
5
A. .
B. .
C. 2 .
D. .
3
9
3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; −1) , B(2; − 1;3) , C(−4;7;5) . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
2 11
11
2 11 1
A. − ; ;1 .
B. ; − 2;1 .
C. ; ; .
D. (−2;11;1) .
3 3
3
3 3 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −1;1) , B ( 0;1; −2 ) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng
( Oxy ) . Tìm giá trị lớn nhất của
MA − MB .
A. 14 .
B. 14 .
C. 6 .
D. 6 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;0; − 1) , B ( −1;1;0 ) , C (1;0;1) . Tìm điểm M sao cho
3MA2 + 2MB2 − MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
3 3
3 1
3 1
A. M ; ; −1 .
B. M − ; ; −1 .
C. M − ; ; −1 .
D. M − ; ; 2 .
4 2
4 2
4 2
4 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 7; 2;3) , B (1; 4;3) , C (1; 2;6 ) , D (1; 2;3 ) và
điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P = MA + MB + MC + 3MD đạt giá trị nhỏ nhất.
3 21
5 17
A. OM =
.
B. OM = 26 .
C. OM = 14 .
D. OM =
.
4
4
__________________HẾT__________________
HOÀNG XUÂN NHÀN 413
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 39
1
B
11
A
21
C
31
A
41
B
2
B
12
C
22
A
32
D
42
B
3
A
13
C
23
B
33
C
43
D
4
B
14
A
24
A
34
B
44
D
5
C
15
C
25
D
35
C
45
A
6
A
16
A
26
B
36
A
46
D
7
D
17
A
27
A
37
C
47
A
8
B
18
C
28
A
38
B
48
D
9
D
19
B
29
C
39
A
49
C
10
C
20
A
30
C
40
C
50
C
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 39
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; −1) , B(2; − 1;3) , C(−4;7;5) . Tọa độ chân
đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
2 11
11
2 11 1
A. − ; ;1 .
B. ; − 2;1 .
C. ; ; .
D. (−2;11;1) .
3 3
3
3 3 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: BA =
( −1)
2
+ 32 + ( −4 ) = 26, BC =
2
( −6 )
2
+ 82 + 22 = 2 26 .
Kẻ đường phân giác trong AD. Ta có:
DA BA
26 1
=
=
= 2 DA = DC .
DC BC 2 26 2
Mặt khác, vì D nằm giữa AC nên hai vectơ DA, DC ngược chiều. Vì
vậy 2DA = − DC = CD .
2
xD = − 3
2 ( xA − xD ) = xD − xC
2 (1 − xD ) = xD + 4
11
Khi đó: 2 ( y A − yD ) = yD − yC 2 ( 2 − yD ) = yD − 7 yD =
.
3
2 ( z A − zD ) = zD − zC
2 ( −1 − z D ) = z D − 5 zD = 1
Choïn
2 11
→A
Vậy D − ; ;1 . ⎯⎯⎯
3 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −1;1) , B ( 0;1; −2 ) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng
( Oxy ) . Tìm giá trị lớn nhất của
A. 14 .
B. 14 .
MA − MB .
C. 6 .
Hướng dẫn giải:
D.
6.
HOÀNG XUÂN NHÀN 414
Xét hai điểm A , B có z A .z B = 1. ( −2 ) 0 A, B nằm khác phía so với mặt phẳng ( Oxy ) .
Gọi B đối xứng với B qua mặt phẳng ( Oxy ) thì B ( 0;1; 2 ) .
Khi đó A và B cùng phía so với mặt phẳng ( Oxy )
Với M ( Oxy ) ta có: MA − MB = MA − MB AB = 6 .
Đẳng thức xảy ra khi M , A , B thẳng hàng, hay M là giao
điểm của AB với ( Oxy ) .
Gọi M ( x; y;0 ) ( Oxy ) . Ta có:
AM = ( x − 1; y + 1; −1) , AB = ( −1;2;1) .
x = 2
x − 1 y + 1 −1
M ( 2; −3;0 ) .
=
=
−1
2
1
y = −3
Choïn
→D
= 6 ; khi đó M ( 2; −3; 0 ) . ⎯⎯⎯
M , A , B thẳng hàng AM cùng phương AB
Vậy: MA − MB Max
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;0; − 1) , B ( −1;1;0 ) , C (1;0;1) . Tìm điểm M sao cho
3MA2 + 2MB2 − MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ; ; −1 .
4 2
3 3
3 1
B. M − ; ; −1 .
C. M − ; ; −1 .
4 2
4 2
Hướng dẫn giải:
3 1
D. M − ; ; 2 .
4 2
3 ( −a ) + 2 ( −1 − a ) − (1 − a ) = 0
3 1
I − ; ; −1 .
Xét điểm I ( a; b; c ) thỏa 3IA + 2 IB − IC = 0 3 ( −b ) + 2 (1 − b ) − ( −b ) = 0
4 2
3
−
1
−
c
+
2
−
c
−
1
−
c
=
0
(
)
(
)
(
)
(
)
(
2
) (
2
Khi đó P = 3MA2 + 2MB 2 − MC 2 = 3 MI + IA + 2 MI + IB − MI + IC
)
2
P = 3MI 2 + 6MI .IA + 3IA2 + 2MI 2 + 4MI .IB + 2 IB 2 − MI 2 − 2MI .IC − IC 2
P = 3MI 2 + 6MI .IA + 3IA2 + 2MI 2 + 4MI .IB + 2 IB 2 − MI 2 − 2MI .IC − IC 2
P = 4MI 2 + ( 3IA2 + 2 IB 2 − IC 2 ) + 2MI 3IA + 2 IB − IC = 4MI 2 + ( 3IA2 + 2 IB 2 − IC 2 ) , trong đó
=0
2
2
2
( 3IA + 2IB − IC ) là không đổi.
3 1
Choïn
→C
Do đó Pmin IM min M I M − ; ; −1 . ⎯⎯⎯
4
2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 7; 2;3) , B (1; 4;3) , C (1; 2;6 ) , D (1; 2;3 ) và
điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P = MA + MB + MC + 3MD đạt giá trị nhỏ nhất.
3 21
5 17
A. OM =
.
B. OM = 26 .
C. OM = 14 .
D. OM =
.
4
4
Hướng dẫn giải:
Giả sử M ( x + 1; y + 2; z + 3) . Ta có MA =
( x − 6)
2
+ y2 + z2 x − 6 6 − x ;
MB = x 2 + ( y − 2 ) + z 2 y − 2 2 − y ; MC = x 2 + y 2 + ( z − 3) z − 3 3 − z .
2
2
HOÀNG XUÂN NHÀN 415
Ta cần chứng minh: 3MD =
3 ( x2 + y 2 + z 2 )
(x + y + z)
2
x+ y+z .
(*)
Thật vậy: 3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) mà 2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ( xy + xz + yz ) nên
3 ( x2 + y 2 + z 2 ) x2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + xz + yz ) 3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) ( x + y + z ) . Vậy (*) luôn đúng.
2
Do đó : P = MA + MB + MC + 3MD 6 − x + 2 − y + 3 − z + x + y + z = 11 .
( x − 6 )2 + y 2 + z 2 = 6 − x
2
2
2
x + ( y − 2) + z = 2 − y
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 khi và chỉ khi
x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 = 3 − z
3( x2 + y 2 + z 2 ) = x + y + z
6 − x 0
2 − y 0
Choïn
→C
3 − z 0
x = y = z = 0 M (1; 2;3) D ; khi đó OM = OD = 14 . ⎯⎯⎯
x + y + z 0
x = y = z = 0
HOÀNG XUÂN NHÀN 416