Đề 31-TỔNG ÔN TẬP HK1
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:25:59 | Được cập nhật: 19 giờ trước (9:01:30) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 123 | Lượt Download: 2 | File size: 0.699814 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 31
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu
Thời gian: 90 phút
Nội dung:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
Câu 1. Thể tích của khối cầu bán kính r là
4
4
A. r 3 .
B. r 2 .
3
3
Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x − 8 ) = 2 là
A. x = −4 .
B. x = 12 .
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
1
A. max y = .
−
1;1
3
C. 4 r 2 .
D. 2 r 3 .
C. x = 4 .
4
D. x = − .
3
2x −1
trên đoạn −1;1 là:
x+2
B. max y = 1 .
−1;1
1
D. max y = − .
−1;1
2
Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới?
A. y = − x4 − 2x2 + 3 .
B. y = x3 − 3x + 3 .
C. y = − x4 + 2x2 + 3 .
D. y = x4 − 2 x2 + 3 .
C. max y = −3 .
−1;1
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến biên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −; −1) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; + ) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −3; −2 ) .
Câu 6. Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ bằng:
1
2
A. a3 .
B. a3 .
C. a 3 .
D. 2 a3 .
3
3
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
HOÀNG XUÂN NHÀN 327
A. y = 2 x4 + 4 x2 + 1 .
B. y = x4 + 2 x2 − 1.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = log3 x là
A.
.
B. ( 0; + ) .
C. y = − x4 − x2 + 1 .
D. y = x4 − 2 x2 − 1.
C. 0; + ) .
D.
*
.
Câu 9. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
8 3
.
A. 8 .
B. 8 3 .
C.
D. 24 .
3
Câu 10. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
4
A. a 3 .
B. 4a3 .
C. a 3 .
D. 3a3 .
3
1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = x 2 là
1
A. 0; + ) .
B. ; + .
2
C.
.
D. ( 0; + ) .
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + 8 − x2 bằng
A. 2 2 .
B. −2 2 .
2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 4x −2 x 64 là
A. ( −; −1 3; + ) .
B. 3; + ) .
C. 8 .
D. 4 .
C. ( −; −1 .
D. −1;3 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 15. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 12 a2 .
B. 3 a2 .
C. 6 a 2 .
D. a 2 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 328
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên
của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho
tại ba điểm phân biệt là
A.Vô số.
B. 3 .
C. 0.
D. 5 .
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 2 x 2 − x + 1) là
A.
C.
2x −1
.
( 2 x − x + 1) ln 3
2
( 4 x − 1) ln 3 .
( 2x
2
− x + 1)
B.
4x −1
.
( 2 x − x + 1) ln 3
D.
4x −1
.
( 2x2 − x + 1)
2
Câu 18. Cho khối cầu thể tích V = 4 a 3 ( a 0 ) , bán kính R của khối cầu trên theo a là
A. R = a .
B. R = a 3 3 .
C. R = a 3 2 .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 2 ) 0 là
A. ( −1; + ) .
3
B. ( −2; −1) .
C. ( −; −1) .
D. R = a 3 4 .
D. ( −2; + ) .
Câu 20. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2x3 + 3mx2 + 2mx − 5 không có cực trị là
4
4
4
4
A. 0 m .
B. 0 m .
C. − m 0 .
D. − m 0 .
3
3
3
3
a 6
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD với O là tâm của đáy, AB = a, SO =
. Góc giữa cạnh SB và
2
mặt phẳng ( ABCD) bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = a , SA ⊥ ( ABCD ) .
Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
9a 3
a3
A. a 3 .
B.
.
C.
.
D. 3a3 .
3
3
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 4 x2 + 1 với trục hoành là
A.1.
B. 3.
C. 2.
(
)
D. 4.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log8 x + 3x − 1 − log 0,5 ( x + 2 ) là
A. −3; + ) .
B. 1; + ) .
2
Câu 25. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
3
C. ( −2; + ) .
D. ( − ; − 3 1; + ) .
2x + 5
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần
x −1
lượt x A , xB . Khi đó giá trị của xA .xB bằng
A. 6.
B. −2.
C. 2.
D. −6.
3
Câu 26. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 song song với đường thẳng y = 9x −14 ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 329
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2
, AB = 1, BC = 3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Câu 28.
Câu 29.
Câu 30.
Câu 31.
B.1.
B. 2 2 .
C. 2 .
D. 2.
Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của trục
khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng
A. 54 .
B. 16 .
C. 72 .
D. 216 .
x +1
Cho hàm số y = 2
. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x − 4x − 5
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 ,diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
A. 72 .
B. 36 .
C. 18 .
D. 54 .
Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi V , V lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD. ABCD và thể
tích của khối chóp A. ABCD . Khi đó,
V 1
V 2
V 1
V 2
= .
= .
= .
A. = .
B.
C.
D.
V 4
V 7
V 3
V 5
4 − x2
Câu 32. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là
x+3
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ( x ) cắt trục Ox tại ba
điểm có hoành độ a b c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
là đúng?
A. f ( b ) f ( a ) f ( c ) .
D. 3 .
B. f ( a ) f ( b ) f ( c ) .
C. f ( c ) f ( a ) f ( b ) .
D. f ( c ) f ( b ) f ( a ) .
Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A. y = 0 .
B. y = −3x − 2 .
C. y = x .
D. y = −3x + 2 .
Câu 35. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2 .
Diện tích xung quanh của một hình nón bằng
a3
2
A. 2 2 a .
B.
.
C. 2a 2 .
D. 2 a 2 .
3
2
1
Câu 36. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + trên đoạn ; 2 bằng
x
2
51
85
A.
.
B. 15 .
C.
.
D. 8 .
4
4
2
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2− x = m có nghiệm?
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
HOÀNG XUÂN NHÀN 330
x
x
4
2
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình − 2 + 1 0 là
9
3
A. .
B. ( 0; + )
C. 0
D. 0; + ) .
x+b
, ( b, c, d ) có đồ thị như hình vẽ bên.
cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b 0, c 0, d 0 .
B. b 0, c 0, d 0 .
C. b 0, c 0, d 0 .
D. b 0, c 0, d 0 .
Câu 39. Cho hàm số y =
x3
− ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 1) x + 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên
3
1;
+
khoảng (
) là
Câu 40. Cho hàm số y =
A. 4.
B. 6 .
C. 7 .
D. 5 .
Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ( O; R ) và ( O; R ) . Cho AB là một dây cung của đường tròn ( O; R )
, tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( O; R ) một
góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
3 7 R 3
5R3
7 R3
3 5 R 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
7
7
5
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh a . Khoảng cách từ A đến ( BDDB ) bằng
a
a 2
.
C. .
D. a .
2
2
Câu 43. Cho hình chóp SA = a, SA ⊥ ( ABCD ) , đáy là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC
A. 2a .
B.
góc giữa ( SBM ) với ( ABCD ) là 300 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBM ) bằng.
a 2
a 3
.
B. a 2 .
C.
.
2
2
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
A.
D.
a 2
.
3
Hàm số y = f ( x2 − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (2; +) .
B. (−2; +) .
C. (0; 2) .
D. (−; −2) .
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB, SC = SD.
Biết rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau và S SAB + S SCD = 3 . Thể tích khối
chóp S. ABCD bằng
A.
2.
B.
2
.
3
C. 1.
D.
4 2
.
3
HOÀNG XUÂN NHÀN 331
Câu 46. Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số y = f f ( x ) là
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .
y
x
1
1
Câu 47. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x y và 2 x + x 2 y + y .
2
2
2
2
x + 3y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
.
xy − y 2
13
9
A. min P = .
B. min P = .
C. min P = −2.
D. min P = 6.
2
2
Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a2 x = b3 y = a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = 4 xy + 2x − y có dạng m + n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S = m + n .
A. 58.
B. 54.
C. 56.
D. 60.
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
5 5
sin x − cos x
; của phương trình 3 f
− 7 = 0 là
2
4 4
4
A. 6 .
B. .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
có đồ thị hàm số
Số nghiệm thuộc đoạn −
y = f ( x ) có
đồ
thị
như
hình
vẽ.
Hàm
số
g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x + 2 x + 2023 đồng biến trên khoảng nào?
2
A. ( ; − 3) .
B. ( −3;1) .
C. (1;3) .
D. ( −2;0 ) .
________________HẾT________________
HOÀNG XUÂN NHÀN 332
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 31
1
A
11
D
21
A
31
C
41
A
2
C
12
D
22
C
32
A
42
B
3
A
13
A
23
D
33
A
43
C
4
D
14
C
24
B
34
D
44
A
5
A
15
B
25
D
35
D
45
B
6
D
16
B
26
A
36
B
46
C
7
D
17
B
27
C
37
B
47
D
8
B
18
B
28
C
38
C
48
C
9
B
19
B
29
A
39
C
49
C
10
D
20
A
30
D
40
D
50
A
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 31
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB, SC = SD.
Biết rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau và S SAB + S SCD = 3 . Thể tích khối
chóp S. ABCD bằng
A.
2.
B.
2
.
3
C. 1.
D.
4 2
.
3
Hướng dẫn giải:
Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB, CD SH ⊥ AB, SK ⊥ CD . Gọi SH = x, SK = y, ( x, y 0 ) .
Theo giả thiết: S SAB + S SCD = 3 SH . AB + SK .CD = 2 3 x + y = 2 3 .
( SAB ) ( SCD ) = Sx //AB //CD
Ta có: SH ⊥ Sx (do SH ⊥ AB)
SK ⊥ Sx (do SK ⊥ CD)
(( SAB) , ( SCD)) = ( SH , SK ) = 90
0
hay SH ⊥ SK .
Từ đó suy ra: SH 2 + SK 2 = HK 2 x 2 + y 2 = 8
(với HK = AD = 2 2 ).
x + y = 2 3
x + y = 2 3
Ta có hệ: 2
xy = 2
2
2
x
+
y
−
2
xy
=
8
x + y = 8
(
)
Gọi M là hình chiếu của S trên HK ta có
SM ⊥ ( ABCD ) , đồng thời:
SH .SK
xy
1
.
=
=
HK
2 2
2
1 1
2
Choïn
→B
= .
.1.2 2 = . ⎯⎯⎯
3 2
3
SM .HK = SH .SK SM =
1
VS . ABCD = SM .S ABCD
3
HOÀNG XUÂN NHÀN 333
Câu 46. Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f f ( x ) là
B. 5 .
A. 3 .
C. 4 .
Hướng dẫn giải:
D. 6 .
Xét hàm số y = f f ( x ) có đạo hàm là y = f ( x ) . f f ( x )
x = 0 x = 2
f ( x) = 0
Ta có: y = 0
f ( x) = 0 f ( x) = 2 .
f f ( x ) = 0
(1)
(2)
x = 0
Trường hợp 1: f ( x ) = 0
trong đó x = 0 là nghiệm kép (hoành độ tiếp điểm).
x = a 2
Trường hợp 2: f ( x ) = 2 x = b a .
Choïn
→C
Vậy hàm số y = f f ( x ) có 4 điểm cực trị x = 0, x = 2, x = a 2, x = b a . ⎯⎯⎯
y
x
1
1
Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x y và 2 x + x 2 y + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
2
2
x + 3y
biểu thức P =
.
xy − y 2
13
9
A. min P = .
B. min P = .
C. min P = −2.
D. min P = 6.
2
2
Hướng dẫn giải:
1
1
ln 2 x + x ln 2 y + y
1
1
1
1
2
2
Ta có: 2 x + x 2 y + y y ln 2 x + x x ln 2 y + y
(*) .
2
2
2
2
x
y
y
1
ln 2t + t
2
Xét hàm f ( t ) =
t
x
t 1
2 − t
2
, t 0 có f t =
()
t 1 t 1
t ln 2 − 2 + t ln 2 + t
2
2
.
1
2 t
t 2 + t
2
1
t 1
2 − t 2t + t
2
2
Do
, t 0 nên f ( t ) 0, t 0 f ( t ) nghịch biến trên ( 0; + ) .
t ln 2 = ln 2t ln 2t + 1
2t
HOÀNG XUÂN NHÀN 334
x
1 .
y
Khi đó: (*) suy ra x y
2
x
y +3
2
2
x + 3y
x
t2 + 3
4
=
Ta có: P =
.
Đặt
t
=
1
P
=
= t +1+
2
x
xy − y
y
t −1
t −1
−1
y
4
4
t = 3 x = 3y .
P = ( t − 1) +
+ 2 2 4 + 2 = 6 . Do đó: Pmin = 6 . Dấu “=” xảy ra t − 1 =
t −1
t −1
AM −GM
Choïn
→D
Vậy Pmin = 6 . ⎯⎯⎯
Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a2 x = b3 y = a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = 4 xy + 2x − y có dạng m + n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S = m + n .
A. 58.
B. 54.
C. 56.
D. 60.
Hướng dẫn giải:
2 x = log a ( a 6b6 )
a 2 x = a 6b 6
2 x = 6 + 6 log a b
Theo giả thiết: a = b = a b 3 y
6 6
6 6
b = a b
3 y = 6 + 6 log b a
3 y = log b ( a b )
2x
3y
6 6
x = 3 (1 + log a b )
. Vì a 1, b 1 nên loga b 0, logb a 0 .
y = 2 (1 + logb a )
Do đó: P = 4 xy + 2 x − y = 24 (1 + log a b )(1 + log b a ) + 6 + 6 log a b − 2 − 2 log b a
P = 52 + 30log a b + 22logb a 52 + 2 30log a b.22log b a = 52 + 4 165 .
AM −GM
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 30loga b = 22logb a log a b =
11
b=a
15
11
15
.
Choïn
→C
Vậy Pmin = 52 + 4 165 , suy ra: m = 52, n = 4 m + n = 56 . ⎯⎯⎯
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
5 5
sin x − cos x
; của phương trình 3 f
− 7 = 0 là
2
4 4
Số nghiệm thuộc đoạn −
A. 6 .
B. 4 .
C. 5 .
Hướng dẫn giải:
sin x − cos x
Ta có: 3 f
−7 = 0 3f
2
D. 3 .
7
sin x − 4 − 7 = 0 f sin x − 4 = 3
HOÀNG XUÂN NHÀN 335
sin x − 4 = a −1 sin x − 4 = b ( −1;0 )
sin x − 4 = b ( −1;0 )
x
(Xem bảng dưới).
sin x − = c ( 0;1) sin x − = d 1
sin x − = c ( 0;1)
4
4
4
x
5 5
;
Xét hàm số g ( x ) = sin x − trên −
, ta có bảng biến thiên như sau:
4
4 4
3
Ta thấy: Phương trình sin x − = b ( −1;0 ) cho ra 2 nghiệm x1 − ; − , x2 − ; .
4
4
4
4 4
5 3
3
Phương trình sin x − = c ( 0;1) cho ra 3 nghiệm x3 − ; − , x4 ; ,
4
4
4
4 4
3 5
x5 ; . Tất cả các nghiệm này không trùng nhau. Vì vậy phương trình ban đầu có tất cả 5
4 4
5 5
Choïn
; . ⎯⎯⎯
→C
4 4
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
có đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
nghiệm trên −
g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2023 đồng biến trên khoảng nào?
HOÀNG XUÂN NHÀN 336
B. ( −3;1) .
A. ( ; − 3) .
C. (1;3) .
D. ( −2;0 ) .
Hướng dẫn giải:
x −1
Ta có: g ( t ) = 2 ( x − 1 ) f ( x − 1 ) − 2 ( x − 1) = 2
f ( x − 1 ) − 2 ( x − 1)
x −1
=2
( x − 1) f
x −1
( x − 1 ) − x − 1 = 2
( x − 1) f
x −1
( t ) − t
với t = x − 1 .
Đến đây, ta cần vẽ thêm đường thảng y = x trên
cùng một hệ trục với đồ thị y = f ( x ) . (Xem hình
bên).
Từ đó: f ( t ) − t = 0 t = −1 t = 1 t = 3 .
Do vậy có thể biểu diễn hàm f ( t ) − t theo cách
sau: f ( t ) − t = k ( t + 1)( t − 1)( t − 3) với k 0 .
Khi đó: g ( t ) = 2
=2
x −1
.k ( t + 1)( t − 1)( t − 3)
x −1
x −1
.k ( x − 1 + 1)( x − 1 − 1)( x − 1 − 3)
x −1
(
)(
)
2
2
x −1 x −1 −1 x −1 − 3
( x − 1)( x − 2 ) x ( x − 4 )( x + 2 ) k 0 .
= 2k
= 2k
(
)
x −1
x − 1 ( x − 1 + 3)
( x − 1 + 3)
2
2
Ta có bảng xét dấu của g ( x ) :
Choïn
→ A
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −2 ) ; ( 0;1) ; ( 2; 4 ) . ⎯⎯⎯
HOÀNG XUÂN NHÀN 337