Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ 15-LŨY THỪA_MŨ_LOGARIT

20c0f60d3569bec5804a50e246989d5f
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:22:09 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:27:19 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 122 | Lượt Download: 1 | File size: 0.550751 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ SỐ 15 ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút Nội dung: CÁC HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT Câu 1. Cho các số dương a  1 và các số thực  ,  . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. a .a  = a +  . B. a .a  = a . C. Câu 2. Tập xác định của y = ln ( − x 2 + 5 x − 6 ) là a = a −  .  a D. ( a ) = a .  C. ( −; 2  3; +  ) . A. ( −; 2 )  ( 3; +  ) . B. ( 2; 3) . D.  2; 3 . Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −; +  ) . x  3+ 2 A. y =   . 4   B. y = ( ) 3− 2 . Câu 4. Tập xác định của hàm số y = ( x + 2 ) A. ( −2; + ) . B. −2 2 3  3+ 2 D. y =   . 3   C.  −2; + ) . D. x 4 3 B. a . Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = ( 4 x − 1) . 6 7 C. a . D. a . −4 2  1 1 A.  − ;  . B. ( 0; +  ) . C. .  2 2 Câu 7. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ? x ln10 1 A. ( log x ) = . B. ( log x ) = . C. ( log x ) = . ln10 x x ln10 Câu 8. Cho số thực a  1 và các số thực  ,  . Kết luận nào sau đây đúng? 1 A. a  1,   . B. a  a      . C.   0,   . a Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 3 x + 1) . A. y = 3 . 3x + 1 B. y = \ −2 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? 7 6 A. a . x 2 C. y =   . e là . Câu 5. Cho a là một số dương, biểu thức a 5 6 x 1 . 3x + 1 C. y = 3 . ( 3x + 1) ln 3 D.  1 1 \ − ;  .  2 2 D. ( log x ) = x ln10 . D. a  1,   D. y = . 1 . ( 3x + 1) ln 3 5 a2a 2 3 a4 , ( a  0 ) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. a5 A. P = a . B. P = a5 . C. P = a4 . D. P = a2 . Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( −; + ) ? Câu 10. Viết biểu thức P = 6 x e A. y =   . 2 B. y = ( ) x 5−2 . x 3 C. y =   .   D. y = ( 0, 7 ) . x HOÀNG XUÂN NHÀN 161 Câu 12. Cho các số thực dương a , b , c khác 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. log c a b A. log a = log a b − log a c . B. log a b = . log c b c log c b C. log a ( bc ) = log a b + log a c . D. log a b = . log c a Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = log 2 ( x + 1) . A. f  ( x ) = 1 . x +1 x . ( x + 1) ln 2 B. f  ( x ) = ( Câu 14. Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P = 4 3 A. ab2 . B. a2b . Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = e1−2 x là: A. y = −2e1−2 x . B. y = e1−2 x . D. f  ( x ) = C. f  ( x ) = 0 . a3 .b2 ) 1 . ( x + 1) ln 2 4 được kết quả là a12 .b6 C. ab . D. a 2b2 . C. y = 2e1−2 x . D. y = e x . Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 3) . −2 A. D =   \ − 3; 3 . B. D = . ( ) ( C. D = −; − 3  ) 3; +  . \ − 3 . D. D = Câu 17. Biểu thức T = 5 a 3 a với a  0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 2 1 A. a 5 . B. a15 . Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x − 3) . 4 C. a 3 . D. a15 . B. D = . C. D = ( 3; + ) . D. D = 3; + ) . Câu 19. Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó? A. D = ( −;3) . −x −2 x +1 1 e A. y =   . B. y =   . 3 2 2 Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = e x + 2 x . A. D = . B. D =  0; 2 . x 3 C. y =   . e \ 0; 2 . C. D = Câu 21. Hàm số y = log 2 ( x 2 − 2 x ) đồng biến trên A. (1; + ) . B. ( 2; + ) . D. y = 2022x . D. D =  . C. ( −1;1) . Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( x 2 + m ) 2 D. ( 0; + ) . có tập xác định là A. mọi giá trị m . B. m  0 . C. m  0 . Câu 23. Cho 1  a  0 , x  0 , y  0 , khẳng định nào sau đây sai? A. log a x =  log a x . C. log a ( xy ) = log a x + log a y . . D. m  0 . 1 B. log a x = log a x . 2 1 D. log a x = log a x . 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 162 Câu 24. Cho a là số thực dương, khác 1 . Khi đó 8 3 2 4 a 3 bằng 3 8 3 A. a . B. a . C. a 2 . Câu 25. Cho a là số thực dương khác 1 . Khẳng định nào dưới đây là sai? 6 A. loga 2.log2 a = 1 . C. log a 2 = B. log a 1 = 0 . D. a . 1 . log a 2 D. loga a = 1 . 2 Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y = ( 3x − x 2 ) 3 . A. D = . B. D = ( −;0 )  ( 3; +  ) . C. D = \ 0;3 . D. D = ( 0;3) . ) ( Câu 27. Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức P = log a a. 3 a 2 là 4 . B. 3 . 3 Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai? A. C. 5 . 3 D. 5 . 2 D. . x 1   A. Hàm số y =   đồng biến trên ( −; +  ) .  3− 2 1 B. Hàm số y = ( x − 3) 3 có tập xác định D = C. Hàm số log 21 ( x + 1) có đạo hàm là y = . 1 . ( x + 1) ln 21 D. Hàm số log e x nghịch biến trên ( 0; +  ) .  Câu 29. Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) là: −1 A. ( 2; + ) . B. 2 . C. \ 2 . Câu 30. Với a và b là các số thực dương. Biểu thức log a ( a b ) bằng 2 A. 2 − loga b . Câu 31. Câu 32. Câu 33. Câu 34. B. 2 + loga b . C. 1 + 2log a b . D. 2loga b . log3 5log5 a − log 6 b = 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định Với hai số thực dương a, b tùy ý và 1 + log 3 2 đúng? A. a = b log6 2 . B. a = 36b . C. 2a + 3b = 0 . D. a = b log6 3 . Đặt ln 2 = a , log5 4 = b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ab + 2a 4ab + 2a ab + a 2ab + 4a A. ln100 = . B. ln100 = . C. ln100 = . D. ln100 = . b b b b 1 Cho hàm số y = ln ( e x + m2 ) . Với giá trị nào của m thì y (1) = . 2 1 A. m = e. B. m = −e. C. m = . D. m =  e. e Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định là . HOÀNG XUÂN NHÀN 163 m  2 . A.  B. m = 2.  m  −2 C. m  2. D. −2  m  2. Câu 35. Cho a , b , c dương và khác 1 . Đồ thị các hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x như hình vẽ Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. b  c  a Câu 36. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y = a x , y = b x , y = log c x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  b  c. B. c  b  a. C. a  c  b. D. c  a  b. b Câu 37. Cho a  0 , b  0 và a khác 1 thỏa mãn log a b = ; 4 16 log 2 a = . Tính tổng a + b . b A. 16 . B. 12 . C. 10 . D. 18 . Câu 38. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. log x  0  x  1. B. log3 x  0  0  x  1 . C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 . D. log 1 a = log 1 b  a = b  0 . 3 3 3 3 Câu 39. Cho log5 2 = m , log3 5 = n . Tính A = log25 2000 + log9 675 theo m , n . A. A = 3 + 2m − n . B. A = 3 + 2m + n . C. A = 3 − 2m + n . D. A = 3 − 2m − n . 2 2 Câu 40. Cho a  0, b  0 thỏa mãn a + b = 7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 3 A. log ( a + b ) = ( log a + log b ) . B. 2 ( log a + log b ) = log ( 7ab ) . 2 1 a+b 1 = ( log a + log b ) . C. 3log ( a + b ) = ( log a + log b ) . D. log 2 3 2 x y Câu 41. Cho các số thực x , y thỏa mãn 2 = 3 , 3 = 4 . Tính giá trị biểu thức P = 8x + 9 y . A. 43 . B. 17 . C. 24 . D. log32 3 + log32 4 . Câu 42. Biết log ( xy 3 ) = log ( x 2 y ) = 1 . Tính log ( xy ) . 1 3 . B. log ( xy ) = . 2 5 x   Câu 43. Đặt t = log 4   thì xlog2 6 bằng: 2 A. log ( xy ) = A. 6t 6 . B. 6t. 6 . Câu 44. Cho m  0 , a = m m , y = C. log ( xy ) = 1 . C. 4 6t . D. log ( xy ) = D. 21+ 6t 5 . 3 . 3 m . Mệnh đề nào dưới đây đúng? a . m 2 4 HOÀNG XUÂN NHÀN 164 A. y = 1 B. y = 1 . a2 C. y = 1 D. y = A. 4 . 9 a 35 B. 9 . 4 C. 9 . 1 . 6 11 a a 34 m ln x − 2 Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên ( e 2 ; + ) . ln x − m − 1 A. m  −2 hoặc m = 1. B. m  −2 hoặc m = 1. C. m  −2. D. m  −2 hoặc m  1 . 1 1 + Câu 46. Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = bằng log ab a log 4 ab b 18 . 9 . 2 D. 1 4 y +1 Câu 47. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log3 ( x + 1)( y + 1)  = 9 − ( x − 1)( y + 1) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 y là 11 27 A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = −5 + 6 3 . D. Pmin = −3 + 6 2 . 2 5 2 f (1) . f ( 3) ... f ( 2n − 1) Câu 48. Cho f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + 1 n  N * . Đặt un = . f ( 2 ) . f ( 4 ) ... f ( 2n ) n = 2022 . 2 A. n = 22022 . B. n = 22023 . C. n = 22020 . D. n = 22021 . Câu 49. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn: 5x + 25y + 125z = 2022 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x y z biểu thức: S = + + . 6 3 2 Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: log 2 un + log 1 1 A. SMin = log5 2022 . B. SMin = log5 2020 . 3 6 2 n3 + n 2 + 1 D. SMin = log 5 2021 6 x + y +1 Câu 50. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn các điều kiện x , y  0 ; z  −1 và log 2 = 2 x − y . Khi đó 4x + y + 3 giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = A. 4 2 . B. 6 . C. SMin = 1 log5 2022 . 2 ( x + z + 1)2 ( y + 2)2 + tương ứng bằng 3x + y x + 2z + 3 C. 6 3 . D. 4 . ______________HẾT______________ HOÀNG XUÂN NHÀN 165 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 15 1 B 11 A 21 B 31 B 41 A 2 B 12 B 22 C 32 D 42 B 3 D 13 D 23 D 33 D 43 B 4 D 14 C 24 B 34 D 44 A 5 B 15 A 25 C 35 A 45 C 6 D 16 D 26 D 36 B 46 B 7 C 17 D 27 C 37 D 47 D 8 B 18 C 28 B 38 C 48 B 9 C 19 B 29 C 39 B 49 B 10 B 20 A 30 B 40 D 50 D Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 15 m ln x − 2 nghịch biến trên ( e 2 ; + ) . ln x − m − 1 B. m  −2 hoặc m = 1. D. m  −2 hoặc m  1 . Hướng dẫn giải: Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = A. m  −2 hoặc m = 1. C. m  −2. Điều kiện: ln x − m − 1  0, x  ( e2 ; + )  m + 1  ln x,  ln x  ( 2; + )  m + 1  2  m  1 (1). Ta có: y =  m  −2 (2).  0, x  ( e2 ; + )  −m2 − m + 2  0   x ( ln x − m − 1) m  1 −m2 − m + 2 2 + + Choïn →C Từ (1) và (2), ta có được m  −2 . ⎯⎯⎯ Câu 46. Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = A. 4 . 9 B. 9 . 4 C. 9 . 2 1 1 + bằng log ab a log 4 ab b D. 1 4 Hướng dẫn giải: Ta có: S= 1 5 1 1 1 + . + = log a ( ab ) + logb 4 ab = 1 + log a b + ( logb a + 1) = log a b + 4 log a b 4 log ab a log 4 ab b 4 Vì a, b  1  loga b  0 . Áp dụng AM-GM, ta được: log a b + 1 1  2 log a b. = 1. 4 log a b 4 log a b 1 5 5 9 +  1+ = . 4 log a b 4 4 4 1 1 1  log a 2 b =  log a b =  b = a . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi log a b = 4 log a b 4 2 Suy ra S = log a b + HOÀNG XUÂN NHÀN 166 Vậy min S = 9 Choïn →B , khi đó b = a . ⎯⎯⎯ 4 y +1 Câu 47. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log3 ( x + 1)( y + 1)  = 9 − ( x − 1)( y + 1) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 y là 11 27 A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = −5 + 6 3 . D. Pmin = −3 + 6 2 . 2 5 Hướng dẫn giải: log3 ( x + 1)( y + 1)  y +1 = 9 − ( x − 1)( y + 1)  ( y + 1) log 3 ( x + 1) + log 3 ( y + 1)  + ( x − 1)( y + 1) = 9 .  ( y + 1) log 3 ( x + 1) + log3 ( y + 1) + x − 1 = 9  log3 ( x + 1) + x − 1 =  log3 ( x + 1) + ( x + 1) − 2 = 9 − log3 ( y + 1) y +1 9 9 . − 2 + log 3 y +1 y +1 Xét hàm số f ( t ) = log 3 t + t − 2 với t  0 có f  ( t ) = luôn đồng biến trên ( 0; + ) . 1 + 1  0 với mọi t  0 nên hàm số f ( t ) t ln 3 9 9 8− y , do x  0 nên y  ( 0;8 ) . x= −1 = y +1 y +1 y +1 8− y Khi đó: P = x + 2 y = + 2y y +1 Từ đó suy ra x + 1 = AM −GM 9 9 9 = 2 ( y + 1) + − 3  2 2 ( y + 1) . −3 = 6 2 −3. y +1 y +1 y +1 9 3 Choïn →D  y= − 1. ⎯⎯⎯ Vậy Pmin = −3 + 6 2 ; khi đó: 2 ( y + 1) = y +1 2 2 f (1) . f ( 3) ... f ( 2n − 1) Câu 48. Cho f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + 1 n  N * . Đặt un = . f ( 2 ) . f ( 4 ) ... f ( 2n ) = 2 y −1 + n = 2022 . 2 B. n = 22023 . C. n = 22020 . Hướng dẫn giải: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: log 2 un + log A. n = 22022 . 2 n3 + n 2 + D. n = 22021 . 2 Ta có : f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + 1 = ( n2 + 1) ( n + 1) + 1 .   (12 + 1)( 22 + 1)(32 + 1)( 42 + 1) ... ( 2n −1)2 + 1 4n2 + 1 1 2 = 2 Khi đó: un = . = 2 2 ( 22 + 1)( 32 + 1)( 42 + 1)(52 + 1) ... 4n2 + 1 ( 2n + 1) + 1 ( 2n + 1) + 1 2n + 2n + 1 2 Ta có : log 2 un + log 2 n3 + n 2 + n 1 n    3 2 = log 2  2  + log 2  n + n +  2 2  2n + 2n + 1   n . ( 2n 2 + 2n + 1) n = log 2 2 2 = log 2 . 2n + 2n + 1 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 167 n Choïn →A = 2022  n = 22023 . ⎯⎯⎯ 2 Câu 49. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn: 5x + 25y + 125z = 2022 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu x y z thức: S = + + . 6 3 2 1 1 1 1 A. SMin = log5 2022 . B. SMin = log5 2020 . C. SMin = log5 2022 . D. SMin = log 5 2021 3 6 2 6 Hướng dẫn giải: Theo đề, ta có được: log 2 Đặt a = 5x , b = 52 y , c = 53z ; vì x, y, z  0  a  1, b  1, c  1 . Khi đó: a + b + c = 2022 . 1 1 log5 c log b 5 x y z log5 a 2 1 3 + + = log5 ( abc ) . Ta có: S = + + = 6 3 2 6 3 2 6 S nhỏ nhất khi và chỉ khi abc nhỏ nhất. Ta xem xét bất đẳng thức phụ sau: Với mọi X  1, Y  1 thì ( X − 1)(Y − 1)  0  XY  X + Y − 1 . Áp dụng cho các số a  1, b  1, c  1, ta có: ab  a + b −1  abc  ac + bc − c  (a + c −1) + (b + c −1) − c = a + b + c − 2  2022 − 2 = 2020 . 1 Choïn →B Vì vậy Min ( abc ) = 2020  SMin = log 5 2020 . ⎯⎯⎯ 6 1 Dấu " = " xảy ra khi a = b = 1, c = 2020; khi đó 5x = 52 y , 53z = 2020  x = y = 0, z = log5 2020 . 3  Nhận xét: Nếu thay đổi vai trò của a, b, c trong bất đẳng thức trên, ta cũng nhận được kết quả giống với lời giải này, chỉ khác nhau khi dấu đẳng thức xảy ra mà thôi. x + y +1 Câu 50. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn các điều kiện x , y  0 ; z  −1 và log 2 = 2 x − y . Khi đó 4x + y + 3 giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = A. 4 2 . B. 6 . ( x + z + 1)2 ( y + 2)2 + tương ứng bằng 3x + y x + 2z + 3 C. 6 3 . Hướng dẫn giải: D. 4 . x + y +1 x + y +1 = 2 x − y  1 + log 2 = 2x − y +1 4x + y + 3 4x + y + 3 2x + 2 y + 2  log 2 = (4 x + y + 3) − (2 x + 2 y + 2) 4x + y + 3 Ta có: log 2  log2 (2x + 2 y + 2) + (2x + 2 y + 2) = log2 (4 x + y + 3) + (4 x + y + 3)  f (2x + 2 y + 2) = f (4x + y + 3) với hàm f (t ) = log 2 t + t , t  0 . 1 + 1  0, t  0 ; do đó hàm f (t ) đồng biến trên ( 0; + ) . t ln 2 Do vậy: f (2 x + 2 y + 2) = f (4 x + y + 3)  2 x + 2 y + 2 = 4 x + y + 3  y = 2 x + 1 . Ta có: f  ( t ) = ( x + z + 1)2 ( y + 2)2 ( x + z + 1) 2 (2 x + 3) 2 + = + Thay vào biểu thức T ta được: T = . 3x + y x + 2z + 3 5x + 1 x + 2z + 3 HOÀNG XUÂN NHÀN 168 Áp dụng bất đẳng thức dạng cộng mẫu: ( x + z + 1)2 (2 x + 3)2 ( x + z + 1 + 2 x + 3) 2 (3x + z + 4) 2 1 (3x + z + 4) 2 T= +  = = . 5x + 1 x + 2 z + 3 5x + 1 + x + 2 z + 3 6 x + 2 z + 4 2 3x + z + 2  1 (t + 2)2 1  4 4  1  Đặt t = 3x + z + 2  T  . =  t + + 4   .  2. t. + 4  = 4 . Vậy TMin = 4 . 2 t 2 t t  2     y = 2x +1  x = z = 0 Choïn →D Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:  t = 2 = 3x + z + 2   . ⎯⎯⎯ y = 1   x + z +1 2x + 3  = x + 2z + 3  5x + 1 HOÀNG XUÂN NHÀN 169