Chuyên đề Phương trình mặt cầu Toán 12
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 10:13:13 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 4:36:12 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 223 | Lượt Download: 0 | File size: 0.709231 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
I - Định nghĩa mặt cầu:
Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm O cố định một khoảng cách R cho trước là mặt cầu tâm O
và bán kính R. Kí hiệu S O; R
Trong không gian với hệ trục Oxyz:
2
2
2
1. Mặt cầu (S) tâm I a; b; c bán kính R có phưong trình là : x a y b z c R 2 .
2. Phương trình : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 với a 2 b 2 c 2 d 0
là phương trình mặt cầu tâm I a; b; c , bán kính R A2 B 2 C 2 D .
II - Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu S :
d I , R khi và chỉ khi không cắt mặt cầu S .
d I , R khi và chỉ khi tiếp xúc mặt cầu S .
d I , R khi và chỉ khi cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
đường tròn nằm trên mặt phẳng (P) có tâm K và có bán kính
r R2 d 2 .
III - Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng.
a) Cho mặt cầu S(O;R) và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của O lên và d=OH là khoảng cách từ O
đến
(H.3.1)
(H.3.2)
Nếu dR thì không cắt mặt cầu (H.3.3)
(H.3.3)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1) Nhận biết.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu
A. x 2 y 2 z 2 10 xy 8 y 2 z 1 0. B. 3 x 2 3 y 2 3 z 2 2 x 6 y 4 z 1 0.
C. x 2 y z 2 2 x 4 y z 9 0. D. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 x 6 y 4 z 9 0.
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 0.
B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y z 0.
C. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 10 0. D. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 4 x 8 y 6 z 3 0.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có phương trình nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 0. B. S2 : x 2 y 2 z 2 4 y 6 z 2 0.
Page 1
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19
C. S3 : x 2 y 2 z 2 2 x 6 z 0.
D. S 4 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 12 y 2 2 z 32 9. Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt
cầu S ? A. M 1;2;5.
B. N 0;3;2.
C. P 1;6;1.
D. Q 2;4;5.
2
2
2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 6 x 4 y 2 z 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu
B. N 0;3;2.
C. P 1;6;1.
D. Q 1;2;0.
S ? A. M 0;1;1.
Câu 6 Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 12 z 22 25. Điểm nào sau đây nằm bên trong
mặt cầu S ? A. M 3;2; 4.
B. N 0;2;2.
C. P 3;5;2. D. Q 1;3;0.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 12 y 22 z 12 9. Tọa độ tâm I và bán
kính R của S là
A. I 1;2;1 và R 3. B. I 1;2;1 và R 3. C. I 1;2;1 và R 9.
D. I 1;2;1 và R 9.
2
2
2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 z 7 0. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng A. 7. B. 3.
C. 15.
D. 9.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz ?
A. S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 0. B. S2 : x 2 y 2 z 2 6 z 2 0.
C. S3 : x 2 y 2 z 2 2 x 6 z 0.
D. S 4 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy ?
A. S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 0. B. S2 : x 2 y 2 z 2 4 y 6 z 2 0.
C. S3 : x 2 y 2 z 2 2 x 6 z 2 0. D. S 4 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0.
2) Thông hiểu.
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;3;4, bán kính bằng 4 có phương trình
là
A. x 22 y 32 z 4 2 16.
B. x 22 y 32 z 4 2 16.
C. x 22 y 32 z 4 2 4.
D. x 22 y 32 z 4 2 4.
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 3;0;4 và đi qua điểm A 3;0;0 có phương trình
A. ( x 3) 2 y 2 ( z 4) 2 4.
B. ( x 3) 2 y 2 ( z 4) 2 16.
C. ( x 3) 2 y 2 ( z 4) 2 16.
D. ( x 3) 2 y 2 ( z 4) 2 4.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;4;1, B 2;2;3. Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2 y 32 z 12 9. B. x 2 y 32 z 12 9. C. x 2 y 32 z 12 3. D. x 2 y 32 z 12 9.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 2;1;1, tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ
Oyz . Phương trình của mặt cầu S là
A. x 22 y 12 z 12 4.
B. x 22 y 12 z 12 1.
C. x 22 y 12 z 12 4.
D. x 22 y 12 z 12 2.
Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;2;3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng
A. 2.
B. 5.
C. 10.
D. 13.
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 9.
B. m 9.
C. m 9.
D. m 9.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2az 10 a 0. Tập tất cả các giá trị của a để S có chu vi đường tròn lớn bằng 8 là
Page 2
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19
A. 1;11.
B. 1;10.
C. 1;11.
D. 10;2.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 2 z 52 4. Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt
cầu S ? A. Oxy . B. Oyz .
C. Oxz .
D. Cả A, B, C.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ Oxy ?
2
A. S1 : x 12 y 2 z 22 2.
B. S 2 : x 12 y 32 z 12 2.
C. S3 : x 12 y 12 z 2 1.
D. S 4 : x 2 y 2 z 4 2 16.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với hai trục tọa độ Oy và Oz ?
A. S1 : x 12 y 2 z 22 2.
B. S 2 : x 12 y 2 z 2 1.
C. S3 : x 12 y 12 z 2 1.
D. S 4 : x 12 y 32 z 12 2.
3) Vận dụng thấp
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2,0,0, B 0, 4,0, C 0,0,4 . Phương trình nào sau
đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ)?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 0.
B. x 12 y 22 z 22 9.
C. x 22 y 4 2 z 4 2 20.
D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 9.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S đi qua A 0,2,0, B 2;3;1, C 0,3;1 và có tâm ở trên
mặt phẳng Oxz . Phương trình của mặt cầu S là
A. x 2 y 62 z 4 2 9. B. x 2 y 32 z 2 16. C. x 2 y 72 z 52 26. D. x 12 y 2 z 32 14.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và
có tâm nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu S là
A. S : x 2 2 y 2 z 2 4. B. S : x 2 y 22 z 2 4. C. S : x 22 y 2 z 2 4. D. S : x 2 y 2 z 22 4.
Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 32 y 2 z 2 2 m 2 4. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oyz .
A. m 0.
B. m 2.
C. m 5.
D. m 5.
2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S : x a y b 2 z 2 2cz 0 là phương trình mặt cầu, với
a, b, c là các số thực và c 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S luôn đi qua gốc tọa độ O.
B. S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy .
C. S tiếp xúc với trục Oz .
D. S tiếp xúc với các mặt phẳng Oyz và Ozx .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0.
Mặt phẳng Oxy cắt S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng
A. r 2.
B. r 5.
C. r 6.
D. r 4.
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 22 y 12 z 22 9 và điểm M thay đổi trên
mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM bằng
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
2
2
2
Câu 28 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 4 x 4 y 4 z 0 và điểm A 4;4;0. Gọi B a; b; c là
điểm có hoành độ dương thuộc S sao cho tam giác OAB đều (O là gốc tọa độ). Tổng a b c bằng
A. 8.
B. 0.
C. 4.
D. 8.
Câu 29Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1,0,0, B 0,2,0, C 0,0,3. Tập hợp các điểm
M x ; y; z thỏa MA2 MB 2 MC 2 là mặt cầu có bán kính
A. R 2.
B. R 2.
C. R 2 2.
D. R 4.
Page 3
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0 và B 5;0;0. Gọi H là tập hợp các điểm M
trong không gian thỏa mãn MA.MB 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H là một đường tròn có bán kính bằng 2.
B. H là một đường tròn có bán kính bằng 4.
C. H là một mặt cầu có bán kính bằng 2.
D. H là một mặt cầu có bán kính bằng 4.
4) Cận dụng cao
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2 x 2 y z 9 0 và mặt cầu
(S ) : ( x 3)2 ( y 2)2 ( z 1)2 100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị nhỏ lớn nhất là
11 14 13
29 26 7
29 26 7
11 14 13
A. M ; ; . B. M ; ; . C. M ; ; . D. M ; ; .
3
3
3
3
3 3 3
3
3 3
3 3
Câu 32: Gọi S là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và có bán kính
lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu S .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3 3
3 3
3 3 63 3
A. S : x
.
y
z
2
2
2
2
3 3
3 3
3 3 63 3
B. S : x
.
y
z
2
2
2
2
3 3
3 3
3 3 63 3
C. S : x
.
y
z
2
2
2
2
2
2
2
D. S : x 3 y 1 z 1 9 .
Câu 33
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 2; 2 , B 3; 3;3 . M là điểm thay đổi trong không gian
thỏa mãn
MA 2
. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng?
MB 3
5 3
.
2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
A. 12 3 .
B. 5 3 .
D. 6 3 .
C.
2
2
S : x 2 y 1 z 1
2
9 và
M x0 ; y0 ; z0 S sao cho A x0 2 y0 2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0 y0 z0 bằng
A. 1.
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A m;0;0 , B 0; m 1;0 ; C 0;0; m 4 thỏa mãn
BC AD , CA BD và AB CD . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện ABCD
7
14
bằng
A.
. B.
.
C. 7 .
D. 14 .
2
2
Page 4
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
1) Đáp án
1-B
10-A
19-B
28-D
2-C
11-B
20-B
29-A
3-C
12-C
21-B
30-C
4-C
13-D
22-D
31-C
5-A
14-C
23-C
32-A
6-D
15-C
24-D
33-A
7-A
16-A
25-B
34-C
8-B
17-C
26-B
35-B
9-A
18-C
27-B
2) Hướng dẫn chi tiết các câu vận dụng từ 21 đến 35
Câu 21. Gọi I a; b; c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Ta có
2
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
IO 2 IA 2
a 1
4 a 4 0
IO 2 IB 2
a 2 b 2 c 2 a 2 b 4 2 c 2
8
b
16
0
b
2.
2
2
2
2
2
2
2
2
8c 16 0
IO
IC
c 2
a
b
c
a
b
c
4
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là R IO 12 2 2 2 2 3.
Câu 22. Gọi tâm mặt cầu S là I a;0; b Oxz .
2
2
2
2
I 1;0;3
IA IB
a 1
a 4 b a 2 9 b 1
Ta có
.
2
2
2
2
IA IC
b 3
R 14
a 4 b a 9 b 1
Câu 23. Gọi I a;0;0 Ox với a 0 là tâm của S .
Theo giả thiết, ta có d I ,Oyz R x I 2 a 2. Vậy S : x 22 y 2 z 2 4.
Câu 24. Mặt cầu S có tâm I 3;0;2, bán kính R m 2 4.
Để S tiếp xúc với Oyz khi d I ,Oyz R x I R 3 m 2 4 m 5.
Câu 25. Viết lại S : x a 2 y b 2 z c 2 c 2 .
Suy ra S có tâm I a; b; c , bán kính R c .
Nhận thấy R c d I ,Oxy
S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy .
Câu 26. .Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có phương trình
x 12 y 22 z 32 14
x 12 y 22 5
.
z 0
z 0
Từ phương trình ta thấy đường tròn giao tuyến có tâm J 1,2,0 Oxy và có bán kính r 5.
Câu 27. Từ phương trình S ta có bán kính R 3. Dễ thấy O 0;0;0 thuộc S .
Mà M thay đổi trên mặt cầu, do đó OM lớn nhất khi OM là đường kính của S .
Vậy giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là 2 R 2.3 6.
a 2 b 2 c 2 4a 4b 4c 0
B S
2
2
.
Câu 28. Theo giả thiết, ta có OA OB a 2 b 2 c 2 32
2
2
2
2
2
OA AB
4 a 4 b c 32
Giải hệ ta tìm được hai nghiệm a; b; c 0;4;4loaïi hoặc a; b; c 4;0;4.
Câu 29. Ta có MA 2 MB 2 MC 2 x 12 y 2 z 2 x 2 y 22 z 2 x 2 y 2 z 32
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 12 0 x 1 y 2 z 3 2.
2
2
2
Page 5
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19
Suy ra tập hợp các điểm M x, y, z thỏa mãn là mặt cầu có bán kính R 2.
I 3;0;0
Câu 30. Gọi I là trung điểm AB
.
IA IB
Ta có MA.MB 0 MI IA . MI IB 0 MI IA . MI IA 0
2 2
MI IA 0 MI 2 IA 2 0
MI 2 4.
Câu 31: Mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2;1) và bán kính R 10 .
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ) : d ( I ;( P )) 6 R nên ( P ) cắt ( S ) .
Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P ) lớn nhất M ( d ) đi qua I và vuông góc với ( P )
x 3 2t
Phương trình (d ) : y 2 2t .
z 1 t
Ta có: M ( d ) M (3 2t ; 2 2t ;1 t )
10
29 26 7
t 3 M 1 3 ; 3 ; 3
Mà: M ( S )
10
11 14 13
t M 2 ; ;
3
3 3 3
29 26 7
Thử lại ta thấy: d ( M1 ,( P)) d (M 2 ,( P)) nên M ; ; thỏa yêu cầu bài toán.
3
3 3
Câu 32: Do S tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên mặt cầu S nằm trọn trong một phần của không gian
Oxyz do 3 mặt phẳng tọa độ chia.
Do S đi qua A 1;1;1 và tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên S có tâm I t; t ; t t 0 .
3 3
t
2
2
2
Ta có R IA d I ; Oxy 3 t 1 t
3 3
t
2
3 3
Do S có bán kính lớn nhất nên t
.
2
2
Câu 33
2
2
3 3
3 3
3 3 63 3
Vậy S : x
.
y
z
2
2
2
2
Gọi M x; y; z . Ta có:
MA 2
2
2
2
2
2
2
9 MA2 4 MB 2 9 x 2 y 2 z 2 4 x 3 y 3 z 3
MB 3
x2 y2 z 2 12x 12 y 12z 0 M mặt cầu S tâm I 6;6; 6 bán kính R 6 3 .
Khi đó OM max d O; I R OI R 6 3 6 3 12 3 .
Câu 34: Tacó: A x0 2 y0 2 z0 x0 2 y0 2 z0 A 0 nên M P : x 2 y 2 z A 0 ,
do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu S với mặt phẳng P .
Mặt cầu S có tâm I 2;1;1 và bán kính R 3 .
Page 6
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19
|6 A|
3 3 A 15
3
Do đó, với M thuộc mặt cầu S thì A x0 2 y0 2 z0 3 .
Tồn tại điểm M khi và chỉ khi d I , P R
Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của P : x 2 y 2 z 3 0 với S hay M là hình chiếu
của I lên P . Suy ra M x0 ; y0 ; z0
x0 2 y0 2 z0 3 0 t 1
x 2 t
x 1
0
0
thỏa:
y0 1 2t
y0 1
z0 1 2t
z0 1
Vậy x0 y0 z0 1 .
Câu 35: Đặt BC a ; CA b ; AB c .
Gọi M , N lần lượt là trrung điểm của AB và CD .
Theo giả thiết ta có tam giác ABC CDA c.c.c CM DM hay tam giác CMD cân tại M
MN CD .
Chứng minh tương tự ta cũng có MN AB .
Gọi I là trung điểm của MN thì IA IB và IC ID .
Mặt khác ta lại có AB CD nên BMI CNI IB IC hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
MN 2 AB 2 MN 2 c 2
Ta có IA2 IM 2 AM 2
.
4
4
4
2a 2 2b 2 c 2
2
Mặt khác CM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên CM
4
2
2
2
2
2
2
2
2a 2b c c
a b c
.
MN 2 CI 2 CN 2
4
4
2
2
2
2
a2 b2 c2
a 2 b 2 c 2 2m 2 2 m 1 2 m 4 6 m 1 28
Vậy IA2
.Với
8
2
6 m 1 28 7
7
14
2
Vậy IA
IAmin
.
2
2
8
2
Page 7
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU