Chương 5: Hình học không gian phần 1
Gửi bởi: Thành Đạt 22 tháng 11 2020 lúc 14:57:27 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 11:48:16 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 196 | Lượt Download: 0 | File size: 1.14076 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' B ' và
BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối đa
diện chứa đỉnh A, H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
A.
V H
V H '
37
48
B.
V H
V H '
55
89
V H
V H '
C.
V H
V H '
.
2
3
D.
V H
V H '
1
2
Lời giải
A'
M
B'
I
K
C'
D'
A
B
J
N
D
C
AN ND J , JM BB ' K . Ta có: BK 2B ' K ; I A ' D '.
1
Ta có: A ' I D ' D ' . Suy ra thiết diện là KMIDN
4
V H VABA ' KMIDN VD. ABKMA ' VD. BKN VD.MA ' I
1
1 a a 1 1 a 2a 1 1 a a 55a 3
a. a 2 . . a. . . .a. . .
3
2 3 2 3 2 2 3 3 2 2 4 144
V
55a 3 89a 3
55
V H ' a 3
H .
144
144
VH ' 89
Chọn B.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S. ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá trị x, y thỏa
mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A . x2 2xy y 2 160
C. x2 xy y 4 145
B. x2 2xy 2 y 2 109
D.
x2 xy y 4 125
S
Lời giải
+ Gọi H là trung điểm AB.
Do ABC đều và SAB ABCD SH ABCD
M
A
D
K
N
H
B
P
C
3 AB
2 3
2
+ Ta có: S ABPN S ABCD S ADN SCND
AD.DN CN .CP
4.2 2.2
AB 2
42
10
2
2
2
2
1
1
20 3
20 3
VS . ABPN .S ABPN .SH .10.2 3
x
3
3
3
3
+ Gọi AN HD K ta có MK là đường trung bình của DHS
Xét ABC đều: SH
HK
1
1
1 1
1
1 2.2 2 3 2 3
2 3
SH VCMNP .SCNP .MK . .CN .CP. .SH .
.
y
2
3
3 2
2
3 2
2
3
3
Thay vào các đáp án.
Chọn C.
Bài 3: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc
với mặt phẳng ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC lớn nhất.
1
3
1
C. arcsin
5
2
7
1
D. 3arcsin
3
A . arcsin
B. arcsin
Lời giải
BC AC a.cos ; SA a.sin
1
1
1
VSABC S ABC .SA . AC.BC.SA a 3 sin .cos 2
3
6
6
1
a3 sin 1 sin 2
6
Xét hàm số: f x x x 3 trên khoảng 0;1 .
1
.
3
Từ đó ta thấy trên khoảng 0;1 hàm số f x liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực đại, nên tại
Ta có: f ' x 1 3x 2 , f ' x 0 x
đó hàm số đạt GTLN hay:
2
1
1
max f x f
, 0
hay arcsin
x 0;1
2
3
3 3 3
Chọn A.
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC SD a 3. Tính thể tích khối chóp S. ABCD.
a3 2
A.V
2
a3 2
B. V
3
a3 2
C. V
6
Lời giải
Gọi I là trung điểm AB;J là trung điểm của CD từ giả thiết ta có:
IJ a; SI
a 2 a 11
a 3
và SJ SC 2 JC 2 3a 2
3
4
2
a3
D. V
6
S
M
J
I
H
N
D
A
B
C
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SIJ ta có:
3a 2 11a 2
a
2
IJ 2 +IS2 SJ 2
4
4 a 3 0
cos SIJ
2.IJ.IS
3
a 3
a2 3
2.a.
2
Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù. Từ giả thiết tam giác SAB đều và tam giác SCD là cân
đỉnh S. Gọi H là hình chiếu của S trên ABCD , ta có H thuộc IJ và I nằm giữa HJ tức là tam
2
giác vuông SHI có H 900.
3
6
SIJ va SIH ke bu sin SIH
.
3
3
a 3 6 a 2
.
Xét tam giác SHI ta có SH SI .sin SIH
2
3
2
3
1
1
a 2 a 2
.
Vậy VS . ABCD SABCD .SH a 2 .
3
3
2
6
Góc I nhọn và cos I cos SIH cos SIJ
Chọn C.
Bài 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A và
song song BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích khối chóp
S.ABC là:
a3 3
A.
24
a3 3
B.
8
a3
C.
8
3a 3
D.
8
Lời giải
Tổng quát: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi
S
qua A và song song BC và vuông góc với SBC ,
F
góc giữa P với mặt phẳng đáy là
H
a3 cot
24
3
0
3
a cot 30
a 3
24
24
Thể tích khối chóp S.ABC là: VS . ABC
Áp dụng bài này: VS . ABC
E
C
A
x
G
M
Trang 7
B
+ ABC đều SABC
a2 3
4
+ Gọi G là trọng tâm
+ Gọi P SBC =EF EF//BC P SBC =Ax với Ax / / EF / / BC
+ Gọi M là trung điểm BC, SM EF N .
Ta có: AM BC , SG BC BC SAM AN BC AN Ax
Mà AM BC , BC / / Ax AM Ax P , ABC NAM 300
Ta có: GSM NAM (cùng phụ với SMA )
1
3
1 a 3
a
. 3
3 2
2
Xét SGM vuông tại G có: SG GM .cot GSM AM .cot 300 .
1 a 2 3 a a3 3
.
.
3 4 2
24
1
3
Vậy: VS . ABC .SABC .SG .
Chọn A.
Bài 6: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D; AB AD 2a, CD a. Góc
giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng
SBI , SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3 15 3
a
5
B.
3 17 3
a
5
C.
3 19 3
a
5
Lời giải
S
J
B
A
I
D
H
C
Gọi H trung điểm của BC , I là hình chiếu của H lên BC, J là trung điểm AB.
Ta có SI mp ABCD , IC ID2 DC 2 a 2
IB IA2 AB 2 a 5 và BC IB CJ 2 JB 2 a 5
1
1
1
1
S ABCD AD AB CD 3a 2 ; S IAB .IA. AB a 2 và SCID .DC.DI a 2
2
2
2
2
2
3a
S IBC S ABCD S IAB S DIC
.
2
2S
3 3
1
a.
Mặt khác S IBC IH .BC , nên IH IBC
BC
2
5
D.
3 23 3
a
5
9 3
a.
5
1
3 15 3
SI .S ABCD
a.
3
5
SI IH .tan 600
Do đó VS . ABCD
Chọn A.
Bài 7: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có các
cạnh BA 3, AD 7; các mặt bên ABB ' A ' và ADD ' A ' hợp với mặt đáy các góc theo thứ tự
450 ;600. Thể tích khối hộp là:
A . 4 (đvdt)
B . 3 (đvdt)
C. 2 (đvdt)
D. 6 (đvdt)
Lời giải
C'
D'
A'
B'
D
C
600
J
H
A
450
I
B
Dựng A ' H ABCD và A ' I AB, A ' J AD HI AB, HJ AD.
Ta có A ' IH 450 ; A ' JH 600.
Đặt A ' H h.
Tam giác HA ' J vuông có A ' JH 600 nên là nửa tam giác đều có cạnh A ' J , đường cao A ' H , HJ là
nửa cạnh A ' J
h
2h 3
12h 2 9 12h 2
2
2
2
A ' J AA ' A ' J 1
2
9
9
3
2
3
9 12h2
với 0 h
AJ
2
3
HA
'
I
Tam giác
vuông cân tại H IH A ' H h
AIHJ là hình chữ nhật.
AJ IH
9 12h2
3
h 9 12h2 9h2 h
3
21
Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' : V S ABCD . A ' H 3. 7.
3
3 (đvdt)
21
Chọn B.
Bài 8: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc A ' AB, BDA, A ' AD
đều bằng 00 900 . Tính thể tích V của khối hộp.
a
2
a
C. V 2a3 sin
cos2 cos2
2
2
a
2
A . V a3 sin 2 cos2 cos2 arcsin
B. V 2a3 sin cos2 cos2
D.Đáp số khác.
Lời giải
C'
D'
A'
D
B'
C
K
H
O
A
B
Dựng A ' H AC; A ' K AD A ' BD cân tại A ' A ' O BD
A ' O BD
BD A ' AC BD AH AH ABCD HK AD
AC BD
AH
Đặt A ' AO .HAA ' vuông tại H cos =
AA '
ABCD là hình thoi AC là phân giác góc BAD ,KAH vuông tại K
AK
AH AK AK
cos
cos .cos
.
cos
2 AH
2 AA ' AH AA '
Ta có
cos
cos
cos
A ' H AA '.sin a.sin A ' H a 1
cos 2
2
Do đó ta có: VABCD. A' B 'C ' D ' S ABCD . A ' H a 2 .sin .
a
cos
2a3 sin
2
cos 2
cos 2
cos 2
2
2
a
cos
cos 2
2
cos 2
2
cos 2
2
a
cos 2 .
2
Chọn C.
Bài 9: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai
mặt chéo là S1 và S2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V của khối hộp
đã cho.
S S cos
S S cos
S S cos
S S cos
A.V 1 2
B. V 1 2
.V 1 2
D. V 1 2
a
3a
4a
Lời giải
Gọi O và O ' theo thứ tự là tâm của hai mặt đáy ABCD, A ' B ' C ' D '.
Hai mặt chéo ACC ' A ' và BDD ' B ' có giao tuyến là OO', có diện tích theo thứ tự S1 , S2 .
2a
D'
C'
A'
B'
H
G
I
P
F
E
D
A
C
B
Dựng mặt phẳng P vuông góc với OO' tại I , cắt các cạnh bên AA', BB ', CC ', DD' theo thứ tự tại
E, F , G, H ( P các cạnh bên).
Ta có: EG, HF OO' tại I EIH là góc giữa hai mặt phẳng chéo ACC ' A ' và BDD ' B ' .
- EFGH là một thiết diện thẳng của hình hộp và là một hình bình hành.
Do đó , ta có thể tích V của hình hộp là:
1
V S EFGH . AA ' .EG.HF . AA '.sin
2
S
a
Ta lại có: S1 S ACC ' A' EG.AA' EG= 1; S2 S BDD' B ' HF .BB ' HF
S S cos
1 S S
V . 1 . 2 a.sin 1 2
.
2 a a
2a
S2
a
Chọn D.
Bài 10: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD b, BAD ; đường chéo AC ' hợp với
đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
A . V 4ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos
B. V 2ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos
C. V 3ab a 2 b2 2ab.cos .sin .tan
D. V ab a2 b2 2ab.cos .sin .tan
Lời giải
V ab a 2 b2 2ab.cos .sin .tan
Ta có: CC ' ABCD
D'
C'
A'
B'
b
D
C
a
A
B
CAC ' là góc của AC ' và mặt đáy ABCD .
Xét ABC , ta có: AC 2 AB2 BC 2 2 AB.BC.cos ABC
a 2 b 2 2ab.cos 1800 a 2 b 2 2ab.cos .
AC a 2 b 2 2ab.cos
Do đó ta có: CC ' AC.tan a 2 b2 2ab.cos .tan .
Thể tích của hình hộp đứng: V S ABCD .CC ' ab sin . a 2 b 2 2ab.cos .tan
V ab a 2 b2 2ab.cos .sin .tan
Chọn D.
CHỦ ĐỀ 2.
MẶT CẦU – KHỐI CẦU
1. Định nghĩa mặt cầu
1) Định nghĩa: Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm O cố định một khoảng cách R
cho trước là mặt cầu tâm O và bán kính R. Kí hiệu S O; R .
Như vậy, khối cầu S O; R là tập hợp các điểm M sao cho OM R.
2) Công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu
Gọi R là bán kính mặt cầu, ta có:
- Diện tích mặt cầu: S 4 R2 .
-
4
3
Thể tích khối cầu: V R3 .
3) Phƣơng pháp tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Để tìm mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp bất kì ta cần phải tìm được điểm I cách đều tất cả các
đỉnh.
Bƣớc 1: Dựng trục của đáy: là đường thẳng đi qua tâm của đáy và vuông góc với đáy.
Bƣớc 2: Ta thường dựng trung trực của một cạnh bên nào đó cắt trục của đáy tại I, hoặc dựng
trục của một mặt bên nào đó cắt trục của đáy tại I. Tâm mặt cầu chính là điểm I, ở bước 2 này phải
tùy vào đề bài mà ta có cách xử lý cụ thể.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC a 3,
SAB SCB 900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A 2. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A . S 2 a 2
B. S 8 a2
Lời giải
C. S 16 a2
D. S 12 a2
S
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC)
BC SC
HC BC
SH BC
Ta có
K
Tương tự , AH AB
Và ABC vuông cân tại B nên ABCH là hình vuông.
Gọi O AC BH , O là tâm hình vuông.
Dựng một đường thẳng d qua O vuông góc với
ABCH , dựng mặt phẳng trung trực của SA qua
trung điểm J cắt d tại I , I là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Ta hoàn toàn có IJ SA IJ / / AB I là trung điểm
SB, hay I d SC.
J
I
C
H
O
A
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp: rS .SBC AI IJ 2 JA2 ; IJ
Do AH / / SBC d A, SBC d H , SBC HK
B
AB a 3
2
2
( K là hình chiếu của H lên SC và BC SHC HK SBC )
HK a 2 tam giác SHC vuông tại H SH a 6
Tam giác SHA vuông tại H SA 3a
SA 3a
JA
rS . ABC AI a 3 Smc 4 r 2 12 a 2 .
2
2
Chọn D.
Bài 2: Cho mặt cầu S tâm O, bán kính R và mặt phẳng P có khoảng cách đến O bằng R. Một
điểm M tùy ý thuộc (S). Đường thẳng OM cắt P tại N. Hình chiếu của O trên P là I. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A . NI tiếp xúc với S
B. ON R 2 IN R
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Lời giải
Vì I là hình chiếu của O lên P nên
d O, P OI mà d O, P R nên
I là tiếp điểm của P và S .
Đường thẳng OM cắt P tại N nên IN
Vuông góc với OI tại I.
Suy ra IN tiếp xúc với S .
O
(P)
N
I
Chọn A.
Bài 3: Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu p. Một mặt phẳng cắt hình cầu theo một hình
tròn có diện tích là
p
A.
p
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng bằng:
2
1
2p
B.
C.
D.
p
2
Lời giải
Hình tròn lớn của hình cầu S là hình tròn tạo bởi mặt phẳng cắt hình cầu và đi qua tâm của hình cầu.
Gọi R là bán kính hình cầu thì hình tròn lớn cũng có bán kính R.
Theo giả thiết , ta có, R 2 p R
Suy ra d R 2 r 2
p
và r 2
p
p
r
2
2
p
.
2
Chọn D.
Bài 4: Cho mặt cầu S O; R , A là một điểm ở trên mặt cầu S và P là mặt phẳng đi qua A sao
cho góc giữa OA và (P) bằng 600. Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng:
R2
R2
A . R2
B.
C.
2
4
Lời giải
O
600
A
r
H
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng (P) thì:
H là tâm của đường tròn giao tuyến (P) và (S).
OA, P OA, AH 60 .
0
Bán kính của đường tròn giao tuyến : r HA OA.cos600
R
.
2
R
R2
Suy ra diện tích đường tròn giao tuyến : r
.
4
2
2
2
Chọn C.
D.
R2
8